QCVN
78:2023/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH
THIẾT LẬP BỘ DỮ LIỆU LỚP PHỦ MẶT ĐẤT PHỤC VỤ TÍNH TOÁN PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH
SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUANG HỌC
National
technical regulation about the establishment process of landcover dataset for
greenhouse gas emission calculation using optical remote sensing data
Lời nói đầu
QCVN 78:2023/BTNMT do
Cục Viễn thám quốc gia biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Khoa
học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo
Thông tư số: /2023/TT-BTNMT ngày tháng năm 2023.
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QUY TRÌNH THIẾT LẬP BỘ DỮ LIỆU LỚP PHỦ MẶT ĐẤT PHỤC
VỤ TÍNH TOÁN PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUANG HỌC
National
technical regulation about the establishment process of landcover dataset for
greenhouse gas emission calculation using optical remote sensing data
I. QUY ĐỊNH CHUNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này quy định về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ
tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học.
2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn kỹ thuật
này áp dụng đối với các cơ quan quản lý, tổ chức, cá nhân có liên quan đến
thiết lập và áp dụng bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí
nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học.
3. Tài liệu viện dẫn
QCVN 42:2020/BTNMT
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở ban hành theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT
ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
TCVN 12687: 2019 Cơ
sở dữ liệu địa lý - Xây dựng siêu dữ liệu.
Chú thích: Trong
trường hợp tài liệu viện dẫn có sự sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì
thực hiện theo văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới.
4. Giải thích từ ngữ
Trong quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2 Lớp phủ mặt đất
là lớp phủ vật chất quan sát được khi chiết tách thông qua dữ liệu viễn thám
quang học.
4.3 Bộ dữ liệu lớp
phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám
quang học (gọi tắt là Bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất) là tập hợp các thông tin, dữ
liệu của các đối tượng lớp phủ mặt đất được chiết tách từ dữ liệu viễn thám
quang học, làm đầu vào phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính.
4.4 Dữ liệu hiện
trạng là dữ liệu chuyên đề được chiết tách từ dữ liệu viễn thám quang học tại
một thời điểm nhất định.
4.5 Dữ liệu biến động
là dữ liệu chuyên đề được thiết lập từ dữ liệu hiện trạng của một giai đoạn
hoặc nhiều giai đoạn khác nhau.
II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
5. Cơ sở toán học
Hệ quy chiếu và Hệ
toạ độ quốc gia VN-2000 (sau đây được gọi là Hệ VN-2000) theo quy định tại
Thông tư số 973/2001/TT-TCĐC ngày 20 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục Địa chính
(nay là Bộ Tài nguyên và Môi trường), cụ thể:
- Lưới chiếu hình trụ
ngang đồng góc UTM (Universal Transverse Mecator), Ellipsoid WGS84;
- Múi chiếu 6º, hệ số
điều chỉnh tỷ lệ biến dạng chiều dài k0 = 0,9996.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn về mô hình Cơ
sở dữ liệu theo quy định tại Thông tư 26/2014/TT- BTNMT ngày 28/05/2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ
thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Chuẩn về mô hình khái
niệm dữ liệu không gian, thời gian và phương pháp lập danh mục đối tượng địa lý
theo QCVN 42: 2020/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý
cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31 tháng 8 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
7. Danh mục dữ liệu
và đối tượng lớp phủ mặt đất
7.1 Danh mục dữ liệu
thuộc bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất, bao gồm: vùng kinh tế xã hội; dữ liệu hiện
trạng lớp phủ mặt đất 02 (hai) thời điểm; dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất; ma
trận chuyển đổi giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất.
7.2 Đối tượng lớp phủ
mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính được quy định trong Bảng đối
tượng lớp phủ mặt đất dưới đây:
STT
Đối
tượng lớp phủ mặt đất
1
Lớp phủ mặt
đất là rừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp phủ mặt đất là
cây trồng
3
Lớp phủ mặt đất là
cỏ, cây bụi
4
Lớp phủ mặt đất là
vùng đất ngập nước
5
Lớp phủ mặt đất là
dân cư và cơ sở hạ tầng
6
Lớp phủ mặt đất
khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu biến động lớp
phủ mặt đất được thiết lập từ dữ liệu hiện trạng lớp phủ mặt đất tại hai thời
điểm cách nhau 10 năm (thời điểm thứ hai là thời điểm cần thiết lập bộ dữ liệu
lớp phủ mặt đất).
9. Quy mô thể hiện bộ
dữ liệu lớp phủ mặt đất sử dụng dữ liệu viễn thám quang học
9.1 Quy mô quốc gia
Quy mô quốc gia được
thực hiện trên toàn bộ phần đất liền thuộc lãnh thổ Việt Nam với mức độ chi
tiết và độ chính xác thể hiện đối tượng trong bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục
vụ tính toán phát thải khí nhà kính tương ứng với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc
gia tỷ lệ 1:250.000.
9.2 Quy mô vùng
Phân vùng kinh tế -
xã hội áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023 của Quốc hội, mức độ chi tiết và độ chính xác thể hiện đối tượng trong
bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính tương ứng
với cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:100.000, bao gồm 06 vùng quy định
tại mục B.2.1. Vùng Kinh tế - xã hội Phụ lục B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
này.
10.
Dữ liệu viễn thám quang học
10.1 Thời gian thu
nhận dữ liệu
Dữ liệu viễn thám
quang học phải được thu nhận trong vòng 01 năm tính từ thời điểm cần thiết lập
bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.2.1 Đối với quy mô
quốc gia: sử dụng dữ liệu viễn thám quang học có độ phân giải không gian không
quá 30 m.
10.2.2 Đối với quy mô
vùng: sử dụng dữ liệu viễn thám quang học có độ phân giải không gian không quá
15 m.
10.2.3 Dữ liệu viễn
thám quang học cần đảm bảo ở mức 2A theo quy định tại Thông tư số
10/2015/TT-BTNMT ngày 25/3/2015 quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám
quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng (là dữ
liệu viễn thám đã được đưa về hệ quy chiếu và hệ tọa độ Quốc gia VN-2000, hệ
tọa độ phẳng UTM quốc tế, sử dụng mô hình vật lý, các thông tin quỹ đạo của vệ
tinh).
10.3 Yêu cầu về chất
lượng dữ liệu
10.3.1 Độ tương phản
được xác định bằng phương pháp đo đạc tỉ lệ tương phản hiển thị của Liên minh
viễn thông quốc tế, tỉ lệ tương phản là “Đạt” khi lớn hơn hoặc bằng 3:1.
