Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 53/KL-QLBVR

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 53/KL-QLBVR "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 9331 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990) về Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số - Phần 3: Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số

sau một thời gian tiến hành loại clo và đem nước kiểm tra chất lượng. Quy trình clo hóa và loại clo nêu ở Phụ lục A. 5.2. Kali iodua (Kl) tinh thể. 5.3. Axit photphoric, dung dịch c(H3PO4) » 0,87 mol/l. Hòa tan 64 ml axit phosphoric (r = 1,69 g/ml) làm lạnh và pha thành 1000ml. 5.4. Kali iodat, dung dịch chuẩn so sánh,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

42

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5268:2008 về mật ong - xác định hoạt lực diastaza

Hoà tan 8,80 g iốt (l2) đã thăng hoa trong 30 ml đến 40 ml nước chứa 22,0 g kali iốt (Kl) và pha loãng bằng nước đến 1 l. 5.2 Dung dịch iốt, 0,0007 M Hoà tan 20 g kali iốt (Kl) và 5,00 ml dung dịch gốc iốt (5.1) trong nước và pha loãng bằng nước đến 500 ml. Chuẩn bị dung dịch mới trước khi sử dụng hai ngày. 5.3 Dung dịch đệm

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

43

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-16:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất độn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Không phát hiện. Chì Không được quá 2,0 mg/kg. 5.3. Hàm lượng Không thấp hơn 97% carbohydrat, tính theo celulose trên chế phẩm khô. 6. Phương pháp thử 6.1. Định tính Tạo huyền phù

Ban hành: 22/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10036:2013 (ISO 26642:2010) về Thực phẩm – Xác định chỉ số glycaemic (GI) và khuyến nghị cách phân loại thực phẩm

(IAUC), sau khi đối tượng thử nghiệm (xem 5.3) ăn một phần cacbohydrat (xem 2.2) của thực phẩm thử nghiệm trong các lần riêng rẽ và được biểu thị bằng phần trăm giá trị IAUC trung bình đối với cùng một lượng cacbohydrat của thực phẩm đối chứng (xem 2.11 và 5.4.1). CHÚ THÍCH 2 Các thuật ngữ in nghiêng được định nghĩa vì các cách diễn giải khác

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

tan 1 phần chất tan. 4.1.3. Phép thử kali Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2. 4.1.4. Phép thử sulfit Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3. 4.2. Các chỉ tiêu lý - hóa Các chỉ tiêu lí - hóa của kali metabisulfit được quy định trong Bảng 1. Bảng 1 - Chỉ tiêu lý - hóa của kali metabisulfit Tên

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

46

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-17:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất khí đẩy do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Carbon monoxyd Không được qúa 10 µl/l (mô tả trong phần Phương pháp thử). 5.3. Hàm lượng Không thấp hơn 99,0 % tt/tt. 6. Phương pháp thử 6.1.Độ tinh khiết Oxygen Sử dụng thiết bị phân tích

Ban hành: 22/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7391-19:2023 (ISO/TS 10993-19:2020) về Đánh giá sinh học trang thiết bị y tế - Phần 19: Đặc trưng hóa-lý, hình thái cấu trúc và hình thái bề mặt của vật liệu

Điều quan trọng, cần giả định các đặc tính của PMT sẽ thay đổi trong quá trình sản xuất. Do đó, việc đặc trưng PMT cần được thực hiện trên hoặc theo cách khác là đại diện cho thành phẩm. 5.3  Tương đương vật liệu Tương đương vật liệu là một phần của đánh giá tính phù hợp của vật liệu, cần phải so sánh các dữ liệu này để xác định xem vật

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IX:2024 về Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc

Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của alendronat natri chuẩn. B. Chế phẩm phải cho phản ứng (A) của ion natri (Phụ lục 8.1). Tạp chất liên quan Phương pháp sắc ký lỏng (Phụ lục 5.3). Dung dịch đệm: Dung dịch chứa 2,94 g/L natri citrat (TT) và 1,42 g/L dinatri hydrophosphat

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2024

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8243-4:2015 (ISO 3951-4:2011) về Quy trình lấy mẫu để kiểm tra định lượng - Phần 4: Quy trình đánh giá mức chất lượng công bố

Giới hạn quy định hai phía trong kiểm soát riêng rẽ Đối với giới hạn quy định hai phía trong kiểm soát riêng rẽ, sẽ có các DQL riêng áp dụng cho mỗi giới hạn, đó là DU cho giới hạn trên và DL cho giới hạn dưới. Ký hiệu các phương án Dạng k cho các DQL này tương ứng là (nU, kU) và (nL, kL). Ký hiệu trung bình mẫu và độ lệch chuẩn mẫu thu được

