|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8515:2010 Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tự do
Số hiệu:
|
TCVN8515:2010
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
ICS: | 77.080.01 | |
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Khối lượng chất
chuẩn,
mg
|
Khối lượng
cacbon cho vào chén sứ
mg
|
Hàm lượng
cacbon tự do tương ứng với 0,5 g mẫu phân tích
% (khối lượng)
|
Bari
cacbonat
(5.6)
|
Natri
cacbonat
(5.7)
|
01)
|
01)
|
0
|
0
|
82,1
|
44,1
|
5,0
|
1,0
|
164,3
|
88,2
|
10,0
|
2,0
|
246,4
|
132,3
|
15,0
|
3,0
|
1) Mẫu chuẩn “không”
|
8.5.2. Tiến hành đo Thao tác chén sứ có chứa mẫu (xem 8.5)
và như được quy định trong 8.4.3. 8.5.3. Vẽ đồ thị chuẩn Số đo thực thu được là số đo của từng
mẫu chuẩn trong dãy chuẩn trừ đi số đo của mẫu chuẩn “không” (xem Bảng 1). Dựng đồ thị chuẩn bằng cách vẽ các số
ghi thực ứng với số miligam cacbon, của từng mẫu chuẩn trong dãy tiêu chuẩn. 9. Tính toán kết quả 9.1. Phương
pháp tính Chuyển đổi số ghi của mẫu phân tích
trên máy phân tích ra miligam cacbon (mo) với sự giúp đỡ của đồ thị
chuẩn (xem 8.5). Hàm lượng cacbon biểu thị bằng phần
trăm theo khối lượng được tính bằng công thức sau: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trong đó: m0 là khối lượng của
cacbon trong mẫu phân tích, tính bằng miligam; m1 là khối lượng của cacbon
trong thí nghiệm trắng (xem 8.3), tính bằng miligam; m là khối lượng của mẫu phân tích (xem
8.2), tính bằng gam. 9.2. Độ chụm Việc kiểm tra độ chụm của phương pháp
này đã được thực hiện bởi 12 phòng thử nghiệm với 10 mức cacbon tự do, mỗi một
phòng thử nghiệm xác định 3 kết quả cho từng mức cacbon (xem Chú thích 5 và 6). Mẫu phân tích sử dụng và kết quả trung
bình nhận được, được nêu trong Bảng A.1. Kết quả được xử lý bằng phương pháp thống
kê theo TCVN 6910 (ISO 5725). Dữ liệu thu được biểu thị mối tương
quan logarit giữa hàm lượng cacbon và độ lặp lại (r) và độ tái lập (R và Rw)
của các kết quả thử (xem Chú thích 7) cũng như được tóm tắt ở Bảng 2. Đồ thị biểu
diễn dữ liệu trên được nêu trong Phụ lục B. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cacbon tự
do % (khối lượng) Độ lặp lại r Độ tái lập R Rw 0,30 0,049 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,055 8 0,50 0,055 9 0,148 0,065 8 1,00 0,066 7 0,200 0,082 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,079 6 0,271 0,103 3,00 0,088 3 0,324 0,118 CHÚ THÍCH : 5. Hai trong ba kết quả xác định được
thực hiện trong những điều kiện có độ lặp lại như đã xác lập trong TCVN 6910
(ISO 5725), nghĩa là một nhân viên thử nghiệm với cùng thiết bị, điều kiện giống
hệt nhau, cùng đường chuẩn và khoảng thời gian ngắn nhất. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. Từ hai kết quả của ngày 1, tính được
độ lặp lại (r) và độ tái lập (R) sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 6910
(ISO 5725). Từ kết quả đầu tiên trong ngày 1 và kết quả trong ngày 2, tính được
độ tái lập (Rw) của nội bộ phòng thử nghiệm. 10. Chú thích về cách
thực hiện 10.1. Phân tích sơ bộ thí nghiệm trắng Để phân tích kiểm tra nước (5.1) và
các thuốc thử khác, thực hiện sơ bộ hai thí nghiệm trắng ở cùng thời gian, theo
cùng phương pháp và dùng cùng những lượng cho tất cả các thuốc thử, kể cả cùng lượng
sắt tinh khiết (5.3) như đã dùng cho mẫu phân tích (8.2). Tất cả các kết quả sơ bộ của thí nghiệm
trắng phải bằng hoặc nhỏ hơn 0,15 mg cacbon. Nếu chúng không đạt thì cần thiết
phải tìm và chọn nước hoặc thuốc thử khác và lặp lại việc phân tích sơ bộ thí
nghiệm trắng. 10.2. Phân tích sơ bộ các mẫu tiêu chuẩn