10.3.2 Độ sắc nét cần
xác định lượng chi tiết mà hệ thống hình ảnh có thể tái tạo, được đo bằng
"khoảng cách tăng" (khoảng mờ hoặc khoảng lóe) của một cạnh trong
hình ảnh, độ sắc nét là “Đạt” khi khoảng cách đảm bảo nhỏ hơn kích thước 3 điểm
ảnh.
10.3.3 Giá trị độ xám
của điểm ảnh phải phù hợp với đường cong phản xạ phổ của đối tượng.
10.3.4 Hình ảnh địa
vật biến dạng so với thực tế phải đảm bảo xác định được đúng đỉnh của các đa
giác điều vẽ địa vật.
10.3.5 Mức độ chi
tiết của dữ liệu nằm trong thang đánh giá khả năng giải đoán dữ liệu viễn thám
(NIIRS) với độ phân giải và tỉ lệ tương ứng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1 Chuyển đổi giá
trị phản xạ
Dữ liệu viễn thám
quang học thu nhận được chuyển đổi sang giá trị phản xạ ở đỉnh khí quyển TOA
(Top of atmosphere) và chia theo tỷ lệ nhất quán trên toàn bộ khối, phổ phản xạ
trong phạm vi giá trị từ 0 đến 1 và được ghi lại dưới dạng giá trị số nguyên 16
bit.
11.2 Chuẩn hóa phản
xạ mặt đất
Chuẩn hóa phản xạ mặt
đất phải đảm bảo sự tương đồng về phổ của các đối tượng lớp phủ mặt đất theo
các nhóm chỉ số: (1) các chỉ số là dữ liệu phản xạ các kênh phổ; (2) các chỉ số
thực vật, đất, nước; (3) các chỉ số thống kê: min, max, trung bình, trung vị;
(4) các chỉ số chu kỳ: biên độ, pha; (5) tổ hợp của các chỉ số trên.
11.3 Tổ hợp dữ liệu
viễn thám quang học
11.3.1 Dữ liệu sau
khi chuẩn hóa phản xạ mặt đất được sử dụng để tổ hợp (composites) cho việc hiển
thị dữ liệu, lựa chọn mẫu, lấy mẫu để xây dựng bộ mẫu khóa giải đoán phục vụ
quá trình phân loại và giải đoán dữ liệu viễn thám quang học.
11.3.2 Dữ liệu viễn
thám quang học sau khi tổ hợp (ghép khối dữ liệu) phải đảm bảo độ che phủ mây
dưới 10%.
11.3.3 Chất lượng dữ
liệu sau khi tổ hợp phải đảm bảo độ sáng tổng quan của dữ liệu trung bình hoặc
hơi sáng; biểu đồ histogram phân bố tập trung ở khoảng 25% đến 55% của thang độ
xám; tỷ lệ tương phản lớn hơn hoặc bằng 3:1.
12.
Giải đoán dữ liệu viễn thám quang học
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.1 Mỗi mẫu khóa
giải đoán là một đối tượng trên dữ liệu viễn thám quang học tương ứng với một
mẫu đối tượng tại thực địa có cùng tọa độ. Việc chọn mẫu tuân thủ theo tiêu
chí về những vùng có đặc tính phổ đồng nhất và đặc trưng cho đối tượng cần phân
loại. Sau khi tiến hành chọn mẫu cho tất cả các đối tượng lớp phủ mặt đất, các
mẫu khóa giải đoán được xây dựng thành bộ khóa giải đoán phục vụ quá trình
phân loại.
12.1.2 Số lượng mẫu
được lựa chọn phục vụ phân loại phải đảm bảo tối thiểu một mẫu trên một ô lưới
với kích thước cạnh 10 km (đối với quy mô quốc gia) và 5 km (đối với quy mô cấp
vùng). Trong đó, 70% mẫu phục vụ phân loại, 30% mẫu phục vụ kiểm chứng đánh giá
độ tin cậy.
12.2 Phân loại dữ
liệu viễn thám quang học
Quá trình giải đoán
dữ liệu viễn thám quang học sử dụng phần mềm chuyên dụng và bộ mẫu khóa giải
đoán. Kết quả thu được sau phân loại được xuất dưới dạng raster phục vụ thành
lập thông tin hiện trạng lớp phủ mặt đất. Để đảm bảo độ tin cậy của kết quả
phân loại cần đánh giá dựa trên chỉ số Kappa (K) được thống kê, kiểm tra và
đánh giá sự phù hợp giữa những nguồn dữ liệu khác nhau hoặc áp dụng các thuật
toán khác nhau. Độ tin cậy kết quả phân loại đảm bảo khi hệ số K ≥ 0,7.
Cách xác định chỉ số
Kappa được thể hiện như sau:

