|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 393/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi Sở Nông nghiệp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
393/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 393/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 83/TTr-SNN ngày 13 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm Quyết định này Danh mục
36 thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm: 21 thủ tục
hành chính mới, 07 thủ tục hành chính thay thế, 03 thủ tục hành chính sửa đổi
và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ (trong đó, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ do
được thay thế).
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 5144/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa
tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức; Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị
trấn và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục KSTTHC;
- TTUB: CT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Phòng KS TTHC;
- Lưu: VT, KSTT/L.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC THỦY LỢI, PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 393/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY LỢI TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp đơn đề
nghị cấp lại giấy phép đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy
lợi.
- Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép thì
Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn bản lý do không cấp lại giấy phép.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp đơn đề nghị
cấp lại giấy phép đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp phép
thì Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn bản lý do không cấp lại giấy phép.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy ban nhân dân tỉnh
quản lý
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10
năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
- Quyết định 4266/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm
2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và Ủy ban nhân dân
các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân
Thành phố trong lĩnh vực thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ
sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân lập hồ sơ để
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan. Nếu đủ
điều kiện, Chi cục Thủy lợi trình Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê
duyệt; Trường hợp không đủ điều kiện Chi cục Thủy lợi trả lại hồ sơ và thông
báo lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục hành chính:
Chi cục Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh
theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định, tham mưu Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND Thành phố xem xét phê duyệt.
Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn
bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân Thành phố.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, Chi cục Thủy lợi thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực
tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi trình
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ
điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và
thông báo lý do bằng văn bản.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc chủ sở hữu đập, hồ chứa nước (đối với
đập, hồ chứa thủy lợi lớn, vừa trên địa bàn và đập, hồ chứa thủy lợi nhỏ liên
quan đến 02 huyện trở lên).
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ
điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình UBND Thành phố xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê
duyệt, Chi cục Thủy lợi trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do
bằng văn bản.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân Thành phố.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không
hợp lệ, Chi cục Thủy lợi thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn
chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi tổ chức thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ
điều kiện, Chi cục tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND
Thành phố xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục
Thủy lợi trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do bằng văn bản.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân Thành phố.
|
8
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Chi cục Thủy lợi
(Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng, phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Thủy lợi thông báo cho tổ chức, cá
nhân để hoàn chỉnh theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy
lợi tổ chức thẩm định hồ sơ; trường hợp đủ điều kiện, Chi cục Thủy lợi tham
mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND Thành phố xem xét phê
duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Chi cục Thủy lợi thông báo bằng
văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân Thành phố.
|
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy ban nhân dân tỉnh phân cấp
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp
huyện xem xét, kiểm tra; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan chuyên môn
QLNN về thủy lợi thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên
môn QLNN về thủy lợi tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem
xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp huyện
thông báo bằng văn bản và trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Cơ quan chuyên
môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện xem xét, kiểm tra;
trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi thẩm định và trình
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi thông báo bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Cơ quan chuyên
môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện xem xét, kiểm tra
hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp
huyện thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện thẩm định
hồ sơ, kiểm tra thực tế hiện trường khi cần thiết, trường hợp đủ điều kiện, trình
Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt; trường hợp không đủ điều kiện
phê duyệt, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện trả lại hồ sơ cho tổ
chức, cá nhân và thông báo lý do bằng văn bản.
2. Cơ quan giải quyết TTHC:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục: Cơ quan chuyên
môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện xem xét, kiểm tra
hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp
huyện thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi cấp huyện thẩm định
hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê
duyệt; trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan chuyên môn QLNN về
thủy lợi cấp huyện trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do bằng
văn bản.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02
xã trở lên).
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện, thành phố Thủ Đức
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi thẩm định hồ sơ,
trường hợp đủ điều kiện, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt; trường
hợp không đủ điều kiện phê duyệt, cơ quan chuyên môn QLNN về thủy lợi trả lại
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo lý do bằng văn bản.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính:
Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
|
A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản
kê khai
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm
2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
dịch bệnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm
2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thành phần hồ sơ:
- Do các hộ sản xuất thực hiện:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo
mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ.
+ Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi
trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).
+ Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác
nhận của địa phương.
- Do UBND cấp xã, cấp huyện thực hiện:
+ Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi
phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số
1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP .
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do
thiên tai
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban
nhân dân các cấp nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính
phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.
- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11 tháng 9 năm
2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Thành phần hồ sơ:
- Do các hộ sản xuất thực hiện:
+ Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo
Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của
Chính phủ.
+ Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi
trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP
ngày 09/01/2017 của Chính phủ.
+ Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác
nhận của địa phương.
- Do UBND cấp xã, cấp huyện thực hiện:
+ Bảng tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ để khôi
phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số
1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP .
|
4
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực
lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia
bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện.
- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả kinh phí khám
chữa bệnh cho đối tượng được hưởng: 10 ngày làm việc kể từ ngày có quyết định
trợ cấp.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật đê điều;
- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống
thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Điều chỉnh trình tự như sau:
- Bước 1: Người tham gia lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã hoặc người đại diện hợp pháp lập 01 bộ hồ sơ gửi
Ủy ban nhân dân xã.
- Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đơn đề nghị, Ủy ban nhân dân cấp xã lập 01 bộ hồ sơ trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trình, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ kinh phí khám bệnh, chữa bệnh, trợ
cấp tai nạn cho người tham gia lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã.
- Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày
có quyết định trợ cấp, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm thực hiện chi
trả kinh phí khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho đối tượng được hưởng; việc chi
trả bằng hình thức chuyển khoản hoặc qua đường bưu chính hoặc trực tiếp nhận
ở cấp xã.
Đối với trường hợp không đủ điều kiện, hóa đơn,
giấy tờ theo quy định hoặc không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, cơ quan cấp huyện, xã phải có văn bản hướng
dẫn gửi người nộp đơn để bổ sung, hoàn thiện.
|
5
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp
tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích
phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
|
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đơn, hồ sơ theo quy định, cụ thể:
- 10 ngày làm việc đối với Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 05 ngày làm việc đối Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện;
- 05 ngày làm việc đối với Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân cấp xã chi trả trợ cấp cho đối
tượng được hưởng: 10 ngày làm việc.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 7 năm 2021
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên
tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và
Luật Đê điều;
- Quyết định số 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04 tháng 8 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực phòng, chống thiên
tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện)
|
Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và
tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp xã
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm
2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
- Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22 tháng 11
năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy
lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY LỢI TRỰC THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
25 (hai mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8
năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm
2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi tổ
chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi trả
lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Sửa đổi thành phần hồ sơ:
- Bản vẽ thiết kế thi công bố sung hoặc dự án đầu
tư bổ sung đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép.
3. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Thời hạn giải quyết: 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo điểm d khoản 2 Điều 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP).
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép
của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy
lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy
lợi trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Sửa đổi thành phần hồ sơ:
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc dự án đầu
tư bổ sung đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy
lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy
lợi trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Sửa đổi thành phần hồ sơ:
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc dự án đầu
tư bổ sung đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép.
3. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Sửa đổi thành phần hồ sơ:
- Bản vẽ thiết kế thi công bổ sung hoặc dự án đầu
tư bổ sung đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép.
3. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10
năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai
thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế
tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Thời hạn giải quyết: 07 (bảy) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo điểm đ khoản 2 Điều 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP).
3. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY LỢI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Thời hạn giải quyết: 10 (mười) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo điểm c khoản 2 Điều 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP).
3. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định.
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi
tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy lợi
trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Chi cục Thủy lợi (Địa chỉ: 176 Hai Bà Trưng,
phường Đakao, Quận 1).
|
Không
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 8 năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về quản lý, khai thác
và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Quyết định số 503/QĐ-SNN ngày 05 tháng 12 năm 2016
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của Chi cục Thủy lợi.
|
1. Điều chỉnh trình tự thực hiện như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy lợi.
- Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ: Trong 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường
hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ
theo quy định;
- Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy
lợi tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn cấp phép; trường hợp không đủ điều kiện thì Chi cục Thủy
lợi trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản lý do không cấp giấy phép.
2. Cơ quan giải quyết TTHC
- Cơ quan tiếp nhận và thực hiện thủ tục: Chi cục
Thủy lợi.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA CHI CỤC THỦY LỢI
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính
thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Được thay thế bởi thủ tục:
+ Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.)
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2,
3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Được thay thế bởi thủ tục:
+ Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép:
Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ
giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
+ Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.)
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ
các trường hợp sau: Các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy,
xe cơ giới dùng cho người tàn tật; Xe cơ giới đi trên đường giao thông công
cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình
thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp
với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi.
|
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29 tháng 6 năm
2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Bãi bỏ do được thay thế bởi thủ tục cấp giấy
phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của Ủy ban nhân dân tỉnh).
|
4
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân
dân tỉnh.
|
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 393/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh
1.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|