|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
44/2005/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Trương Chí Trung
|
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 44/2005/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 7
năm 2005
|
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12/9/2003 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ về hàng hoá cấm
lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; hàng hóa, dịch vụ thương mại hạn chế
kinh doanh, kinh doanh có điều kiện;
Căn cứ Quyết định số 37/2002/QĐ-TTg ngày 14/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 07-NQ/TW ngày
27/11/2001 của Bộ Chính trị về hội nhập kinh tế quốc tế;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (tại công văn số 9543/YT-KT-TC ngày 06/12/2004);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí thẩm định
kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn
và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng
chỉ hành nghề y, dược.
Điều 2.
Các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước
ngoài phải nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm
theo Quyết định này khi được cơ quan quản lý nhà nước về y tế phục vụ các công
việc sau đây:
1. Thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế;
2. Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện cấp giấy chứng nhận hành nghề y, dược tư nhân theo quy định của pháp luật
về hành nghề y, dược tư nhân;
3. Cấp giấy phép xuất, nhập
khẩu trang thiết bị, dụng cụ y tế, thuốc chưa có số đăng ký theo quy định của
pháp luật;
4. Cấp chứng chỉ hành nghề y
tư nhân, y dược học cổ truyền tư nhân, dược tư nhân, vắc xin và sinh phẩm y tế.
Điều 3.
Cơ quan quản lý nhà nước về y tế (Bộ Y tế và Sở Y tế các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) thực hiện các công việc nêu tại Điều 2
Quyết định này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
theo quy định tại Quyết định này (dưới đây gọi chung là cơ quan thu phí, lệ
phí).
Điều 4.
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc
lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí
cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược quy định tại
Quyết định này là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như
sau:
1. Cơ quan
thu phí, lệ phí được trích 80% (tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về
phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thu phí, lệ phí theo nội dung chi
quy định tại điểm 4-b, mục C, phần III của Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và
lệ phí;
2. Tổng số tiền phí, lệ phí
thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1
Điều này, số còn lại (20%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà
nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách
nhà nước hiện hành.
Điều 5.
1. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
2. Bãi bỏ các Thông tư và một
số quy định tại các văn bản sau:
a) Bãi bỏ Thông tư số 51/TTLB
ngày 03/7/1995 của liên bộ Tài chính – Y tế quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng
lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện thành lập cơ sở
hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt hàng thuốc;
b) Bãi bỏ
Thông tư số 37 TC/TCT ngày 25/6/1997 của Bộ Tài chính về việc bổ sung Thông tư
số 51/TTLB ngày 03/7/1995 của liên bộ Tài chính – Y tế quy định chế độ thu, quản
lý, sử dụng lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện
thành lập cơ sở hành nghề y dược tư nhân và lệ phí cấp số đăng ký mặt hàng thuốc;
c) Bãi bỏ Thông tư số
65-TT/LB ngày 29/7/1993 của liên bộ Tài chính – Y tế quy định việc thu lệ phí đối
với công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt
Nam;
d) Bãi bỏ nội dung quy định về
lệ phí thẩm định hồ sơ cấp số đăng ký quy định tại mục VII, Biểu mức thu phí, lệ
phí y tế dự phòng ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ-BTC ngày
21/02/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu phí, lệ phí
y tế dự phòng.
3. Các vấn đề khác liên quan
đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ
phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư
số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí.
Trong quá trình thực hiện, nếu
có vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài
chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
Nơi
nhận:
-
Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ,
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Sở Y tế,
Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (CST3).