Trong đó:
T - Độ chính xác toàn
cục cho bởi ma trận sai số
E - Đại lượng thể
hiện sự mong muốn (kỳ vọng) phân loại chính xác có thể dự đoán trước, nghĩa
là E góp phần ước tính khả năng phân loại chính xác trong quá trình phân loại
thực sự.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả giải đoán các
đối tượng lớp phủ mặt đất từ dữ liệu viễn thám quang học đạt yêu cầu được xây
dựng thành bộ dữ liệu hiện trạng lớp phủ mặt đất.
14.
Xây dựng bộ dữ liệu biến động lớp phủ mặt đất
Bộ dữ liệu biến động
lớp phủ mặt đất được thực hiện bằng phương pháp chồng xếp hai bộ dữ liệu hiện
trạng các đối tượng lớp phủ mặt đất tại 02 (hai) thời điểm. Mã chuyển đổi giữa
các loại đối tượng lớp phủ mặt đất được quy định tại Phụ lục A của Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia này.
15.
Xây dựng bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính
15.1 Để thiết lập bộ
dữ liệu lớp phủ mặt đất thì dữ liệu phải được chuẩn hóa và trình bày theo các
đối tượng lớp phủ mặt đất được phân biệt bằng mã lớp phủ và màu sắc tương ứng.
15.2 Mô hình và nội
dung bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất
- Dữ liệu được lưu
trữ ở định dạng GDB và được tổ chức như sau:
+ Lớp dữ liệu vùng
kinh tế - xã hội;
+ Lớp dữ liệu hiện
trạng lớp phủ mặt đất tại các thời điểm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Ma trận chuyển đổi
giữa các loại lớp phủ mặt đất.
- Quy định kỹ thuật
chi tiết mô hình và nội dung bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất tại Phụ lục B của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
15.3 Chuẩn hóa dữ
liệu
- Dữ liệu được thiết
lập, cập nhật và lưu trữ theo mô hình và nội dung cơ sở dữ liệu;
- Dữ liệu sau chuẩn
hóa nhất quán ở Hệ quy chiếu và Hệ toạ độ quốc gia VN-2000, không gian và thuộc
tính;
- Font chữ theo tiêu
chuẩn TCVN 6909:2001;
- Dữ liệu ở định dạng
cơ sở dữ liệu thống nhất (Geodatabase);
- Dữ liệu đã được
phân lớp;
- Thể hiện được quan
hệ không gian trong cùng một lớp dữ liệu và giữa các lớp dữ liệu.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu trình bày
trong bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất theo các đối tượng dạng raster, được phân biệt
bằng mã lớp phủ và màu sắc tương ứng, đáp ứng các ràng buộc toàn vẹn dữ liệu
không gian (topology), chi tiết quy định tại Phụ lục C của Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia này.
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
16.
Phương thức đánh giá sự phù hợp
Chứng nhận hợp quy
sản phẩm theo Phương thức 1 “Thử nghiệm mẫu điển hình” quy định tại Phụ lục II
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa
học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
17.
Quy định về công bố hợp quy
Sản phẩm bộ dữ liệu
lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn
thám quang học phải được công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ
chức chứng nhận được chỉ định. Kết quả đo kiểm/thử nghiệm phục vụ công bố hợp
quy phải thực hiện tại tổ chức chứng nhận được chỉ định theo quy định của pháp
luật.
18.
Trách nhiệm công bố hợp quy
18.1 Các tổ chức,
doanh nghiệp, cá nhân khi thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính
toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học có trách nhiệm
công bố hợp quy đối với sản phẩm phù hợp với quy định nêu tại Điều 16 của Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
18.2 Việc công bố hợp
quy thực hiện theo các văn bản sau: Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10 tháng
12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008, Nghị định số 74/2018/NĐ- CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01
tháng 11 năm 2017 của Chính phủ; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31 tháng 3
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.2.2 Đơn vị tiếp
nhận bảng công bố hợp quy là Cục Viễn thám quốc gia, Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
19.
Phương pháp thử
19.1 Đối với kết quả
phân loại dữ liệu lớp phủ mặt đất sử dụng phương pháp định lượng sản phẩm theo
quy định tại Điểm 4.3 của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
19.2 Kiểm tra Chuẩn
mô hình cấu trúc cơ sở dữ liệu phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng
dữ liệu viễn thám quang học theo QCVN 42:2020/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chuẩn thông tin địa lý cơ sở ban hành kèm theo Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT
ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
20. Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
21. Cục trưởng Cục Viễn
thám quốc gia có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia này.
22. Trong quá trình
thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, quyết định./
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Mã chuyển đổi giữa các loại đối tượng
