Mã số
|
Nhóm hàng
|
Khung thuế suất (%)
|
|
|
|
|
Chương
1.
Động vật sống
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống
|
0-5
|
01.02
|
Trâu, bò sống
|
0-10
|
01.03
|
Lợn sống
|
0-5
|
01.04
|
Cừu, dê sống
|
0-5
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài
Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật Bản)
|
0-18
|
01.06
|
Động vật sống khác
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
2.
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt trâu, bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5-20
|
02.02
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
5-20
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
2-29
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
5-10
|
02.05
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
5-10
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu,
bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5-15
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của
gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5-40
|
02.08
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau
giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5-18
|
02.09
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa
nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm
nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5-18
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được
từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
5-20
|
|
|
|
|
Chương
3.
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá sống
|
0-26
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá
(fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
10-26
|
03.03
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các
loại thịt khác thuộc nhóm 03.04
|
10-27
|
03.04
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác
(băm hoặc không băm) tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
10-26
|
03.05
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá
hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
|
10-28
|
03.06
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động
vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn
và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0-27
|
03.07
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân
mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột
thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
0-26
|
|
|
|
|
Chương
4.
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia
cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác
|
0-19
|
04.02
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
0-34
|
04.03
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình
làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men
hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
0-28
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã
hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
0-30
|
04.05
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế
từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
0-19
|
04.06
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
0-10
|
04.07
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ,
tươi, đã bảo quản, hoặc đã làm chín
|
0-40
|
|
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch
|
50-80
|
04.08
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng
đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông
lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-20
|
04.09
|
Mật ong tự nhiên
|
0-10
|
04.10
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
5.
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
các chương khác
|
|
|
|
|
05.01
|
Tóc người chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch
hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
0-5
|
05.02
|
Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các
loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
0-5
|
05.04
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá),
nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước
muối, sấy khô hoặc hun khói
|
0-4
|
05.05
|
Da và các bộ phận khác của loài chim, có
lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa)
và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế
liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
0-5
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ,
sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-5
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi
(phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng,
vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-5
|
05.08
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử
lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động
giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng cắt
thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-5
|
05.10
|
Lông diên hương, hương hải ly, chất xạ
hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã
hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế
dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức
khác
|
0
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không
thích hợp làm thực phẩm
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
6.
Cây sống và các loại cây trồng khác; cũ, rễ và các loại
tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
|
|
|
|
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở
dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các
loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
0
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành
ghép; hệ sợi nấm
|
0
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để
trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
10-26
|
06.04
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây,
không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa
bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
10-26
|
|
|
|
|
Chương
7.
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
0-20
|
07.02
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-20
|
07.03
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau
họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
0-26
|
07.04
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các
loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-20
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau
diếp, xà lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh
|
10-20
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn
(sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi
hoặc ướp lạnh
|
10-20
|
07.07
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp
lạnh
|
10-20
|
07.08
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp
lạnh
|
10-26
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-20
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước), đông lạnh
|
10-30
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ:
bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung
dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
10-30
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn
hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
10-30
|
07.13
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã
hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
0-29
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem,
khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng
viên; lõi cây cọ sago
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
8.
Quả và quả hạch ăn được; vỏ và quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt
điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
0-37
|
08.02
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
10-36
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
10-37
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và
măng cụt, tươi hoặc khô
|
10-36
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
|
10-40
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
10-22
|
08.07
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
10-36
|
08.08
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
|
10-25
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận
và mận gai, tươi
|
10-36
|
08.10
|
Quả khác, tươi
|
5-37
|
08.11
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt
|
10-36
|
08.12
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví
dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản
khác) nhưng không ăn ngay được
|
10-36
|
08.13
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801
đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này
|
10-36
|
08.14
|
Vỏ các loại thuộc chi cam quýt, hoặc các
loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong
nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
9.
Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa
khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa
cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
10-37
|
09.02
|
Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
|
10-40
|
09.03
|
Chè Paragoay
|
10-30
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
10-26
|
09.05
|
Va-ni
|
10-20
|
09.06
|
Quế và hoa quế
|
10-20
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
10-20
|
09.08
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
|
10-20
|
09.09
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là,
hạt cây rau mùi, cây thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper
berries)
|
10-18
|
09.10
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá
nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác
|
10-19
|
|
|
|
|
Chương
10.
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa mì và meslin
|
0-5
|
10.02
|
Lúa mạch đen
|
0-3
|
10.03
|
Lúa đại mạch
|
0-3
|
10.04
|
Yến mạch
|
0-3
|
10.05
|
Ngô
|
0-30
|
10.06
|
Lúa gạo
|
0-40
|
10.07
|
Lúa miến
|
0-5
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại
ngũ cốc khác
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
11.
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa
mì
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
5-20
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
5-20
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
|
5-20
|
11.04
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví
dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụ, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc
nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
|
5-20
|
11.05
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh
lát, hạt và bột viên
|
5-30
|
11.06
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các
loại rau đậu thô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ
thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
10-30
|
11.07
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
0-5
|
11.08
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
5-20
|
11.09
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
12.
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
0-5
|
12.02
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa
chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
0-10
|
12.03
|
Cùi dừa khô
|
0-10
|
12.04
|
Hạt lanh đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
0-10
|
12.05
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
0-8
|
12.06
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
0-10
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
0-10
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả
có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
0-28
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng
|
0
|
12.10
|
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên, phần hoa bia
|
0-5
|
12.11
|
Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt
và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc
diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền
hoặc xay thành bột
|
0-10
|
12.12
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển
khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa
nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rau diếp xoăn
chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho
người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
12.13
|
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý,
đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
0-10
|
12.14
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ
linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản
phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên
|
0-1
|
|
|
|
|
Chương
13.
