Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 về Hệ thống ống chất dẻo - Phần 2: Ống

Số hiệu: TCVN10097-2:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:23.040.20, 91.140.60 Tình trạng: Đã biết

pD

bar

Loại ứng dụng

Loi 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,maxa

4

6,3

5,0

6,3

4,6

6

4,8

3,3

5,4

3,0

8

3,6

2,5

4,0

2,3

10

2,9

2,0

3,2

1,8

a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

CHÚ THÍCH: 1 bar = 105 N/mm2.

Bng 2 - Các giá trị Scalc.max đối với PP-B

pD

bar

Loại ứng dụng

Loi 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,maxa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,2

3,0

4,9

3,0

6

2,8

2,0

3,2

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,1

1,5

2,4

1,5

10

1,7

1,2

1,9

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Các giá trị Scalc,max đối với PP-R

pD

bar

Loại ứng dụng

Loi 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,maxa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,9

5,3

6,9

4,7

6

5,0

3,5

5,5

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,8

2,6

4,1

2,4

10

3,0

2,1

3,3

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bng 4 - Các giá trị Scalc,max đối với PP-RCT

pD

bar

Loại ứng dụng

Loi 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,maxa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,2

8,2

8,2

7,3

6

6,1

5,7

6,1

4,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,5

4,3

4,6

3,7

10

3,6

3,4

3,7

2,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ THÍCH: Việc xác định các giá trị Scalc,max được nêu trong Phụ lục A. Phương pháp này được mô tả có tính đến các tính chất của PP dưới các điều kiện vận hành ứng với các loại khác nhau được cho trong Bảng 1 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1).

Các giá trị của đường kính ngoài và/hoặc độ dày thành áp dụng cho ống polypropylen và không bao gồm các lớp bên ngoài bổ sung. Đối với ống có lớp bọc, giá trị đường kính ngoài và độ dày thành có thể áp dụng cho sản phẩm hoàn chỉnh, gồm cả lớp bọc đó, miễn là độ dày của lớp bọc ngoài, gồm cả lớp kết dính 0,4 mm và việc tính toán thiết kế sử dụng các giá trị đường kính ngoài và độ dày thành này của ống cơ sở (PP) đáp ứng các giá trị Scalc,max theo từ Bảng 1 đến Bảng 4.

Nhà sản xuất phải công bố kích thước và dung sai của ống cơ sở trong tài liệu của mình nếu các giá trị đó khác các giá trị trong Bảng 5 đến Bảng 9 của tiêu chuẩn này.

Cho phép sử dụng ống có mặt cắt ngang không phải là hình tròn nếu nó đáp ứng các yêu cầu của tiêu chun này.

6.2. Kích thước ống

6.2.1. Đường kính ngoài

Đối với loại kích thước ống áp dụng được thì đường kính ngoài trung bình, dem của ống phải tuân theo Bảng 5, 6, 7 hoặc 8, nếu áp dụng.

6.2.2. Độ dày thành và dung sai độ dày thành

Đối vi loại điều kiện vận hành cụ thể bất kỳ, áp suất thiết kế và kích thước danh nghĩa, độ dày thành tối thiểu, emin phải được lựa chọn sao cho dãy S tương ứng hoặc giá trị Scalc bằng hoặc nhỏ hơn các giá trị Scalc,max cho trong Bảng 1, 2, 3 hoặc 4.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ dày thành, e phải tuân theo Bảng 9.

Bảng 5 - Kích thước ống đối với loại kích thước A
(các kích thước tuân theo TCVN 6141 (ISO 4065) và áp dụng được cho tất cả các loại điều kiện vận hành)

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa DN/OD

Đường kính ngoài danh nghĩa

Đường kính ngoài trung bình

Dãy ng

S 8 a

S 6,3 a

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S 4 a

S 3,2

S 2,5

S 2

 

dn

dem,min

dem,max

Độ dày thành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

12

12

12,3

1,8

1,8

1,8

1,8

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

16

16

16

16,3

1,8

1,8

1,8

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,7

3,3

20

20

20

20,3

1,8

1,8

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,8

3,4

4,1

25

25

25

25,3

1,8

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,8

3,5

4,2

5,1

32

32

32

32,3

1,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,9

3,6

4,4

5,4

6,5

40

40

40

40,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

3,7

4,5

5,5

6,7

8,1

50

50

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,0

3,7

4,6

5,6

6,9

8,3

10,1

63

63

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63,6

3,8

4,7

5,8

7,1

8,6

10,5

12,7

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

75,7

4,5

5,6

6,8

8,4

10,3

12,5

15,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

90

90,9

5,4

6,7

8,2

10,1

12,3

15,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110

110

110

111

6,6

8,1

10,0

12,3

15,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,1

125

125

125

126,2

7,4

9,2

11,4

14,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,8

25,1

140

140

140

141,3

8,3

10,3

12,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19,2

23,3

28,1

160

160

160

161,5

9,5

11,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,9

21,9

26,6

32,1

a Ch có giá trị đối với PP-RCT.

