Ký hiệu cấp cọc
|
Giới hạn bền kéo
MPa
|
SPSP 345
|
≥ 345
|
SPSP 400
|
≥ 400
|
SPSP 490
|
≥ 490
|
4. Phương pháp sản xuất
4.1. Ống hở được sản xuất bằng cách hàn xoắn ốc và hàn thẳng
thép băng cuộn theo phương pháp hàn hồ quang điện hoặc hàn điện trở.
Mối hàn nối của các ống hở với nhau theo mối hàn chu vi tại
nơi sản xuất phải được bố trí so le với nhau ít nhất bằng 1/8 chu vi ống.
4.2. Thân ống thép là ống hở duy nhất hoặc là các ống nối từ
các ống hở bằng cách hàn theo chu vi tại nơi sản xuất. Những ống nối có thể
được chế tạo bằng cách liên kết các ống hở khác cấp nhau hoặc có chiều dày khác
nhau bằng cách hàn chu vi tại nơi sản xuất.
4.3. Cọc ống ván théo được tạo ra bằng cách hàn tai nối vào
thân của ống thép.
5. Thành phần hóa học
Các ống hở được xác định thành phần hóa học phù hợp với 12.1
và kết quả phân tích mẻ nấu của chúng phải theo Bảng 2.
Bảng 2 – Thành phần hóa học
Tính bằng phần trăm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Si
Mn
P
S
SPSP 345
–
–
–
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,050
SPSP 400
≤ 0,25
–
–
≤ 0,040
≤ 0,040
SPSP 490
≤ 0,18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 1,65
≤ 0,035
≤ 0,035
Các nguyên tố hợp kim khác với những nguyên tố được nêu
trong bảng có thể được thêm vào, nếu có yêu cầu.
6. Tính chất cơ học
Các ống hở phải được thử phù hợp với 12.2 và giới hạn bền
kéo, giới hạn chảy, độ giãn dài của ống hở, giới hạn bền kéo của mối hàn và độ
chống nén bẹp của ống hở phải phù hợp với bảng 3. Đối với độ chống nén bẹp, các
mẫu thử không được có các vết rạn hoặc nứt. Tuy nhiên giới hạn bền kéo của chi
tiết hàn được áp dụng cho ống hở được sản xuất theo phương pháp hàn hồ quang và
độ chống nén bẹp được áp dụng cho ống hở được sản xuất theo phương pháp hàn
điện trở.
Bảng 3 – Tính chất cơ học
Kí hiệu cấp
Giới hạn bền kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn chảy
MPa
Độ giãn dài
%
Giới hạn bền kéo của mối hàn
MPa
Độ chống nén bẹp
Khoảng cách giữa các tấm phẳng (H)
(D là đường kính ngoài của ống)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng vuông góc với trục ống
SPSP 345
≥ 345
≥ 205
≥ 18
≥ 345
2/3D
SPSP 400
≥ 400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 18
≥ 400
2/3D
SPSP 490
≥ 490
≥ 315
≥ 18
≥ 490
7/8D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng milimet
Chiều rộng
W
Chiều dài cữ
L
Chiều dài phần song song
P
Bán kính góc lượn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày
T
25
50
60
Nhỏ nhất 15
Chiều dày của vật liệu
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng mẫu thử này cho phép băng có chiều
dày không lớn hơn 3 mm, bán kính góc lượn R phải từ 20 mm đến 30 mm và chiều
rộng B có đầu kẹp phải không nhỏ hơn 30 mm.
Hình 4 – Mẫu thử kéo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất và chất lượng của chúng phải
như sau:
7.1. Vật liệu hàn
Các vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi để liên kết
những ống hở với nhau tạo nên một ống đơn phải có giới hạn bền kéo không nhỏ
hơn giới hạn bền kéo của vật liệu ống hở và thích hợp với vật liệu ống hở.
Ngoài ra vật liệu hàn sử dụng cho mối hàn chu vi tại nơi sản
xuất của các loại ống hở khác nhau về cấp ống phải có giới hạn bền kéo bằng
hoặc lớn hơn giới hạn bền kéo của vật liệu ống hở có giới hạn bền kéo thấp hơn
trong nhóm ống hở được hàn nối.
7.2. Chất lượng
Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải được kiểm tra bằng chụp
tia bức xạ theo 12.3 và khuyết tật phải là mức chấp nhận 2 theo TCVN 7508.
8. Vật liệu của tai nối và tai nối
liên kết
Vật liệu của tai nối và tai nối liên kết phải có cơ tính
bằng hoặc cao hơn cơ tính của SPSP 345 đối với cọc cấp SPSP 345 và của ống hở
SPSP 400 đối với cọc cấp SPSP 400 và SPSP 490 và thích hợp với vật liệu ống hở.