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các
chất chiết xuất từ thực vật khác
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây,
nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
0-5
|
13.02
|
Nhựa và các chiết xuất thực vật; chất
pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và
các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm
thực vật
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
14.
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các thực vật chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết
bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội
hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
0-5
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
15.
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách
từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm,
trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
0-14
|
15.02
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ
thuộc nhóm 15.03
|
0-13
|
15.03
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin,
dầu oleo và dầu tallow, chưa nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách
|
0-15
|
15.04
|
Mỡ và dầu của cá hoặc các loài động vật có
vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
0-10
|
15.05
|
Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể
cả lanolin)
|
0-13
|
15.06
|
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân
đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-15
|
15.07
|
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu
đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-25
|
15.08
|
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc,
đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-30
|
15.09
|
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô
liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-28
|
15.10
|
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng
duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt
hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các
loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09
|
0-30
|
15.11
|
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã
hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-30
|
15.12
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt
bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay
đổi về mặt hóa học
|
0-30
|
15.13
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và
các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
0-30
|
15.14
|
Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
0-28
|
15.15
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu
Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.
|
0-47
|
15.16
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các
phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa
hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế
biến thêm.
|
0-30
|
15.17
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn
được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của
các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc
các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
0-46
|
15.18
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các
phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hóa, khử nước, sun phát hóa, thổi
khô, polime hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc
bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các
hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật
hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc Chương
này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-5
|
15.20
|
Glycerin, thô; nước glycerin và dung dịch
kiềm glycerin
|
0-5
|
15.21
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong,
sápcôn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
0-5
|
15.22
|
Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử
lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
16.
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động
vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
16.01
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ
thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ
các sản phẩm đó
|
10-36
|
16.02
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
10-40
|
16.03
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống
khác
|
10-30
|
16.04
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá
muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
10-38
|
16.05
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và
động vật thủy sinh không xương sống khác đã được chế biến hoặc bảo quản
|
10-37
|
|
|
|
|
Chương
17.
Đường và các loại kẹo đường
|
|
|
|
|
17.01
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường
sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
0-60
|
|
Riêng đường nhập ngoài hạn ngạch
|
50-97
|
17.02
|
Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza,
glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa
pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với
mật ong tự nhiên; đường caramen
|
0-20
|
17.03
|
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế
đường
|
0-10
|
17.04
|
Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng),
không chứa ca cao
|
0-35
|
|
|
|
|
Chương
18.
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
|
|
|
18.01
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc
đã rang
|
0-10
|
18.02
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao
khác
|
0-10
|
18.03
|
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
|
0-10
|
18.04
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao
|
0-10
|
18.05
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hay chất
ngọt khác
|
10-20
|
18.06
|
Sô cô la và các chế phẩm khác có chứa ca
cao
|
10-20
|
|
|
|
|
Chương
19.
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại
bánh
|
|
|
|
|
19.01
|
Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ
bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao
hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm
0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã
khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-38
|
19.02
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa
làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như
spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, cannelloni; cut-cut (couscous),
đã hoặc chưa chế biến
|
10-38
|
19.03
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm
thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các
dạng tương tự
|
10-40
|
19.04
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang
ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô);
ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mản hoặc đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm
và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
10-41
|
19.05
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại
bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong
ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
10-40
|
|
Riêng: vỏ thuốc con nhộng cho ngành dược
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
20.
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm
khác của cây
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác
của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
10-40
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
10-38
|
20.03
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic
|
10-40
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản
phẩm thuộc các nhóm 20.06
|
10-40
|
20.05
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh trừ các
sản phẩm thuộc các nhóm 20.06
|
10-40
|
20.06
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác
của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước
đường hoặc bọc đường)
|
10-38
|
20.07
|
Mứt, nước quả nấu đông (thạch), mứt từ quả
thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạnh nghiền cô
đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt
khác
|
10-40
|
20.08
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của
cây, đã chế biến, bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay
chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-40
|
20.09
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép,
chưa lên men và chưa pha rượt, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt
khác
|
10-35
|
|
|
|
|
Chương
21.
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
|
21.01
|
Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô
đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là sản
phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp
xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh
chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
20-46
|
21.02
|
Men (hoạt động hoặc ỳ (men khô)); các vi
sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vác xin thuộc
nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
0-18
|
21.03
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ
gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù
tạt đã chế biến
|
20-42
|
21.04
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm xúp, nước
xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất
|
10-40
|
21.05
|
Kem lạnh (ice-cream) và sản phẩm ăn được
tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
20-40
|
21.06
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
|
5-27
|
|
|
|
|
Chương
22.
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
|
22.01
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân
tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu;
nước đá và tuyết
|
20-47
|
22.02
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn
khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
20-38
|
22.03
|
Bia sản xuất từ malt
|
30-59
|
22.04
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang
cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
30-63
|
22.05
|
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho
tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
30-63
|
22.06
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo,
vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống
đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
30-63
|
22.07
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn
tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến
tính, ở mọi nồng độ
|
10-46
|
22.08
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn
dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
30-61
|
22.09
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc
|
10-20
|
|
|
|
|
Chương
23.
