Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 46-LCT/HDNN8

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 46-LCT/HDNN8 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 401-420 trong 16099 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

401

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8033:2009 (ISO 15 : 1998) về Ổ lăn - Ổ lăn đỡ - Kích thước bao, bản vẽ chung

TCVN8033:2009,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8033:2009,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8033 : 2009 ISO 15 : 1998 Ổ LĂN - Ổ LĂN ĐỠ - KÍCH THƯỚC BAO, BẢN VẼ CHUNG Rolling bearings - Radial bearings - Boundary dimension, general plan Lời nói đầu TCVN 8033 : 2009 thay thế Điều 2 Phần Hình 1-2, Bảng 1-8

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

402

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13275:2020 về Truy xuất nguồn gốc - Định dạng vật mang dữ liệu

nó luôn xuất hiện ở cùng một vị trí. Không có mã vạch xuất hiện trên mặt của bao gói khi loại giấy gói này bọc lấy sản phẩm. CHÚ THÍCH: Loại dùng trên giấy ráp hay bơ thực vật [TCVN 6695-1, 01.01.03] 3.8 Nhãn logistics (logistics label) Nhãn được quốc tế quy định thể thức được áp dụng chung cho các đơn vị hậu cần

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2022

403

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-1:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 1: Xác định hàm lượng hoạt chất thiram bằng phương pháp chuẩn độ

độ phòng. 4.6  Axit axetic (CH3COOH) 8 %, thêm từ từ 80 ml axit axetic (4.1) vào cốc 1 lít (5.1) có chứa sẵn 920ml nước, khuấy đều. Để nguội đến nhiệt độ phòng. 4.7  Dung dịch cadimi sulfat (CdSO4), hòa tan 18,5 g CdSO4.8H2O (4.3) trong 100 ml nước. 4.8  Dung dịch axit axetic/kẽm oxit: hòa tan 2,5 g kẽm oxit (4.4) trong 100 ml

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2022

405

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7855:2007 (ISO 1085 : 1999) về Dụng cụ tháo lắp vít và đai ốc - Chìa vặn hai đầu - Cặp kích thước miệng

Hình 1 – Chìa vặn hai đầu Bảng 1 – Cặp kích thước miệng ưu tiên của các chìa vặn hai đầu Kích thước tính bằng milimét S1 x S2 3,2 x 4 4 x 5 5 x 5,5 5,5 x 7 7 x 8 8 x 10

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2014

407

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2023/BTNMT về Quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học

2.7 LPMĐ là cây trồng nguyên trạng Raster 255/240/46 2.8 LPMĐ là cây trồng chuyển thành rừng Raster 108/194/72 2.9 LPMĐ là cây trồng chuyển thành cỏ, cây bụi

Ban hành: 29/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2024

408

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô

cho có thể điều chỉnh khoảng cách tới đĩa. 4.6. Đĩa gốm, ví dụ đĩa để trên giá thấp có đường kính thích hợp với bếp điện. 4.7. Nắp thủy tinh, ví dụ đĩa kết tinh, đường kính 185 mm, cao 100 mm, phù hợp với đĩa gốm (4.6) hoặc tương đương. 4.8. Chai rửa, “dùng để rửa”, chứa axit sulfuric (H2SO4) để làm sạch không khí. 4.9. Chén

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

410

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11838:2017 về Thịt - Phương pháp xác định dư lượng sulfonamid bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần

r/min. 4.4  Máy vortex, 400 r/min. 4.5  Tủ sấy, dải nhiệt độ đến 250 °C, sai số ± 0,1 °C. 4.6  Bộ cô quay chân không, có điều chỉnh nhiệt độ. 4.7  Máy đồng nhất mẫu. 4.8  Bể chiết siêu âm. 4.9  Máy xay thịt. 4.10  Tủ âm sâu, dải nhiệt độ từ âm 20 °C đến âm 30 °C. 4.11  Micropipet, dung tích 100 μl và 1000

