Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3408/CT-HTr

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3408/CT-HTr "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 670 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-148:1995 về thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

TCN68-148:1995,Tiêu chuẩn ngành TCN68-148:1995,Tổng cục Bưu điện,Yêu cầu kỹ thuật,Thiết bị CT2/CT2 PLUS,TCN 68-148:1995,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-148:1995 THIẾT BỊ CT2/CT2 PLUS YÊU CẦU KỸ THUẬT CT2/CT2 PLUS EQUIPMENTS TECHNICAL STANDARD MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi áp

Ban hành: 01/08/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13105:2020 (ISO 13789:2017) về Đặc trưng nhiệt của tòa nhà - Hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió - Phương pháp tính

Hệ số truyền dẫn nhiệt giữa không gian không được điều hòa và môi trường bên ngoài Htr,ue W/K M 2-2 ≥ 0 Không Hệ số truyền dẫn nhiệt và truyền nhiệt thông gió ở trạng thái ổn định tới tòa nhà liền kề Ha W/K

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/04/2021

5

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2016/BYT về Bức xạ tia X - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ tia x tại nơi làm việc

trên kilôgam (J/kg) và được gọi là gray (Gy). 1J/kg = 1Gy 3.2. Liều tương đương (Equivalent dose) Là đại lượng dùng để đánh giá liều bức xạ trong một tổ chức mô hoặc cơ quan của cơ thể người, được xác định theo công thức sau: HT,R = DT,R x WR Trong đó: + HT,R: Liều tương đương + DT,R: Liều hấp thụ do loại bức xạ R

Ban hành: 30/06/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/08/2016

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11105:2015 (ISO 14605:2013) về Gốm mịn (gốm cao cấp, gốm kỹ thuật cao cấp) - Nguồn sáng để thử nghiệm vật liệu bán dẫn xúc tác quang sử dụng trong môi trường ánh sáng trong phòng

biệt CIE 1974 đối với bộ xác định tám mẫu màu thử nghiệm. [Nguồn: IEC IEC 60050-845:1987, định nghĩa 845-02-63]. 3.7. Vùng truyền qua cao (high transmission region) HTR Vùng bước sóng mà hệ số truyền qua của bộ lọc cắt UV lớn hơn 72%; là một trong những mô tả hoạt động của bộ lọc cắt UV. CHÚ THÍCH 1: Xem Chú dẫn A trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9413:2012 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - An toàn phóng xạ

Trong đó: dE là năng lượng trung bình được truyền bởi bức xạ ion vào một cơ thể yếu tố của vật chất, dm là khối lượng vật chất của thể tính yếu tố đó. 4.11. Liều tương đương: HT.R Liều tương đương: HT.R là đại lượng tính bằng jun trên kilogam (J.kg-1) được gọi là Sivơ (Sv), xác định như sau: H­T.R­ = DT.R . WR (4.2) Trong đó:

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

9

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 29:2016/BYT về Bức xạ ion hóa - Giới hạn liều tiếp xúc bức xạ ion hóa tại nơi làm việc

Đơn vị của liều hấp thụ là jun trên kilôgam (J/kg) và được gọi là gray (Gy). 1J/kg = 1Gy 3.2. Liều tương đương (Equivalent dose) Là đại lượng dùng để đánh giá liều bức xạ trong một tổ chức mô hoặc cơ quan của cơ thể người, được xác định theo công thức sau: H T,R = DT,R x WR Trong đó: + HT,R: Liều tương đương + DT,R:

Ban hành: 30/06/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/08/2016

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6866:2001 về An toàn bức xạ - Giới hạn liều đối với nhân viên bức xạ và dân chúng

tích phân tố của vật chất; dm là khối lượng vật chất của thể tích phân tố đó. 2.3. Liều tương đương, HT.R (Equivalent dose) Là đại lượng HT.R, tính bằng jun trên kilogam (J.kg-1), được gọi là sivơ (Sv), xác định như sau: Trong đó DT.R là liều hấp thụ do loại bức xạ R gây ra, lấy trung bình trên toàn bộ cơ quan hoặc

Ban hành: Năm 2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2014

Ban hành: 10/06/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2019

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/10/2019

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10431-2:2014 (ISO 11843-2:2000) về Năng lực phát hiện - Phần 2: Phương pháp luận trong trường hợp hiệu chuẩn tuyến tính

19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 3,415 3,408 3,402 3,397 3,392 3,387 3,383 3,380 3,376 3,373 3,370 3,367 3,365 3,362 3,360 3,358 3,356 36

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9415:2012 về Điều tra, đánh giá địa chất môi trường - Phương pháp xác định liều tương đương

tố đó. 4.5. Liều tương đương: HT.R (Equivalent dose). Tham chiếu TCVN 6866 : 2001. 4.6. Liều hiệu dụng E (Effective dose). Tham chiếu TCVN 6866 : 2001. 4.7. Trọng số bức xạ WR (Radiation Weighting factor). Tham chiếu TCVN 6866 : 2001 (xem bảng 1). Bảng 1 TT Loại bức xạ và giải năng lượng

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2013

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector quang hóa ngọn lửa

% lưu huỳnh Điểm sôi, oC Áp suất hơi, kPa tại 37,8oC H2S COS MeSH ErSH DMS CS2 iPrSH TBM nPrSH MES THT di-EtS DMDS di-Et-DS 34,08 60,08 48,11 62,13 62,13 76,14 76,16 90,19

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống

27,44 2,6 4,8 34 34 34,08 34,19 3,15 4,9 Bảng 8 - Kích thước ống đối với loại kích thước C (kích thước ống không ưu tiên được sử dụng cho hệ thống gia nhiệt) Kích thước tính bằng milimét

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tự do - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng

% (khối lượng) 3,405 % (khối lượng) 3,408 % (khối lượng) 3,361 % (khối lượng) 3,456 % (khối lượng) 3,415 % (khối lượng) Trung bình = 3,433 % (khối lượng) Sai lệch so tiêu chuẩn = 0,0313 % (khối lượng). Hệ số biến đổi = 0,912 %. D.3. Phân tích vật liệu nhỏ mịn Cacbon tổng = 31,8 % (khối

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.150.80
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!