đã được chứng nhận Sau khi chọn nước và thuốc thử và trước
khi tiến hành phân tích mẫu, cần phân tích sơ bộ một số mẫu tiêu chuẩn đã được ấn
định. Thực hiện phân tích hai kết quả trong
điều kiện có độ lặp lại và theo cùng phương pháp và sử dụng cùng khối lượng với
mọi các thuốc thử như đã dùng để phân tích mẫu. Hiệu số giữa kết quả trung bình và kết
quả chuẩn của mẫu tiêu chuẩn sử dụng phải bằng hoặc nhỏ hơn 2,0 x r/2,8, và hiệu
số giữa hai kết quả phân tích phải bằng hoặc nhỏ hơn r (trị số r là hàm số của
hàm lượng cacbon tự do, xem Bảng 2). Nếu không đạt, việc phân tích sơ bộ phải
làm lại cho đến khi đáp ứng chỉ tiêu này. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Báo cáo thử phải bao gồm các nội dung
sau: a) Tất cả mọi thông tin cần thiết cho
việc nhận biết mẫu, phòng thử nghiệm và ngày tháng phân tích; b) Phương pháp sử dụng viện dẫn tiêu
chuẩn này; c) Các kết quả và hình thức chúng được
biểu thị; d) Những nét đặc biệt khác thường được
ghi lại trong quá trình phân tích; e) Mọi cách thao tác không được quy định
trong tiêu chuẩn này hoặc mọi cách thao tác tuỳ ý có ảnh hưởng đến kết quả phân
tích. PHỤ
LỤC A (Tham khảo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bảng 2 là kết quả từ các thử nghiệm
phân tích quốc tế lần thứ hai được tiến hành trong năm 1991 trên một mẫu thép
và chín mẫu gang ở bảy quốc gia do 12 phòng thử nghiệm thực hiện. Kết quả đối chứng được thông báo trong
tài liệu ISO/TC17/SC 1N 925, tháng 2 năm 1992. Biểu diễn bằng đồ thị biểu diễn
các dữ liệu về độ chụm được trình bày trong Phụ lục B. Đường cong bằng phẳng của độ tái lập là
bao quanh đường có thể chấp nhận được mô tả trong tài liệu ISO/TC17/SC 1 N 967
và N 976. Các mẫu phân tích đã sử dụng được liệt
kê trong Bảng A.1. Bảng A.1 Mẫu Hàm lượng cacbon
tổng % (khối lượng) Hàm lượng
cacbon tự do ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dữ liệu độ
chụm1) công nhận chuẩn Tìm được Độ lặp lại r Độ tái lập C1 C2 R ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 NIST 342a (Gang cầu) BCS 172/3 (Gang Ni-Cr-Cu-Mo) ECRM 483-1 (Gang đúc) CTIF FG20 (Gang đúc) NIST 107c (Gang Ni-Cr-Mo) BCS 206/2 (Gang cao Si, P) ECRM 428-1 (Gang đúc) NIST 4k (Gang đúc) NIST 122h (Gang đúc) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,9 2,2 2,5 2,5 3,0 2,5 2,8 3,2 3,5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,38 1,55 1,65 1,9242) 1,98 2,43) 2,33 2,65 2,82 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,419 1,546 1,685 1,953 2,132 2,406 2,313 2,642 2,882 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,412 1,551 1,700 1,955 2,133 2,408 2,319 2,652 2,884 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0809 0,0710 0,0957 0,0789 0,0872 0,0179 0,108 0,104 0,179 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,249 0,278 0,298 0,276 0,405 0,166 0,224 0,286 0,379 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,118 0,0661 0,116 0,0740 0,0907 0,0496 0,116 0,148 0,254 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C1: trung
bình trong ngày C2:
trung bình khác ngày 1) Hàm lượng cacbon tự do. 2) Giá trị
trung bình của các mẫu phân tích được sơ bộ làm tròn số (chưa được công nhận). 3) Chưa được công nhận PHỤ
LỤC B (Tham khảo) ĐỒ THỊ BIỂU DIỄN CÁC DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hàm lượng
cacbon tự do [% (khối lượng)] Ig r = 0,255 3 Ig C,1 -1,175 7 lg Rw = 0,3258 Ig C,2- 1,083 4 Ig R = 0,439 6 lg C,- 0,698 6 Trong đó: C,1 là phần trăm
hàm lượng cacbon tự do trung bình phân tích trong ngày; C,2 là phần trăm
hàm lượng cacbon tự do trung bình phân tích giữa các ngày. Hình B.1 - Mối