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Chí Trung
|
BIỂU MỨC
THU PHÍ THẨM ĐỊNH KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC
LĨNH VỰC Y TẾ, PHÍ THẨM ĐỊNH TIÊU CHUẨN VÀ ĐIÊU KIỆN HÀNH NGHỀ Y DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/TT-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài Chính)
|
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH
KINH DOANH THƯƠNG MẠI CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
1
|
Thẩm định nội dung quảng
cáo thuốc, mỹ phẩm
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
2
|
Thẩm định nội dung quảng
cáo trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
3
|
Thẩm định nội dung quảng
cáo vắc xin, sinh phẩm, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
700
|
|
4
|
Thẩm định cấp số đăng ký
lưu hành thuốc:
|
|
|
|
a)
|
Tân dược
|
Hồ sơ
|
300
|
|
b)
|
Đông dược
|
Hồ sơ
|
200
|
|
5
|
Thẩm định cấp số đăng ký
lưu hành mỹ phẩm
|
Hồ sơ
|
500
|
|
6
|
Thẩm định cấp số đăng ký
lưu hành trang thiết bị, dụng cụ y tế
|
Hồ sơ
|
300
|
|
7
|
Thẩm định cấp giấy phép
đăng ký lưu hành vắc xin, sinh phẩm y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
8
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đăng ký lưu hành hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
gia dụng và y tế
|
Hồ sơ
|
4.000
|
|
a)
|
Trường hợp đăng ký lại,
đăng ký bổ sung phạm vi sử dụng
|
Hồ sơ
|
500
|
|
9
|
Thẩm định đủ điều kiện được
khảo nghiệm hoá chất và chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng
và y tế
|
Hồ sơ
|
1.000
|
|
STT
|
Tên phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
|
Thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Tỉnh đồng bằng
trung du
|
Tỉnh miền
núi, vùng sâu, vùng xa
|
|
13
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề dược đối với:
|
|
|
|
|
|
a)
|
Nhà thuốc
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
|
b)
|
Đại lý bán thuốc cho doanh
nghiệp kinh doanh thuốc
|
Cơ sở
|
150
|
120
|
90
|
|
14
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề đối với cơ sở y tế tư nhân:
|
|
|
|
|
|
a)
|
Bệnh viện:
|
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa
|
Cơ sở
|
2.000
|
1.500
|
900
|
|
|
- Chuyên khoa
|
Cơ sở
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
|
- Y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
1.000
|
900
|
600
|
|
b)
|
Nhà hộ sinh
|
Cơ sở
|
500
|
400
|
300
|
|
c)
|
Phòng khám:
|
|
|
|
|
|
|
- Đa khoa
|
Cơ sở
|
400
|
300
|
180
|
|
|
- Chuyên khoa
|
Cơ sở
|
350
|
240
|
180
|
|
|
- Chẩn trị y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
300
|
200
|
150
|
|
d.
|
Trung tâm kế thừa, ứng dụng
y dược học cổ truyền
|
Trung tâm
|
500
|
400
|
300
|
|
đ.
|
Cơ sở dịch vụ y tế:
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Cơ sở
|
100
|
80
|
60
|
|
|
- Cơ sở dịch vụ điều dưỡng
và phục hồi chức năng; phòng xét nghiệm, phòng thăm dò chức năng; cơ sở dịch
vụ KHHGĐ
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
|
|
- Cơ sở giải phẫu thẩm mỹ
|
Cơ sở
|
1.500
|
1.200
|
900
|
|
|
- Phòng răng và làm răng giả;
cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài và các hình
thức dịch vụ y tế khác
|
Cơ sở
|
500
|
400
|
300
|
|
e)
|
Cơ sở dịch vụ điều trị, điều
dưỡng, phục hồi chức năng bằng phương pháp châm cứu, xoa bóp day ấn huyệt, dưỡng
sinh, khí công, xông hơi thuốc của y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
100
|
80
|
60
|
|
15
|
Thẩm định tiêu chuẩn và điều
kiện hành nghề đối với cơ sở kinh doanh thuốc thành phẩm y học cổ truyền; cơ
sở kinh doanh thuốc phiến y học cổ truyền; cơ sở kinh doanh dược liệu chưa
bào chế; đại lý bán thuốc thành phẩm y học cổ truyền
|
Cơ sở
|
300
|
240
|
180
|
BIỂU MỨC
THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ CẤP CHỨNG CHỈ
HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/TT-BTC ngày 12/7/2005 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
|
STT
|
Tên lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(1.000 đồng)
|
|
I
|
LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu
trang thiết bị, dụng cụ y tế:
|
|
|
|
a)
|
Thiết bị y tế nhập khẩu trị
giá dưới 1 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần
thẩm định
|
500
|
|
b)
|
Thiết bị y tế nhập khẩu trị
giá từ 1 tỷ đến 3 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần
thẩm định
|
1.000
|
|
c)
|
Thiết bị y tế nhập khẩu trị
giá trên 3 tỷ đồng
|
1 mặt hàng/lần
thẩm định
|
3.000
|
|
d)
|
Dụng cụ y tế nhập khẩu
|
1 mặt hàng/lần
thẩm định
|
200
|
|
2
|
Cấp giấy phép xuất, nhập khẩu
thuốc chưa có số đăng ký.