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
|
23.01
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân
mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm
thức ăn cho người; tóp mỡ
|
0-8
|
23.02
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên
hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát
hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
|
0-10
|
23.03
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và
phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình
sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên
hoặc không ở dạng bột viên
|
0-10
|
23.04
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa
xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương
|
0-5
|
23.05
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa
xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc
|
0-5
|
23.06
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa
xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực
vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
0-5
|
23.07
|
Bã rượu vang, cặn rượu
|
0-10
|
23.08
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật,
phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở
dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
0-10
|
23.09
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
0-9
|
|
|
|
|
Chương
24.
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
|
|
|
24.01
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu lá
thuốc lá
|
10-50
|
|
Riêng lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch
|
50-98
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và
thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
30-145
|
24.03
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay
thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn
nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
30-100
|
|
|
|
|
Chương
25.
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
|
|
25.01
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến
tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nước hoặc có
chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy;
|
0-30
|
|
Riêng: Lượng nhập khẩu ngoài hạn ngạch
|
30-60
|
25.02
|
Pirít sắt chưa nung
|
0
|
25.03
|
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng
hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
25.04
|
Graphít tự nhiên
|
0-5
|
25.05
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm
màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26
|
0-5
|
25.06
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzise, đã
hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-5
|
25.07
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc
chưa nung
|
0-3
|
25.08
|
Đất sét khác (không kể đất sét tương nở
thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung;
mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas
|
0-3
|
25.09
|
Đá phấn
|
0-3
|
25.10
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat
nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
0-3
|
25.11
|
Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
0-3
|
25.12
|
Bột hóa thạch sillic (ví dụ: đất tảo cát,
tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng
lượng riêng không quá 1
|
0-3
|
25.13
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet
tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
0-3
|
25.14
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ
cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
0-3
|
25.15
|
Đá cẩm thạch, travectine, ecaussine, và đá
vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên,
thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách
khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-3
|
25.16
|
Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa
thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay
mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
0-10
|
25.17
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu
để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá
cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm
vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc
không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa
đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc
25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
0-3
|
25.18
|
Đolomit, dã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết,
kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành
các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén
|
0-3
|
25.19
|
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô
xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng
nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không
|
0-3
|
25.20
|
Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao
nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm
một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
0-5
|
25.21
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có
chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
0-10
|
25.22
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ
oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
0-5
|
25.23
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ
(xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự,
đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
0-39
|
25.24
|
Amiăng (Asbestos)
|
0-5
|
25.25
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
0-5
|
25.26
|
Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo
thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
0-3
|
25.28
|
Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat
(đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit
boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng
lượng khô
|
0-3
|
25.29
|
Felspar, lơxit (leucite), nepheline và
nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
0-5
|
25.30
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
0-3
|
|
|
|
|
Chương
26.
Quặng, xỉ và tro
|
|
|
|
|
26.01
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit
sắt đã nung
|
0
|
26.02
|
Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả
quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ
20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
0
|
26.03
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng
|
0
|
26.04
|
Quặng niken và tinh quặng niken
|
0
|
26.05
|
Quặng coban và tinh quặng coban
|
0
|
26.06
|
Quặng nhôm và tinh quặng nhôm
|
0
|
26.07
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
0
|
26.08
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
0
|
26.09
|
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
|
0
|
26.10
|
Quặng crom và tinh quặng crom
|
0
|
26.11
|
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
|
0
|
26.12
|
Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran
hoặc tinh quặng
|
0
|
26.13
|
Quặng molipden và tinh quặng molipden
|
0
|
26.14
|
Quặng titan và tinh quặng titan
|
0
|
26.15
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và
tinh quặng của các loại quặng đó
|
0
|
26.16
|
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại
quý
|
0
|
26.17
|
Các quặng khác và tinh quặng của các quặng
đó
|
0
|
26.18
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện
sắt hoặc thép
|
0-10
|
26.19
|
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế
thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
0-10
|
26.20
|
Tro và cặn (trừ tro và cặn thu được từ quá
trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các hợp chất của
chúng
|
0-10
|
26.21
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo
bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
27.
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất
từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
27.01
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên
liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
0-5
|
27.02
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than
huyền
|
0-5
|
27.03
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng
bánh
|
0-5
|
27.04
|
Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá,
than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá
|
0-5
|
27.05
|
Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và
các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
|
0
|
27.06
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc
than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng
cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
0
|
27.07
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc
ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm
lớn hơn cấu tử không thơm
|
0-5
|
27.08
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng,
thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
0-5
|
27.09
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng
bitum, ở dạng thô
|
0-15
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum,
những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
0-40
|
27.11
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác
|
0-5
|
27.12
|
Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp
dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp
khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay quy trình
khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
0-5
|
27.13
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum
|
0-5
|
27.14
|
Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt
|
0-5
|
27.15
|
Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là
asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín
khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
0-5
|
27.16
|
Năng lượng điện
|
0-1
|
|
|
|
|
Chương
28.