tương quan logarit giữa hàm lượng cacbon tự do (wC) độ
lặp lại (r) hoặc độ tái lập (R hoặc Rw). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Tham khảo) SO SÁNH GIỮA CÁC KẾT QUẢ CỦA LẦN THỬ NGHIỆM
THỨ NHẤT VÀ THỨ HAI Số hiệu của
mẫu Tên mẫu Hàm lượng
cacbon tự do %(khối lượng) Dữ liệu độ
chụm 1) Được công nhận Tìm được ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Độ tái lập R Thử nghiệm
lần 1 Thử nghiệm
lần 2 Thử nghiệm
lần 1 Thử nghiệm
lần 2 20-1 ECRM 430-1 2,338 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,240 20-22) Gang thỏi 0,289 0,519 1,408 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20-3,20 Thép 0,3953) 0,393 0,385 0,191 0,120 20-4 P-405 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,794 0,330 20-5,17 ECRM 428-1 2,33 2,384 2,316 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,224 20-6 NIST 5I 1,98 1,991 0,233 20-7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,37 2,361 0,234 20-8,13 ECRM 483-1 1,65 1,688 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,298 0,298 20-9 CTIF FG10 1,6473) 1,694 0,329 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CTIF FG20 1,9243) 1,907 1,954 0,122 0,276 20-11 NIST 342a 1,38 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,416 0,249 20-12 BCS 172-3 1,55 1,549 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 20-15 NIST 107c 1,98 2,133 0,405 20-16 BCS 206-2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2,407 0,166 20-18 NIST 4k 2,65 2,647 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,286 20-19 NIST 122h 2,82 2,833 0,397 1) Đối với hàm lượng cacbon tự do ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3) Kết quả trung bình của thử nghiệm
được làm tròn sơ bộ (kết quả chưa được công nhận chuẩn) 4) Kết quả chưa được công nhận chuẩn PHỤ
LỤC D (Tham khảo) ẢNH HƯỞNG CỦA VẬT NHỎ MỊN TRONG MẪU ĐỐI VỚI
VIỆC XÁC ĐỊNH CACBON TỰ DO. Trong quá trình thử nghiệm với sự hợp
tác quốc tế do ISO/TC 17/SC 1/WG 20 tiến hành, các thông tin được Hoa Kỳ đưa ra
xem xét như sau (xem tài liệu ISO/TC 17/SC 1 N 925 chi tiết hơn có trong “Báo
cáo về WG20”). D.1. Nhận xét và kết quả thử Có khả năng có tính thay đổi trong kết
quả nhận được trong quá trình thử nghiệm WG20 có thể gây ra bởi cacbon tự do nhỏ
mịn bong ra. Các kết quả phân tích sau này trên 13 mẫu do NIST122i cung cấp
(gang ở dạng phoi tiện) nhằm thử nghiệm tính đồng đều của cacbon tổng, có
khuynh hướng ủng hộ quan điểm trên. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 D.1.1. Xác định hàm lượng cacbon tổng
trong những mẫu riêng biệt Mỗi một trong số 13 mẫu được phân tích
12 lần trên thiết bị LecoCS-44 sử dụng 0,4 g mẫu và 2,2 g chất trợ dung vonfram
kim loại. Các kết quả được trình bày trong Bảng D.1. Có một sự khác biệt lớn giữa các kết
quả của hàm lượng cacbon, mặc dù trung bình của sáu mẫu “T” cũng giống như
trung bình của bảy mẫu “B”: 3,494 % (khối lượng) cho mỗi trường hợp và cũng giống
hệt như trung bình của tất cả 156 lần xác định. D.1.2. Xác định cacbon tổng trong mẫu
hỗn hợp sau khi sàng Một mẫu hỗn hợp được chuẩn bị bằng
cách kết hợp từ 13 mẫu trên, mỗi mẫu lấy 10 g. 130 g mẫu sau đó được sàng qua
rây (40 mesh) trong khi vừa lắc vừa vỗ nhẹ khoảng 10 min. Có khoảng 0,24 g mẫu
chảy xuống qua rây. D.2. Phân tích mẫu hỗn hợp sau khi loại
bỏ mẫu nhỏ mịn Hàm lượng cacbon tổng (13 kết quả xác
định) 3,481 % (khối lượng) 3,454 % (khối lượng) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,457 % (khối lượng) 3,432 % (khối lượng) 3,454 % (khối lượng) 3,431 % (khối lượng) 3,419 % (khối lượng) 3,405 % (khối lượng) 3,408 % (khối lượng) 3,361 % (khối lượng) 3,456 % (khối lượng) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trung bình = 3,433 % (khối lượng) Sai lệch so tiêu chuẩn = 0,0313 % (khối