Những vật liệu hàn được sử dụng để lắp ghép các tai nối và
tai nối liên kết phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn giới hạn bền kéo
quy định của vật liệu làm tai nối và tai nối liên kết và phù hợp với quy định
của 7.1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khách hàng có thể chỉ định các phương pháp tạo hình, sơn và
phủ cho các phụ kiện gắn với cọc ống ván thép, các phương pháp tạo hình, sơn và
phủ cho cọc. Trong trường hợp này chất lượng bề mặt, cách kiểm tra, ghi nhãn và
các yêu cầu khác phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng. Ngoài
những yêu cầu được quy định trong tiêu chuẩn này, hình dạng và kích thước điển
hình của phụ kiện gắn với thân ống thép được trình bày trong Phụ lục A, các mẫu
điển hình về tạo hình, sơn và phủ trên thân ống thép được trình bày trong Phụ
lục B.
Các yêu cầu về phụ kiện, phương pháp tạo hình, sơn và phủ
này có thể được khách hàng chỉ định theo thỏa thuận trước với nhà sản xuất.
10. Hình dạng, kích thước, khối
lượng và dung sai
10.1. Hình dạng bao ngoài của cọc ống ván thép
Hình dạng bao ngoài của cọc ống ván thép phải như được trình
bày trên Hình 5. Khi nối các ống hở có chiều dày khác nhau, các ống hở phải
được gia công trước tại nơi sản xuất theo thỏa thuận giữa khách hàng và nhà
cung cấp.
CHỈ DẪN: Mặt đỉnh là đầu trên của cọc ống ván thép và bề mặt
tại mũi cọc là đầu dưới của cọc ống ván thép.
Hình 5 – Hình dạng 2 mặt đỉnh – đáy
và các mối hàn chu vi ở công trường của cọc ống ván thép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6 – Hình dạng mối hàn chu vi
tại nơi sản xuất của các ống hở có chiều dày khác nhau
10.2. Hình dạng tai nối và tai nối liên kết của cọc ống ván
thép
Nếu không có chỉ dẫn khác, hình dạng tai nối và tai nối liên
kết của cọc ống ván thép phải phù hợp với Hình 7. Các ví dụ về kích thước tai
nối và tai nối liên kết được trình bày ở Bảng 4.
Hình 7 – Dạng tai nối và liên kết tai
nối
Bảng 4 – Các kích thước tai nối và
tai nối liên kết điển hình
Tính bằng milimét
Dạng tai nối
Kích thước tai nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng L – T
L: Thép góc
T: Thép chữ T
L: 65 x 65 x 8
T: 125 x 9 x (x 39 x 12)
L: 75 x 75 x 9
T: 125 x 9 x (x 39 x 12)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T: 125 x 9 x (x 39 x 12)
L: A x C x t
T: B x t2 (x H x t1)
Dạng P – P
P: Thép ống
P: Ø165,2 x 9
P: Ø165,2 x 11
P: D x t
Dạng P – T
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T: Thép chữ T
P: Ø165,2 x 9
T: 76 x 85 x 9 x 9
P: D x t
T: H x B x t1 x t2
10.3. Kích thước và khối lượng của thân ống thép
Kích thước và khối lượng của thân ống thép như sau:
a) Đường kính ngoài, chiều dày, diện tích mặt cắt ngang và
khối lượng đơn vị của thân ống thép được quy định trong Bảng 5.
b) Chiều dài của ống hở thường là 2 m hoặc lớn hơn. Chiều
dài của thân ống thép thường là 6 m hoặc tăng thêm theo bội số của 0,5 m.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài
D
mm
Chiều dày
t
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
cm2
Khối lượng đơn vị
W
kg/m
Thông số tham khảo
Mômen quán tính trục phẳng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm4
Mô-đun quán tính
Z
cm3
Bán kính quán tính
i
cm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2/m
500
9
12
14
138,8
184,0
213,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
144
168
418 x 102
548 x 102
632 x 102
167 x 10
219 x 10
253 x 10
17,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,2
1,57
1,57
1,57
508,0
9
12
14
141,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217,3
111
147
171
439 x 102
575 x 102
663 x 102
173 x 10
227 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,6
17,5
17,5
1,60
1,60
1,60
600
9
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
167,1
221,7
257,7
293,6
131
174
202
230
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
958 x 102
111 x 103
125 x 103
243 x 10
319 x 10
369 x 10
417 x 10
20,9
20,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,7
1,88
1,88
1,88
1,88
609,6
9
12
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
169,8
225,3
262,0
298,4
133
177
206
234
766 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116 x 103
132 x 103
251 x 10
330 x 10
381 x 10
431 x 10
21,2
21,1
21,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
1,92
1,92
1,92
700
9
12
14
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
259,4
301,7
343,8
153
204
237
270
117 x 103
154 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201 x 103
333 x 10
439 x 10
507 x 10
575 x 10
24,4
24,3
24,3
24,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
2,20
2,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
711,2
9
12
14
16
198,5
263,6
306,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156
207
241
274
122 x 103
161 x 103
186 x 103
211 x 103
344 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
524 x 10
594 x 10
24,8
24,7
24,7
24,6
2,23
2,23
2,23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800
9
12
14
16
223,6
297,1
345,7
394,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
233
271
309
175 x 103
231 x 103
267 x 103
303 x 103
437 x 10
577 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
757 x 10
28,0
27,9
27,8
27,7
2,51
2,51
2,51
2,51
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
12
14
16
227,3
301,9
351,3
400,5
178
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
276
314
184 x 103
242 x 103
280 x 103
318 x 103
452 x 10
596 x 10
690 x 10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,4
28,3
28,2
28,2
2,55
2,55
2,55
2,55
900
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
16
19
334,8
389,7
444,3
525,9
263
306
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
413
330 x 103
382 x 103
434 x 103
510 x 103
733 x 10