Bảng 6 - Kích thước ống đối với loại kích thước B1
(các kích thước dựa trên kích thước của ống đồng đối với tất cả các loại điều kiện vận hành)

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa DN/OD

Đường kính ngoài danh nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dãy ng

S 8 a

S 6,3 a

S 5

S 4 a

S 3,2

S 2,5

S 2

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

dem,min

dem,max

Độ dày thành

emin en

10

10

9,9

10,2

1,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8

1,8

1,8

1,8

2,0

12

12

11,9

12,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8

1,8

1,8

1,8

2,0

2,4

15

15

14,9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,8

1,8

1,8

1,8

2,0

2,5

3,0

18

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18,2

1,8

1,8

1,8

2,0

2,4

3,0

3,6

22

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21,9

22,2

1,8

1,8

2,0

2,5

3,0

3,7

4,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

27,9

28,2

1,8

2,1

2,5

3,2

3,8

4,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

35

34,9

35,4

2,1

2,6

3,2

3,9

4,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7,0

a Ch có giá trị đối với PP-RCT.

Bảng 7 - Kích thước ống đối với loại kích thước B2
(các kích thước dựa trên kích thước của ống đồng đối với tất cả các loại điều kiện vận hành)

Kích thước tính bằng milimét

Kích thước danh nghĩa

DN/OD

Đường kính ngoài danh nghĩa

dn

Đường kính ngoài trung bình

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

eminen

Scalc

dem,min

dem,max

14,7

14,7

14,63

14,74

1,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

21

21

20,98

21,09

2,05

4,6

27,4

27,4

27,33

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,6

4,8

34

34

34,08

34,19

3,15

4,9

Bảng 8 - Kích thước ống đối với loại kích thước C
(kích thước ống không ưu tiên được sử dụng cho hệ thống gia nhiệt)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước danh nghĩa

DN/OD

Đường kính ngoài danh nghĩa

dn

Đường kính ngoài trung bình

Độ dày thành

eminen

Scalc

dem,min

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

14

14,0

14,3

2,0

3,0

15

15

15,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

3,2

16

16

16,0

16,3

2,0

3,5

17

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17,0

17,3

2,0

3,8

18

18

18,0

18,3

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

20

20,0

20,3

2,0

4,5

Bảng 9 - Dung sai độ dày thành

Kích thước tính bằng milimét

Độ dày thành tối thiu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai a

X

Độ dày thành tối thiểu

emin

Dung sai a

X

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1,0

2,0

0,3

17,0

18,0

1,9

2,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,4

18,0

19,0

2,0

3,0

4,0

0,5

19,0

20,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0

5,0

0,6

20,0

21,0

2,2

5,0

6,0

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22,0

2,3

6,0

7,0

0,8

22,0

23,0

2,4

7,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,9

23,0

24,0

2,5

8,0

9,0

1,0

24,0

25,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,0

10,0

1,1

25,0

26,0

2,7

10,0

11,0

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

27,0

2,8

11,0

12,0

1,3

27,0

28,0

2,9

12,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,4

28,0

29,0

3,0

13,0

14,0

1,5

29,0

30,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,0

15,0

1,6

30,0

31,0

3,2

15,0

16,0

1,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32,0

3,3

16,0

17,0

1,8

32,0

33,0

3,4

a Dung sai được biểu thị dưới dạng  mm, trong đó "x” là giá trị của dung sai đã cho. Mức dung sai phải phù hợp vi Cấp V trong TCVN 7093-1 (ISO 11922-1)[2].

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khi được thử theo các phương pháp thử quy định trong Bảng 10, sử dụng các thông số đã cho, ống phải chịu được ứng suất (vòng) thy tĩnh mà không bị vỡ. Trong trường hợp ống có (các) lớp bọc thì phép thử phải được tiến hành trên các mẫu th được chế tạo mà không có (các) lớp bọc này.

