|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
31/2008/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Triệu
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
Y TẾ
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
31/2008/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2008
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH ĐẾN NGÀY
31 THÁNG 12 NĂM 2007 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
BỘ
TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ Y tế ban hành theo thẩm quyền đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã
hết hiệu lực pháp luật gồm 108 Quyết định, 63 Thông tư, 22 Chỉ thị;
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do Bộ Y tế chủ trì soạn thảo phối hợp ban hành đến hết ngày 31 tháng
12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật gồm 09 Thông tư liên tịch.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều
3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
các tổ chức, đơn vị thuộc Bộ Y tế có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Công báo, Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Vụ, Cục, Tổng Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ - Bộ Y tế;
- Website Bộ Y tế;
- Lưu: VT, PC (2).
|
BỘ
TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Triệu
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH THEO THẨM
QUYỀN ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm
theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
1.
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế:
TT
|
Hình thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lĩnh
vực
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
184/BYT-ĐY
|
06/5/1975
|
Ban hành Quy chế hành nghề
chữa bệnh bằng các phương pháp Đông y
|
Quản lý hành nghề, Y dược
cổ truyền
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số
11/BYT-TT ngày 23/4/1991 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện Điều lệ khám bệnh,
chữa bệnh bằng y học cổ truyền dân tộc ban hành theo Nghị định số 23/HĐBT
ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng.
|
2
|
Quyết định
|
186/BYT-QĐ
|
06/5/1975
|
Ban hành "Quy chế
nghiên cứu thử điều trị lâm sàng"
|
Khoa
học đào tạo, Khám chữa bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2007/QĐ-BYT ngày 01/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy
định về thử thuốc trên lâm sàng”.
|
3
|
Quyết định
|
488/BYT-QĐ
|
01/02/1983
|
Về việc đào tạo nội trú
Bệnh viện và trợ lý y-dược học cơ sở
|
Khoa
học đào tạo
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều chỉnh.
|
4
|
Quyết định
|
937/BYT-QĐ
|
04/9/1992
|
Ban hành “Điều lệnh truyền
máu”
|
Khám chữa bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 06/2007/QĐ-BYT ngày 19/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy
chế truyền máu.
|
5
|
Quyết định
|
1052/BYT-QĐ
|
23/10/1992
|
Ban hành các mẫu Quyết
định, Biên bản về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực y tế
|
Thanh tra
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1416/BYT-QĐ ngày 22/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành các mẫu
Quyết định, Biên bản về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà
nước về y tế.
|
6
|
Quyết định
|
446/BYT-QĐ
|
06/5/1993
|
Về việc ban hành Quy chế
bảo vệ bí mật nhà nước trong lĩnh vực y dược
|
Quản lý chung
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2005/QĐ-BYT ngày
12/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong
ngành y tế.
|
7
|
Quyết định
|
646/BYT-QĐ
|
16/8/1993
|
Ban hành Quy chế thông tin
thuốc phòng và chữa bệnh cho người
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 322/1997/QĐ-BYT ngày 28/02/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế
thong tin, quảng cáo thuốc lá và mỹ phẩm dùng cho người.
|
8
|
Quyết định
|
72/BYT-QĐ
|
24/01/1994
|
Về việc sửa đổi Quy chế
bảo vệ bí mật Nhà nước trong lĩnh vực y dược được ban hành theo Quyết định số
446/BYT-QĐ ngày 06/5/1993 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Quản lý chung
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2005/QĐ-BYT ngày
12/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong
ngành y tế.
|
9
|
Quyết định
|
863/BYT-QĐ
|
05/10/1994
|
Về
việc ban hành Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Y tế
|
Quản lý chung
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 4224/2003/QĐ-BYT ngày 11/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành Quy chế làm việc của Cơ quan Bộ Y tế
|
10
|
Quyết định
|
488/BYT-QĐ
|
03/4/1995
|
Ban hành tạm thời Quy chế
kê đơn thuốc và bán thuốc theo đơn
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1847/2003/QĐ-BYT ngày 28/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Quy chế kê
đơn thuốc và bán thuốc theo đơn.
|
11
|
Quyết định
|
517/BYT-QĐ
|
10/4/1995
|
Ban hành tạm thời Danh mục
thuốc chủ yếu dùng trong bệnh viện không để bệnh nhân tự mua
|
Khám chữa bệnh, Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 2302/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh.
|
12
|
Quyết định
|
606/BYT-QĐ
|
04/5/1995
|
Ban hành danh mục phạm vi
chuyên môn kỹ thuật của các phòng khám hành nghề y tư nhân
|
Khám
chữa bệnh, Quản lý hành nghề
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều
chỉnh.
|
13
|
Quyết định
|
371/BYT-QĐ
|
12/3/1996
|
Ban hành "Quy chế
đánh giá tính an toàn và hiệu lực của thuốc cổ truyền"
|
Y
dược cổ truyền
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 01/2007/QĐ-BYT ngày 01/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy
định về thử thuốc trên lâm sàng”.
|
14
|
Quyết định
|
918/BYT-QĐ
|
24/5/1996
|
Về mức chi cho thẩm định
và cấp Giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn và điều kiện thành lập Bệnh viện tư và
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quản
lý hành nghề, Khám chữa bệnh
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều
chỉnh.
|
15
|
Quyết định
|
1203/BYT-QĐ
|
11/7/1996
|
Ban hành Quy chế đăng ký
thuốc
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế
đăng ký thuốc.
|
16
|
Quyết định
|
1416/BYT-QĐ
|
22/8/1996
|
Ban hành các mẫu Quyết
định, Biên bản về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước
về y tế
|
Thanh tra
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 686/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành mẫu
quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y
tế.
|
17
|
Quyết định
|
1419/QĐ-BYT
|
23/8/1996
|
Về việc quy định danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện,
phòng khám đa khoa khu vực và trạm y tế xã
|
Trang thiết bị, Khám chữa
bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 437/2002/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
Danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến
tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản.
|
18
|
Quyết định
|
2010/BYT-QĐ
|
28/10/1996
|
Về việc ban hành “Quy chế
đăng ký vắc xin, sinh phẩm miễn dịch”
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 4012/2003/QĐ-BYT ngày 29/7/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế
đăng ký vắc xin, sinh phẩm y tế.
|
19
|
Quyết định
|
2206/BYT-QĐ
|
20/11/1996
|
Ban hành Quy chế cấp bằng
cấp I, II chuyên khoa sau đại học của ngành y tế
|
Khoa
học đào tạo
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 4306/2003/QĐ-BYT ngày 14/8/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế cấp
bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp I, bằng tốt nghiệp chuyên khoa cấp II, bằng
tốt nghiệp bác sỹ nội trú bệnh viện trong lĩnh vực y tế.
|
20
|
Quyết định
|
2481/BYT-QĐ
|
18/12/1996
|
Quy chế đăng ký chất lượng
thực phẩm
|
Thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 996/2001/QĐ-BYT ngày 30/3/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy định tạm
thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm.
|
21
|
Quyết định
|
2482/BYT-QĐ
|
18/12/1996
|
Quy chế cấp giấy chứng
nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Thực phẩm
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
22
|
Quyết định
|
2557/BYT-QĐ
|
26/12/1996
|
Ban hành quy định chuyên
môn về xử lý nhiễm HIV/AIDS
|
HIV/AIDS
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
23
|
Quyết định
|
532/1997/BYT-QĐ
|
03/3/1997
|
Ban hành quy chế tổ chức
và hoạt động của Trung tâm vệ sinh
|
Y tế dự phòng
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều
chỉnh.
|
24
|
Quyết định
|
723/1997/BYT-QĐ
|
25/4/1997
|
Sửa đổi Điều 9 Quy chế
đăng ký thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 1203/BYT-QĐ ngày 11/7/1996
|
Dược
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp, đã được thay thế bởi Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001
của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký thuốc.
