Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/VPCP-KTTH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/VPCP-KTTH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 1362 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi

Linnaeus Đậu mười Black gram Urd Urid Phaseolus mungo L. syn. Vigna mungo (L.) Hepper 4.16 Phaseolus radiatus Linnaeus Đậu xanh Mung bean Green gram Golden gram Phaseolus radiata (L.) R. Wilczek

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

22

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10235:2013 (ISO 9278:2008) về Năng lượng hạt nhân - Urani dioxit dạng viên - Xác định khối lượng riêng và phần thể tích các lỗ xốp hở và lỗ xốp kín

lượng cân không đổi. Sau khi xác định khối lượng bão hòa và khối lượng chất ngâm (4.1.5 và 4.1.6), làm khô viên một lần nữa và cân. Lấy trung bình, md, của hai phép đo (xem Bảng 1, bước 1 và 8). 4.1.2  Thấm mẫu Sử dụng thiết bị thấm chân không để UO2  dạng viên thấm dung dịch etanol (3.5) (xem Bảng 1, bước 2). Đặt mẫu khô vào vật

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

23

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 183:2003 về axit boric và muối borat trong sản phẩm thủy sản - Phương pháp định tính do Bộ Thuỷ sản ban hành

bị, dụng cụ 4.1.1. Cân phân tích, độ chính xác 0,1 g. 4.1.2. Bình tam giác dung tích 125 ml. 4.1.3. Bình tam giác dung tích 250 ml. 4.1.4. Đũa thủy tinh. 4.1.5. Bếp điện. 4.1.6. Ống nghiệm dung tích 15 ml. 4.1.7. Giấy lọc whatman số 02. 4.1.8. Chén nung bằng sứ. 4.1.9. Lò nung. 4.1.10. Giấy pH

Ban hành: 30/05/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

25

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 350:2005 về gạch chịu lửa cho lò quay - kích thước cơ bản do Bộ Xây dựng ban hành

dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi Ký hiệu Kích thước (mm) A B H L 216 316 416 516 716 103 86,0 92,0 94,5 96,5 98,3

Ban hành: 20/06/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

°C trước khi sử dụng. Cân 3,5667 g kali iodat. Chuyển vào bình định mức dung tích 1000 mL, hòa tan trong nước và định mức đến vạch. 4.14  Dung dịch hồ tinh bột (chất chỉ thị iot) Hòa tan 1 g tinh bột trong 100 mL dung dịch natri clorua bão hòa. Đun sôi dung dịch trong vài phút. 4.15  Kali iodua (KI). 4.16  Natri

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13518:2022 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng flo bằng phương pháp chuẩn độ sau chưng cất

4.14  Phenolphthalein. 4.15  Hạt thủy tinh Pyrex. 4.16  Hydro peroxit (H2O2), 30 %. 4.17  Kali clorua (KCl), dung dịch 0,05 M. 4.18  Kali hydroxit (KOH), dung dịch 0,05 M. 4.19  Dung dịch natri hydroxit (NaOH), 10 % khối lượng. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thủy tinh của phòng thử nghiệm

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

28

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-23:2022 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 23: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV ở cá hồi

dụng cụ dùng chung 4.1.1  Tủ lạnh, có thể duy trì ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 4.1.2  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ - 20 °C tới - 80 °C 4.1.3  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

29

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-1:2019 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

thước 42 cm x 30 cm 4.16  Phễu lọc 4. 17  Bay, thuôn để lấy mẫu đất 4.18  Ống đong: thể tích 50 ml, 100 ml, 500 ml 4.19  Pipet: thể tích 5 ml, 10 ml 4.20  Máy ảnh kỹ thuật số: độ phân giải tối thiểu là 20 megapixel (20 MP) 4.21  Tủ lạnh sâu: nhiệt độ đến âm 20 °C (- 20 °C) 4.22  Tủ định ôn 5  Hóa chất