Bảng 10 - Đặc tính cơ học của ống

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử đối với các phép thử riêng PP-H

Phương pháp thử

Độ bền với áp suất bên trong

Không bị phá hủy trong suốt phép thử

ng suất (vòng) thủy tĩnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ thử

°C

Thời gian thử

h

Số lượng mẫu thử

TCVN 6149-1 (ISO 1167-1)

TCVN 6149-2 (ISO 1167-2)

21,0

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

5,1

95

22

3

4,2

95

165

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

1000

3

PP-B

ng suất (vòng) thủy tĩnh

MPa

Nhiệt độ thử

°C

Thời gian thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng mẫu thử

16,0

20

1

3

3,5

95

22

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

165

3

2,6

95

1000

3

PP-R

ng suất (vòng) thủy tĩnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ thử

0C

Thời gian th

H

Số lượng mu thử

16,0

20

1

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

95

22

3

3,8

95

165

3

3,5

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

PP-RCT

Ứng suất (vòng) thủy tĩnh

MPa

Nhiệt độ thử

°C

Thời gian thử

h

Số lượng mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

1

3

4,2

95

22

3

4,0

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

3,8

95

1000

3

Thông số thử đối với tất cả các phép thử

 

 

Quy trình lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hướng của mẫu thử

Kiểu thử

a

Loại A

Không quy định

Nước trong nước

a Quy trình ly mẫu không được quy định. Xem hướng dẫn trong TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7) [4].

8. Đặc tính vật lý và hóa học

Khi được thử theo các phương pháp quy định trong Bảng 11, sử dụng các thông số đã cho, ống phải tuân theo các yêu cầu cho trong bảng này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đặc tính

Yêu cầu

Thông số thử

Phương pháp thử

Thông số

Giá trị

Sự thay đổi kích thước theo chiu dọc

2%

Nhiệt độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp B của TCVN 6148 (ISO 2505) (thử trong tủ sấy)

PP-H

150 °C

PP-B

150 °C

PP-R

135 °C

PP-RCT

135 °C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

en ≤ 8 mm

1 h

8 mm < en ≤ 16 mm

2 h

en > 16 mm

4 h

S lượng mẫu thử

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không bị vỡ trong suốt quá trình thử

Quy trình lấy mẫu

a

 

ng suất (vòng) thủy tĩnh

 

TCVN 6149-1

(ISO 1167-1)

TCVN 6149-2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PP-H

1,9 MPa

PP-B

1,4 MPa

PP-R

1,9 MPa

PP-RCT

2,6 MPa

Nhiệt độ thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kiểu thử

Nước trong không khí

Đầu bịt

Loại A

Hướng

Không quy định

Thời gian th

8760 h

Số lượng mẫu thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ bền va đập

≤ 10%

Quy trình ly mẫu

a

ISO 9854-1

ISO 9854-2

Nhiệt đ thử

 

PP-H

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PP-B

C

PP-R

0°C

PP-RCT

C

Số lượng mẫu thử

10

Ch số chảy (hợp chất)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ thử

230 °C

ISO 1133-1

Khối lượng

2,16 kg

Số lượng mẫu thử

3

Chỉ số chảy (ống)

Chênh lệch tối đa 30 % khi so sánh với hp chất của cùng mẻ đó

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

230 °C

ISO 1133-1

Khối lượng

2,16 kg

Số lượng mẫu thử

3

a Quy trình lầy mẫu không được quy định. Xem hướng dẫn trong TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-[4].

9. Yêu cầu tính năng

Khi các ống tuân theo tiêu chun này được nối vi nhau hoặc với các chi tiết tuân theo TCVN 10097-3 (ISO 15874-3) thì ống và các mối nối phải tuân theo TCVN 10097-5 (ISO 15874-5).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.1. Quy định chung

Nội dung chi tiết của nhãn phải được in hoặc dán trực tiếp lên ống với khoảng cách giữa các nhãn không quá một mét sao cho sau khi lưu giữ, vận chuyển và lắp đặt (ví dụ theo CEN/TR 12108 [1]) thì nhãn vẫn rõ ràng.

CHÚ THÍCH: Nhà sản xuất không có trách nhiệm đối với việc nhãn bị mờ do các hành động như sơn, cạo, phủ lên các chi tiết hoặc do sử dụng hóa cht, v.v... lên trên các chi tiết trừ khi được thỏa thuận hoặc quy định bi nhà sản xuất.

Việc ghi nhãn không được làm nứt hoặc gây ra các khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến tính năng của ống.

Nếu sử dụng phương pháp in thì màu của nhãn in phải khác với màu nền của ống.

Nhãn phải có kích cỡ sao cho dễ nhìn mà không cần phóng đại.

10.2. Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiu

Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu cho ống được quy định trong Bảng 12.

Bảng 12 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhãn hoặc ký hiệu

Số hiệu tiêu chun này

TCVN 10097 (ISO 15874)

Tên nhà sản xut và/hoặc nhãn hiệu thương mại

Tên hoặc mã

Đường kính ngoài danh nghĩa và độ dày thành danh nghĩa

Ví dụ. 16 x 2,2

Loại kích thước ống

Ví dụ. A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ví dụ. PP-R

Loại ứng dụng và áp suất vận hành

Ví dụ. Loại 1/10 bar

Độ đục a

Ví dụ. đục

Thông tin của nhà sản xuất

b

a Nếu được công bố bởi nhà sản xuất.

b Để cung cấp khả năng truy xut thì các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) tên hoặc mã vùng sản xuất nếu nhà sản xuất hoạt động các vùng khác nhau.