|
25
|
Quyết định
|
1153/1997/BYT-QĐ
|
06/6/1997
|
Ban hành cuốn sổ tay hướng
dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét cho tuyến Bệnh viện huyện và tỉnh
|
Khám chữa bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 2446/2003/QĐ-BYT ngày 27/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị sốt rét”.
|
26
|
Quyết định
|
1154/1997/BYT-QĐ
|
06/6/1997
|
Ban hành cuốn Sổ tay hướng
dẫn chẩn đoán và điều trị sốt rét cho tuyến xã
|
Khám chữa bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 2446/2003/QĐ-BYT ngày 27/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Hướng dẫn
chẩn đoán và điều trị sốt rét”.
|
27
|
Quyết định
|
1370/1997/QĐ-BYT
|
17/7/1997
|
Ban hành “Quy chế kiểm tra
nhà nước về chất lượng đối với thực phẩm nhập khẩu”
|
Thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 23/2007/QĐ-BYT ngày 29/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành
"Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực
phẩm nhập khẩu".
|
28
|
Quyết định
|
868/1998/QĐ-BYT
|
04/4/1998
|
Về việc ban hành mẫu Quyết
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý nhà nước về y tế
|
Thanh tra
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 15/2005/QĐ-BYT ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục
mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực y tế.
|
29
|
Quyết định
|
1859/1998/QĐ-BYT
|
06/8/1998
|
Ban hành mẫu kiểm dịch
trang phục phù hiệu, cờ thẻ kiểm dịch
|
Y tế dự phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 171/2003/QĐ-BYT ngày 13/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định phù
hiệu, trang phục, cờ, thẻ kiểm dịch viên y tế và 11 mẫu giấy dùng trong hệ
thống kiểm dịch y tế biên giới của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
|
30
|
Quyết định
|
3231/1998/QĐ-BYT
|
17/11/1998
|
Về việc thông báo tình
hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch
|
Y tế dự phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 986/2002/QĐ-BYT ngày 26/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thông báo
tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch.
|
31
|
Quyết định
|
3629/1998/QĐ-BYT
|
19/12/1998
|
Ban hành danh mục các loại
mỹ phẩm bắt buộc đăng ký chất lượng tại Bộ Y tế
|
Dược - Mỹ phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Quy
chế quản lý mỹ phẩm".
|
32
|
Quyết định
|
319/1999/BYT-QĐ
|
30/01/1999
|
Ban hành danh mục hàng hóa
thực phẩm phải đăng ký chất lượng năm 1999
|
Thực phẩm
|
Hết hiệu lực theo thời
gian được quy định tại văn bản.
|
33
|
Quyết định
|
796/1999/QĐ-BYT
|
23/3/1999
|
Về việc tặng thưởng Huy chương
"Vì sức khoẻ nhân dân "
|
Quản lý chung
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 4173/2004/QĐ-BYT ngày 19/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Kỷ niệm chương
"Vì sức khỏe nhân dân" và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương "Vì
sức khỏe nhân dân".
|
34
|
Quyết định
|
2285/1999/QĐ-BYT
|
28/7/1999
|
Về việc ban hành Danh mục
thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ IV
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 17/2005/QĐ-BYT ngày 01/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục
thuốc thiết yếu Việt Nam lần thứ V.
|
35
|
Quyết định
|
2468/1999/QĐ-BYT
|
17/8/1999
|
Ban hành bản “Quy định
chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Y tế dự phòng thuộc Sở Y
tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Đội Y tế dự phòng thuộc Trung tâm
Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh”
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2006/QĐ-BYT ngày 17/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế dự
phòng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
36
|
Quyết định
|
2575/1999/QĐ-BYT
|
27/8/1999
|
Ban
hành Quy chế quản lý chất thải y tế
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BYT ngày 30/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành Quy chế quản lý chất thải y tế.
|
37
|
Quyết định
|
2727/1999/QĐ-BYT
|
10/9/1999
|
Về việc ban hành Mẫu giấy
chứng nhận đăng ký lưu hành; Mẫu giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện sản
xuất, chế biến; Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất, chế
phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
Y tế dự phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 5090/2003/QĐ-BYT ngày 30/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành mẫu giấy
chứng nhận đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
38
|
Quyết định
|
3016/1999/QĐ-BYT
|
06/10/1999
|
Ban
hành quy định về tổ chức và hoạt động của nhà thuốc bệnh viện
|
Dược, Khám chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo
quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
|
39
|
Quyết định
|
3113/1999/QĐ-BYT
|
11/10/1999
|
Về việc ban hành tiêu
chuẩn giới hạn vi khuẩn, nấm mốc và phương pháp thử kích ứng trên da
|
Dược - Mỹ phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy
chế Quản lý mỹ phẩm.
|
40
|
Quyết định
|
3114/1999/QĐ-BYT
|
11/10/1999
|
Sửa đổi Điều 9 Quy chế
đăng ký thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 1203/BYT-QĐ ngày 11/7/1996
|
Dược
|
Nội dung văn bản không còn
phù hợp, đã được điều chỉnh bởi Quyết định số 3121/2001/QĐ-BYT ngày 18/7/2001
của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế đăng ký thuốc.
|
41
|
Quyết định
|
3649/1999/BYT-QĐ
|
12/11/1999
|
Về việc ban hành Quy chế
dân chủ trong hoạt động bệnh viện
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 44/2007/QĐ-BYT ngày 12/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế thực
hiện dân chủ trong các bệnh viện.
|
42
|
Quyết định
|
3785/1999/QĐ-BYT
|
24/11/1999
|
Ban hành Định mức thuốc
thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ
thuật kế hoạch hoá gia đình
|
Sức
khỏe sinh sản
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 34/2006/QĐ-BYT ngày 31/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành “Định mức
thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao trong các thủ thuật, phẫu thuật kế
hoạch hoá gia đình và phá thai an toàn”.
|
43
|
Quyết định
|
4212/1999/QĐ-BYT
|
30/12/1999
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ của Phòng Giám định Y khoa thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 16/2006/QĐ-BYT ngày 17/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giám định
Y khoa tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
44
|
Quyết
định
|
684/2000/QĐ-BYT
|
07/3/2000
|
Về
việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung
tâm phòng chống Sốt rét thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2006/QĐ-BYT ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung
tâm phòng, chống sốt rét - ký sinh trùng - côn trùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
|
45
|
Quyết
định
|
1010/2000/QĐ-BYT
|
30/3/2000
|
Ban
hành Danh mục hàng hóa thực phẩm phải đăng ký chất lượng
|
Thực
phẩm
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác ban hành sau điều
chỉnh.
|
46
|
Quyết
định
|
1451/2000/QĐ-BYT
|
08/5/2000
|
Về
việc ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV/AIDS ở Việt Nam
|
HIV/AIDS
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2005/QĐ-BYT ngày 07/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhiễm HIV.
|
47
|
Quyết định
|
2019/2000/QĐ-BYT
|
30/6/2000
|
Quy định tạm thời về vệ
sinh thuốc lá điếu
|
Thực phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 02/2007/QĐ-BYT ngày 15/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy
định về vệ sinh an toàn đối với sản phẩm thuốc lá.
|
48
|
Quyết định
|
3011/2000/QĐ-BYT
|
28/8/2000
|
Về việc ban hành quy định
về nội dung và hình thức thi nâng ngạch Bác sỹ lên Bác sỹ chính, Dược sỹ lên
Dược sỹ chính
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 07/2006/QĐ-BYT ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy
định về nội dung, hình thức thi nâng ngạch viên chức chuyên môn ngành y tế.