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

412

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12431:2018 (EN 15791:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Deoxynivalenol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng Detector UV với làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

này trước khi sử dụng. 4.6  Dung môi rửa Trộn 50 phần thể tích metanol (4.3) với 50 phần thể tích nước. 4.7  Dung dịch gốc DON, 250 pg deoxynivalenol/mililit axetonitril. Cho 4,0 ml axetonitril (4.1) vào 5 mg DON (4.2) để tạo thành dung dịch có nồng độ 1,25 mg/ml. Pha loãng 1 000 μl dung dịch nồng độ 1,25 mg/ml đến 5,0 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

413

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-2:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với mọt thóc Sitophilus granarius Linnaeus

TCVN 12709- 1: 2019) 4.2  Kali xyanua (KCN) tinh thể 4.3  Cồn (C2H6O) 99,8 % 4.4  Dung dịch cồn (C2H6O) 70 % (xem A.2 TCVN của 12709-1: 2019) 4.5  Dung dịch Hoyer’s (xem A.15 của TCVN 12709-1: 2019) 4.6  Bôm Canada 4.7  Keo dính mẫu 4.8  Dung dịch Formalin - glycerol (FG) (xem A.17 của TCVN 12709-1: 2019)

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

414

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10911:2015 (EN 15505:2008) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định natri và magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) sau khi phân hủy bằng vi sóng

pha loãng đến vạch bằng dung dịch axit nitric loãng 1. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng. Từ dung dịch chuẩn magie (4.8.2), chuẩn bị các dung dịch chuẩn làm việc magie: 0,05 mg/l, 0,1 mg/l, 0,2 mg/l và 0,4 mg/l. Cho 0,25 ml, 0,5 ml, 1,0 ml và 2,0 ml vào các bình định mức 50 ml riêng rẽ, thêm 10 ml dung dịch lantan 5% (4.6) và pha

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

415

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5756:2017 về Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô và xe máy

của mũ bảo hiểm để che phần dưới mặt của người đội mũ. 2.7 Lưỡi trai (peak) Phần mở rộng của vỏ mũ ở bên trên mắt. 2.8 Kính bảo vệ (visor) Tấm nhựa trong suốt không màu hoặc màu nhạt để bảo vệ mắt, toàn bộ hay một phần mặt của người đội mũ. 2.9 Cỡ dạng đầu (size of headform) Kích cỡ và tọa độ cầu của

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/02/2018

416

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4806-1:2018 (ISO 6495-1:2015) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ

0,056 0,21 0,10 0,08 0,03 Hệ số biến thiên lặp lại, CV, (r), % 3,5 3,5 1,46 2,92 3,11 2.9 Giới hạn lặp lại r (r = 2,8 x sr), % 0,312

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/10/2019

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

418

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ

98%. 4.2  Axit phosphoric (H3PO4), 85%. 4.3  Natri pyrophotphat (Na4P2O7.10H2O). 4.4  Natri hydroxit (NaOH). 4.5  Kali dicromat (K2Cr2O7). 4.6  Muối Mohr [FeSO4(NH4)2SO4.6H2O]. 4.7  Sắt (II) sunphat (FeSO4.7H2O). 4.8  O.phenalthrolin monohydrat (C12H6N2.H2O) 4.9  Natri cacbonate (Na2CO3). 4.10

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2023

420

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9744:2013 (ISO 10727:2002) về Chè và chè hòa tan dạng rắn - Xác định hàm lượng cafein - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

tối ưu việc tách của HPLC. Cũng có thể cải tiến thời gian lưu bằng cách tăng nhiệt độ cột, nhưng không được quá 60 °C. 4.4. Hỗn hợp etanol/nước, 1/4 (phần thể tích). 4.5. Magie oxit (còn được gọi “magie oxit nặng”). CHÚ THÍCH: Magie oxit nhẹ có thể cho giá trị hàm lượng cafein không chính xác. 4.6. Dung dịch chuẩn gốc

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.45.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!