lượng). Hệ số biến đổi = 0,912 %. D.3. Phân tích vật liệu nhỏ mịn Cacbon tổng = 31,8 % (khối lượng) D.4. Hàm lượng cacbon tổng của mẫu hỗn
hợp trước khi sàng. Khối lượng cacbon trong mẫu nhỏ mịn được
loại bằng sàng = 0,24 x 0,318 = 0,076 g. Phần đóng góp thêm vào hàm lượng
cacbon của toàn bộ 130 g mẫu là = 0,058% (khối lượng). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Điều này tương quan rất tốt với kết quả
thu được 3,494 % (khối lượng) so với trung bình của 156 kết quả khi phân tích của
13 mẫu riêng rẽ. D.5. Kết luận Bằng chứng nêu trên chỉ ra một cách
thuyết phục là với sự có mặt của cacbon tự do trong mẫu nhỏ mịn lớn quá mức
(trong trường hợp này 31,38%) gây ảnh hưởng đến tính đồng đều của cacbon tổng
và tương tự ảnh hưởng đến tính đồng đều của cacbon tự do, hậu quả là một sai lệch
lớn đối với các kết quả phân tích trong quá trình kiểm tra thử nghiệm của WG20. Bảng D.1- Xác
định cacbon tổng trong mẫu hỗn hợp NIST 122i [%(khối lượng)] Lần phân tích Tên mẫu 1T 1B 2T ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3T 3B 4T 4B 5T 5B 6T 6B 7B ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,506 3,406 3,571 3,598 3,533 3,560 3,457 3,542 3,500 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,504 3,594 3,533 2 3,518 3,448 3,514 3,571 3,572 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,493 3,510 3,506 3,500 3,515 3,549 3,525 3 3,470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,523 3,527 3,589 3,539 3,550 3,539 3,461 3,463 3,521 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,548 4 3,451 3,409 3,564 3,528 3,579 3,544 3,470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,450 3,447 3,526 3,569 3,521 5 3,433 3,403 3,451 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,556 3,557 3,409 3,524 3,495 3,454 3,451 3,521 3,470 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,470 3,461 3,560 3,543 3,540 3,501 3,475 3,519 3,473 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,510 3,584 3,509 7 3,465 3,452 3,553 3,544 3,593 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,473 3,542 3,460 3,492 3,493 3,499 3,530 8 3,490 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,543 3,521 3,490 3,489 3,485 3,502 3,501 3,526 3,542 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,480 9 3,448 3,440 3,560 3,485 3,554 3,537 3,533 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,477 3,433 3,419 3,506 3,367 10 3,500 3,416 3,525 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,471 3,457 3,501 3,533 3,488 3,336 3,424 3,440 3,449 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,375 3,442 3,450 3,525 3,471 3,051 3,457 3,471 3,450 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,432 3,491 3,423 12 3,398 3,384 3,545 3,554 3,530 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,435 3,498 3,479 3,444 3,366 3,450 3,432 Trung bình 3,460 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,530 3,531 3,540 3,515 3,478 3,510 3,478 3,461 3,475 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3,482 SD1) 0,0428 0,0267 0,0410 0,0354 0,0430 0,0325 0,0388 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,0199 0,0488 0,0549 0,0522 0,0554 CV (%) 2) 1,2392 0,7793 1,1627 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1,2159 0,9254 1,1169 0,8125 0,5745 1,4127 1,5817 1,4808 0,5918 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1) SD: Sai lệch