|
Giấy phép
|
500
|
|
II
|
LỆ PHÍ CẤP
CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC
|
|
1
|
Cấp mới, gia hạn chứng chỉ
hành nghề y tư nhân, y dược học cổ truyền tư nhân, dược tư nhân, vắc xin và
sinh phẩm y tế
|
Chứng chỉ
|
150
|
Quyết định 44/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
|
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
---------- No.
44/2005/QD-BTC Hanoi,
July 12, 2005 DECISION PROVIDING FOR THE REGIME OF COLLECTION, REMITTANCE,
MANAGEMENT AND USE OF CHARGES FOR APPRAISING CONDITIONAL COMMERCIAL OPERATIONS
IN THE HEALTH SECTOR, CHARGES FOR APPRAISING CRITERIA AND CONDITIONS FOR
MEDICAL AND PHARMACEUTICAL PRACTICE, AND FEES FOR GRANTING IMPORT/EXPORT
PERMITS AND CERTIFICATES OF MEDICAL AND PHARMACEUTICAL PRACTICE THE
MINISTER OF FINANCE Pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3,
2002, detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 103/2003/ND-CP of September 12, 2003,
detailing the implementation of a number of articles of the Ordinance on
Private Medical and Pharmaceutical Practice;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 11/1999/ND-CP of March 3, 1999 on goods
banned from circulation, commercial services banned from provision; and goods
and commercial services subject to business restriction or conditional
business;
Pursuant to the Prime Minister’s Decision No. 37/2002/QD-TTg of March 14, 2002,
on the Government’s program of action for the implementation of the Party
Political Bureau’s Resolution No. 07-NQ/TW of November 27, 2001, on
international economic integration;
After obtaining opinions of the Ministry of Health (in Official Letter No.
9543/YT-KT-TC of December 6, 2004);
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department, ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Article 1.- To issue together with this Decision
the table of rates of charges for appraising conditional commercial operations
in the health sector, charges for appraising criteria and conditions for
medical and pharmaceutical practice, and fees for granting import/export
permits and certificates of medical and pharmaceutical practice. Article 2.- Vietnamese and foreign organizations
and individuals shall pay charges or fees at the rates specified in the tables
issued together with this Decision when provided by the state management
agencies in the health sector the following services: 1. Appraisal of conditional commercial operations in the health sector; 2. Appraisal of criteria and conditions for the grant of certificates of
private medical and pharmaceutical practice; 3. Grant of permits for import and/or export of medical equipment,
facilities and devices without registration numbers according to the provisions
of law; 4. Grant of certificates of private medical practice, private
traditional medical or pharmaceutical practice; private pharmaceutical
practice, and vaccines and medical bio-products. Article 3.- State management agencies in the
health sector (the Ministry of Health and Provincial/Municipal Health Services)
which perform tasks defined in Article 2 of this Circular shall collect, remit,
manage and use charges and fees according to the provisions of this Decision
(hereinafter referred to as charge- and fee-collecting agencies). Article 4.- Charges for appraising conditional
commercial operations in the health sector, charges for appraising criteria and
conditions for medical and pharmaceutical practice, and fees for granting
import/export permits and certificates of medical and pharmaceutical practice
stipulated in this Decision shall constitute state budget revenues and be
managed and used as follows: 1. Charge- and fee-collecting agencies shall be allowed to deduct 80%
(eighty percent) of the total collected charge and fee amounts to cover charge
and fee collection expenses specified at Point 4-b, Section C, Part III of the
Finance Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the
implementation of legal provisions on charges and fees; ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1. This Decision takes effect 15 days after its
publication in “CONG BAO.” 2. The following circulars and provisions of the following documents are
hereby annulled: a/ Joint Circular No. 51/TTLB of July 3, 1995, of the Ministry of
Finance and the Ministry of Health, providing for the regime of collection,
remittance, management and use of fees for appraisal and grant of certificates
of qualification for setting up private medical and pharmaceutical establishments
and fees for the grant of drug registration numbers; b/ The Finance Ministry’s Circular No. 37 TC/TCT of June 25, 1997,
amending Joint Circular No. 51/TTLB of July 3, 1995, of the Ministry of Finance