lớp phủ mặt đất (LPMĐ)
STT
Loại
đối tượng LPMĐ
Đối
tượng chuyển đổi LPMĐ
Viết
tắt
Mã
chuyển đổi
1
LPMĐ
là rừng
(1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là rừng nguyên
trạng
11
FF
2
LPMĐ là rừng chuyển
thành cây trồng
12
FC
3
LPMĐ là rừng chuyển
thành cỏ, cây bụi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FG
4
LPMĐ là rừng chuyển
thành vùng đất ngập nước
14
FW
5
LPMĐ là rừng chuyển
thành dân cư và cơ sở hạ tầng
15
FS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là rừng chuyển
thành LPMĐ khác
16
FO
7
LPMĐ
là cây trồng
(2)
C
LPMĐ là cây trồng
nguyên trạng
22
CC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành rừng
21
CF
9
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành cỏ, cây bụi
23
CG
10
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành vùng đất ngập nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CW
11
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
25
CS
12
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành LPMĐ khác
26
CO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ
là cỏ, cây bụi
(3)
G
LPMĐ là cỏ, cây bụi
nguyên trạng
33
GG
14
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành rừng
31
GF
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành cây trồng
32
GC
16
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành vùng đất ngập nước
34
GW
17
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GS
18
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành LPMĐ khác
36
GO
19
LPMĐ
là vùng đất ngập nước
(4)
W
LPMĐ là vùng đất
ngập nước nguyên trạng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WW
20
LPMĐ là vùng ngập
nước chuyển thành rừng
41
WF
21
LPMĐ là vùng ngập
nước chuyển thành cây trồng
42
WC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là vùng ngập
nước chuyển thành cỏ, cây bụi
43
WG
23
LPMĐ là vùng đất
ngập nước chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
45
WS
24
LPMĐ là vùng đất
ngập nước chuyển thành LPMĐ khác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
WO
25
LPMĐ
là dân cư và cơ sở hạ tầng
(5)
S
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng nguyên trạng
55
SS
26
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất rừng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SF
27
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất cây trồng
52
SC
28
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất cỏ, cây bụi
53
SG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành Đất ngập nước
54
SW
30
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành LPMĐ khác
56
SO
31
LPMĐ
khác (6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ khác nguyên
trạng
66
OO
32
LPMĐ khác chuyển
thành rừng
61
OF
33
LPMĐ khác chuyển
thành cây trồng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OC
34
LPMĐ khác chuyển
thành cỏ, cây bụi
63
OG
35
LPMĐ khác chuyển
thành vùng đất ngập nước
64
OW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
LPMĐ khác chuyển
thành dân cư và cơ sở hạ tầng
65
OS
Phụ lục B
(Quy định)
Mô hình cấu trúc và nội dung bộ dữ
liệu lớp phủ mặt đất
B.1. Mô hình cấu trúc
bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
lớp
Phạm
vi áp dụng
vungKinhTeXaHoi (Vùng
kinh tế - xã hội)
Quy định cấu trúc dữ
liệu của các kiểu đối tượng địa lý thuộc chủ đề vùng kinh tế xã hội
HienTrangLopPhu (Hiện
trạng lớp phủ mặt đất)
Quy định cấu trúc
dữ liệu của các đối tượng địa lý thuộc lớp phủ mặt đất
BienDongLopPhu (Biến
động lớp phủ mặt đất)
Quy định cấu trúc
dữ liệu của các đối tượng địa lý thuộc lớp phủ bề mặt biến động thời điểm
trước và thời điểm sau
MaTranBienDong (Ma trận
biến động giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.1. Vùng Kinh tế -
xã hội
Tên
lớp
vungKinhTeXaHoi
Kiểu dữ liệu
Dữ liệu dạng vùng
(Polygol)
Mô tả
Khoanh bao các đối
tượng hành chính dạng vùng
Tên các thuộc tính
vungKinhTeXaHoi,
maVung, ten
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường
thuộc tính
Kiểu
dữ
liệu
Độ rộng
Ghi
chú
1
vungKinhTeXaHoi
Text
10
Theo bảng mã đối
tượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
maVung
Text
5
Viết tắt của vùng
sinh thái
3
ten
Text
50
Tên các đối tượng địa
lý thuộc chủ đề hành chính
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
Vùng Kinh tế - xã hội
Vùng
mã
Tỉnh
Trung du miền núi
phía Bắc
NORTH
Điện Biên
Lai Châu
Sơn La
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hà Giang
Cao Bằng
Bắc Kạn
Lào Cai
Lạng Sơn
Tuyên Quang
Yên Bái
Thái Nguyên
Phú Thọ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng Bằng Sông Hồng
RRD
Vĩnh Phúc
Hà Nội
Bắc Ninh
Hà Nam
Hưng Yên
Hải Dương
Hải Phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nam Định
Ninh Bình
Quảng Ninh
Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung
NCEN
Thanh Hóa