850 x 10
965 x 10
113 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,3
31,3
31,2
2,83
2,83
2,83
2,83
914,4
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
19
340,2
396,0
451,6
534,5
267
311
354
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
346 x 103
401 x 103
456 x 103
536 x 103
758 x 10
878 x 10
997 x 10
117 x 102
31,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,8
31,7
2,87
2,87
2,87
2,87
1000
12
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
372,5
433,7
494,6
585,6
292
340
388
460
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
527 x 103
599 x 103
705 x 103
909 x 10
105 x 102
120 x 102
141 x 102
34,9
34,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,7
3,14
3,14
3,14
3,14
1016,0
12
14
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
378,5
440,7
502,7
595,1
297
346
395
467
477 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
628 x 103
740 x 103
939 x 102
109 x 102
124 x 102
146 x 102
35,5
35,4
35,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,19
3,19
3,19
3,19
1100
14
16
19
477,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645,3
375
428
506
704 x 103
800 x 103
943 x 103
128 x 102
146 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,4
38,3
38,2
3,46
3,46
3,46
1117,6
14
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
485,4
553,7
655,8
381
435
515
739 x 103
840 x 103
990 x 103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 x 102
177 x 102
39,0
39,0
38,8
3,51
3,51
3,51
1200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
19
22
521,6
595,1
704,9
814,2
409
467
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
639
917 x 103
104 x 104
123 x 104
141 x 104
153 x 102
174 x 102
205 x 102
235 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,9
41,8
41,7
3,77
3,77
3,77
3,77
1219,2
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
22
530,1
604,8
716,4
827,4
416
475
562
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
963 x 103
109 x 104
129 x 104
148 x 104
158 x 102
180 x 102
212 x 102
243 x 102
42,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42,4
42,3
3,83
3,83
3,83
3,83
1300
16
19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
645,4
764,6
883,3
507
600
693
133 x 104
157 x 104
180 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
241 x 102
278 x 102
45,4
45,3
45,2
4,08
4,08
4,08
1320,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
22
655,9
777,0
897,7
515
610
705
140 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189 x 104
211 x 102
249 x 102
287 x 102
46,1
46,0
45,9
4,15
4,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
16
19
22
695,7
824,3
952,4
546
647
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
167 x 104
197 x 104
226 x 104
238 x 102
281 x 102
323 x 102
48,9
48,8
48,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,40
4,40
1422,4
16
19
22
706,9
837,7
967,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
658
760
175 x 104
206 x 104
237 x 104
246 x 102
290 x 102
334 x 102
49,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,5
4,47
4,47
4,47
1500
19
22
25
884,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1158,5
694
802
909
242 x 104
279 x 104
315 x 104
323 x 102
372 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,4
52,3
52,2
4,71
4,71
4,71
1524,0
19
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
898,3
1038,1
1177,3
705
815
924
254 x 104
293 x 104
331 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
384 x 102
434 x 102
53,2
53,1
53,0
4,79
4,79
4,79
1600
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
25
943,7
1090,6
1237,0
741
856
971
295 x 104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
384 x 104
369 x 102
424 x 102
480 x 102
55,9
55,8
55,7
5,03
5,03
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1625,6
19
22
25
959,0
1108,3
1257,1
753
870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
309 x 104
356 x 104
403 x 104
381 x 102
438 x 102
495 x 102
56,8
56,7
56,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,11
5,11
1800
22
25
1228,9
1394,1
965
1094
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
549 x 104
540 x 102
610 x 102
62,9
62,8
5,65
5,65
2000
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1367,1
1551,2
1073
1218
669 x 104
756 x 104
669 x 102
756 x 102
69,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,28
6,28
CHÚ THÍCH: Giá trị số học của khối lượng đơn vị được tính
bằng công thức sau với khối lượng riêng của thép là 7,85 g/cm3 và
được làm tròn tới 3 chữ số có nghĩa theo TCVN 1517. Trong trường hợp lớn hơn
1000 kg/m, được làm tròn tới 4 chữ số.
W = 0,02466t(D-t)
Trong đó: W: Khối lượng đơn vị của ống (kg/m)
t: chiều dày của ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
0,02466: Hệ số chuyển đổi đơn vị để tính được W.
a) Những kích thước khác so với bảng
trên phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất với khách hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng và dung sai về kích thước của cọc ống ván thép
phải phù hợp với các mức quy định nêu tại mục a) và b) dưới đây. Trong trường
hợp cọc ống ván thép có đường kính ngoài nhỏ hơn 500 mm hoặc lớn hơn 2000 mm
hoặc trong trường hợp tỷ số t/D nhỏ hơn 1,1%, hình dạng và dung sai kích thước
phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
a) Hình dạng và dung sai kích thước của cọc ống ván thép
phải phù hợp với các quy định trong Bảng 6.
b) Đối với mối hàn chu vi tại công trường, độ lệch tuyến
tính tại mối nối giữa hai cọc ống ván thép (sau đây gọi là “độ lệch tuyến tính
của mối hàn chu vi tại công trường”) phải bằng chênh lệch chiều dài ngoại biên
giữa các thân ống thép đã chia chovà dung sai cho phép phải phù hợp với
quy định trong Bảng 7, với = 3,1416.
