|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
460/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Thắng
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
460/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHÍNH
QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-SNV
ngày 15/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2191/QĐ-SNV
ngày 07/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ về lĩnh vực Chính quyền địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 202/TTr-SNV ngày 08/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở
Nội vụ, UBND cấp huyện có trách nhiệm:
a) Tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc
trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính
được công bố tại Quyết định này; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập
quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo hướng
dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây
dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
b) UBND cấp huyện có trách nhiệm sao
gửi và bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính nêu trên
đã được phê duyệt tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn theo hướng dẫn tại Công
văn số 1388/UBND-KSTT; gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình
điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Trần Thắng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VÀ TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
1. Thủ tục hành chính công bố bổ
sung mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Nhận
hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
A
|
Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh và Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình
|
I
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
1
|
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính
cấp xã
|
- Thời hạn tổ chức thẩm định là 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã do UBND cấp
huyện gửi đến.
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp tỉnh
xem xét, quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã là 15 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ trình của Sở Nội vụ.
|
Bộ
phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13
ngày 25/5/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành
chính và phân loại đơn vị hành chính.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ
|
1
|
Thủ tục đổi tên hội
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ
phận một cửa Sở Nội vụ, số 72 Ngô Quyền, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh
Quảng Bình
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16/01/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Có
|
2
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Có
|
B
|
Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
40 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị
định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của
quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông
tư số 04/2020/TT-BNV ngày 13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi
tiết thi hành
Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt
động của quỹ xã hội, quỹ, từ thiện;
- Quyết
định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy,
biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh Quảng Bình.
- Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày
25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNV ngày
13/10/2020 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số
93/2019/NĐ-CP ngày 25/11/2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã
hội, quỹ từ thiện;
- Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND
ngày 23/11/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý
tổ chức bộ máy, biên chế, số lượng người làm việc, vị trí việc làm của tỉnh
Quảng Bình.
|
Có
|
2
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
3
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
4
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
30 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
5
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
7
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở
lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
15 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
8
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
15 ngày làm việc kể từ ngày UBND
cấp huyện nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
9
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
15 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc thời hạn ghi trong thông báo thanh toán nợ và thanh lý tài sản, tài
chính của quỹ khi quỹ tự giải thể mà không có đơn khiếu nại
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
10
|
Thủ tục công nhận ban vận động
thành lập hội
|
30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày
21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
- Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày
13/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và
quản lý hội;
- Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày
16/4/2013 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21/4/2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày
19/6/2014 của Bộ Nội vụ sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của
Bộ Nội vụ;
- Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày
16/01/2022 của Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ Nội vụ.
|
Có
|
11
|
Thủ tục thành lập hội
|
30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
12
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
13
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp
nhất hội
|
30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
14
|
Thủ tục đổi tên hội
|
30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
15
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
30 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
16
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
25 ngày kể từ ngày UBND cấp huyện
nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
UBND
cấp huyện
|
Không
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế
|
|
|
1
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh
|
4
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám
đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập
của UBND tỉnh
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức biên chế
|
|
|
1
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
3
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
4
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám
đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập
của UBND cấp huyện
|
5
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục thành lập Trung tâm công
tác xã hội công lập
|
6
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác
xã hội công lập
|
II
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
|
1
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn,
tổ dân phố mới
|
Bộ Nội vụ không công bố
|
2
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục tuyển dụng công chức xã,
phường, thị trấn
|
Bộ Nội vụ không công bố
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
|
|
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
|
|
|
1
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục bầu Trưởng thôn, Tổ trưởng
tổ dân phố
|
Bộ Nội vụ không công bố
|
2
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục bầu Phó trưởng thôn, Tổ phó
tổ dân phố
|
3
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục miễn nhiệm Trưởng thôn, Tổ
trưởng tổ dân phố
|
4
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục miễn nhiệm Phó trưởng thôn,
Tổ phó tổ dân phố
|
5
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ
trưởng tổ dân phố
|
6
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục bãi nhiệm Phó Trưởng thôn,
Tổ phó tổ dân phố
|
7
|
Thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Bình
|
Thủ tục chỉ định Trưởng thôn, Tổ
trưởng tổ dân phố lâm thời
|
Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 460/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực chính quyền địa phương và Tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
5.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|