so với tiêu chuẩn 2) CV: Hệ số
biến đổi PHỤ
LỤC E (Tham khảo) CÁC ĐẶC TÍNH CỦA LÒ CẢM ỨNG CAO TẦN VÀ MÁY
PHÂN TÍCH CACBON HỒNG NGOẠI E.1. Nguồn oxy, được nối với
van tinh chỉnh và một đồng hồ áp suất. Bộ phận điều chỉnh áp lực phải khống chế
được áp suất oxy dẫn tới
lò theo thông số kỹ thuật của nhà sản xuất. Áp suất thường dùng là 28 kN/m2. E.2. Thiết bị làm sạch, gồm sứ trơ
tẩm natri hydroxit đặt trong ống hấp thụ khí cacbonic và magie peclorat trong ống
khử nước. E.3. Lưu lượng kế, có khả năng
đo dòng oxy từ 0 l/min đến 4 l/min. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E.4.1. Lò đốt mẫu bao gồm một
cuộn cảm ứng và một máy phát cao tần. Buồng lò gồm một ống silic oxit (như là ống
có đường kính ngoài 30 mm đến 40 mm, đường kính trong 26 mm đến 36 mm, chiều
dài 200 mm đến 220 mm) được gắn vào phía trong một cuộn cảm ứng. Ở đầu trên và
dưới của ống silic oxit được bọc các tấm kim loại theo vòng chữ O. Đầu vào và đầu
ra của khí được chế tạo đi qua các tấm kim loại này. E.4.2. Máy phát thường dùng
có công suất biểu kiến là 1,5 kVA tới 2,5 kVA, nhưng tần số có thể khác nhau do
các nhà sản xuất thiết bị. Các tần số đã sử dụng là 2 MHz đến 6 MHz, 15 MHz và
20 MHz. Điện năng từ máy phát được cấp cho cuộn cảm bao quanh ống lò silic oxit
và nó thường được làm nguội bằng không khí. E.4.3. Chén sứ chứa mẫu, chất
trợ dung được đặt trên trụ đỡ tại vị trí chuẩn xác sao cho khi nâng lên, phần mẫu
kim loại trong chén được đặt đúng vào trong lòng cuộn cảm ứng để ghép nối hiệu
quả khi đóng điện. E.4.4. Đường kính cuộn cảm ứng,
số vòng cuốn, hình khối buồng lò và công suất máy phát quyết định độ nối mạch xảy
ra. Những nhân tố này do nhà sản xuất thiết bị quyết định. E.4.5. Nhiệt độ đạt được
trong quá trình đốt mẫu một phần tuỳ thuộc vào các nhân tố nêu trong E.4.4,
nhưng đồng thời cũng phụ thuộc vào đặc tính của kim loại trong chén nung, hình
dạng mẫu phân tích và khối lượng các vật liệu. Một số trong các nhân tố này có
thể thay đổi ở một mức độ nào đó do người vận hành. E.5. Thiết bị lọc bụi, có khả năng
thu gom bụi oxit kim loại cuốn theo dòng oxy từ lò. E.6. Ống khử lưu huỳnh, bao gồm ống
oxy hoá chứa tấm mỏng platin hoặc silic mạ platin được nung nóng và một bộ gom
khí lưu huỳnh dioxit chứa bông xelulô. E.7. Máy phân tích cacbon hồng ngoại E.7.1. Ở hầu hết các thiết
bị, sản phẩm khi đốt được chuyển đến hệ thống máy phân tích theo một dòng khí
oxy liên tục. Khi được đi qua một buồng tia hồng ngoại, ví dụ như loại Luft, ở
đó sự hấp thụ bức xạ hồng ngoại do khí cacbonic hoặc khí oxit cacbon gây ra được
đo đạc và tích hợp lại trong một khoảng thời gian đã lập trình trước. Tín hiệu
được khuếch đại và chuyển đổi sang tín hiệu số trên màn hình theo thành phần phần
trăm của cacbon. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 E.7.3. Bộ phận điều khiển
điện tử thường được cung cấp để điều chỉnh thiết bị về điểm “không”, bù trừ cho thí
nghiệm trắng, điều chỉnh sai lệch của đường chuẩn và chỉnh sửa những hiện tượng
không tuyến tính. Nói chung máy phân tích có một phương tiện để nhập khối lượng
mẫu tiêu chuẩn hoặc mẫu phân tích để tự động chỉnh sửa kết quả. Thiết bị đồng
thời cũng được trang bị một cân tự động đi kèm để cân chén sứ, cân mẫu phân tích
và chuyển các trị số này tới máy tính.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tự do - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994) về Thép và gang - Xác định hàm lượng cacbon tự do - Phương pháp hấp thụ hồng ngoại sau khi đốt trong lò cảm ứng
4.282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|