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thừa Thiên Huế
Đà Nẵng
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Bình Định
Phú Yên
Khánh Hòa
Ninh Thuận
Bình Thuận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CENH
Kon Tum
Gia Lai
Đắk Lắk
Đắk Nông
Lâm Đồng
Đông Nam Bộ
SEST
Bình Phước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP.Hồ Chí Minh
Đồng bằng sông Cửu
Long
SWST
Cần Thơ
Long An
Tiền Giang
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vĩnh Long
Trà Vinh
Hậu Giang
Sóc Trăng
Đồng Tháp
An Giang
Kiên Giang
Bạc Liêu
Cà Mau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
lớp
HienTrangLopPhu
Kiểu dữ liệu
Dữ liệu dạng raster
Mô tả
Gồm 06 loại lớp phủ
cần giải đoán theo dữ liệu viễn thám.
Tên các thuộc tính
ma, loaiLopPhu,
value
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểu
dữ liệu
Độ
rộng
Ghi
chú
1
ma
Text
5
Theo bảng mã
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Text
20
3
value
Integer
5
Tính tự động
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Double
20
Bảng
giá trị
Loại
lớp phủ
Loại
lớp phủ
Mã
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
2
Đất cây trồng
C
3
Đất cỏ, cây bụi
G
4
Đất ngập nước
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Đất dân cư và cơ sở
hạ tầng
S
6
Đất khác
O
B.2.3. Biến động lớp
phủ mặt đất
Tên
lớp
BienDongLopPhu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu dạng raster
Mô tả
Gồm các loại lớp
phủ biến động giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất.
Tên các thuộc tính
loaiBienDong,
value, dienTich
STT
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ
rộng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
loaiBienDong
Text
50
Theo phụ lục A, cột
chuyển đổi LPMĐ
2
value
Integer
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
dienTich
Double
20
B.2.4. Ma trận biến
động giữa các loại đối tượng lớp phủ mặt đất
Tên lớp
MaTranBienDong
Kiểu dữ liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Gồm diện tích biến
động của các loại đất
Tên các thuộc tính
loaiBienDong,
maBienDong, dienTich
STT
Trường thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Độ
rộng
Ghi
chú
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
loaiBienDong
Text
50
Theo phụ lục A, cột
chuyển đổi LPMĐ
2
maBienDong
Text
5
Theo phụ lục A, cột
mã chuyển đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dienTich
Double
20
B.3. Siêu dữ liệu bộ
dữ liệu lớp phủ mặt đất
Siêu dữ liệu phải
được mã hoá bằng XML bao gồm các nhóm thông tin:
- Nhóm thông tin mô
tả siêu dữ liệu bao gồm các thông tin mô tả khái quát siêu dữ liệu đó, cụ thể
gồm các thông tin sau đây:
+ Thông tin về bảng
mã kí tự Tiếng Việt được sử dụng trong siêu dữ liệu;
+ Phạm vi dữ liệu mà
siêu dữ liệu mô tả;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Thông tin về đơn vị
xây dựng siêu dữ liệu.
- Nhóm thông tin mô
tả hệ quy chiếu tọa độ bao gồm các thông tin chỉ ra hệ quy chiếu toạ độ được áp
dụng để xây dựng tập dữ liệu (nhóm thông tin này không bao gồm các thông tin
định nghĩa hệ quy chiếu toạ độ)
- Nhóm thông tin mô
tả dữ liệu bao gồm các thông tin sau đây:
+ Thông tin mô tả về
mục đích sử dụng và hiện trạng của dữ liệu;
+ Thông tin bảng mã
kí tự Tiếng Việt được sử dụng trong dữ liệu;
+ Thông tin mô tả mô
hình dữ liệu không gian, thời gian được sử dụng để biểu diễn dữ liệu;
+ Thông tin về mức độ
chi tiết, mức độ đầy đủ của dữ liệu;
+ Thông tin về các
đơn vị, tổ chức liên quan đến quá trình xây dựng, kiểm tra, nghiệm thu, sử
dụng dữ liệu;
+ Thông tin về phạm
vi không gian và thời gian của dữ liệu;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhóm thông tin mô
tả chất lượng dữ liệu bao gồm các thông tin mô tả quy trình đánh giá chất
lượng, kết quả đánh giá chung về chất lượng dữ liệu và kết quả đánh giá theo
từng tiêu chí chất lượng cụ thể. Nhóm thông tin này bao gồm các thông tin cơ
bản sau đây:
+ Thông tin về phạm
vi dữ liệu được đánh giá chất lượng;
+ Thông tin về nguồn
tư liệu được sử dụng để xây dựng dữ liệu;
+ Thông tin mô tả các
phương pháp được sử dụng để đánh giá chất lượng dữ liệu;
- Nhóm thông tin mô
tả phương pháp và quy trình phân phối dữ liệu để chỉ ra cách thức phân phối dữ
liệu đối với đối tượng sử dụng. Nhóm thông tin này bao gồm các loại thông tin
cơ bản sau đây:
+ Thông tin mô tả
cách thức mà dữ liệu được phân phối theo hình thức trực tuyến (thông qua các
dịch vụ cung cấp thông tin) hoặc trung gian (thông qua các loại phương tiện lưu
trữ dữ liệu);
+ Thông tin mô tả
định dạng (mã hoá) dữ liệu trong quá trình phân phối.
Phụ lục C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định trình bày bộ dữ liệu lớp phủ
mặt đất (LPMĐ)
STT
Nội
dung
Kiểu
dữ liệu
Màu
(R/G/B)
Hình
ảnh
I
Lớp hiện trạng
1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raster
0/165/0

