STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức - Biên chế (03
TTHC)
|
1
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh
|
Không
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày
28/6/2012 quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập;
- Quyết định số 580/QĐ-BNV ngày
15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
2
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực chính quyền địa phương
(02 TTHC)
|
1
|
Phân loại đơn vị hành
chính cấp xã
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính;
- Quyết định số 2191/QĐ-BNV ngày
07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố TTHC thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực chính quyền địa phương.
|
2
|
Thành lập thôn mới, tổ dân
phố mới
|
Không quy định thời gian
|
Như trên
|
Không
|
- Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày
31/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn,
tổ dân phố;
- Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày
03/12/2018 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
04/2012/TT-BNV ;
- Quyết định số 53/QĐ-BNV ngày
15/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, thay thế lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
|
III
|
Lĩnh vực công tác thanh niên (03
TTHC)
|
1
|
Thành lập tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 11/2011/TT-BNV ngày
26/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 12/2011/NĐ-CP ngày 30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách
đối với thanh niên xung phong (Điều 4, Điều 5);
- Quyết định số 631/QĐ-BNV ngày
28/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
|
2
|
Giải thể tổ chức thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Xác nhận phiên hiệu thanh
niên xung phong ở cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 12/2011/NĐ-CP ngày
30/01/2011 của Chính phủ về tổ chức và chính sách đối với thanh niên xung
phong;
- Thông tư số 18/2014/TT-BNV ngày
25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định việc xác nhận phiên hiệu đơn vị
thanh niên xung phong đã được thành lập và hoạt động trong các thời kỳ đối
với đơn vị chưa được xác định phiên hiệu (Điều 4, Điều 5, Điều 7, Điều 8,
Điều 9, Điều 11).
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức phi Chính
phủ (16 TTHC)
|
1
|
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong
tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Nghị định số
33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP .
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
45/2010/NĐ-CP và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP .
- Quyết
định số 579/QĐ-SNV ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực tổ chức phi
Chính phủ
|
2
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
3
|
Phê duyệt điều lệ Hội có
phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Đổi tên Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Hội tự giải thể
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Báo cáo tổ chức Đại hội
nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Cho phép Hội đặt văn phòng đại
diện
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
-
Không
|
- Nghị định số
30/2012/NĐ-CP ngày 12 /4/ 2012 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động
quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số
02/2013/TT-BNV ngày 10/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 30/2012/NĐ-CP của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động quỹ xã hội, quỹ từ thiện.
|
9
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
10
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
11
|
Công nhận thay đổi Giấy phép thành
lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
12
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận Điều lệ Quỹ
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
13
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau
khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
14
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia tách Quỹ
|
20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
15
|
Đổi tên Quỹ
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
16
|
Quỹ tự giải thể
|
15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
V
|
Lĩnh vực công
chức viên chức (05 TTHC)
|
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
Như
trên
|
- Phí thẩm
định: Không
- Lệ phí:
+ Dưới 100 thí sinh:
500.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 400.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí
sinh trở lên: 300.000đ/thí sinh/lần dự thi
+ Phúc khảo:
150.000đ/bài thi
|
- Luật Cán bộ, công chức
ngày 13/11/2008;
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của
Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Nghị định số 93/2010/NĐ-CP ngày 31/8/2010 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
- Nghị định
số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan
hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
- Thông tư số 13/2010/TT-
BNV ngày 30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về
tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 11/2014/TT-
BNV ngày 09/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chức danh, mã số ngạch
và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành
chính;
- Thông tư số 03/2015/TT-BNV ngày 10/3/2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung Điều 9 Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày
30/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển
dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 228/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công
chức, viên chức;
- Thông tư số 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức,
viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính
nhà nước; đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số 546/QĐ-BNV
ngày 12/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính về
lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ.