|
49
|
Quyết
định
|
2792/2000/QĐ-BYT
|
16/9/2000
|
Về
việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung
tâm Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương và Đội Bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình
thuộc Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh”
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2006/QĐ-BYT ngày 08/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Chăm
sóc sức khoẻ sinh sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
50
|
Quyết định
|
4009/2000/QĐ-BYT
|
10/11/2000
|
Ban
hành tiêu chuẩn thiết kế trạm y tế cơ sở tiêu chuẩn ngành
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 2271/2002/QĐ-BYT ngày 17/06/2002 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành tiêu chuẩn thiết kế Trạm y tế cơ sở - Tiêu chuẩn Ngành.
|
51
|
Quyết định
|
4341/2000/QĐ-BYT
|
27/11/2000
|
Ban hành các danh mục hoạt
chất dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký đối với thuốc trong nước và thuốc
nước ngoài
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 3460/2002/QĐ-BYT
ngày 17/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban
hành danh mục hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký
lại đối với thuốc nước ngoài.
|
52
|
Quyết định
|
4546/2000/QĐ-BYT
|
13/12/2000
|
Ban hành Danh mục vắc xin,
sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng lý
lưu hành tại Việt Nam năm 2001
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 339/2002/QĐ-BYT ngày 05/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
các vắc xin, sinh phẩm y học sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để
cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2002.
|
53
|
Quyết định
|
09/2001/QĐ-BYT
|
03/01/2001
|
Về
việc ban hành bản “Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung
tâm Phòng chống bệnh xã hội thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương”
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2006/QĐ-BYT ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung
tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
54
|
Quyết
định
|
108/2001/QĐ-BYT
|
12/01/2001
|
Ban
hành Bản quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Văn phòng,
Thanh tra Bộ Y tế.
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh
tra, văn phòng Bộ Y tế.
|
55
|
Quyết định
|
175/2001/QĐ-BYT
|
18/02/2001
|
Ban hành Quy định chuyên
môn trong công tác xét nghiệm máu phòng lây nhiễm HIV/AIDS
|
HIV/AIDS
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 12/2005/QĐ-BYT ngày 28/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về viêc ban hành “Quy
định chuyên môn trong công tác xét nghiệm HIV để bảo đảm an toàn trong truyền
máu”.
|
56
|
Quyết định
|
681/2001/QĐ-BYT
|
07/3/2001
|
Về
việc ban hành bản "Quy định chế độ báo cáo và biểu mẫu báo cáo công tác
phòng chống AIDS ngành y tế"
|
HIV/AIDS
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2006/QĐ-BYT ngày
06/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế báo cáo và biểu mẫu báo cáo
hoạt động phòng chống HIV/AIDS.
|
57
|
Quyết định
|
996/2001/QĐ-BYT
|
30/3/2001
|
Quy
định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng thực phẩm
|
Thực
phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 2027/2001/QĐ-BYT
ngày 30/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về
công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
|
58
|
Quyết định
|
1541/2001/QĐ-BYT
|
16/5/2001
|
Về
việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được
phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2001
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 1452/2002/QĐ-BYT ngày 25/4/2002 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép
đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2002.
|
59
|
Quyết định
|
1635/2001/QĐ-BYT
|
25/5/2001
|
Ban
hành Quy chế đào tạo bác sĩ nội trú bệnh viện
|
Khoa
học đào tạo
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2006/QĐ-BYT ngày 04/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy chế đào tạo bác sỹ nội trú.
|
60
|
Quyết
định
|
2027/2001/QĐ-BYT
|
30/5/2001
|
Ban
hành quy định tạm thời về công bố tiêu chuẩn chất lượng vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
Thực
phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2005/QĐ-BYT ngày
08/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Quy chế về công bố tiêu chuẩn
sản phẩm thực phẩm".
|
61
|
Quyết
định
|
2160/2001/QĐ-BYT
|
07/6/2001
|
Ban
hành bổ sung các hoạt chất và danh mục hoạt chất dạng bào chế không nhận hồ
sơ đăng ký đối với thuốc trong nước và thuốc nước ngoài ban hành kèm theo
Quyết định số 4341/2000/QĐ-BYT ngày 27/11/2000
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 3460/2002/QĐ-BYT
ngày 17/9/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục hoạt
chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối với thuốc
nước ngoài.
|
62
|
Quyết định
|
2320/2001/QĐ-BYT
|
19/06/2001
|
Ban hành Danh mục thuốc
chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh
|
Dược, Khám chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa
bệnh.
|
63
|
Quyết định
|
2331/2001/QĐ-BYT
|
21/06/2001
|
Ban hành Bản quy định về
hướng dẫn chẩn đoán, điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue
|
Khám chữa bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 1536/2004/QĐ-BYT ngày 29/4/2004 về việc ban hành bản “Hướng dẫn chẩn đoán,
điều trị sốt Dengue và sốt xuất huyết Dengue”.
|
64
|
Quyết định
|
986/QĐ - BYT
|
26/3/2002
|
Về
việc thông báo tình hình các bệnh truyền nhiễm gây dịch
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc ban hành Quy chế thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch.
|
65
|
Quyết định
|
1028/2002/QĐ-BYT
|
27/3/2002
|
Về
việc ban hành "10 Lời khuyên dinh dưỡng hợp lý giai đoạn 2001-
2005"
|
Thực
phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BYT ngày 17/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành “10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lý giai đoạn 2006-2010” thực
hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2001-2010.
|
66
|
Quyết định
|
1452/2002/QĐ-BYT
|
25/4/2002
|
Ban
hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký
để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2002
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 707/2003/QĐ-BYT ngày 03/3/2003 của Bộ trưởng
Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng,
cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003.
|
67
|
Quyết định
|
2149/QĐ-BYT
|
05/6/2002
|
Ban
hành Quy trình quản lý đầu tư và xây dựng các dự án sử dụng ngân sách xây
dựng cơ bản tập trung thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2006/QĐ-BYT ngày 24/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng
ngân sách nhà nước.
|
68
|
Quyết định
|
2553/2002/QĐ-BYT
|
04/7/2002
|
Ban
hành Danh mục chỉ tiêu cơ bản ngành y tế và Danh mục chỉ tiêu cơ bản y tế cơ
sở
|
Kế
hoạch tài chính
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành "Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành y tế".
|
69
|
Quyết định
|
3460/2002/QĐ-BYT
|
17/9/2002
|
Ban
hành danh mục hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký
lại đối với thuốc nước ngoài
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 6075/2003/QĐ-BYT ngày 24/11/2003 ban hành danh mục
các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối
với thuốc nước ngoài.
|
70
|
Quyết định
|
4809/2002/QĐ-BYT
|
03/12/2002
|
Sửa đổi, bổ sung danh mục
thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh được ban hành
kèm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế số 2320/2001/QĐ-BYT ngày 19/6/2001
|
Dược, Khám chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2005/QĐ-BYT ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám
chữa bệnh.
|
71
|
Quyết định
|
5405/2002/QĐ-BYT
|
31/12/2002
|
Ban
hành Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế Việt Nam
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2007/QĐ-BYT ngày 24/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất
thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành
tốt bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ
sở sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn
trữ, bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế.
|
72
|
Quyết
định
|
181/2003/ QĐ-BYT
|
14/01/2003
|
Ban hành Quy trình và Danh
mục Thanh tra hành nghề y tư nhân
|
Thanh
tra, Quản lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BYT ngày 16/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Quy trình và Danh mục thanh tra hành nghề y tư nhân.
|
73
|
Quyết định
|
182/2003/QĐ-BYT
|
14/01/2003
|
Ban hành Quy chế tạm thời
về tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Răng Hàm Mặt
|
Tổ
chức cán bộ
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
74
|
Quyết
định
|
707/2003/ QĐ-BYT
|
03/3/2003
|
Ban
hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký
để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2003
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 1143/2004/QĐ - BYT ngày 01/4/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép
đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2004.
