Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4946/QD-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4946/QD-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1689 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4946:1989 (ST SEV 3396:1981) về Hệ khí nén dùng cho ngành chế tạo máy - Dẫn động khí nén - Phương pháp thử chung

TCVN4946:1989,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4946:1989,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TCVN 4946:1989 HỆ KHÍ NÉN DÙNG CHO NGÀNH CHẾ TẠO MÁY - DẪN ĐỘNG KHÍ NÉN - PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG System pneumatic for machine technology - Pneumatic drives - General testing methods Lời nói đầu TCVN 4946:1989 phù

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/05/2015

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984) về Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2'-diquinolyl

TCVN8514:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8514:2010,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8514:2010 ISO 4946:1984 THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ĐỒNG - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ 2,2’-DIQUINOLYL Steel and cast iron - Determination of copper content -2,2'-Diquinolyl spectrophotometric method Lời nói đầu

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.5. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat

đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.5. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được chất lỏng trong suốt (thời gian sôi dài hơn thì dung dịch sẽ ít nhạy). Để

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat

độ 1 g/l và thêm axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicarbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11181:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri thiosulfat

đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.5.1.2. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót chậm trong khi khuấy vào 200 ml nước sôi. Đun hỗn hợp cho đến khi thu được

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic

nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.5.1.4. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11171:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri ascorbat

dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.6.1.5. Dung dịch chỉ thị tinh bột Trộn 1 g tinh bột mịn với 10 ml nước nguội và rót

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng) Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [36 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ đến 1 000 ml. 5.4.1.3. Dung dịch natri thiosulfat,

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10% (khối lượng) Pha

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit

chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10 % (khối lượng) Pha loãng 266 ml dung dịch axit clohydric đặc [38 % (khối lượng)] với lượng nước vừa đủ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

2 g natri bicacbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ đương lượng thực của dung dịch iot đã chuẩn bị. 5.4.1.2. Dung dịch axit clohydric, 10 %

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit

axit clohydric loãng (khoảng 10 % khối lượng) đến khi màu vàng chuyển sang màu hồng nhạt. Thêm 2 g natri bicacbonat và 50 ml nước, thêm 3 ml dung dịch chỉ thị tinh bột. Chuẩn độ với dung dịch iot đã chuẩn bị như trên, đến khi dung dịch có màu xanh bền. Mỗi mililit dung dịch iot 0,1 N tương đương với 4,946 mg asen trioxit. Từ đó tính được nồng độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

14

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2059:1977 về Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

11,30 11,78 12,25 13,19 14,13 15,07 16,01 19,96 17,90 18,84 19,78 21,20 22,61 23,55 24,96 26,37 28,26 29,67 30,62 31,53 32,97 35,33 37,68 40,04 42,39 44,75 47,10 49,46 10,99 11,54 12,09

Ban hành: 27/12/1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-2:2013 (ISO 15630-2:2010) về Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 2: Lưới hàn

Spectrophotometric method. [18] TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984), Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2'-diquinolyl. [19] ISO 4947:1986, Steel and cast iron - Determination of vanadium content - Potentiometric titration method. [20] TCVN 198:2008 (ISO 7438:2005), Vật liệu kim loại - Thử uốn. [21] ISO 9441:1988,

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/09/2014

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7937-1:2013 (ISO 15630-1:2010) về Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực - Phương pháp thử - Phần 1: Thanh, dảnh và dây dùng làm cốt

hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa). [17] ISO 4945:1977, Steel - Determination of nitrogen content - Spectrophotometric method. [18] TCVN 8514:2010 (ISO 4946:1984), Thép và gang - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp quang phổ 2,2'-diquinolyl. [19] ISO 4947:1986, Steel and cast iron -

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/09/2014

19

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2364:1978 về Thép tấm cuộn cán nóng - Cỡ, thông số, kích thước

10,88 12,36 13,85 14,84 17,31 19,78 22,26 24,73 27,70 29,67 34,62 37,09 39,56 42,04 43,51 46,98 49,46

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9246:2012 về Cọc ống ván thép

31,8 31,7 2,87 2,87 2,87 2,87 1000 12 14 16 19 372,5 433,7 494,6 585,6 292 340 388 460 455 x 103 527 x 103 599 x 103 705 x 103 909 x 10 105 x 102 120

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.120.204
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!