and the Ministry of Health, providing for the regime of collection, remittance,
management and use of fees for appraisal and grant of certificates of
qualification for setting up private medical and pharmaceutical establishments,
and fees for grant of drug registration numbers; c/ Joint Circular No. 65-TT/LB of July 29, 1993, of the Ministry of
Finance and the Ministry of Health, providing for the collection of fees from
foreign companies applying for permits to import into Vietnam drugs and raw
materials for production of drugs; d/ Provisions on fees for appraisal of dossiers of application for
registration numbers in Section VII and the table of rates of preventive
medicine charges and fees, issued together with the Finance Minister’s Decision
No. 21/2000/QD-BTC of February 21, 2000, promulgating the rates of preventive
medicine charges and fees. 3. Other matters related to the collection, remittance, management and
use of charges and fees, receipts and publicization of collection regimes not
mentioned in this Decision shall comply with the guidance in the Finance
Ministry’s Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24, 2002, guiding the
implementation of legal provisions on charges and fees. Any problems arising in the course of implementation should be reported
to the Ministry of Finance for study and additional guidance. ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TABLE OF
COLLECTION RATES OF CHARGES FOR APPRAISING CONDITIONAL COMMERCIAL OPERATIONS IN
THE HEALTH SECTOR, CHARGES FOR APPRAISING CRITERIA AND CONDITIONS FOR MEDICAL
AND PHARMACEUTICAL PRACTICE Ordinal
number Fees Unit
of calculation Rates
(in VND 1,000) I ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1 Appraising contents of
advertisements for drugs and cosmetics Dossier 1,000 2 Appraising contents of
advertisements for medical equipment, facilities and instruments Dossier 1,000 3 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dossier 700 4 Appraising and granting drug
registration numbers: a/ Western medicine Dossier ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
b/ Traditional medicine Dossier 200 5 Appraising and granting
cosmetics registration numbers Dossier 500 6 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dossier 300 7 Appraising and granting circulation
registration numbers for vaccines and medical bio-products Dossier 1,000 8 Appraising and granting
circulation registration numbers for insecticidal and germicidal preparations
for household and medical use Dossier ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a/ For re-registration or
registration of additional usage Dossier 500 9 Appraising qualifications for
testing insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household
and medical use Dossier 1,000 II ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1 Appraising criteria and
conditions for production of medicines, vaccines and medical bio-products
(referred to as GMP-registering establishments for short) Per
appraisal 20,000 2 Appraising criteria and
conditions for production of drugs from raw materials Per
appraisal 6,000 3 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Per
appraisal 14,000 4 Appraising criteria and
conditions for preservation of drugs, vaccines and medical bio-products
(referred to as GSP-registering establishments for short) Per
appraisal 14,000 5 Appraising criteria and
conditions for production, testing and preservation of drugs, vaccines and
medical bio-products (GMP-, GLP- and GSP-registering establishments) Per
appraisal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6 Appraising criteria and conditions
for production and testing drugs, vaccines and medical bio-products (GMP- and
GLP-registering establishments) Per
appraisal 19,000 7 Appraising criteria and conditions
for production and preservation of drugs, vaccines and medical bio-products
(GMP- and GSP-registering establishments) Per
appraisal 19,000 8 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Per
appraisal 14,000 9 Appraising foreign
enterprises’ criteria and conditions for conducting activities related to
drugs, raw materials for production of drugs, vaccines, medical bio-products
and raw materials for production of vaccines and medical bio-products Per
appraisal 25,000 10 Appraising criteria and
conditions for traditional medical and pharmaceutical practice and appraisal medical
equipment and devices of foreign individuals working in Vietnam Per
appraisal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11 Appraising criteria and
conditions for production of medical equipment, facilities and instruments Per
appraisal 3,000 12 Appraising criteria and
conditions for trading in, testing and preservation of medical equipment,