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim
loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
Phân chương I
|
|
|
Các nguyên tố hóa
học
|
|
28.01
|
Flo, clo, brom và iot
|
0-5
|
28.02
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh
dạng keo
|
0-3
|
28.03
|
Carbon (muội carbon và các dạng khác của
carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
0-10
|
28.04
|
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác
|
0-5
|
28.05
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim
loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim
với nhau; thủy ngân
|
0-3
|
|
Phân chương II
|
|
|
Axit vô cơ và các
hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại
|
|
28.06
|
Hydro clorua (hydrochloric acid); axit
closulfuric
|
0-10
|
28.07
|
Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói
(oleum)
|
0-10
|
28.08
|
Axit nitric; axit sulfonitric
|
0-5
|
28.09
|
Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric;
axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-10
|
28.10
|
Oxit Boron; axit boric
|
0
|
28.11
|
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của các phi kim loại
|
0-5
|
|
Phân chương III
|
|
|
Hợp chất halogen và
hợp chất sulfua của phi kim loại
|
|
28.12
|
Halogenua và Oxit halogenua của phi kim
loại
|
0-3
|
28.13
|
Sulfua của phi kim loại; Phospho trisulfua
thương phẩm
|
0-3
|
|
Phân chương IV
|
|
|
Bazơ và oxit vô cơ,
hydroxit và peroxit kim loại
|
|
28.14
|
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
0-5
|
28.15
|
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit
(potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
0-20
|
28.16
|
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit,
hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
0-5
|
28.17
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
0-5
|
28.18
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa xác định về
mặt hóa học; nhôm oxit; nhôm hydroxit
|
0-5
|
28.19
|
Crom oxit và hydroxit
|
0-3
|
28.20
|
Mangan oxit
|
0-3
|
28.21
|
Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất
có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
0-3
|
28.22
|
Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương
phẩm
|
0-3
|
28.23
|
Titan oxit
|
0-3
|
28.24
|
Chì oxit; chì đỏ và chì da cam
|
0-3
|
28.25
|
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô
cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit; hydroxit và peroxit kim loại
khác
|
0-3
|
|
Phân chương V
|
|
|
Muối và muối
peroxit của các axit vô cơ và các kim loại
|
|
28.26
|
Florua; florosilicat, floroaluminat và các
loại muối flo phức
|
0-5
|
28.27
|
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit;
bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
0-15
|
28.28
|
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm;
clorit; hypobromit
|
0-8
|
28.29
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat;
iotdat và peiodat
|
0-5
|
28.30
|
Sulfua; polysulfua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
0-3
|
28.31
|
Dithionit và sulfosilat
|
0-3
|
28.32
|
Sulfit; thiosulfat
|
0-5
|
28.33
|
Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat
(persulfat)
|
0-10
|
28.34
|
Nitrit; nitrat
|
0-5
|
28.35
|
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat
(phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-8
|
28.36
|
Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat);
amoni carbonat thương phẩm có chứa amonicarbamat
|
0-10
|
28.37
|
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức
|
0-3
|
28.39
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
|
0-5
|
28.40
|
Borat; peroxoborat (perborat)
|
0-3
|
28.41
|
Muối của axit oxometalic hoặc axit
peroxometalic
|
0-3
|
28.42
|
Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit
(kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất
azide
|
0-5
|
|
Phân chương VI
|
|
|
Loại khác
|
|
28.43
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay
vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của
kim loại quý
|
0-3
|
28.44
|
Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng
vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch
hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các
sản phẩm trên
|
0
|
28.45
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm
28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học
|
0
|
28.46
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất
hiếm, của yttrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này
|
0-3
|
28.47
|
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng
ure
|
0-3
|
28.48
|
Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học, trừ phosphua sắt
|
0-3
|
28.49
|
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
|
0-5
|
28.50
|
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849
|
0-3
|
28.52
|
Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ khác của
thủy ngân, trừ hỗn hống
|
0-10
|
28.53
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất
hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự); không khí hóa
lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống
của kim loại quý
|
0-3
|
|
|
|
|
Chương
29.
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
Phân chương 1
|
|
|
Hydrocarbon và các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
29.01
|
Hyrdocarbon mạch hở
|
0-5
|
29.02
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
0-5
|
29.03
|
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon
|
0-9
|
29.04
|
Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
0-9
|
|
Phân chương II
|
|
|
Rượu và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
29.05
|
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa,
đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0-9
|
29.06
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
0-9
|
|
Phân chương III
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
29.07
|
Phenol; rượu-phenol
|
0-9
|
29.08
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu – phenol
|
0-9
|
|
Phân chương IV
|
|
|
Ete, peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton, epoxit có vòng ba cạnh, axetal và hemiaxetal, và
các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
29.09
|
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete,
peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của các chất trên
|
0-9
|
29.10
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy
có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa của chúng
|
0-9
|
29.11
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức
oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
của chúng
|
0-9
|
|
Phân chương V
|
|
|
Hợp chất chức
aldehyt
|
|
29.12
|
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác;
polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
0-9
|
29.13
|
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
0-9
|
|
Phân chương VI
|
|
|
Hợp chất chức xeton
và hợp chất chức quinon
|
|
29.14
|
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy
khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của
chúng
|
0-9
|
|
Phân chương VII
|
|
|
Axit carboxylic và
các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa
|
|
29.15
|
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và
các alhydrit, halogennua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
|
0-9
|
29.16
|
Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chưa no,
axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
0-9
|
29.17
|
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
0-13
|
29.18
|
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các
alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
0-9
|
|
Phân chương VIII
|
|
|
Este của các axit vô
cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
29.19
|
Este phosphoric và muối của chúng, kể cả
lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của chúng
|
0-9
|
29.20
|
Este của axit vô cơ khác của các phi kim
loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
0-9
|
|
Phân chương IX
|
|
|
Hợp chất chức nitơ
|
|
29.21
|
Hợp chất chức amin
|
0-9
|
29.22
|
Hợp chất amino chức oxy
|
0-36
|
29.23
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và
chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-9
|
29.24
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức
amit của axit carbonic
|
0-18
|
29.25
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và
muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
0-10
|
29.26
|
Hợp chất chức nitril
|
0-9
|
29.27
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
0-9
|
29.28
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của
hydroxylamin
|
0-9
|
29.29
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
0-9
|
|
Phân chương X
|
|
|
Hợp chất hữu cơ-vô
cơ, hợp chất dị vòng, axit nucleic và các muối của chúng, các sulfonamit
|
|
29.30
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
0-9
|
29.31
|
Hợp chất vô cơ – hữu cơ khác
|
0-9
|
29.32
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
0-9
|
29.33
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
0-9
|
29.34
|
Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác
|
0-10
|
29.35
|
Sulfonamit
|
0-9
|
|
Phân chương XI
|
|
|
Tiền vitamin,
vitamin và hormon
|
|
29.36
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên
hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các
dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có
hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
|
0
|
29.37
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và
leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến,
được sử dụng chủ yếu như hormon
|
0
|
|
Phân chương XII
|
|
|
Glycosit và
alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối,
ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
29.38
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương
pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
0-9
|
29.39
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo
bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
0
|
|
Phân chương XIII
|
|
|
Hợp chất hữu cơ
khác
|
|
29.40
|
Đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ
sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, acetal đường và
este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc
29.39
|
0-6
|
29.41
|
Kháng sinh
|
0-10
|
29.42
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
0-6
|
|
|
|
|
Chương
30.