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

50

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2022/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000

theo lớp đối tượng của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia. 5. Chữ viết tắt 5.1. P: Kiểu dữ liệu GM_Point hay còn gọi là dữ liệu dạng điểm. 5.2. C: Kiểu dữ liệu GM_Curve hay còn gọi là dữ liệu dạng đường. 5.3. S: Kiểu dữ liệu GM_Surface hay còn gọi là dữ liệu dạng vùng. 5.4. CSDLNĐLQG: Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc

Ban hành: 30/06/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/07/2022

51

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2023/BTNMT về Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000

quốc gia. 4.3. SHP (Shape file) là một định dạng lưu trữ dữ liệu đơn giản theo lớp đối tượng của cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia. 5. Chữ viết tắt 5.1  P: Kiểu dữ liệu GM_Point hay còn gọi là dữ liệu dạng điểm. 5.2  C: Kiểu dữ liệu GM_Curve hay còn gọi là dữ liệu dạng đường. 5.3  S: Kiểu dữ liệu GM_Surface hay còn gọi

Ban hành: 31/07/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2023

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8660:2011 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định kali tổng số

50 100 Nồng độ kali trong bình chuẩn (mg K/l) 0 25 50 75 100 200 5. Thiết bị và dụng cụ Sử dụng các dụng cụ thông thường trong phòng thí nghiệm và các thiết bị, dụng cụ sau: 5.1 Cân phân tích

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11495-3:2016 (ISO/IEC 9797-2:2011) về Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an toàn - Mã xác thực thông điệp (MAC) - Phần 3: Cơ chế sử dụng hàm băm phổ biến

[2] mà đã được sử dụng trong UMAC. ĐẦU VÀO : Khóa LKey, chuỗi 8-octet Thông điệp Left, chuỗi 8-octet Thông điệp Right, chuỗi 8-octet ĐẦU RA : Giá trị băm LHash, chuỗi 8-octet a) kL = octetstr2uint(LKey[0...3], ku = octetstr2uint(LKey[4...7]) b) m1L = octetstr2uint(Right[0...3], m1u = octetstr2uint(Right[4...7])

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

54

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-6:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - chất chống oxy hóa do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

cực riêng Dung dịch mẫu thử trong nước nồng độ 10% (kl/tt) có [a]D25 trong khoảng +103 và +108o. pH 6,5 - 8,0 (Dung dịch 1/10). Chì Không được quá 2 mg/kg. 5.3. Hàm lượng C6H7O6Na Không thấp hơn 99,0% tính

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

55

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 4-7:2010/BYT về phụ gia thực phẩm - yêu cầu kỹ thuật đối với chất chống tạo bọt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Tỷ trọng d (20,20) = 1,035 – 1,040. Tro sulfat Không được quá 0,07 %. (Thử 5 g mẫu). Acid tự do Đạt yêu cầu (mô tả trong phần phương pháp thử). Chì Không được quá 2 mg/kg 5.3

Ban hành: 20/05/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11143:2015 (ISO 4571:1981) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng kali và natri - Phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử ngọn lửa

4.14  Kali, dung dịch tiêu chuẩn tương ứng với 0,1 g K/l. Cân 0,190 7 g kali clorua (4.2) vào cốc dung tích 400 ml và hòa tan trong 200 ml nước. Chuyển vào bình định mức dung tích 1 000 ml, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml dung dịch tiêu chuẩn này chứa 0,1 mg K. Bảo quản dung dịch trong các bình polyetylen.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

59

Tiểu chuẩn Việt Nam TCVN 13914:2023 (ISO 16712:2005) về Chất lượng nước - Xác định độ độc cấp tính của trầm tích biển hoặc cửa sống đối với giáp xác Amphipoda

hàm lượng oxy hòa tan, độ pH, độ mặn, tổng cacbon hữu cơ, amoniac, nitrat, cường độ ánh sáng và nhiệt độ. 5.3  Dụng cụ chứa Các dụng cụ chứa và phụ kiện, như lưới lọc, có thể tiếp xúc với sinh vật, trầm tích đối chứng hoặc thử nghiệm và nước biển trong quá trình phân loại, xử lý, giữ và thích nghi phải được làm bằng vật liệu không độc

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

60

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7539:2005 về Thông tin và tư liệu - Khổ mẫu MARC 21 cho dữ liệu thư mục do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

và trường con. Đối với trường có độ dài cố định với các loại thông tin mã hoá, những yếu tố dữ liệu đặc thù được xác định theo vị trí. Những giải thích chi tiết hơn về những yếu tố dữ liệu xác định theo vị trí được mô tả trong những phần cụ thể của từng trường. 6.2. (001) - SỐ KIỂM SOÁT (KL) ĐỊNH NGHĨA VÀ PHẠM VI VỊ TRÍ KÝ TỰ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.21.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!