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

30

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block

11361-1:2016 (EN 12629-1:2000/A1:2010) được đánh số từ 1 đến 8 tại Phụ lục A trong tiêu chuẩn này và được mô tả trong bảng dưới đây (cũng có thể xem từ Điều 4.1.1 đến Điều 4.1.6 để biết chi tiết các mối nguy hiểm cơ học). Bảng 1 - Mối nguy hiểm cơ học và khu vực nguy hiểm Khu vực nguy hiểm Mối nguy hiểm

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

31

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-10:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 10: Xác định hàm lượng hoạt chất axit humic và axit fulvic bằng phương pháp chuẩn độ

vạch định mức, lắc đều. 4.16  Dung dịch H2SO4, 0,05M. Dùng pipet (5.10) hút chính xác 10 ml H2S04 (4.15) vào bình định mức 100ml (5.11), thêm nước đến vạch định mức, lắc đều, được dung dịch H2SO4 0,05M. 4.17  Dung dịch NaOH, 0,05M. Cân 2 g NaOH (4.4) cho vào cốc, thêm nước, khuấy tan, chuyển vào bình định mức dung tích 1000

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8684:2022 về Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng trong thú y - Phép thử độ thuần khiết

cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1.1  Huyết thanh ngựa. 4.1.2  Chất chiết nấm men. 4.1.3  Nước muối sinh lý vô trùng nồng độ từ 0,85 % đến 0,9 %. 4.1.4  Formaldehyde chuẩn (H2CO). 4.1.5  Methylbenzothiazole hydrazone hydrocloride. 4.1.6  Dung dịch sắt (III) clorua (FeCI3)

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/05/2023

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-1:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 1: Yêu cầu chung

cho ghi và giao cắt; TCVN 13566-6:2022 Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế; ASTM A416/A416M Standard specification for steel strand, uncoated seven-wire for prestressed concrete (Tiêu chuẩn kỹ thuật đối với cáp bảy sợi không sơn phủ cho bê tông dự ứng lực); ASTM A881/A881M Standard

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

34

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

được dung dịch đệm phosphat 0,01 mol/lit, kali clorua 0,0027/ mol/lit và natri clorua 0,137 mol/lit, pH 7,4, ở 25 °C (ví dụ Sigma P4417). 4.15  Dung dịch natri hydro cacbonat 3 % Cho 30 g natri hydro cacbonat (4.12) vào 1000 ml nước (nước loại 3 trong TCVN 4851). 4.16  Dung môi chiết, metanol/dung dịch nước natri hydro cacbonat 3 %

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

35

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)

4.1.5  Khi các chất thay thế muối là một phần hoặc hoàn toàn là muối kali thì tổng lượng kali, tính bằng miligam cation trên 100 g thực phẩm trong khẩu phần ăn thông thường, phải được công bố trên nhãn. 4.1.6  Thời gian sử dụng tối thiểu (ghi sau từ “tốt nhất trước ngày”) phải được công bố bằng ngày, tháng và năm theo thứ tự chữ số, trừ sản phẩm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

36

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43:2017/BTNMT về Chất lượng trầm tích

TT Thông số Đơn vị (theo khối lượng khô) Giá trị giới hạn Trầm tích nước ngọt Trầm tích nước mặn, nước lợ 1 Asen (As) mg/kg 17,0 41,6 2

Ban hành: 29/12/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

37

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

lấy 1 ml H3PO4 (4.13), pha loãng bằng nước từ từ đến 10 ml. 4.15  Khí nitơ, độ tinh khiết ≥ 99,99 %. 4.16  Chất chuẩn, salbutamol, clenbuterol và ractopamine (độ tinh khiết ≥ 95 %). 4.17  Dung dịch chuẩn gốc 1000 pg/ml, cân 50 mg mỗi loại chuẩn (4.16) vào các bình định mức 50 ml riêng biệt. Hoà tan và định mức đến vạch bằng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

39

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-5:2023 về Bệnh thuỷ sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Hội chứng Taura ở tôm

sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g 4.1.7  Máy nghiền mẫu 4.1.8  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.9  Lọ dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)

dùng chung 4.1.1  Tủ lạnh, có thể duy trì ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 4.1.2  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ âm 20 °C tới âm 80 °C 4.1.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.73.142
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!