CHÚ THÍCH: Lưu ý đến sự cần thiết của dấu CE khi có yêu cầu về mt pháp lý.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Xác định Scalc,max

A.1. Quy định chung

Phụ lục này nêu chi tiết nguyên tc tính toán giá trị Scalc,max và từ đó tính độ dày thành tối thiểu, emin của ống tương ứng với các loại điều kiện vận hành (loại ứng dụng) cho trong Bng 1 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1) và áp suất thiết kế được ứng dụng, pD.

A.2. ng suất thiết kế

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.1 - Hệ số thiết kế

Nhiệt độ

°C

Hệ s thiết kế

C

PP-H

PP-B

PP-R

PP-RCT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

1,5

1,5

1,5

Tmax

1,3

1,3

1,3

1,3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

1,0

1,0

1,0

Tcold

1,6

1,4

1,4

1,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.2 - ng suất thiết kế

Nhiệt độ

°C

Hệ số thiết kế a

sD

MPa

PP-H

PP-B

PP-R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2,88

1,66

3,02

3,64

2

1,99

1,19

2,12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

3,23

1,94

3,29

3,67

5

1,82

1,19

1,89

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20 °C/50 năm

6,26

6,22

6,93

8,25

a Các giá trị được làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy (nghĩa là chính xác đến 0,01 MPa).

A.3. Tính giá trị lớn nhất của Scalc (Scalc,max)

Scalc,max là giá trị nhỏ hơn của

hoặc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

sDP là ứng suất thiết kế của vật liệu ống lấy từ Bảng A.2, tính bằng megapascal (MPa);

pD là áp suất thiết kế bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, tính bằng megapascal (MPa);

hoặc

trong đó

scold là ứng suất thiết kế 20 °C tương ứng với thời gian sử dụng là 50 năm;

pD là áp suất thiết kế bằng 10 bar, tính bằng megapascal (MPa).

Các giá trị của Scalc,max liên quan vi từng loại điều kiện vận hành [xem TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)] được nêu trong Bảng A.3, A.4, A.5 và A.6.

Bảng A.3 - Giá trị Scalc,max cho PP-H

pD

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại ứng dụng

Loại 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,max a

4

6,3 b

5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,6

6

4,8

3,3

5,4

3,0

8

3,6

2,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,3

10

2,9

2,0

3,2

1,8

a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

b Dựa trên scold:pD.

Bảng A.4 - Giá trị Scalc,max cho PP-B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

bar

Loại ứng dụng

Loại 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,max a

4

4,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,9

3,0

6

2,8

2,0

3,2

2,0

8

2,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4

1,5

10

1,7

1,2

1,9

1,2

a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

Bảng A.5 - Giá trị Scalc,max cho PP-R

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

bar

Loại ứng dụng

Loại 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,max a

4

6,9 b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,9 b

4,7

6

5,0

3,5

5,5

3,2

8

3,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,1

2,4

10

3,0

2,1

3,3

1,9

a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

b Dựa trên scold:pD.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pD

bar

Loại ứng dụng

Loại 1

Loại 2

Loại 4

Loại 5

Giá trị Scalc,max a

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,2 b

8,2 b

7,3

6

6,1

5,7

6,1

4,9

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,3

4,6

3,7

10

3,6

3,4

3,7

2,9

a Các giá trị được làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4. Sử dụng (Scalc,max) để xác định độ dày thành

Các giá trị của dãy S và Scalc phải được lựa chọn cho mỗi loại ứng dụng và áp suất thiết kế từ Bảng 5, 6, 7 hoặc 8 nếu áp dụng sao cho S hoặc Scalc không lớn hơn Scal,max cho trong Bảng A.3, A.4, A.5 hoặc A.6 (xem 6.2).

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] CEN/TR 12108, Plastics piping systems - Guidance for the installation inside buildings of pressure piping systems for hot and cold water intended for human consumption.

[2] TCVN 7093-1 (ISO 11922-1), ng nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng - Kích thước và dung sai - Phần 1: Dãy thông s theo hệ mét (Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids - Determination and tolerances - Part 1: Metric series).

[3] ISO 13760, Plastics pipes for the conveyance of fluids under pressure - Miner's rule - Calculation method for cumulative damage.

[4] TCVN 10097-7 (ISO/TS 15874-7), Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 7: Hướng dẫn đánh giá sự phù hợp (Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polypropylene (PP) - Part 7: Guidance for the assessment of conformity).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-2:2013 (ISO 15874-2:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 2: Ống

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.836

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.15.112
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!