Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5414/QĐ-UB

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5414/QĐ-UB "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1819 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5414:1991 về Ma sát và mài mòn trong máy – Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa

TCVN5414:1991,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5414:1991,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5414 : 1991 MA SÁT VÀ MÀI MÒN TRONG MÁY – THUẬT NGỮ CƠ BẢN VÀ ĐỊNH NGHĨA Friction and Wear in machines – Basic terms and definitions Lời nói đầu TCVN 5414 : 1991 do Viện nghiên cứu máy -

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-1:2017 (IEC 5414-1:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 1: Kích thước của hệ dẫn động chuôi dao

TCVN11990-1:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11990-1:2017,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-1:2017 IEC 5414-1:2002 ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT - PHẦN 1: KÍCH THƯỚC CỦA HỆ DẪN ĐỘNG CHUÔI DAO Tool chucks (end mill holders) with clamp screws

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11990-2:2017 (IEC 5414-2:2002) về Ống kẹp dao (Ống kẹp dao phay chuôi trụ) với vít kẹp chặt dùng cho các dao chuôi trụ có mặt vát - Phần 2: Kích thước ghép nối ống kẹp và ký hiệu

TCVN11990-2:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11990-2:2017,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11990-2:2017 ISO 5414-2:2002 ỐNG KẸP DAO (ỐNG KẸP DAO PHAY CHUÔI TRỤ) VỚI VÍT KẸP CHẶT DÙNG CHO CÁC DAO CHUÔI TRỤ CÓ MẶT VÁT - PHẦN 2: KÍCH THƯỚC GHÉP NỐI ỐNG KẸP VÀ KÝ HIỆU Tool chucks (end mill holders) with clamp

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

không chứa cacbon dioxit. 5.4.1.2. Cloroform. 5.4.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.4.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat

đặc [từ 95% đến 98% (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.4.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat

tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần chất lỏng trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

thiosulfat đã chuẩn bị, đến khi có màu vàng nhạt bền. Thêm dung dịch chỉ thị tinh bột và tiếp tục chuẩn độ đến khi dung dịch chuẩn sang màu xanh. Tính nồng độ thực của dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn bị. 5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

chuẩn bị. 5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit

trong của bình sau đó chuẩn độ iot giải phóng bằng dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn bị, đến khi có màu vàng nhạt bền. Thêm dung dịch chỉ thị tinh bột và tiếp tục chuẩn độ đến khi dung dịch chuẩn sang màu xanh. Tính nồng độ thực của dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn bị. 5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

thiosulfat đã chuẩn bị. 5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để lắng và sử dụng phần chất lỏng trong phía trên. Sử dụng dung dịch ngay sau khi chuẩn bị.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit

tiếp tục chuẩn độ đến khi dung dịch chuẩn sang màu xanh. Tính nồng độ thực của dung dịch natri thiosulfat đã chuẩn bị. 5.4.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11357-10:2018 (EN 474-10:2010) về Máy đào và chuyển đất - An toàn - Phần 10: Yêu cầu cho máy đào hào

474-1:2006/A1:2009, 5.4.1.4 với bổ sung sau: ghế ngồi phải thỏa mãn lớp phổ rung EM6 quy định theo ISO 7096:2000. 5.2.3.3  Chỗ ngồi người vận hành bổ sung/chỗ ngồi người vận hành riêng Khi cần phải có chỗ ngồi người vận hành riêng để điều khiển một thiết bị làm việc chuyên dùng thì các ngoại lệ sau đây được áp dụng cho vị trí này: - không yêu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13497-2:2022 (ISO 18650-2:2014) về Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn bê tông - Phần 2: Quy trình kiểm tra hiệu quả trộn

Độ sai lệch khối lượng, ∆M, của vữa trong hỗn hợp bê tông được tính toán theo phần trăm, sử dụng công thức: Trong đó M1  Hàm lượng vữa trong mẫu thử SMG1 (xem Hình 1); M2  Hàm lượng vữa trong mẫu thử SMG2 (xem Hình 1); Trong trường hợp M2 > M1, lấy giá trị tuyệt đối của ∆M. 5.4.1.4  Tính toán độ sai lệch lượng cốt