Bảng 6 – Hình dạng và dung sai kích
thước
Phân loại
Dung sai
Ghi chú
Đường kính ngoài a)
(D)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,5%
Dung sai đường kính ngoài phải dựa trên kích thước đo chu
vi. Quy đổi chung của đường kính ngoài (D) và chu vi (c) phải theo công thức:
D = c/
Với: D: đường kính ngoài (mm)
c: chu vi (mm)
= 3,1416
Chiều rộng
(W)
1,1% ≤ t/D < 1,5%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
t/D ≥ 1,5%
± 1,5%
Chiều dày a)
(t)
t < 16 mm
500 mm ≤ D < 800 mm
+ Không xác định
- 0,7 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800 mm ≤ D ≤ 2000 mm
+ Không xác định
- 0,8 mm
t ≥ 16 mm
500 mm ≤ D < 800 mm
+ Không xác định
- 0,8 mm
800 ≤ D ≤ 2000 mm
+ Không xác định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài b)
(L), (l)
Thân ống thép (L)
+ Không xác định
- 0
Tai nối (l)
Bảng 6 – Tiếp theo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
Ghi chú
Độ uốn c)
(M)
M ≤ 0,1% L với L là chiều dài ống.
Tuy nhiên có thể lấy M ≤ 6 mm đối
với ống có L < 6 m
Độ võng d)
(S)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuy nhiên, S ≤ 6 mm đối với ống có
L < 6 m
Độ thẳng d) (P) của
rãnh tai nối
Chiều dài của tai nối
(l) ≤ 15 m
lớn nhất 10 mm
Chiều dài của tai nối
(l) > 15 m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí gắn tai nối
(Q)
Phần đầu mút của ống
Lớn nhất 5 mm
Độ nén bẹp của mặt mút để tạo hình
cho đường hàn tại công trường
Thân ống thép (h)
Lớn nhất 2 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ vuông góc của mặt mút ống để
tạo hình cho mối hàn chu vi tại công trường
Thân ống thép (C)
D ≤ 1000 m\m
L ≤ 18 m
C ≤ 0,5%D, lớn nhất 3 mm
L > 18 m
C ≤ 0,5%D, lớn nhất 4 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tai nối (C’)
Lớn nhất 2 mm
CHÚ THÍCH: Mặc dù các hình cột ghi chú ở Bảng 6 được thể
hiện cho loại ống P – P, nhưng nguyên tắc này vẫn áp dụng được cho các dạng
tai nối khác.
a) Đường kính ngoài và chiều dày phải được đo ở phần thân ống thép.
b) Dung sai chiều dài có thể được lấy theo hợp đồng giữa nhà sản xuất và
khách hàng, với dung sai dương: + không xác định và dung sai âm: - 50 mm.
c) Điểm đo độ uốn phải ở gần tai nối và ở cả chỗ lồi cũng như chỗ lõm.
d) Các điểm đo độ võng và độ thẳng của rãnh tai nối phải ở cả chỗ lồi
cũng như chỗ lõm.
Bảng 7 – Dung sai về độ lệch tuyến
tính của mối hàn chu vi tại công trường a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài D, mm
Dung sai
500 ≤ D < 700 mm
Lớn nhất 2
700 ≤ D ≤ 1016 mm
Lớn nhất 3
1016 < D ≤ 2000 mm
Lớn nhất 4
CHÚ THÍCH: Độ lệch tuyến tính là sự chênh lệch đường kính
ngoài (giá trị quy đổi chiều dài ngoại biên) của hai cọc ống ván thép được
nối với nhau bằng mối hàn chu vi tại công trường.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.5. Đai tăng cường được gắn vào cọc ống ván thép khi tỷ số
t/D (chiều dày/đường kính ngoài) nhỏ hơn 1,1 %.
Khi tỷ số t/D của cọc ống ván thép nhỏ hơn 1,1%, phải gắn
đai tăng cường bên trong để chống biến dạng.Dung sai chiều rộng trong trường
hợp này phải là ± 2,0 %. Kích thước điển hình của đai tăng cường được trình bày
ở Hình 8.
Hình 8 – Đai tăng cường để chống
biến dạng
11. Chất lượng bề mặt
Cọc ống ván thép phải không có khuyết tật bất lợi cho việc
sử dụng. Tuy nhiên, sự gián đoạn bề mặt gây bất lợi cho sử dụng có thể loại bỏ
bằng cách mài hoặc được sửa chữa bằng hàn.
12. Phương pháp thử
12.1. Phương pháp xác định thành phần hóa học
Phương pháp xác định thành phần hóa học của mẻ nấu theo thỏa
thuận của nhà sản xuất và khách hàng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.2. Thử cơ tính
12.2.1. Yêu cầu chung
Các yêu cầu chung cho thử cơ tính theo TCVN 4398 (ISO 377)
và TCVN 4399 (ISO 404).