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
Như trên
|
Như trên
|
Như
trên
|
3
|
Tiếp nhận các trường hợp
đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
Như
trên
|
- Phí thẩm
định: Không
- Lệ phí (Nâng ngạch chuyên viên,
chuyên viên chính và tương đương):
+ Dưới 100 thí sinh:
700.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 100 đến dưới 500 thí
sinh: 600.000đ/ thí sinh/lần dự thi;
+ Từ 500 thí
sinh trở lên: 500.000đ/thí sinh/lần dự thi
+ Phúc khảo:
150.000đ/bài thi
|
Như
trên
|
5
|
Xét chuyển cán bộ, công
chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
VI
|
Lĩnh vực lưu trữ
|
1
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Lưu trữ ngày
11/11/2011;
- Nghị định số
01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Lưu trữ;
- Thông tư số
09/2014/TT-BNV ngày 01/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về quản lý
Chứng chỉ hành nghề lưu trữ và hoạt động dịch vụ lưu trữ;
- Quyết định số 744/QĐ-SNV
ngày 11/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ.
|
VII
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen
thưởng
|
A
|
Khen thưởng cấp Trung ương
thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (19 TTHC)
|
1
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí
Minh cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
- Luật Thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013;
- Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày
31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi
đua, khen thưởng;
- Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04/11/2017 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP
ngày 31/7/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày
09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
- Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế Thi đua,
Khen thưởng.
|
2
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập
cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
3
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
4
|
Khen thưởng Huân chương Đại đoàn
kết dân tộc
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
5
|
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về
thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
6
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính
trị
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
7
|
Phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua toàn quốc
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
8
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng lao
động
|
Như trên
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
9
|
Khen thưởng Huânchương lao động
cho tập thể, cá nhân về thành tích đột xuất
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
10
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ về thành tích đột xuất
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Như trên
|
Như
trên
|
|
11
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho tập
thể, cá nhân về phong trào thi đua
theo đợt hoặc chuyên đề
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
12
|
Tặng thưởng Cờ thi đua của Chính
phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
13
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
14
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí
Minh cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
15
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập
cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
16
|
Khen thưởng Huân chương Lao động
cho cá nhân có quá trình cống hiến
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
17
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ cho gia đình
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
18
|
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
19
|
Tặng thưởng Huân chương Dũng cảm
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
B
|
Khen thưởng cấp tỉnh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (09 TTHC)
|
|
1
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1.1 Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
|
1.2 Tặng thưởng Bằng khen của Chủ
tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
2
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
|
2.2. Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
3
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua
cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
4
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
5
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo
đợt hoặc chuyên đề
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
7
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như trên
|
|
8
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh cho gia đình
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
9
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
VIII
|
Lĩnh vực tín ngưỡng,
tôn giáo (35 TTHC)
|
|
1
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Ban
Tôn giáo tỉnh Hà Tĩnh (Số 01, đường Nguyễn Tất Thành, Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18/11/2016;
-
Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo;
- Quyết định số 199/QĐ-BNV ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như trên
|
|
3
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
4
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án
tích
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
5
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
6
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
7
|
Đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi tên của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
9
|
Đề nghị thay đổi trụ sở
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
-
Không
|
Như
trên
|
|
10
|
Thông báo thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Ngay sau khi nhận được thông báo
hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
11
|
Đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
12
|
Đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày hết
thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
13
|
Đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày hết
thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài sản, tài chính ghi
trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
14
|
Thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp
lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
15
|
Thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
|
Ngay sau khi nhận đủ thông báo hợp
lệ
|
Như
trên
|
-
Không
|
Như
trên
|
|
16
|
Đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
60 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
17
|
Thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
18
|
Thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
19
|
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
20
|
Đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
21
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
22
|
Thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
23
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
24
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
25
|
Thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
26
|
Thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
27
|
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
28
|
Thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
29
|
Đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đăng ký hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
30
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
31
|
Thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
32
|
Thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ngay sau khi nhận đủ thông
báo hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
33
|
Đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
34
|
Đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
35
|
Đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
Như
trên
|
|
|
|
|
|
|
|