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/01/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-3:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 3: Methyl cellulose

và bảo quản nơi tối, mát. 5.4.1.4  Dung dịch natri axetat, 1 : 4 (khối lượng/thể tích). 5.4.1.5  Axit formic. 5.4.1.6  Dung dịch axit sulfuric, khoảng 2 N (10 % khối lượng/thể tích) Thêm 57 ml axit sulfuric đặc nóng (95 % đến 98 % khối lượng/thể tích) vào khoảng 100 ml nước, để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-5:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 5: Hydroxypropyl cellulose

 Thuốc thử 5.4.1.1  Dung dịch crom trioxit Chuẩn bị dung dịch từ 60 g crom trioxit trong 140 ml nước. 5.4.1.2  Dung dịch natri hydroxit, 0,02 N. 5.4.1.3  Dung dịch phenolphthalein (tùy chọn) Hòa tan 0,2 g phenolphthalein trong 60 ml ethanol 90 % (thể tích) và thêm nước đến 100 ml. 5.4.1.4  Natri bicarbonat. 5.4.1.5

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10345:2014 (IEC 61231:2013) về Hệ thống mã quốc tế của bóng đèn (ILCOS)

đốt vônfram (xem phần 5.1.1). Các thông số kỹ thuật khác có thể thêm vào sau dấu gạch chéo thứ hai: //UB giảm UV //IB sử dụng IR //S cổ ngắn Ví dụ: HSGST Bóng đèn halogen thông dụng một đầu, có che chắn, dạng hình ống HDG Bóng đèn halogen thông dụng hai đầu HRG Bóng đèn halogen thông dụng phản xạ lưỡng sắc

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/04/2015

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8104:2009 (ISO 17792 : 2006) về Sữa, sản phẩm sữa và các chủng khởi động ưa ấm - Định lượng vi khuẩn lactic lên men xitrat - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 độ C

CHÚ THÍCH  Khoảng 30 % canxi xitrat bị thất thoát trong quá trình lọc. 5.4.1.4. Huyết thanh chủng khởi động Chuẩn bị môi trường nuôi cấy khởi động bằng cách cấy chủng khởi động L-, D- hoặc LD- ở nhiệt độ 25 °C ± 1 °C  trong 24 h trong sữa gầy hoặc sữa gầy pha lại đã được khử trùng trong nồi hấp áp lực. Lọc qua giấy lọc và khử

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6396-82:2015 (EN 81-82:2013) về Yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt thang máy - Thang máy chở người và hàng - Phần 82: Yêu cầu nâng cao khả năng tiếp cận thang máy chở người đang sử dụng bao gồm cả người khuyết tật

tạm thời, phải phù hợp TCVN 6396-70:2013 (EN 81-70:2003), 5.4.1.3. 5.4.1.4. Lắp đặt thiết bị điều khiển ở tầng dừng Thiết bị điều khiển ở tầng dừng phải được lắp đặt phù hợp TCVN 6396-70:2013 (EN 81-70:2003), 5.4.1.4. 5.4.2. Bảng điều khiển trong cabin Khi sử dụng hệ thống nút ấn thì phải phù hợp TCVN 6396-70:2013 (EN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2016

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-7:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 7: Methyl ethyl cellulose

phenolphthalein (tùy chọn) Hòa tan 0,2 g phenolphthalein trong 60 ml ethanol 90 % (thể tích) và thêm nước đến 100 ml. 5.4.1.4  Natri bicarbonat. 5.4.1.5  Dung dịch axit sulfuric, khoảng 2 N (10 % khối lượng/thể tích) Thêm 57 ml axit sulfuric đặc nóng (95 % đến 98 % khối lượng/thể tích) vào khoảng 100 ml nước, để nguội đến nhiệt độ phòng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.218.70.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!