12.2.2. Thử kéo
Việc thử kéo phải được thực hiện trên kim loại gốc của ống
hở và ở phần đã được hàn của ống hàn bằng hồ quang. Phương pháp lấy mẫu và số
lượng mẫu thử được trình bày trong Bảng 8.
a) Mẫu thử
Mẫu thử phải như sau:
1) Mẫu thử kéo phải là mẫu thử theo TCVN 8310 (ISO 4136) và
phương pháp lấy mẫu phải phù hợp với một trong những phương pháp sau:
- Đối với ống không được tạo hình bằng cách giãn nở ống, mẫu
thử phải được lấy từ ống đó hoặc từ cuộn thép hoặc tấm thép đã dùng để làm ra
ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Mẫu thử giới hạn bền kéo của mối hàn của ống thép hàn
bằng hồ quang điện phải là mẫu thử theo TCVN 8310 (ISO 4136) và phải bị cắt ra
từ mẫu thử được lấy ở phần cuối ống đã được hàn với điều kiện tương tự như ống
hở đó hoặc chính ống hở đó.
b) Phương pháp thử
Phương pháp thử theo TCVN 197 (ISO 6982).
Bảng 8 – Phương pháp lấy mẫu và số
lượng mẫu thử
Phân loại
Phương pháp lấy mẫu
Số lượng mẫu thử lấy từ một phôi
mẫu
Trường hợp lấy phôi mẫu từ ống hở
Lấy một phôi mẫu cho mỗi 1250 m ống có cùng kích thước a),
hoặc theo cùng tỷ lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử kéo mối hàn: 1
Mẫu thử độ nén bẹp: 1
Trường hợp lấy phôi mẫu để thử kéo từ thép tấm hoặc thép
băng
Đối với thép tấm, lấy một phôi mẫu từ mỗi nhóm có cùng mẻ
luyện, trong đó chiều dày lớn nhất không gấp đôi chiều dày nhỏ nhất. Đối với
một nhóm có khối lượng vượt quá 50 t, lấy một phôi mẫu trên hai sản phẩm từ
mỗi nhóm.
Đối với thép băng, lấy một phôi mẫu từ mỗi nhóm thép băng
cùng mẻ luyện và chiều dày. Đối với một nhóm có khối lượng vượt quá 50 t, cứ
hai sản phẩm mẫu phải lấy một mẫu thử.
Mẫu thử kéo: 1
Trường hợp lấy một mẫu thử giới hạn bền kéo của mối hàn từ
đoạn cuối của ống thép được hàn thẳng trong cùng điều kiện hàn như ống hở
Lấy một phôi mẫu cho mỗi 1250 m ống có cùng kích thước a),
hoặc theo cùng tỷ lệ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Về việc áp dụng các hạng mục thử nghiệm, xem Điều
6.
a) Cùng một kích thước là cùng đường kính ngoài và cùng chiều dày ống.
12.2.3. Thử nén bẹp
Thử nén bẹp như sau:
a) Mẫu thử: Đối với ống thép hàn bằng điện trở, lấy một mẫu
thử nén bẹp có chiều dài 50 mm hoặc lớn hơn ở đầu mút ống hở.
b) Phương pháp thử: Đặt một mẫu thử giữa hai tấm phẳng ở
nhiệt độ phòng và nén cho đến khi khoảng cách giữa hai tấm phẳng đạt giá trị
như cho ở Bảng 3. Kiểm tra khe hở và vết nứt của mẫu thử đã được nén bẹp. Mẫu
thử được đặt sao cho đường nối giữa tâm ống và mối hàn vuông góc với hướng nén
như trong Hình 9.
Hình 9 – Thử nén bẹp
12.3. Kiểm tra bằng chụp tia bức xạ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Tần suất kiểm tra và điểm kiểm tra bằng chụp tia bức xạ
Chụp một phim bằng tia bức xạ tại chỗ giao nhau của mối hàn
đường và mối hàn chu vi tại nơi sản xuất cho mỗi 10 điểm của mối hàn chu vi tại
nơi sản xuất và theo tỷ lệ này cho các mối hàn chu vi trong cùng điều kiện hàn
và có cùng kích thước.
b) Phương pháp kiểm tra
Phương pháp kiểm tra phải theo ISO 17636.
13. Kiểm tra và kiểm tra lại
13.1. Kiểm tra
Công tác kiểm tra như sau:
a) Các yêu cầu chung của công tác kiểm tra theo TCVN 4399
(ISO 404).
b) Thành phần hóa học của ống hở phải tuân theo Điều 5.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất phải tuân theo Điều 7.
e) Hình dạng và kích thước của cọc ống ván thép phải được
kiểm tra cho từng ống đơn và kết quả phải tuân theo Điều 10.
f) Chất lượng bề mặt của mỗi cọc ống ván thép phải được thử
nghiệm trong từng ống đơn và kết quả phải tuân theo Điều 11.
13.2. Kiểm tra lại
Ống hở không đạt yêu cầu qua thử cơ tính theo 12.2 có thể
được xem xét chấp thuận sau khi kiểm tra lại theo TCVN 4399 (ISO 404).