Dược phẩm
|
|
|
|
|
30.01
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng
để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết
xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác từ các chất tiết của chúng dùng để
chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật
được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
0
|
30.02
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng
cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản
phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ quy trình
công nghệ sinh học hoặc các quy trình khác; vac xin (vaccine), độc tố
(toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
0
|
30.03
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 32.02,
30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành
dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-9
|
30.04
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02,
30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh
hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc
loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng
gói để bán lẻ
|
0-13
|
30.05
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự
(ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp…) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng
dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế,
phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
0-9
|
30.06
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4
của Chương này
|
0-14
|
|
|
|
|
Chương
31.
Phân bón
|
|
|
|
|
31.01
|
Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã
hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng
cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
|
0
|
31.02
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
|
0-7
|
31.03
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa
phosphat
|
0-7
|
31.04
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali
|
0-7
|
31.05
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa hai
hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón
khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc
đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá
|
0-8
|
|
|
|
|
Chương
32.
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da;
tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu
khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
32.01
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật; ta
nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn xuất khác
|
0-5
|
32.02
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc
da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên;
các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
|
0-5
|
32.03
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể
cả chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong
Chú giải 3 của Chương này
|
0-10
|
32.04
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi
trong Chú giải 3 của Chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như
tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa
|
0-8
|
32.05
|
Các chất nhuộm màu (colour lakes); các chế
phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này làm từ các chất nhuộm màu
|
0-8
|
32.06
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi
trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc
32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
0-8
|
32.07
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã
pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các
chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm
sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở
dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
0-8
|
32.08
|
Sơn, vecni (kể cả men tráng (enamels) và
lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến
đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước;
các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này
|
0-28
|
32.09
|
Sơn, vecni (kể cả các loại men tráng
(enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự
nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân hay hòa tan trong môi trường nước
|
0-28
|
32.10
|
Sơn, vecni khác (kể cả các loại men tráng
(enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để
hoàn thiện da
|
0-28
|
32.11
|
Chất làm khô đã điều chế
|
0-8
|
32.12
|
Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim
loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột
nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định đã đóng gói để bán lẻ
|
0-8
|
32.13
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, học
đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở
dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự
|
0-5
|
32.14
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất
gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả
bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ
bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
|
0-8
|
32.15
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại
mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
0-8
|
|
|
|
|
Chương
33.
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các
chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
|
33.01
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả
tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết;
tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại
sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu của hoa
hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các
loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
0-10
|
33.02
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả
dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này,
dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất
thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
|
0-10
|
33.03
|
Nước hoa và nước thơm
|
15-27
|
33.04
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và
các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt
nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
|
10-37
|
33.05
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
10-32
|
33.06
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng,
kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
|
5-27
|
33.07
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi
cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm
rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế,
có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
5-36
|
|
|
|
|
Chương
34.
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế
phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế
biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương
tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng
trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
|
34.01
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu
cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình
dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ
hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được
đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm
không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
10-37
|
34.02
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà
phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả
các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc
không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
|
5-18
|
34.03
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm
dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm
chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có
thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc
mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ
các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính theo trọng lượng là
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi tum
|
0-20
|
34.04
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
|
0-8
|
34.05
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho
giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão
và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ,
tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ
bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
10-28
|
34.06
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
10-28
|
34.07
|
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm
đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như
“các chất làm khuôn răng” đã đóng gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến,
dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng
trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
35.
Các chất chứa anbumin; các dạng tinh bột biến tính;
keo hồ; enzim
|
|
|
|
|
35.01
|
Casein, các muối của casein và các chất dẫn
xuất casein khác; keo casein
|
0-10
|
35.02
|
Anbumin (kể cả các chất cô đặc có từ 2 hoặc
nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng ở thể khô), muối
albumin và các chất dẫn xuất albumin khác
|
0-10
|
35.03
|
Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các
chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các chất keo khác có gốc
động vật, trừ keo casein thuộc nhóm
|
0-10
|
35.04
|
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng;
các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng; chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
|
0-8
|
35.05
|
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác
(ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo thành
phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng tinh bột biến tính khác
|
0-20
|
35.06
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều
chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp để
dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất
dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
5-14
|
35.07
|
Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
0-8
|
|
|
|
|
Chương
36.
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy;
dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
36.01
|
Bột nổ đẩy
|
0
|
36.02
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
0
|
36.03
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ;
bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
0
|
36.04
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu
sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
0-26
|
36.05
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm
36.04
|
10-26
|
36.06
|
Hợp kim Xeri – sắt và các hợp kim tự cháy,
dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi
trong Chú giải 2 của Chương này
|
0-26
|
|
|
|
|
Chương
37.
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
|
|
|
37.01
|
Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và
phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu
bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ
lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
0-17
|
37.02
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất
nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu
dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
0-17
|
37.03
|
Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu
dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
0-17
|
37.04
|
Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để
chụp ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
0-17
|
37.05
|
Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi
sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
0-17
|
37.06
|
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã
hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
0-5
|
37.07
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ
dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa
pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để
bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
38.
Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
|
|
38.01
|
Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc
dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão;
khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
0-5
|
38.02
|
Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất
tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật
|
0-5
|
38.03
|
Dầu tall (tall oil), đã hoặc chưa tinh chế
|
0-5
|
38.04
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản
xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả
lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03
|
0-5
|
38.05
|
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc
dầu turpentin sulphat và các loại dầu tecpen khác, được sản xuất bằng phương
pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu
sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất
alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
0-5
|
38.06
|
Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của
chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)
|
0-5
|
38.07
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ,
chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế
phẩm tương tự làm từ axit colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật
|
0-5
|
38.08
|
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm
nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh
sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn
hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc
và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
0-17
|
38.09
|
Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm
tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ:
chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc
da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
38.10
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất
giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn
điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn
hoặc que hàn.
|
0-5
|
38.11
|
Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá
trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và
các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các
loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
0-5
|
38.12
|
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế;
các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su
hoặc plastic
|
0-8
|
38.13
|
Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập
lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
0-5
|
38.14
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha
loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni
đã pha chế
|
0-8
|
38.15
|
Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác
phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-5
|
38.16
|
Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại
vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
|
0-8
|
38.17
|
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại
alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
0-5
|
38.18
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng
trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa
học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
0
|
38.19
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các
chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa
hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu
thu được từ khoáng bitum
|
0-8
|
38.20
|
Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng
băng đã điều chế
|
0-5
|
38.21
|
Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát
triển các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc của thực
vật, của người hoặc của các tế bào động vật
|
0
|
38.22
|
Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm
có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có
hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất
quy chiếu được chứng nhận
|
0
|
38.23
|
Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu
axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp
|
0-10
|
38.24
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại
khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công
nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm
và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-27
|
38.25
|
Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp
hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được
ghi ở Chú giải 6 của Chương này
|
0-26
|
|
|
|
|
Chương
39.
Plastic và các sản phẩm plastic
|
|
|
|
|
|
Phân chương I
|
|
|
Dạng nguyên sinh
|
|
39.01
|
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
|
0-8
|
39.02
|
Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác,
dạng nguyên sinh
|
0-8
|
39.03
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh
|
0-13
|
39.04
|
Polyme từ vinyl clorua hoặc từ olefin đã
halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
0-18
|
39.05
|
Polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl
este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh
|
0-13
|
39.06
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh
|
0-13
|
39.07
|
Polyaxeta, polyete khác và nhựa epoxy, dạng
nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và các polyeste khác,
dạng nguyên sinh
|
0-8
|
39.08
|
Polyamit, dạng nguyên sinh
|
0-8
|
39.09
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan,
dạng nguyên sinh
|
0-7
|
39.10
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
0-7
|
39.11
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden,
polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi trong Chú giải
3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
0-8
|
39.12
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
0-8
|
39.13
|
Polyme tự nhiên (ví dụ axit alginic) và các
polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học
của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên
sinh
|
0-7
|
39.14
|
Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc
các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
0-7
|
|
Phân chương II
|
|
|
Phế liệu, phế thải
và mẫu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm
|
|
39.15
|
Phế liệu, phế thải và mẩu vụn của plastic
|
0-10
|
39.16
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước
mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa
gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic
|
0-10
|
39.17
|
Các loại ống, ống dẫn, ống vòi và các phụ
kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn nối, khuỷu, vành
đệm)
|
0-19
|
39.18
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự
dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng
plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương này
|
0-36
|
39.19
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại
tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn
|
0-19
|
39.20
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng
plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ
hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
0-18
|
39.21
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng
plastic
|
0-13
|
39.22
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu
rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương
tự, bằng plastic
|
10-40
|
39.23
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc
đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác
bằng plastic
|
0-27
|
39.24
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm
gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
|
10-37
|
39.25
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-37
|
39.26
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm
bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14
|
0-35
|
|
|
|
|
Chương
40.
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
|
40.01
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két,
nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương
tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-5
|
40.02
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su
dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của
một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-7
|
40.03
|
Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc
dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-7
|
40.04
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su
(trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng
|
0-3
|
40.05
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-7
|
40.06
|
Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng
hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chưa lưu hóa
|
0-7
|
40.07
|
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa
|
0-7
|
40.08
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao
su lưu hóa trừ cao su cứng
|
0-7
|
40.09
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao
su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối
(ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
0-7
|
40.10
|
Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu
roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
0-15
|
40.11
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
|
0-45
|
40.12
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại
dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng
cao su
|
0-47
|
40.13
|
Săm các loại, bằng cao su
|
0-47
|
40.14
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú
cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ
kiện lắp ráp bằng cao su cứng
|
0-10
|
40.15
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể
cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao
su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
0-20
|
40.16
|
Các sản phẩm khác bằng cao sưu lưu hóa trừ
cao su cứng
|
0-38
|
40.17
|
Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể
cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
0-10
|
|
|
|
|
Chương
41.
