Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1327/QD-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1327/QD-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1780 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 20:2015/BGTVT về Báo hiệu hàng hải

thể đi lệch nhưng không ra khỏi vùng định hướng của chập tiêu. 1.3.27. Báo hiệu dẫn luồng là tên gọi chung của các báo hiệu hai bên luồng, báo hiệu hướng luồng chính, báo hiệu phương vị, báo hiệu chướng ngại vật biệt lập, báo hiệu vùng nước an toàn, báo hiệu chuyên dùng và báo hiệu chướng ngại vật nguy hiểm mới phát hiện. 1.3.27.a. Đèn

Ban hành: 24/11/2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/12/2015

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 7: 2012/BLĐTBXH về an toàn lao động đối với thiết bị nâng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.3.2.6. Quy trình chế tạo các bộ phận đặc biệt; 1.3.2.7. Quy trình kiểm tra và thử tải; 1.3.2.8. Hướng dẫn lắp ráp và vận hành an toàn. 2. Quy định về kỹ thuật 2.1. Các thiết bị nâng thuộc đối tượng và phạm vi nêu trên phải đảm bảo các đặc tính kỹ thuật tối thiểu theo yêu cầu kỹ thuật của TCVN 4244:2005 Thiết bị nâng - thiết kế, chế

Ban hành: 30/03/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT/SĐ1:2022 về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

format of message for interconnection of document management and administration systems 1. Sửa đổi, bổ sung tài liệu viện dẫn tại “1.3. Tài liệu viện dẫn” như sau: “1.3. Tài liệu viện dẫn Quyết định số 124/QĐ/TTg ngày 08 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh,

Ban hành: 17/02/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2022

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-68:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống đậu tương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) .

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-153:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây)

Ban hành: 20/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

6

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-157:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.9. VS: Visual

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

7

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-154:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây).

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-123:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10375:2014 (ISO 1743:1982) về Syro glucose - Xác định hàm lượng chất khô - Phương pháp đo chỉ số khúc xạ

1,433 56 1,438 22 1,442 96 1,447 79 1,452 69 1,457 68 1,462 76 1,467 92 1,327 25 1,330 15 1,333 13 1,336 15 1,339 23 1,342 36 1,345 54 1,348 77 1,352 05 1,355 38 1,358 77 1,362 22 1,365 72 1,369 28 1,372 90 1,376 58 1,380 32

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/06/2017

11

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-97:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-94:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu ) 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu ) 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận

Ban hành: 19/06/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-69:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) . 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) . 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single

Ban hành: 17/10/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-156:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lượng) 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

18

Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam QCVN 01-155:2014/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Tính trạng chất lượng). 1.3.2.4. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng). 1.3.2.5. PQ: Pseudo - qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một số bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement

Ban hành: 10/02/2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2014

19

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

characteristic (Tính trạng chất lượng) 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

20

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-129:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

giả chất lượng). 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation

Ban hành: 21/06/2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/08/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.130.136
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!