14. Ghi nhãn
Cọc ống ván thép đã kiểm tra đạt yêu cầu phải được ghi nhãn
không thể tẩy xóa đối với các điều khoản sau:
Khi các ống hở khác cấp nhau hoặc khác kích thước được liên
kết lại để tạo thành thân ống thép, tất cả các cấp và kích thước ống hở đều
phải được ghi nhãn.
a) Ký hiệu cấp cọc;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Số seri;
d) Kích thước (đường kính ngoài, chiều dày và chiều dài).
15. Báo cáo
Báo cáo phải theo Điều 8 của TCVN 4399 (ISO 404) và nhà sản
xuất phải cung cấp chứng chỉ kiểm tra theo mẫu 3.1.b của ISO 10474 cho khách
hàng. Khi có yêu cầu hồ sơ kiểm tra khác với quy định trên, khách hàng phải gửi
yêu cầu đó tới nhà sản xuất trước khi đặt hàng. Tuy nhiên, đối với kích thước,
phải gửi kết quả kiểm tra (cho mỗi 10 ống hoặc tỷ lệ của nó) tới khách hàng.
Khi nguyên tố hợp kim khác với các nguyên tố đã nêu trong
Bảng 2 được thêm vào, hàm lượng của nguyên tố thêm vào phải được báo cáo trong
chứng chỉ kiểm tra.
Phụ
lục A
(Tham
khảo)
Ví dụ về hình dạng và kích thước điển hình của phụ kiện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các phụ kiện là các vật liệu tạm cần thiết cho
công tác thi công cọc móng.
A.1. Vật liệu phụ kiện và vật liệu hàn
Tính chất cơ học của vật liệu phụ kiện phải bằng hoặc cao
hơn thép có giới hạn bền kéo không nhỏ hơn 345 MPa đối với cọc cấp SPSP 345 và
không nhỏ hơn 400 MPa đối với cọc cấp SPSP 400 và SPSP 490. Vật liệu hàn dùng để
nối các thiết bị phụ kiện nên là một loại vật liệu hoặc kết hợp các vật liệu để
đạt được giới hạn bền kéo quy định hoặc cao hơn giới hạn bền kéo quy định của
phụ kiện.
Khi giới hạn bền kéo của ống hở và phụ kiện không đồng nhất,
sử dụng vật liệu hàn có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn loại có giới hạn bền
kéo thấp hơn.
A.2. Chất lượng bề mặt, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện
Chất lượng bề mặt, kiểm tra và ghi nhãn phụ kiện như sau:
a) Chất lượng bề mặt: Không có bất kỳ lỗi gây hại nào khi sử
dụng trên mặt của phụ kiện.
b) Kiểm tra vật liệu và phần được hàn của phụ kiện nên tuân
theo quy định của A.1. Chất lượng bề mặt được kiểm tra bằng mắt và thỏa mãn quy
định của mục a).
c) Ghi nhãn: Phụ kiện không gắn với thân chính của ống tại
nơi sản xuất cần được ghi nhãn sao cho dễ nhận ra cấp và kích cỡ của nó.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.1. Đai tăng cường
A.3.1.1. Hình dạng đai tăng cường
Hình dạng của đai tăng cường được chỉ ra trên Hình A.1.
Hình A.1 – Hình dạng điển hình của
đai tăng cường được gắn ngoài
A.3.1.2. Phương pháp gắn
Phương pháp gắn như sau:
a) Vị trí gắn (l1): 18 mm.
b) Chiều dài chân mối hàn (a): 6 mm (mối hàn được thực hiện
là mối hàn góc).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai kích thước của đai tăng cường theo quy định trong
Bảng A.1.
Bảng A.1 – Dung sai kích thước của
đai tăng cường
Phân loại
Chiều dày
T
Chiều dài
L1
Vị trí gắn
l1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Không xác định
- 0,9 mm
+ Không xác định
- 5 mm
+ 0
- 9 mm
A.3.2. Móc treo
Hình dạng và kích thước của móc treo quy định trên Hình A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính bằng milimét
Trọng tải treo tối đa của móc treo
t (tấn)
Chiều rộng
A
Chiều cao
B
Vị trí lỗ
C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày tấm treo
T
Đường kính lỗ
Ø
Chiều dài chân hàn
a
D
E
t ≤ 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
55
25
25
12
40
6
3 < t ≤ 5
120
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
25
25
16
40
9
5 < t ≤ 10
200
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
30
22
65
15
10 < t ≤ 20
300
250
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
22
80
15
Hình A.2 – Hình dạng và kích thước
điển hình của móc treo
A.3.3. Vành đệm và vành chặn
Khi một vành chặn được gắn vào vành đệm của mối hàn chu vi
tại công trường cho thân ống thép, cọc ván ống thép giữa hay cọc ống ván thép
dưới, hình dạng và kích thước phải phù hợp với Hình A.3 trừ khi có những chỉ
dẫn cụ thể khác.
Chiều dày và chiều cao của vành đệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
Ĥ
ĥ
D ≤ 1016
4,5
50
15, khi Ĥ = 50
D > 1016
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35, khi Ĥ = 70
a) 50 mm nên áp dụng khi lắp đặt cọc móng bằng cách đào bên trong.