|
75
|
Quyết định
|
815/2003/QĐ-BYT
|
12/3/2003
|
Về việc ban hành danh mục
hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên truyền thanh, truyền hình
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 45/2007/QĐ-BYT ngày 18/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh
mục hoạt chất thuốc được đăng ký quảng cáo trên truyền thanh, truyền hình.
|
76
|
Quyết định
|
826/2003/QĐ-BYT
|
13/3/2003
|
Ban
hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ
Y tế xem xét để cấp số đăng ký
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 387/2004/QĐ-BYT ngày 12/02/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được
Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2004.
|
77
|
Quyết
định
|
888/2003/
QĐ - BYT
|
19/3/2003
|
Ban
hành Hướng dẫn tạm thời xử trí hội chứng hô hấp cấp tính nặng
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT ngày 04/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội
chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS).
|
78
|
Quyết
định
|
903/2003/
QĐ-BYT
|
21/3/2003
|
Bổ
sung, sửa đổi mục G phần II của “Hướng dẫn tạm thời xử trí Hội chứng hô hấp
cấp tính nặng ban hành kèm theo Quyết định số 888/2003/QĐ-BYT ngày 19/3/2003
của Bộ trưởng Bộ Y tế”
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 1113/2003/QĐ-BYT ngày 04/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành “Hướng dẫn tạm thời chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm hội
chứng hô hấp cấp tính nặng (SARS).
|
79
|
Quyết định
|
1928/2003/QĐ-BYT
|
06/6/2003
|
Về
việc áp dụng “Các thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hoá học và vi sinh vật
trong thực phẩm của Thái Lan”
|
Thực phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 3072/2004/QĐ-BYT
ngày 06/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc cho phép áp dụng 12 thử nghiệm
phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học trong thực
phẩm.
|
80
|
Quyết định
|
3889/2003/QĐ-BYT
|
22/7/2003
|
Ban hành bản “Quy định
chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế
trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”
|
Tổ chức cán bộ, Y tế dự
phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 14/2007/QĐ-BYT ngày 30/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành “Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm dịch
y tế quốc tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”.
|
81
|
Quyết định
|
4351/2003/QĐ-BYT
|
15/8/2003
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Y tế dự phòng
và Phòng chống HIV/AIDS
|
Tổ
chức cán bộ, HIV/AIDS
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn
phòng Bộ Y tế.
|
82
|
Quyết
định
|
4527/2003/QĐ-BYT
|
27/8/2003
|
Cho
phép áp dụng 07 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hoá học và vi sinh vật
trong thực phẩm của Thái Lan
|
Thực
phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 3072/2004/QĐ-BYT ngày 06/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế về việc cho phép áp dụng 12 thử nghiệm phát hiện nhanh ô nhiễm hóa học
trong thực phẩm.
|
83
|
Quyết định
|
6075/2003/QĐ-BYT
|
24/11/2003
|
Ban hành Danh mục các hoạt
chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký và đăng ký lại đối với thuốc nước
ngoài
|
Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 4819/2004/QĐ-BYT ngày 30/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục
các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và đăng ký lại đối
với thuốc nước ngoài.
|
84
|
Quyết
định
|
6455/2003/QĐ-BYT
|
22/12/2003
|
Ban
hành Quy chế thử nghiệm lâm sàng thuốc tân dược, thuốc y học cổ truyền, vắc
xin và sinh phẩm y tế
|
Khoa
học đào tạo, Khám chữa bệnh, Dược
|
Quyết
định không có hiệu lực pháp luật do chưa bảo đảm đúng quy định của pháp luật
về thủ tục ban hành văn bản.
|
85
|
Quyết định
|
158/2004/QĐ-BYT
|
19/01/2004
|
Ban
hành “Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm đường hô hấp cấp
nặng do vi rút cúm”
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 3422/2004/QĐ-BYT ngày 30/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế ban hành hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi
rút.
|
86
|
Quyết định
|
387/2004/QĐ-
BYT
|
12/02/2004
|
Ban
hành Danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế
xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2004
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2005/QĐ-BYT ngày 11/4/2005
của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài
được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2005.
|
87
|
Quyết định
|
925/2004/QĐ-BYT
|
11/3/2004
|
Về
việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Vụ Kế hoạch - Tài chính và
Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y
tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các Vụ, Cục, Thanh tra, Văn
phòng Bộ Y tế.
|
88
|
Quyết định
|
1143/2004/QĐ
- BYT
|
01/4/2004
|
Ban
hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng
hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2004
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2005/QĐ-BYT ngày 18/2/2005
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban
hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký
để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2005.
|
89
|
Quyết định
|
1635/2004/QĐ
|
11/5/2004
|
Ban
hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng sức khỏe, Khu phố
sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BYT ngày 19/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc bãi bỏ Quyết định số 1635/2004/QĐ-BYT ngày 11/5/2004 của Bộ trưởng Bộ
Y tế về việc ban hành Quy chế chứng nhận danh hiệu Gia đình sức khỏe, Làng
sức khỏe, Khu phố sức khỏe và Khu dân cư sức khỏe.
|
90
|
Quyết định
|
2689/2004/QĐ-BYT
|
10/8/2004
|
Ban
hành bản Quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trung tâm Sức
khoẻ lao động và Môi trường trực thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Tổ
chức cán bộ, Y tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2007/QĐ-BYT ngày 30/01/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành “Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Trung tâm Bảo vệ sức khoẻ lao động và Môi trường tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”.
|
91
|
Quyết định
|
3238/2004/QĐ
- BYT
|
16/9/2004
|
Về
việc Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật về y tế từ năm 2004
đến năm 2007
|
Quản
lý chung
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2008/QĐ-BYT ngày 14/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế
phê duyệt chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật về y tế giai đoạn từ năm
2008 đến năm 2012.
|
92
|
Quyết định
|
4819/2004/QĐ-BYT
|
30/12/2004
|
Ban
hành danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký mới và
đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-BYT ngày 19/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc huỷ bỏ danh mục các hoạt chất, dạng bào chế không nhận hồ sơ đăng ký
mới và đăng ký lại đối với thuốc nước ngoài.
|
93
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-BYT
|
24/01/2005
|
Ban hành Danh mục thuốc
chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh
|
Dược, Khám chữa bệnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh
mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
94
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-BYT
|
18/02/2005
|
Ban
hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng ký
để sử dụng, được phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế tại Việt Nam năm 2005
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2006/QĐ-BYT ngày 07/02/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng
ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006.
|
95
|
Quyết
định
|
13/2005/QĐ-BYT
|
11/4/2005
|
Về
việc ban hành danh mục các loại vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài
được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2005
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2006/QĐ-BYT ngày 21/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài
được Bộ Y tế xem xét để cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2006.
|
96
|
Quyết định
|
19/2005/QĐ-BYT
|
05/07/2005
|
Về
việc điều chỉnh kế hoạch triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành
tốt sản xuất thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 3886/2004/QĐ-BYT ngày 03/11/2004
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực
hành tốt sản xuất thuốc theo khuyến cáo của Tổ chức y tế Thế giới và Thực
hành tốt bảo quản thuốc ban hành kèm theo Quyết định số 2701/2001/QĐ-BYT ngày
29/6/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc triển khai áp dụng nguyên tắc Thực
hành tốt bảo quản thuốc
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2007/QĐ-BYT ngày 19/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực
hành tốt sản xuất thuốc” và nguyên tắc “Thực hành tốt bảo quản thuốc”.
|
97
|
Quyết
định
|
37/2005/QĐ-BYT
|
11/11/2005
|
Ban
hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử trí và phòng lây nhiễm viêm phổi do vi rút
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2006/QĐ-BYT ngày 29/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành Hướng dẫn chẩn đoán, xử lý và phòng lây nhiễm Cúm A (H5N1).