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
|
|
|
41.01
|
Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài
ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác,
nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa
khử lông hoặc lạng xẻ
|
0-5
|
41.02
|
Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm vôi,
axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da
trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại
đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này
|
0
|
41.03
|
Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc
muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng
xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này
|
0-5
|
41.04
|
Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả
trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được
gia công thêm
|
0-5
|
41.05
|
Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông,
đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
0-5
|
41.06
|
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật
khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
0-7
|
41.07
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi
thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài
ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm
|
0-10
|
41.12
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi
thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14.
|
0-10
|
41.13
|
Da thuộc đã được gia công thêm sau khi
thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có
lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
0-10
|
41.14
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp);
da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
0-5
|
41.15
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là
da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng tải, có hoặc không ở
dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp
dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
42.
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt
hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột
động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
|
|
|
|
42.01
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật
(kể cả dây kéo, dây dắt, miến đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên,
túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
|
10-26
|
42.02
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài
liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp
camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ
chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi
đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi
đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ,
túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp
đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp,
bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc
được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
10-37
|
42.03
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da
thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
10-37
|
42.05
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp
|
0-20
|
42.06
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ
ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong
bóng hoặc bằng gân
|
0-5
|
|
|
|
|
Chương
43.
Da lông và da lông nhân tạo; Các sản phẩm làm từ da
lông và da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
43.01
|
Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân
hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các
nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03
|
0-5
|
43.02
|
Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện (kể cả
đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối
(không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 43.03
|
0-5
|
43.03
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật
phẩm khác bằng da lông
|
10-37
|
43.04
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng
da lông nhân tạo
|
0-37
|
|
|
|
|
Chương
44.
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành,
bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa
đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
0-5
|
44.02
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc
hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
0-5
|
44.03
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc
đẽo vuông thô
|
0
|
44.04
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng
gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong
hoặc gia công cách khác, dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ
hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự
|
0-5
|
44.05
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
0-5
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh
ngang) bằng gỗ
|
0
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc
bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm
|
0
|
44.08
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu
được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương
tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào,
đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm
|
0
|
44.09
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí
để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào
rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình,
tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã
hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
0-5
|
44.10
|
Ván dăm và các loại ván tương tự (ví dụ:
ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ
khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác
|
0-9
|
44.11
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu
có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính
hữu cơ khác
|
0-9
|
44.12
|
Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác
tương tự
|
0-10
|
44.13
|
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối,
tấm, thanh hoặc tạo hình
|
0-5
|
44.14
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ
hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
10-37
|
44.15
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và
các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng,
giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ
để hàng bằng gỗ
|
10-26
|
44.16
|
Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống,
hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng
gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
10-26
|
44.17
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm
dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng,
bằng
|
10-26
|
44.18
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả
panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
0-5
|
44.19
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
10-37
|
44.20
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ
kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ
trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94
|
10-33
|
44.21
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
10-37
|
|
|
|
|
Chương
45.
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
|
|
|
45.01
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế
liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
0-5
|
45.02
|
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô
thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)
|
0-5
|
45.03
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
0-20
|
45.04
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và
các sản phẩm bằng lie kết dính
|
0-20
|
|
|
|
|
Chương
46.
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật vật
liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
|
|
|
|
46.01
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm
bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các
dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau
trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc
bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
10-28
|
46.02
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác
làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 4601;
các sản phẩm từ cây họ mướp
|
10-28
|
|
|
|
|
Chương
47.
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulô
khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
|
|
|
47.01
|
Bột giấy cơ học từ gỗ
|
0-1
|
47.02
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan
|
0-1
|
47.03
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng
phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
|
0-1
|
47.04
|
Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng
phương pháp sunfit, trừ loại hòa tan
|
0-1
|
47.05
|
Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp
các phương pháp nghiền cơ học và hóa học
|
0-1
|
47.06
|
Bột giấy tái chế từ giấy loại hoặc các tông
loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác
|
0-1
|
47.07
|
Giấy loại hoặc các tông loại (phế liệu và
vụn thừa)
|
0-2
|
|
|
|
|
Chương
48.
Giấy và các tông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng
giấy hoặc bằng các tông
|
|
|
|
|
48.01
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
0-32
|
48.02
|
Giấy và các tông không tráng, loại dùng để
in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng
không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước
bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và các tông sản xuất thủ
công
|
0-37
|
48.03
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa
lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được
gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót
xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chum, làm nhăn, dập nổi, đục
lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-36
|
48.04
|
Giấy và các tông krafit không tráng, ở dạng
cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
0-28
|
48.05
|
Giấy và các tông không tráng khác, ở dạng
cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của
Chương này
|
0-25
|
48.06
|
Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm
dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác,
dạng cuộn hoặc tờ
|
0-10
|
48.07
|
Giấy và các tông bồi (được làm bằng cách
dán các lớp giấy phẳng hoặc các tông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính)
chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau, ở dạng
cuộn hoặc tờ
|
0-20
|
48.08
|
Giấy và các tông làn sóng (có hoặc không
dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng
cưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
0-10
|
48.09
|
Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản)
và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm
dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn
hoặc tờ
|
0-20
|
48.10
|
Giấy và các tông, đã tráng một hoặc cả hai
mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc
không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không
nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào
|
0-10
|
48.11
|
Giấy, các tông, tấm lót xenlulo và súc xơ
sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề
mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất
kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10
|
0-31
|
48.12
|
Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy
|
0
|
48.13
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo
cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
10-28
|
48.14
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường
tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
10-31
|
48.16
|
Giấy than, giấy tự coppy (giấy tự nhân bản)
và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các
loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc
chưa đóng hộp
|
0-20
|
48.17
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các
loại danh thiếp bằng giấy hoặc các tông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu
và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc các tông, đựng các loại văn phòng
|
10-31
|
48.18
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulô
hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn
có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau
tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ
sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các
vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may
mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
10-32
|
48.19
|
Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao
bì khác bằng giấy, các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp
đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc các tông
dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
10-28
|
48.20
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép,
sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn
phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời
hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các
loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng
khác, bằng giấy hoặc các tông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ sưu tập
và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc các tông
|
10-31
|
48.21
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc các tông, đã
hoặc chưa in
|
10-28
|
48.22
|
Ông lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự
bằng bột giấy, giấy hoặc các tông (đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa hoặc làm
cứng)
|
0-5
|
48.23
|
Giấy, các tông, tấm lót xenlulo và súc xơ
sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng
bột giấy, giấy hoặc các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo
|
0-32
|
|
|
|
|
Chương
49.
Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công
nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
|
|
|
|
49.01
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và
các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
0-5
|
49.02
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản
phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng
cáo
|
0-5
|
49.03
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho
trẻ em
|
0
|
49.04
|
Bản nhạc in hoặc viết tay, đã hoặc chưa
đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
0-5
|
49.05
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu
đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa
cầu, đã in
|
0
|
49.06
|
Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ
thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản
gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất
nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
0
|
49.07
|
Các loại tem thư, tem thuế, hoặc tem tương
tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ
có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc
(tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại
tương tự
|
0-20
|
49.08
|
Đề can các loại (decalconamias)
|
0-20
|
49.09
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp
chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc không có minh họa, có
hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
20-32
|
49.10
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
20-32
|
49.11
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
0-28
|
|
|
|
|
Chương
50.
Tơ tằm
|
|
|
|
|
50.01
|
Kén tằm thích hợp để ươm tơ
|
0-10
|
50.02
|
Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)
|
0-10
|
50.03
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm
tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
0-10
|
50.04
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt
ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
50.05
|
Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
50.06
|
Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn,
đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
0-5
|
50.07
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế
liệu tơ
|
5-12
|
|
|
|
|
Chương
51.
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ
lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
|
|
|
51.01
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
51.02
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa
chải thô hoặc chải kỹ
|
0-5
|
51.03
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
0-10
|
51.04
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc
loại thô tái chế
|
0-5
|
51.05
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc
loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
0-5
|
51.06
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
0-5
|
51.07
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
0-5
|
51.08
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc
chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
51.09
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
51.10
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ
lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
51.11
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô
hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
5-12
|
51.12
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ
hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
5-12
|
51.13
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô
hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
5-12
|
|
|
|
|
Chương
52.
Bông
|
|
|
|
|
52.01
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
0
|
52.02
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông
tái chế)
|
0-20
|
52.03
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
52.04
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ
|
0-5
|
52.05
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
52.06
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông
dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
52.07
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán
lẻ
|
0-5
|
52.08
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
5-12
|
52.09
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
|
5-12
|
52.10
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông
dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
không quá 200 g/m2
|
5-12
|
52.11
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông
dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
trên 200 g/m2
|
5-12
|
52.12
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
5-12
|
|
|
|
|
Chương
53.
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ
sợi giấy
|
|
|
|
|
53.01
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu
sợi và sợi tái chế)
|
0
|
53.02
|
Gai dầu (cannabis sativa L) dạng nguyên
liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và
phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
0
|
53.03
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh,
gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế)
|
0-5
|
53.05
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc
Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi
hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ
dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế)
|
0-5
|
53.06
|
Sợi lanh
|
0-5
|
53.07
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt
khác thuộc nhóm 53.03
|
0-5
|
53.08
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác;
sợi giấy
|
0-5
|
53.09
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
5-12
|
53.10
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ
libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
5-12
|
53.11
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực
vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
5-12
|
|
|
|
|
Chương
54.
Sợi filament nhân tạo
|
|
|
|
|
54.01
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
54.02
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67
decitex
|
0-5
|
54.03
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67
decitex
|
0-5
|
54.04
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67
decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và
dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng
bề mặt không quá 5 mm
|
0-5
|
54.05
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67
decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; sợi dạng dải và
dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng
bề mặt không quá 5 mm
|
0-5
|
54.06
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã
đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
54.07
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể
cả vải dệt thoi từ các loại sợi dệt thuộc nhóm 54.04
|
5-12
|
54.08
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể
cả vải dệt thoi từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
|
5-12
|
|
|
|
|
Chương
55.
Xơ, sợi staple nhân tạo
|
|
|
|
|
55.01
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
0-5
|
55.02
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
0-5
|
55.03
|
Xơ staple tổng hợp, chưa thải thô, chưa
chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
0-5
|
55.04
|
Xơ staple tái tạo, chưa thải thô, chưa chải
kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
0-5
|
55.05
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi
và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
0-5
|
55.06
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ
hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
0-5
|
55.07
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ
hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
0-5
|
55.08
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc
tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
55.09
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
55.10
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
55.11
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo,
đã đóng gói để bán lẻ
|
0-5
|
55.12
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
5-12
|
55.13
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng
lượng không quá 170g/m2
|
5-12
|
55.14
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng
lượng trên 170g/m2
|
5-12
|
55.15
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple
tổng hợp
|
5-12
|
55.16
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
5-12 |