Số bích chặn
Đường kính ngoài D, mm
Số bích chặn
N
D ≤ 609,6
4
609,6 < D ≤ 1016
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D > 1016
8
a) Vành đệm b)
Vành đệm và bích chặn
Hình A.3 – Ví dụ về hình dạng và
kích thước của vành đệm và vành chặn
A.3.4. Các phần phụ trợ phục vụ thi công
Các phần phụ trợ phục vụ cho thi công, như thép độ bền cao,
độc gắn vào đầu của phần mũi của cọc ống ván thép dưới như ở Hình A.4 để tăng
cường khả năng xuyên phá và ngăn chặn hư hại ở phần mũi của cọc ống ván thép
trong quá trình đâm xuyên.
Hình A.4 – Ví dụ về việc gắn phần
phụ trợ phục vụ thi công
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham
khảo)
Phương pháp tạo hình, sơn và phủ
Phụ lục này mô tả các phương pháp tạo hình, sơn và phủ lên
thân ống thép điển hình được áp dụng theo chỉ định của khách hàng và không cấu
thành một phần của các điều trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Tạo hình là một quá trình tiến hành trên cọc ống
ván thép nhằm tăng cường đặc tính làm việc của nó, ví dụ như sự truyền lực tới
phần bê tông xác định nào đó.
B.1. Kiểu tạo hình
Các tạo hình điển hình của thân ống thép được trình bày ở
Bảng B.1.
Bảng B.1 – Ví dụ các tạo hình điển
hình
Kiểu tạo hình
Chi tiết tạo hình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp ghép các thành phần chịu lực hoặc đai truyền lực
1) Các loại vòng thép trơn, thép thanh, gân hàn tăng cứng
hoặc vành làm bằng thép tấm được gắn vào bên trong hoặc bên ngoài ống đơn
[dạng (a) tới (d) của Hình B.1].
2) Đai truyền lực được gắn vào bên trong và/hoặc bên ngoài
của phần đầu thân ống thép.
Hình B.1
Lắp ghép các đầu nối cơ khí
Hàn các đầu nối cơ khí lên trên phần đầu thân ống thép,
thay thế các mối hàn hiện trường.
Hình B.2
CHÚ THÍCH: Thành phần chịu lực là một bộ phận truyền phụ
tải bằng ứng suất nén (lực nén tác động trên một diện tích cục bộ trong toàn
bộ diện tích nhất định) tới bê tông hoặc vữa xi măng. Đai truyền lực là một
thành phần chịu lực được gắn với một hoặc cả hai bề mặt trong và bề mặt ngoài
của phần đầu thân ống thép để đảm bảo được sự truyền lực dọc trục thân ống
thép tới bê tông.
B.2. Vật liệu hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi bộ phận được gắn tạo hình và ống hở không có cùng giới
hạn bền, vật liệu hàn sử dụng phải có giới hạn bền kéo bằng hoặc cao hơn giới
hạn bền kéo của chi tiết có giới hạn bền kéo nhỏ hơn.
Hình B.1 – Ví dụ về hình dạng của
thành phần chịu lực
Hình B.2 – Ví dụ về hình dạng của
đầu nối cơ khí
B.3. Chất lượng bề mặt, việc kiểm tra và lập báo cáo của
phần đã được tạo hình
Chất lượng bề mặt, việc kiểm tra và lập báo cáo của phần đã
được tạo hình nên như sau:
a) Chất lượng bề mặt: Không nên có bất kỳ lỗi có hại nào cho
việc sử dụng.
b) Kiểm tra: Chất lượng bề mặt của phần đã được tạo hình
được kiểm tra bằng mắt thường và thỏa mãn quy định tại mục a).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4. Loại sơn, phủ và hình dạng bên ngoài
B.4.1. Loại sơn và phủ
Các loại sơn và phủ điển hình trên cọc ống ván thép được
trình bày ở Bảng B.2.
Bảng B.2 – Loại sơn và phủ
Tác dụng
Phân loại
Loại
Chống gỉ
Sơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn vô cơ giàu kẽm + nhựa đường epoxy
Sơn có các hạt thủy tinh
Phủ chống ăn mòn nặng
Phủ đàn hồi uretan
B.4.2. Chất lượng bề mặt
Chất lượng bề mặt của lớp sơn, phủ được kiểm tra bằng mắt
thường và không có bất kỳ khuyết tật có hại nào.
Phụ lục
C
(Tham
khảo)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước và khối lượng đơn vị của ống đơn có đường kính
ngoài lớn hơn 2000 mm theo quy định trong Bảng C.1.