|
98
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BYT
|
28/12/2005
|
Gia hạn thời hạn hiệu lực
của Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn
việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ
con người
|
Dược - Mỹ phẩm
|
Hết hiệu lực theo thời
gian được quy định tại văn bản.
|
99
|
Quyết định
|
47/2005/QĐ-BYT
|
30/12/2005
|
Gia hạn thời hạn hiệu lực
của Thông tư số 09/2001/TT-BYT ngày 21/5/2001 hướng dẫn thực hiện việc xuất,
nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho người giai đoạn 2001 - 2005
và Thông tư số 13/2001/TT-BYT ngày 18/6/2001 hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu
hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và
y tế thời kỳ 2001-2005
|
Dược,
Y tế dự phòng
|
Hết hiệu lực theo thời
gian được quy định tại văn bản.
|
100
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BYT
|
07/02/2006
|
Về
việc ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong lĩnh vực gia dụng và y tế được phép đăng ký để sử dụng, được phép đăng
ký nhưng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2006
|
Y
tế dự phòng
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
101
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-BYT
|
24/3/2006
|
Ban
hành "Quy trình quản lý các dự án đầu xây dựng công trình y tế sử dụng
ngân sách nhà nước"
|
Trang
thiết bị, Kế hoạch tài chính
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2007/QĐ-BYT ngày 25/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành Quy trình quản lý các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế
sử dụng ngân sách nhà nước.
|
102
|
Quyết định
|
17/2006/QĐ-BYT
|
19/5/2006
|
Về
việc ban hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số
đăng ký
|
Dược
|
Hết
hiệu lực pháp luật do hết thời hạn gia hạn tại Quyết định số 31/2006/QĐ-BYT
ngày 02/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc gia hạn thời hạn hiệu lực của
Quyết định số 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký.
|
103
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-BYT
|
02/10/2006
|
Gia hạn thời hạn hiệu lực
của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
|
Dược
|
Hết hiệu lực theo thời
gian được quy định tại văn bản.
|
104
|
Quyết định
|
33/2006/QĐ-BYT
|
24/10/2006
|
Về việc ban hành Danh mục
thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu dùng trong chẩn đoán và điều trị
|
Khám chữa bệnh, Dược
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 05/2008/QĐ-BYT ngày 01/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Danh
mục thuốc chữa bệnh chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
105
|
Quyết định
|
35/2006/QĐ-BYT
|
10/11/2006
|
Ban
hành Quy chế quản lý mỹ phẩm
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm.
|
106
|
Quyết định
|
42/2006/QĐ-BYT
|
28/12/2006
|
Gia hạn thời hạn hiệu lực
của Quyết định số 17/2006/QĐ-BYT ngày 19/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban
hành Quy định tạm thời việc nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký
|
Dược
|
Văn bản đã hết hiệu lực
pháp luật vì thời điểm gia hạn thời hạn hiệu lực của văn bản đã hết do Quyết
định số 151/2007/QĐ-TTg ngày 12/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
định về việc nhập khẩu thuốc chưa có số đăng ký tại Việt Nam có hiệu lực từ
07/10/2007.
|
107
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-BYT
|
30/01/2007
|
Về việc sửa đổi Điều 2 của
Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
ban hành Quy chế quản lý mỹ phẩm
|
Dược - Mỹ phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 48/2007/QĐ-BYT ngày 31/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy
chế quản lý mỹ phẩm.
|
2.
Quyết định của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế:
TT
|
Hình thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lĩnh
vực
|
Lý do hết hiệu lực
|
108
|
Quyết định
|
19/2001/QĐ-QLD
|
27/4/2001
|
Ban hành Quy định tạm thời
đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu
vào Việt Nam.
|
Dược - Mỹ phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2006/QĐ-BYT ngày 10/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành "Quy chế quản lý mỹ phẩm"
|
3.
Thông tư của Bộ Y tế:
TT
|
Hình thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lĩnh vực
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Thông tư
|
01/BYT-TT
|
07/01/1988
|
Hướng
dẫn việc xếp lương độc hại cho hộ lý và công nhân giặt quần áo bệnh nhân, sản
phụ
|
Tổ
chức cán bộ
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
2
|
Thông tư
|
19/BYT-TT
|
26/7/1988
|
Quy định tạm thời chế độ
thu tiền khám chữa bệnh và dịch vụ y tế đối với người nước ngoài
|
Khám chữa bệnh, Kế hoạch
tài chính
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
3
|
Thông tư
|
23/BYT-TT
|
19/9/1988
|
Quy định chế độ phụ cấp
đối với cán bộ nhân viên y tế làm công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
|
Tổ
chức cán bộ
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
4
|
Thông tư
|
25/BYT-TT
|
5/12/1989
|
Chế độ lương và phụ cấp
đối với Giám đốc, Phó Giám đốc trung tâm y tế huyện, quận, thị xã
|
Tổ
chức cán bộ
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
5
|
Thông tư
|
11/BYT-TT
|
23/4/1991
|
Hướng
dẫn thực hiện Điều lệ khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền dân tộc ban
hành theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng
|
Y
dược cổ truyền
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y,
dược cổ truyền.
|
6
|
Thông tư
|
05/BYT-TT
|
15/5/1993
|
Hướng
dẫn tổ chức xét cấp giấy công nhận trình độ chuyên môn dược học cổ truyền
(DHCT)
|
Y
dược cổ truyền
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y,
dược cổ truyền.
|
7
|
Thông tư
|
13/BYT-TT
|
27/11/1993
|
Hướng
dẫn tạm thời xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
|
8
|
Thông tư
|
07/BYT-TT
|
30/4/1994
|
Hướng
dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày
29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y
dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 15/1999/TT-BYT ngày 31/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định 06/CP ngày 29/01/1994
của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y dược tư
nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y.
|
9
|
Thông tư
|
08/BYT-TT
|
02/5/1994
|
Hướng
dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày
29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y
dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y, dược cổ truyền dân tộc tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 13/1999/TT-BYT ngày 06/7/1999 của Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y,
dược cổ truyền.
|
10
|
Thông tư
|
14/BYT-TT
|
01/8/1994
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 111/TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý
thuốc chữa bệnh cho người theo đường nhập khẩu phi mậu dịch
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 09/TT-BYT ngày 02/07/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 07/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi
mậu dịch.
|
11
|
Thông tư
|
21/BYT-TT
|
02/12/1994
|
Hướng
dẫn việc xếp hạng các viện không có giường bệnh trong ngành y tế
|
Tổ
chức cán bộ, Khám chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
|
12
|
Thông tư
|
22/BYT-TT
|
29/12/1994
|
Hướng
dẫn việc đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh tại Việt Nam
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2001/TT-BYT ngày 22/5/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Việt Nam.
|
13
|
Thông tư
|
18/BYT-TT
|
20/12/1995
|
Hướng
dẫn 1 số điều của Quy chế kê đơn và bán thuốc theo đơn
|
Dược
|
Quy
chế kê đơn và bán thuốc theo đơn ban hành kèm theo Quyết định số 488/BYT-QĐ
ngày 03/4/1995 của Bộ trưởng Bộ Y tế đã hết hiệu lực pháp luật.
|
14
|
Thông tư
|
01/1998/TT-BYT
|
21/01/1998
|
Hướng
dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số 06/CP ngày
29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều của Pháp lệnh hành nghề y
dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề dược tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2002/TT-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
về điều kiện hành nghề dược.
|
15
|
Thông tư
|
12/1999/TT-BYT
|
24/6/1999
|
Hướng
dẫn pha chế dịch truyền trong bệnh viện
|
Khám
chữa bệnh, Dược
|
Nội
dung của văn bản không còn phù hợp.
|
16
|
Thông tư
|
13/1999/TT-BYT
|
06/7/1999
|
Hướng
dẫn thực hiện pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân thuộc lĩnh vực y học cổ
truyền
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân.
|
17
|
Thông tư
|
15/1999/TT-BYT
|
31/7/1999
|
Về
việc hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân và Nghị định số
06/CP ngày 29/01/1994 của Chính phủ về cụ thể hoá một số điều trong Pháp lệnh
hành nghề y dược tư nhân thuộc lĩnh vực hành nghề y
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2000/TT-BYT ngày 29/12/2000 của Bộ Y tế hướng dẫn điều
kiện và phạm vi hành nghề y tư nhân.
|
18
|
Thông tư
|
02/2000/TT-BYT
|
21/02/2000
|
Về
việc hướng dẫn kinh doanh thuốc phòng bệnh và chữa bệnh cho người
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2002/TT-BYT ngày 04/07/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
về điều kiện hành nghề dược.
|
19
|
Thông tư
|
07/2000/TT-BYT
|
20/04/2000
|
Thông
tư hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến
sức khoẻ con người năm 2000
|
Dược
|
Hết
hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản.
|
20
|
Thông tư
|
10/2000/TT-BYT
|
12/5/2000
|
Hướng
dẫn xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân và thầy thuốc ưu tú
|
Quản
lý chung
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2002/TT-BYT ngày 30/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
xét tặng danh hiệu thầy thuốc nhân dân và thầy thuốc ưu tú lần thứ VI.
|
21
|
Thông tư
|
11/2000/TT-BYT
|
22/5/2000
|
Hướng
dẫn xuất, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế năm 2000
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2001/TT-BYT ngày 18/6/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn
xuất, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế thời kỳ 2001 -2005.
|
22
|
Thông tư
|
12/2000/TT-BYT
|
22/5/2000
|
Hướng
dẫn thực hiện việc xuất, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho
người năm 2000
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2001/TT-BYT ngày 21/5/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn
thực hiện việc xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho
người giai đoạn 2001 - 2005.
|
23
|
Thông tư
|
13/2000/TT-BYT
|
29/5/2000
|
Về
việc hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y
tế theo danh mục quản lý chuyên ngành năm 2000
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2001/TT-BYT ngày 27/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn
xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành thời kỳ 2001 – 2005.
|
24
|
Thông tư
|
17/2000/TT-BYT
|
27/09/2000
|
Hướng
dẫn đăng ký các sản phẩm thuốc dưới dạng thuốc - thực phẩm
|
Thực
phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2001/TT-BYT ngày 11/9/2001 của Bộ Y tế về việc
hướng dẫn quản lý các sản phẩm thuốc - thực phẩm.
|
25
|
Thông tư
|
19/2000/TT-BYT
|
24/11/2000
|
Thông
tư hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược.
|
26
|
Thông tư
|
20/2000/TT-BYT
|
28/11/2000
|
Về
việc hướng dẫn xét cấp giấy chứng chỉ hành nghề y dược học cổ truyền để đăng
ký kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền và kinh doanh thuốc
y học cổ truyền
|
Quản
lý hành nghề, Y dược cổ truyền
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược.
|
27
|
Thông tư
|
21/2000/TT-BYT
|
29/12/2000
|
Hướng
dẫn điều kiện và phạm vi hành nghề y tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân.
|
28
|
Thông tư
|
01/2001/TT - BYT
|
19/01/2001
|
Về
việc hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề dược
|
Quản
lý hành nghề, Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược.
|
29
|
Thông tư
|
03/2001/TT-BYT
|
16/02/2001
|
Về
việc hướng dẫn kinh doanh trang thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2002/TT-BYT ngày 13/12/2002 của Bộ Y tế về việc
hướng dẫn điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế.
|
30
|
Thông tư
|
06/2001/TT-BYT
|
23/04/2001
|
Thông
tư hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến
sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2004/TT-BYT ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc nhập khẩu và xuất khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe
con người đến hết năm 2005.
|
31
|
Thông tư
|
08/2001/TT-BYT
|
27/4/2001
|
Hướng
dẫn xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2002/TT-BYT ngày 30/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành thời kỳ 2002 - 2005.
|
32
|
Thông tư
|
09/2001/TT-BYT
|
21/5/2001
|
Hướng
dẫn thực hiện việc xuất khẩu, nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm miễn dịch dùng cho
người giai đoạn 2001 - 2005
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn
nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang
thiết bị y tế.
|
33
|
Thông tư
|
10/2001/TT-BYT
|
22/05/2001
|
Hướng
dẫn việc đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực khám, chữa bệnh tại Việt Nam
|
Quản
lý chung, Khám chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân.
|
34
|
Thông tư
|
13/2001/TT-BYT
|
18/6/2001
|
Hướng
dẫn xuất, nhập khẩu hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế thời kỳ 2001 - 2005
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn
nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế, hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết
bị y tế.
|
35
|
Thông tư
|
18/2001/TT-BYT
|
02/08/2001
|
Về
việc sửa đổi Điều 5, Điều 7 Thông tư số 01/2001/TT-BYT ngày 19/01/2001 của Bộ
trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc xét cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dược
phẩm.
|
Dược,
Quản lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2002/TT-BYT ngày 24/05/2002 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc xét cấp chứng chỉ hành nghề y dược.
|
36
|
Thông tư
|
20/2001/TT-BYT
|
11/09/2001
|
Hướng
dẫn quản lý các sản phẩm thuốc - thực phẩm
|
Thực
phẩm
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2004/TT-BYT ngày 23/8/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc quản lý các sản phẩm thực phẩm chức năng.
|
37
|
Thông tư
|
21/2001/TT-BYT
|
28/09/2001
|
Hướng
dẫn điều kiện và phạm vi hành nghề khám, chữa bệnh dân lập
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân.
|
38
|
Thông tư
|
22/2001/TT-BYT
|
15/11/2001
|
Hướng
dẫn mức chi phí cho một đơn vị máu đạt tiêu chuẩn
|
Khám
chữa bệnh, Kế hoạch tài chính
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 12/2004/TTLT-BTC-BYT ngày 25/02/2004 của
liên Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn mức giá và nội dung chi cho một đơn vị
máu đạt tiêu chuẩn.
|
39
|
Thông tư
|
02/2002/TT-BYT
|
18/04/2002
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đại học y dược hệ tập trung 4 năm 2002
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
40
|
Thông tư
|
03/2002/TT-BYT
|
21/05/2002
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đào tạo cử nhân và cao đẳng điều dưỡng, kỹ thuật y học hệ vừa
học vừa làm năm 2002
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
41
|
Thông tư
|
04/2002/TT-BYT
|
29/05/2002
|
Hướng
dẫn việc cấp chứng chỉ hành nghề y dược
|
Quản
lý hành nghề, Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân.
|
42
|
Thông tư
|
05/2002/TT-BYT
|
30/5/2002
|
Hướng
dẫn xét tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân và Thầy thuốc ưu tú lần thứ VI
|
Quản
lý chung
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2007/TT-BYT ngày 06/6/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn
xét tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú.
|
43
|
Thông tư
|
06/2002/TT-BYT
|
30/5/2002
|
Hướng
dẫn xuất khẩu, nhập khẩu trang thiết bị y tế thuộc diện
quản lý chuyên ngành thời kỳ 2002-2005
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn
nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết
bị y tế.
|
44
|
Thông tư
|
08/2002/TT-BYT
|
20/06/2002
|
Hướng
dẫn việc hợp tác, đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh bằng y học
cổ truyền tại Việt Nam
|
Y
dược cổ truyền
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2004/TT–BYT ngày 14/9/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004
của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân.
|
45
|
Thông tư
|
09/2002/TT-BYT
|
02/7/2002
|
Hướng
dẫn thực hiện Quyết định số 71/2002/QĐ-TTg ngày 07/6/2002 của Thủ tướng Chính
phủ về việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu
phi mậu dịch
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2007/TT-BYT ngày 17/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn
việc quản lý thuốc chữa bệnh cho người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu phi
mậu dịch.
|
46
|
Thông tư
|
10/2002/TT-BYT
|
04/7/2002
|
Hướng
dẫn về điều kiện hành nghề dược
|
Dược,
Quản lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân và Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007
của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh
thuốc theo quy định của Luật Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
|
47
|
Thông
tư
|
11/2002/TT-BYT
|
08/7/2002
|
Hướng
dẫn chế độ phụ cấp chức vụ đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng, trưởng
khoa, phó trưởng khoa thuộc các đơn vị y tế dự phòng tuyến tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Tổ
chức cán bộ, Y tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
|
48
|
Thông tư
|
13/2002/TT-BYT
|
13/12/2002
|
Hướng
dẫn điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế
|
Trang
thiết bị
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn
về hành nghề y, dược tư nhân.
|
49
|
Thông tư
|
01/2003/TT-BYT
|
12/3/2003
|
Về
mức chi phí cho một đơn vị máu đạt tiêu chuẩn
|
Khám
chữa bệnh, Kế hoạch tài chính
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2004/TTLT-BTC-BYT ngày 25/02/2004 của liên Bộ Tài
chính - Bộ Y tế hướng dẫn mức giá và nội dung chi cho một đơn vị máu đạt tiêu
chuẩn.
|
50
|
Thông tư
|
03/2003/TT-BYT
|
31/3/2003
|
Hướng
dẫn tuyển sinh Đại học Y-Dược hệ tập trung 4 năm, năm học 2003-2004
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
51
|
Thông
tư
|
04/2003/TT-BYT
|
24/4/2003
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đào tạo Cử nhân và Cao đẳng Điều dưỡng, Kỹ thuật Y học hệ vừa
học vừa làm, Năm học 2003 - 2004
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
52
|
Thông tư
|
06/2003/TT-BYT
|
15/5/2003
|
Hướng
dẫn việc quản lý và sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế chưa có số đăng ký lưu
hành được viện trợ trong trường hợp khẩn cấp hoặc nhập khẩu vào Việt Nam để
sử dụng trong trường hợp đặc biệt
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13/5/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn
nhập khẩu vắc xin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế và trang thiết
bị y tế.
|
53
|
Thông
tư
|
01/2004/TT
- BYT
|
06/01/2004
|
Hướng
dẫn về hành nghề y, dược tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn
hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư
nhân và Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật
Dược và Nghị định 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Dược.
|
54
|
Thông
tư
|
03/2004/TT-BYT
|
03/03/2004
|
Hướng
dẫn xếp hạng bệnh viện
|
Tổ
chức cán bộ, Khám chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2005/TT-BYT ngày 25/8/2005 của Bộ Y tế hướng dẫn
xếp hạng các đơn vị sự nghiệp y tế.
|
55
|
Thông tư
|
04/2004/TT-BYT
|
09/4/2004
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đại học y - dược hệ tập trung 4 năm - Năm 2004
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
56
|
Thông tư
|
05/2004/TT
- BYT
|
19/4/2004
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đào tạo cử nhân và cao đẳng điều dưỡng, kỹ thuật y học hệ vừa
học vừa làm - Năm 2004
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
57
|
Thông tư
|
07/2004/TT
- BYT
|
31/5/2004
|
Hướng
dẫn việc nhập khẩu và xuất khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức
khỏe con người đến hết năm 2005
|
Dược
- Mỹ phẩm
|
Hết
hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định số 46/2005/QĐ-BYT ngày 28/12/2005
của Bộ trưởng Bộ Y tế gia hạn thời hạn hiệu lực của Thông tư số 07/2004/TT-BYT
ngày 31/5/2004 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và mỹ
phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người.
|
58
|
Thông tư
|
09/2004/TT - BYT
|
14/9/2004
|
Hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 01/2004/TT - BYT ngày 06/01/2004
của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2007/TT - BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn
hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư
nhân và Thông tư số 02/2007/TT-BYT ngày 24/01/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn chi tiết
thi hành một số điều về điều kiện kinh doanh thuốc theo quy định của Luật
Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Dược.
|
59
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BYT
|
12/4/2005
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đại học y - dược hệ tập trung 4 năm - Năm 2005
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
60
|
Thông
tư
|
07/2005/TT-BYT
|
09/3/2005
|
Hướng
dẫn sửa đổi điểm thứ 2, khoản 8, Điều 79 của Thông tư số 01/2004/TT- BYT ngày
06/01/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân
|
Quản
lý hành nghề
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế hướng dẫn
hành nghề y, y học cổ truyền và trang thiết bị y tế tư
nhân.
|
61
|
Thông tư
|
12/2005/TT-BYT
|
12/4/2005
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đại học y - dược hệ tập trung 4 năm - Năm 2005
|
Khoa
học đào tạo
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
62
|
Thông
tư
|
13/2005/TT-BYT
|
21/4/2005
|
Hướng
dẫn tuyển sinh đào tạo Đại học và Cao đẳng Điều dưỡng, Kỹ thuật y học, Đại
học Y tế công cộng hệ vừa học vừa làm - Năm 2005
|
Khoa
học đào tạo
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2006/TT-BYT ngày 29/3/2006 của Bộ Y tế hướng dẫn
tuyển sinh đào tạo Đại học và Cao đẳng Điều dưỡng, Kỹ thuật y học, Đại học Y
tế công cộng hệ vừa học vừa làm.
|
63
|
Thông tư
|
19/2005/TT-BYT
|
19/7/2005
|
Hướng
dẫn trình tự, thủ tục và thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn Thực
hành tốt sản xuất vắc xin và sinh phẩm y tế
|
Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2007/QĐ-BYT ngày 24/12/2007 của Bộ Y tế về việc
triển khai áp dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc,
nguyên tắc Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc, nguyên tắc Thực hành tốt
bảo quản thuốc và nguyên tắc Thực hành tốt phân phối thuốc đối với các cơ sở
sản xuất, kiểm nghiệm, kinh doanh, phân phối, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn trữ,
bảo quản vắc xin và sinh phẩm y tế.
|
4.
Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Y tế
TT
|
Hình thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Trích
yếu
|
Lĩnh vực
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Chỉ thị
|
10/BYT-CT
|
27/3/1976
|
Tăng cường công tác nghiên
cứu, sản xuất thuốc mới từ dược liệu trong nước
|
Dược,
Khoa học đào tạo
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
2
|
Chỉ thị
|
20/BYT-CT
|
18/7/1985
|
Nâng cao chất lượng thuốc
chữa bệnh
|
Dược
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
3
|
Chỉ thị
|
02/BYT-CT
|
13/01/1986
|
Về việc phòng và chống
thuốc giả
|
Dược
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
4
|
Chỉ thị
|
28/BYT-CT
|
07/11/1988
|
Về việc phòng và chống
thuốc giả
|
Dược
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
5
|
Chỉ thị
|
21/BYT-CT
|
03/11/1990
|
Tăng cường công tác quản
lý xuất nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc cho người
|
Dược
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
6
|
Chỉ thị
|
02/BYT-CT
|
27/02/1992
|
Nhập khẩu thuốc sốt rét và
cắt giảm lượng nhập một số sản phẩm thuốc viên đã sản xuất trong nước
|
Dược
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
7
|
Chỉ thị
|
03/1997/BYT-CT
|
25/02/1997
|
Chấn chỉnh công tác cung
ứng, quản lý, sử dụng thuốc tại bệnh viện
|
Dược
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp.
|
8
|
Chỉ thị
|
10/1998/CT-BYT
|
28/12/1998
|
Về việc thông tin, báo cáo
dịch
|
Y tế dự phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định
số 4880/2002/QĐ-BYT ngày 06/12/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy chế
thông tin, báo cáo bệnh truyền nhiễm gây dịch.
|
9
|
Chỉ thị
|
03/2002/CT-BYT
|
06/05/2002
|
Về
công tác phòng chống lụt bão giảm nhẹ và khắc phục hậu quả thiên tai năm 2002
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
10
|
Chỉ thị
|
02/2003/CT-BYT
|
15/9/2003
|
Về việc đảm bảo công tác y
tế phục vụ Đại hội thể thao các nước Đông Nam Á lần thứ 22 và Đại hội thể
thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 2
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
11
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-BYT
|
05/01/2004
|
Về việc nâng cao y đức và
chất lượng các dịch vụ y tế trong dịp Tết Nguyên đán Giáp Thân 2004
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
12
|
Chỉ
thị
|
03/2004/CT-BYT
.
|
24/3/2004
|
Về
việc tăng cường công tác phòng chống sốt xuất huyết
|
Y
tế dự phòng
|
Bị
bãi bỏ bởi Chỉ thị số 05/2006/CT-BYT ngày 24/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc tăng cường công tác phòng chống bệnh sốt xuất huyết.
|
13
|
Chỉ thị
|
06/2004/CT-BYT
|
26/8/2004
|
Về việc đảm bảo công tác y
tế phục vụ Hội nghị cấp cao ASEM 5
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
14
|
Chỉ thị
|
08/2004/CT-BYT
|
21/10/2004
|
Về việc tăng cường công
tác phòng chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do vi rút
|
Khám
chữa bệnh, Y tế dự phòng
|
Được
thay thế bởi Chỉ thị số 02/2005/CT-BYT ngày 19/4/2005 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc tăng cường công tác phòng chống dịch cúm A (H5N1).
|
15
|
Chỉ thị
|
01/2005/CT-BYT
|
19/01/2005
|
Về
phục vụ y tế trong dịp Tết Nguyên đán Ất Dậu 2005
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
16
|
Chỉ thị
|
03/2005/CT-BYT
|
09/5/2005
|
Về
công tác phòng chống và khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa năm 2005
|
Y
tế dự phòng, Quản lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
17
|
Chỉ thị
|
01/2006/CT-BYT
|
12/01/2006
|
Về
phục vụ y tế trong dịp Tết Nguyên đán Bính Tuất 2006
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
18
|
Chỉ thị
|
02/2006/CT-BYT
|
17/02/2006
|
Về
việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện các giải pháp bình ổn thị trường thuốc năm
2006
|
Dược
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
19
|
Chỉ
thị
|
03/2006/CT-BYT
|
24/3/2006
|
Về
việc bảo đảm công tác y tế phục vụ Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ X của
Đảng và năm Hội nghị APEC 2006
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
20
|
Chỉ
thị
|
04/2006/CT-BYT
|
15/5/2006
|
Về
việc triển khai công tác phòng chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2006
|
Y
tế dự phòng
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
21
|
Chỉ thị
|
01/2007/CT-BYT
|
15/01/2007
|
Về tăng cường công tác y
tế trong dịp Tết Nguyên đán Đinh Hợi 2007
|
Quản
lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
22
|
Chỉ thị
|
02/2007/CT-BYT
|
08/5/2007
|
Về việc triển khai công
tác phòng, chống lụt bão và tìm kiếm, cứu nạn năm 2007
|
Y
tế dự phòng, Quản lý chung
|
Hết
hiệu lực theo thời gian được quy định tại văn bản.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ Y TẾ CHỦ TRÌ SOẠN THẢO, PHỐI
HỢP BAN HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2007 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
(Kèm
theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y
tế)
TT
|
Hình thức văn bản
|
Số,
ký hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Cơ
quan ban hành
|
Trích
yếu
|
Lĩnh vực
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Thông tư liên bộ
|
13/TTLB-BYT-BQP
|
13/10/1992
|
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng
|
Quy định việc khám sức
khoẻ, kiểm tra sức khoẻ, tiêu chuẩn sức khoẻ và giám định sức khoẻ để thực
hiện Luật nghĩa vụ quân sự
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2006 /TTLT-BYT-BQP ngày 20/11/2006 của
liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ
quân sự.
|
2
|
Thông tư liên bộ
|
14/TTLB-BYT-BQP
|
04/12/1993
|
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư
liên Bộ số 13/TTLB ngày 13/10/1992
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2006 /TTLT-BYT-BQP ngày 20/11/2006 của
liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ
quân sự.
|
3
|
Thông tư liên bộ
|
08/TTLB-BYT-BNV
|
20/4/1995
|
Bộ
Y tế, Bộ Nội vụ
|
Hướng
dẫn về số lượng cán bộ y tế cơ sở
|
Tổ
chức cán bộ
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV ngày 05/6/2007 của liên
Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hướng dẫn định mức biên chế sự nghiệp trong các cơ sở y
tế nhà nước.
|
4
|
Thông tư liên bộ
|
07/TTLB-YT-KHCN
|
01/7/1996
|
Bộ
Y tế, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 86/CP ngày 08/12/1995 về phân công trách nhiệm
quản lý nhà nước đối với chất lượng hàng hóa
|
Quản
lý chung
|
Nội
dung văn bản không còn phù hợp, đã được các văn bản khác điều chỉnh.
|
5
|
Thông tư liên bộ
|
12/1997/TTLB-BYT-BQP
|
20/10/1997
|
Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng
|
Sửa đổi bổ sung Thông tư
liên Bộ số 13/TTLB ngày 13/10/1992
|
Khám
chữa bệnh
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư số liên tịch 14/2006/TTLT-BYT-BQP ngày 20/11/2006 của
liên Bộ Y tế - Bộ Quốc phòng hướng dẫn việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ
quân sự.
|
6
|
Thông tư liên tịch
|
04/2001/TTLT-YT-TM-VHTT-UBBVCSTEVN
|
14/3/2001
|
Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ
Văn hóa - Thông tin, Uỷ ban Bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam
|
Hướng dẫn thi hành Nghị
định số 74/2000/NĐ-CP ngày 06/12/2000 của Chính phủ về kinh doanh và sử dụng
các sản phẩm thay thế sữa mẹ để bảo vệ và khuyến khích nuôi con bằng sữa mẹ
|
Sức
khỏe sinh sản
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 10/2006/TTLT-YT-TM-VHTT-UBBVCSTEVN ngày 25/8/2006
của liên Bộ Y tế, Bộ Thương mại, Bộ Văn hóa Thông tin và Uỷ ban Bảo vệ chăm
sóc trẻ em Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 21/2006/NĐ-CP ngày 27/02/2006
của Chính phủ về việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ nhỏ.
|
7
|
Thông tư liên tịch
|
08/2003/TTLT/BYT-BTC
|
25/07/2003
|
Bộ
Y tế, Bộ Tài chính
|
Hướng
dẫn việc kê khai giá thuốc phòng bệnh, chữa bệnh cho người
|
Dược,
Kế hoạch tài chính
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT ngày 31/8/2007 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Bộ Công thương hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về giá thuốc dùng
cho người.
|
8
|
Thông tư liên tịch
|
22/2005/TTLT-BYT-BTC
|
24/8/2005
|
Bộ
Y tế, Bộ Tài chính
|
Hướng
dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện
|
Bảo
hiểm y tế
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30/3/2007 của liên
Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện.
|
9
|
Thông tư liên tịch
|
20/2005/TTLT-BYT-BTC
|
27/7/2005
|
Bộ
Y tế, Bộ Tài chính
|
Hướng
dẫn thực hiện đấu thầu cung ứng thuốc trong các cơ sở y tế công lập
|
Kế
hoạch tài chính, Dược
|
Bị
bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 10/8/2007 của liên
Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế công
lập.
|
Quyết định 31/2008/QĐ-BYT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 31/2008/QĐ-BYT ngày 22/08/2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Y tế ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 đã hết hiệu lực pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
11.727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|