facilities and instruments for: a/ ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Per
appraisal 3,000 b/ Agents Per
appraisal 500 Ordinal
number Charges ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Rates
(in VND 1,000) Centrally-run
cities Delta
and midland provinces Mountainous,
deep-lying and remote provinces 13 Appraising criteria and
conditions for pharmaceutical practice for: ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a/ Drug stores Establishment 300 240 180 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Drug sale agents of drug
dealing enterprises Establishment 150 120 90 14 Appraising criteria and
conditions for private medical establishments: ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
a/ Hospitals: - General hospitals ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,000 1,500 900 - Specialized hospitals Establishment 1,500 1,200 900 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Traditional medicine
hospitals Establishment 1,000 900 600 b/ Maternity homes Establishment 500 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
300 c/ Clinics: - General clinics ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
400 300 180 - Specialized clinics Establishment 350 240 180 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Traditional medicine
consultation and therapy clinics Establishment 300 200 150 d/ Traditional medicine and
pharmacy application centers Center 500 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
300 e/ Medical service
establishments: - Establishments providing injection,
bandage changing, pulse counting, temperature- and blood pressure-measuring
services ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
100 80 60 - Establishments providing
convalescence and rehabilitation services; testing laboratories; establishments
providing family planning services Establishment 300 240 180 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
- Cosmetic surgery
establishments Establishment 1,500 1,200 900 - Dental clinics; establishments
providing domestic and overseas patient transportation services and other
medical services Establishment 500 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
300 f/ Establishments providing
treatment, convalescence and functional rehabilitation services by
acupuncture, digital massage, respiratory training and medicated streaming Establishment 100 80 60 15 Appraising criteria and
conditions for establishments dealing in finished products of traditional
medicine; establishments dealing in unprocessed traditional medicines;
establishments dealing in pharmaceuticals not yet prepared; and traditional
medicine sale agency ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
300 240 180 TABLE OF RATES OF FEES FOR GRANTING IMPORT/EXPORT PERMITS
AND MEDICAL AND PHARMACEUTICAL PRACTICE CERTIFICATES
(Issued together with the Finance Minister’s Decision No. 44/2005/TT-BTC of
July 12, 2005) Ordinal
number Fees Unit
of calculation ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
I Fees
for granting import/export permits 1 Granting permits for
import/export of medical equipment and facilities: a/ Imported medical equipment
valued at under VND 1 billion One
goods item per appraisal ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
b/ Imported medical equipment
valued between VND 1 billion and 3 billion One
goods item per appraisal 1,000 c/ Import medical equipment
valued at over VND 3 billion One
goods item per appraisal 3,000 d/ ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
One
goods item per appraisal 200 2 Granting permits for
import/export of medicines without registration number Permit 500 II Grant
of medical and pharmaceutical practice certificates 1 ... ... ... Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Certificate 150
Quyết định 44/2005/QĐ-BTC ngày 12/07/2005 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế, phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược, lệ phí cấp giấy phép xuất, nhập khẩu và cấp chứng chỉ hành nghề y, dược do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Văn bản liên quan
Ban hành:
12/09/2003
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
29/09/2011
Ban hành:
01/07/2003
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/12/2009
Ban hành:
24/07/2002
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/12/2012
Ban hành:
03/06/2002
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
17/11/2012
Ban hành:
29/05/2002
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
14/03/2007
Ban hành:
14/03/2002
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/11/2010
Ban hành:
03/03/1999
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
10/12/2009
10.493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|
|