1.2
LPMĐ là cây trồng
Raster
255/240/46

1.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raster
209/255/152

1.4
LPMĐ là vùng đất
ngập nước
Raster
0/255/255

1.5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Raster
180/0/180

1.6
LPMĐ khác
Raster
165/165/165

II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1
LPMĐ là rừng nguyên
trạng
Raster
0/165/0

2.2
LPMĐ là rừng chuyển
thành cây trồng
Raster
155/163/42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3
LPMĐ là rừng chuyển
thành cỏ, cây bụi
Raster
177/242/213

2.4
LPMĐ là rừng chuyển
thành vùng đất ngập nước
Raster
51/194/255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5
LPMĐ là rừng chuyển
thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/214/255

2.6
LPMĐ là rừng chuyển
thành LPMĐ khác
Raster
156/129/114
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7
LPMĐ là cây trồng
nguyên trạng
Raster
255/240/46

2.8
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành rừng
Raster
108/194/72
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
176/245/190

2.10
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
25/240/255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.11
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/179/255

2.12
LPMĐ là cây trồng
chuyển thành LPMĐ khác
Raster
166/155/149
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.13
LPMĐ là cỏ, cây bụi
nguyên trạng
Raster
209/255/152

2.14
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành rừng
Raster
172/217/111
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.15
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành cây trồng
Raster
196/174/31

2.16
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
31/255/255
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.17
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/138/255

2.18
LPMĐ là cỏ, cây bụi
chuyển thành LPMĐ khác
Raster
176/176/176
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.19
LPMĐ là đất ngập
nước nguyên trạng
Raster
0/255/255

2.20
LPMĐ là đất ngập
nước chuyển thành rừng
Raster
46/255/18
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.21
LPMĐ là đất ngập
nước chuyển thành cây trồng
Raster
237/151/2

2.22
LPMĐ là đất ngập
nước chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
165/245/122
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.23
LPMĐ là đất ngập
nước chuyển thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/97/255

2.24
LPMĐ là đất ngập
nước chuyển thành LPMĐ khác
Raster
207/207/207
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.25
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng nguyên trạng
Raster
180/0/180

2.26
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành rừng
Raster
71/140/58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.27
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành cây trồng
Raster
237/158/25

2.28
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành cỏ, cây bụi
Raster
165/243/10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.29
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành vùng đất ngập nước
Raster
112/238/255

2.30
LPMĐ là dân cư và
cơ sở hạ tầng chuyển thành LPMĐ khác
Raster
207/227/232
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.31
LPMĐ khác nguyên
trạng
Raster
165/165/165

2.32
LPMĐ khác chuyển
thành rừng
Raster
76/230/0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.33
LPMĐ khác chuyển
thành cây trồng
Raster
255/234/190

2.34
LPMĐ khác chuyển
thành cỏ, cây bụi
Raster
211/255/192
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.35
LPMĐ khác chuyển
thành vùng đất ngập nước
Raster
0/255/197

2.36
LPMĐ khác chuyển
thành dân cư và cơ sở hạ tầng
Raster
255/0/197
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66