Bảng C.1 - Kích thước và khối lượng
đơn vị của ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Đường kính ngoài
D
mm
Chiều dày
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
Diện tích mặt cắt ngang
A
cm2
Khối lượng đơn vị
W
kg/m
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mômen quán tính trục phẳng
l
cm4
Mô-đun quán tính
Z
cm3
Bán kính quán tính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm
Diện tích mặt ngoài
m2/m
2200
22
25
1505,3
1708,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1341
893 x 104
1010 x 104
812 x 102
918 x 102
77,01
76,90
6.91
6.91
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
25
1643,6
1865,3
1290
1464
1162 x 104
1315 x 104
968 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,08
83,97
7,54
7,54
2600
22
25
1781,8
2022,4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1587
1480 x 104
1676 x 104
1139 x 102
1290 x 102
91,15
91,04
8,17
8,17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
25
1920,0
2179,5
1507
1711
1852 x 104
2098 x 104
1323 x 102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,22
98,12
8,80
8,80
3000
22
25
2058,2
2336,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1834
2282 x 104
2585 x 104
1521 x 102
1723 x 102
105,29
105,19
9,42
9,42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W = 0,02466t(D-t)
Trong đó: W: Khối lượng đơn vị của ống (kg/m)
t: chiều dày của ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
0,02466: Hệ số chuyển đổi đơn vị để tính được W.
Phụ lục
D
(Tham
khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn TCVN/ISO được nêu trong
Điều 2
Tiêu chuẩn JIS/ASTM tương ứng
Tên tiêu chuẩn
TCVN 197
(ISO 6892)
JIS Z 2201;
JIS Z 2241
Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ phòng.
TCVN 4398:2001
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu
và mẫu thử cơ tính.
TCVN 4399:2008
(ISO 404:1992)
JIS G 404
Thép và các sản phẩm thép – Yêu cầu kỹ thuật chung khi
cung cấp.
TCVN 8310:2010
(ISO 4136:2010)
JIS Z 3121
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8998:2011
(ASTM E 415-08)
Thép cacbon và thép hợp kim thấp – Phương pháp phân tích
bằng quang phổ phát xạ chân không.
ISO 10474
JIS G 415
Steel and steel products – Inspection documents (Thép và
sản phẩm thép – Hồ sơ kiểm tra).
ISO 17636
JIS Z 3104
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng D.2 – Các tiêu chuẩn tham khảo
Số hiệu tiêu chuẩn
Tên tiêu chuẩn
TCVN 3223:2000
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim
thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung.
TCVN 7472:2005
(ISO 5871:2003)
Hàn – Các liên kết hàn nóng chảy ở thép,niken, titan và
các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia) – Mức chất lượng đối với khuyết tật.
ASMT A 252
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 10025-2
Hot rolled products of structural steels – Part 2:
Technical delivery conditions for non-alloy structural steels (Sản phẩm thép
kết cấu cán nóng – Phần 2: Điều kiện giao hàng kỹ thuật đối với thép kết cấu
không hợp kim).
EN 1435
Non-destrutive examination of welds – Radiographic
examination of welded joints (Kiểm tra không phá hủy mối hàn – Kiểm tra mối
hàn bằng chụp tia bức xạ).
JIS G 0320
Standard test method for heat analysis of steel products
(Phương pháp thử tiêu chuẩn để phân tích mẻ nấu của sản phẩm thép)
JIS G 3101
Rolled steels for general structure (Tháp cán cho kết cấu
thông dụng).
JIS G 3192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS G 3193
Dimensions, mass and permissible variations of hot rolled
steel plates, sheets, and strips (Kích thước, khối lượng và dung sai cho phép
của mặt cắt lá thép, thép tấm và thép cuộn cán nóng).
JIS G 3444
Carbon steel tubes for general structural purpose (Ống
thép các bon cho các kết cấu thông dụng).
JIS Z 3121
Methods of tensile test for butt welded joints (Phương
pháp thử kéo của liên kết hàn đối đầu).
JIS Z 3211
Covered electrodes for mild steel, high tensile strength
steel and low temperature service steel (Que hàn điện có bọc thuốc dùng cho
thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z 3312
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
JIS Z 3313
Flux cored wires for gas shielded and self-shielded metal
arc welding of mild steel, high strength steel and low temperature service
steel (Dây hàn có lõi bằng chất trợ dung để hàn hồ quang kim loại có khí bảo
vệ và tự bảo vệ cho thép cácbon thấp, thép cường độ cao và thép cán nguội).
JIS Z 3351
Submerged arc welding solid wires for carbon steel and low
alloy steel (Dây cứng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp kim
thấp).
JIS Z 3352
Submerged arc welding fluxes for carbon steel and low
alloy steel (Thuốc hàn dùng để hàn hồ quang chìm cho thép cacbon và thép hợp
kim thấp).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Ký hiệu và phân loại cấp cọc
4. Phương pháp sản xuất
5. Thành phần hóa học
6. Tính chất cơ học
7. Mối hàn chu vi tại nơi sản xuất
8. Vật liệu của tai nối và tai nối liên kết
9. Phụ kiện, tạo hình, sơn và phủ
10. Hình dạng, kích thước, khối lượng và dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Phương pháp thử
13. Kiểm tra và kiểm tra lại
14. Ghi nhãn
15. Báo cáo
Phụ lục A (Tham khảo) Ví dụ về hình dạng và kích thước điển
hình của phụ kiện
Phụ lục B (Tham khảo) Phương pháp tạo hình, sơn và phủ
Phụ lục C (Tham khảo) Kích thước và khối lượng đơn vị của
ống đơn có đường kính ngoài lớn hơn 2000 mm
Phụ lục D (Tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo