|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
324/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 324/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 13 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ số: 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn số: 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản; 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi
bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp; 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp; 554/QĐ-BNN-TY ngày
13/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ
lĩnh vực thủy; 726/QĐ-BNN-KTHT ngày 28/02/2023 về việc công bố thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 722/TTr-SNNPTNT ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính thay thế;
Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục
thủ tục hành chính chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính
thay thế; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Phụ lục I kèm theo.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại
Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm xây dựng nội dung, cung cấp mẫu đơn của từng thủ tục hành chính
(TTHC) được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để
đăng tải công khai lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng
Ngãi và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm tra chất lượng nội dung của từng
TTHC; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cơ quan, đơn vị có liên quan
cập nhật nội dung, mẫu đơn của từng TTHC được công bố tại Quyết định này lên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi theo quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật nội dung của TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và kiểm soát
việc giải quyết TTHC nêu trên theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại các Quyết định số: 1078/QĐ-UBND
ngày 01/8/2019; 350/QĐ-UBND ngày 19/3/2020; 822/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 không được
sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ - Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, KTN, TTHC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC (pvt).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ);
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ và phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục)
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2
Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng
an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật
|
05 ngày làm việc
|
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần
(căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
thủy sản
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
2.001827.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bổ sung hồ sơ; sửa đổi, bổ sung đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
2
|
2.001823.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.007917.000.00.00.H48
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay
thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
2
|
1.007916.000.00.00.H48
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng
thay thế đối với Trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
3
|
1.000045.000.00.00.H48
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
Điều 5 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
|
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với thủ tục này
được ban hành kèm theo Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 Bộ trưởng
Bộ nông nghiệp và PTNT
|
4
|
1.000047.000.00.00.H48
|
Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
|
Điều 7 Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng bộ nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất
nguồn gốc lâm sản
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC
THÚ Y
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục
hành chính thay thế
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên văn bản QPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
1
|
1.003781.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh
Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
2
|
1.005327.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
3
|
1.003810.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
4
|
1.003612.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản
|
5
|
1.002239.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy
sản
|
1
|
2.001819.000.00.00.H48
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận
ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.003619.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an
toàn dịch bệnh động vật.
|
2
|
1.003598.000.00.00.H48
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
3
|
1.003589.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
4
|
1.003577.000.00.00.H48
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
III
|
Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông
thôn
|
1
|
1.003327.000.00.00.H48
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Thông tư số 21/2022/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch
ban hành (Trong đó bãi bỏ Thông tư số 19/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 quy định
TTHC này)
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THÚ Y, LÂM NGHIỆP VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 324/QĐ-UBND ngày 13/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số
04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
04); đồng thời phải phân công/ chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ sơ
theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo Sở/Chi cục ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết: Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”; Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”; Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”; Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là : “Mẫu số 08”; Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH
I. Lĩnh vực Thú y
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
- Trường hợp 2: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ và phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và thực hiện khắc phục)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét Scan và lưu hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (Giấy, điện tử) về Chi cục Chăn nuôi
và Thú y xử lý
|
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển hồ sơ
giấy, điện tử về phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy,
điện tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 4a: Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
(Đối với trường hợp 1)
|
Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
26 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá.
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo các văn bản: Thông báo kết quả đánh
giá, Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật hoặc văn bản nêu rõ
lý do với trường hợp vùng có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu.
|
Bước 4b: Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
(Đối với trường hợp 2)
|
31 ngày
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét ký
Thông báo kết quả đánh giá; cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết
quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
- Thông báo kết quả đánh giá;
- Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật/hoặc ký văn bản nêu rõ lý do với trường hợp vùng có kết quả đánh giá
không đạt yêu cầu.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí theo quy định.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Phiếu thu
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét Scan và lưu hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (Giấy, điện tử) về Chi cục Chăn nuôi
và Thú y xử lý
|
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển.
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển hồ
sơ giấy, điện tử về phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo
cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại,
tham mưu văn bản nêu rõ lý do.
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả đánh giá; cấp lại
Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04) và trên phần mềm.
- Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả cho
Trung tâm.
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày làm việc
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật
- Ký văn bản trả hồ sơ đối với trường hợp không đủ
điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí theo quy định.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Phiếu thu
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
II. Lĩnh vực lâm nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt Phương
án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Kiểm lâm để
phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
giấy cho nhân viên Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
phòng chuyên môn
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Thực hiện xử lý hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ nội nghiệp
- Kiểm tra ngoại nghiệp
- Lập báo cáo thẩm định phương án khai thác kèm
theo dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác
|
Công chức, viên chức xử lý
|
6,5 ngày làm việc
|
- Biên bản kiểm tra hiện trường
- Dự thảo Báo cáo kết quả thẩm định, Quyết định
phê duyệt phương án khai thác/hoặc dự thảo Thông báo không phê duyệt và nêu
rõ lý do.
|
Bước 5: Thẩm định
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét thẩm định, trình Sở Nông
nghiệp và PTNT phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo kết quả thẩm định kèm theo dự thảo Quyết
định phê duyệt phương án khai thác hoặc Thông báo không phê duyệt và nêu rõ
lý do
|
Bước 6: Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định phê duyệt phương án khai thác
- Hoặc Thông báo không phê duyệt và nêu rõ lý do.
|
Bước 7:
Chuyển kết quả
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả đến Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 8:
Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04).
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
và kết thúc việc trả kết quả phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có).
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và thủy sản
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sử sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 1: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định đối với cơ sở sản xuất ban đầu, sơ
chế, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật
- Trường hợp 2: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản quyết định đối với cơ sở sơ chế,
kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc từ thủy sản; Chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy
sản và muối (trừ các sản phẩm do Hợp tác xã, Tổ hợp tác sản xuất, kinh
doanh); Chợ đầu mối; Chợ đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản; Cơ sở có
nhiều nhóm ngành hàng do hai (02) Chi cục quản lý trở lên: Chủ trì, phối hợp với
các Chi cục liên quan.
- Trường hợp 3: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Chăn nuôi và Thú y quyết định đối với cơ sở sản xuất ban đầu, sơ chế, kinh
doanh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
- Trường hợp 4: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Thủy sản quyết định đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc từ
thủy sản; Cảng cá; Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
* Các Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Quản
lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Thủy sản sau đây viết
tắt là: “Chi cục”
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Hướng dẫn thu phí theo quy định
|
Cá nhân, hộ gia đình; Công chức, viên chức tại
Trung tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
- Phiếu thu.
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
nhân viên bưu điện chuyển.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
phòng chuyên môn xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành; trình lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyên viên Phòng Chuyên môn
|
07 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; Quyết định
công nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc
văn bản không đồng ý giải quyết TTHC
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt hồ sơ
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1,5 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định; Quyết định công nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc văn bản
không đồng ý giải quyết TTHC.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu mẫu giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân.
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp 1: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật quyết định đối với cơ sở sản xuất ban đầu, sơ
chế, kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật
- Trường hợp 2: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản quyết định đối với cơ sở sơ chế,
kinh doanh thực phẩm có nguồn gốc từ thủy sản; Chế biến thực phẩm nông, lâm, thủy
sản và muối (trừ các sản phẩm do Hợp tác xã, Tổ hợp tác sản xuất, kinh
doanh); Chợ đầu mối; Chợ đấu giá thực phẩm nông, lâm, thủy sản; Cơ sở có
nhiều nhóm ngành hàng do hai (02) Chi cục quản lý trở lên: Chủ trì, phối hợp với
các Chi cục liên quan.
- Trường hợp 3: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Chăn nuôi và Thú y quyết định đối với cơ sở sản xuất ban đầu, sơ chế, kinh
doanh thực phẩm có nguồn gốc từ động vật
- Trường hợp 4: Thuộc lĩnh vực quản lý của Chi cục
Thủy sản quyết định đối với cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc từ
thủy sản; Cảng cá; Tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
* Các Chi cục: Trồng trọt và Bảo vệ thực vật, Quản
lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Thủy sản sau đây viết
tắt là: “Chi cục”
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
- Hướng dẫn nộp phí theo quy định
|
Cá nhân, hộ gia đình; Công chức, viên chức tại
Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Phiếu thu.
(Hồ sơ)
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho
nhân viên bưu điện chuyển
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
phòng chuyên môn xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn tham mưu xử lý, thẩm
định hồ sơ theo quy định hiện hành trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
08 ngày
|
Dự thảo Thông báo kết quả thẩm định; Quyết định
công nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc
văn bản không đồng ý giải quyết TTHC
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục xem xét, ký duyệt hồ sơ.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Thông báo kết quả thẩm định; Quyết định công nhận
cơ sở đủ điều kiện ATTP, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hoặc văn bản
không đồng ý giải quyết TTHC.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Công chức, viên chức tại Trung tâm trả kết quả
sau khi công dân thực hiện nghĩa vụ.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu 04.
- Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; công dân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Thu mẫu giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền).
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp
1. Thủ tục: Phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
- Thời gian thực hiện:
+ Trường hợp không kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp có kiểm tra, đánh giá phương án trồng
rừng tại thực địa: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
phòng chuyên môn
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4a: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ
(đối với trường hợp có kiểm tra đánh giá
phương án tại thực địa)
|
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành
- Kiểm tra hồ sơ nội nghiệp, ngoại nghiệp
- Tham mưu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định
- Dự thảo báo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
22 ngày
|
- Dự thảo văn bản xử lý
- Biên bản kiểm tra đánh giá phương án tại hiện
trường
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định
- Biên bản họp hội đồng thẩm định (tổ chức thẩm định)
- Dự thảo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thông báo
cho chủ dự án nêu rõ lý do.
|
Bước 4b: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ
(đối với trường hợp không kiểm tra đánh giá
phương án tại thực địa)
|
- Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
hiện hành
- Tham mưu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét, trình
lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT thành lập hội đồng và tổ chức thẩm định
- Dự thảo báo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt
trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
17 ngày
|
Dự thảo văn bản xử lý
- Quyết định thành lập hội đồng thẩm định
- Biên bản họp hội đồng thẩm định (tổ chức thẩm định)
- Dự thảo cáo thẩm định, quyết định phê duyệt.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thông báo
cho chủ dự án nêu rõ lý do.
|
Bước 5: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1,5 ngày
|
- Hồ sơ trình
- Báo cáo thẩm định.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt.
|
Bước 6: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm.
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý.
|
Công chức tại
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Phiếu chuyển.
|
Bước 8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Phiếu chuyển.
|
Bước 9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng chuyên môn thẩm tra, dự thảo Phiếu
trình, tham mưu xử lý hồ sơ.
|
Công chức Phòng
chuyên môn
|
04 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời
tổ chức.
|
Bước 10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời
tổ chức.
|
Bước 11: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời tổ chức.
|
Bước 12: Phát hành kết quả
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào sổ văn bản,
đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời tổ chức
|
Bước 13: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho Quầy
tiếp nhận của Sở NN&PTNT.
|
Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt hoặc Văn bản trả lời tổ chức
|
Bước 14: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm.
- Đề nghị tổ chức ký xác nhận việc nhận kết quả
trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức
tại Trung tâm; tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại Mẫu số 01.
- Thu Giấy ủy quyền, Giấy giới thiệu (nếu có).
|
2. Thủ tục: Phê duyệt dự toán,
thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng
rừng thay thế
a) Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng
rừng thay thế
- Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
|
Mẫu số 2
|
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật
|
Mẫu số 3
|
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Kiểm lâm
để phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
cho nhân viên Bưu điện chuyển
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
phòng chuyên môn
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
|
Bước 4: Tham mưu xử lý hồ sơ
|
Tham mưu Văn bản giao nhiệm vụ thực hiện trồng rừng
thay thế
|
Công chức, viên chức xử lý
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản, dự thảo quyết định giao nhiệm
vụ trồng rừng thay thế
|
|
Bước 5: Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét duyệt hồ sơ
trình Lãnh đạo Sở NNPTNT
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
04 giờ làm việc
|
Dự thảo văn bản, dự thảo quyết định giao nhiệm vụ
trồng rừng thay thế
|
|
Bước 6: Tham mưu trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản, Dự thảo quyết định giao nhiệm vụ trồng rừng
thay thế
|
|
Bước 7: Quyết định giao nhiệm vụ thực hiện trồng
rừng thay thế
|
UBND tỉnh xem xét, ký ban hành
|
UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định giao nhiệm vụ của UBND tỉnh
|
|
Bước 8: Lập dự toán thiết kế gửi Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
- Chủ đầu tư (đơn vị được giao nhiệm vụ trồng rừng
thay thế) xây dựng dự toán thiết kế phương án trồng rừng thay thế
- Gửi dự toán thiết kế phương án trồng rừng thay
thế về Sở NNPTNT
|
Đơn vị được UBND tỉnh giao nhiệm vụ trồng rừng
thay thế
|
15 ngày làm việc
|
Dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế
(Đơn giá 01 ha, tổng dự toán trồng rừng thay thế)
|
|
Bước 9:
Tham mưu thẩm định dự toán, thiết kế
|
Tham mưu báo cáo thẩm định kèm theo dự thảo Quyết
định phê duyệt dự toán, thiết kế
|
Chi cục Kiểm lâm tỉnh
|
3,5 ngày làm việc
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định kèm theo Quyết định phê
duyệt dự toán, thiết kế
|
|
Bước 10: Thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt
|
Chuyển hồ sơ trình lãnh đạo Sở xem xét ký báo cáo
thẩm định kèm theo Dự thảo Quyết định phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Báo cáo thẩm định kèm theo dự thảo Quyết định phê
duyệt dự toán, thiết kế
|
|
Bước 11: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ trình UBND tỉnh
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh (05 ngày làm việc)
|
|
Bước 12: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Công chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo phiếu chuyển
|
|
Bước 13: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
|
|
Bước 14: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng chuyên môn thẩm tra, dự thảo Phiếu
trình, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
- Phiếu chuyển
|
|
Bước 15: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh
đạo UBND tỉnh xem xét quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo Quyết định
|
|
Bước 16: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Quyết định
|
|
Bước 17: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào sổ văn bản,
đóng dấu lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt
|
|
Bước 18: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy
tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định phê duyệt
|
|
Bước 19: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04)
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng
và kết thúc việc trả kết quả phần mềm
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ làm việc
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có).
|
|
b) Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí đất để
trồng rừng thay thế.
- Thời gian giải quyết: 43 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ
|
Mẫu số 2
|
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp
luật
|
|
Mẫu số 3
|
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Kiểm lâm
để phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
cho nhân viên Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
|
Bước 3:
Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
phòng chuyên môn
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
|
Bước 4:
Tham mưu xử lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo Dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
Công chức, viên chức xử lý
|
02 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
Bước 5:
Trình lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét duyệt, trình
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Dự thảo văn bản Sở trình UBND tỉnh (kèm theo dự
thảo Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
Bước 6: Trình lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản
của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Bước 7: Gửi hồ sơ liên thông
|
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ
- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ Sở trình UBND tỉnh
|
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên
thông tại Văn phòng UBND tỉnh (05 ngày làm việc)
|
|
Bước 8:
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Công chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo phiếu chuyển
|
|
Bước 9: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công Phòng
chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu chuyển
|
|
Bước 10: Xử lý hồ sơ
|
Công chức Phòng chuyên môn thẩm tra, dự thảo Phiếu
trình, tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Phiếu trình
- Dự thảo Văn bản
- Phiếu chuyển
|
|
Bước 11: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Phiếu trình
- Dự thảo Văn bản
|
|
Bước 12: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
Bước 13: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng hành chính - quản trị vào số văn bản,
đóng dấu lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
Bước 14: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, chuyển cho quầy
tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Công chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Văn bản của UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
Chủ dự án nộp tiền trồng rừng thay thế vào
Quỹ BVPTR Việt Nam (Liên thông Bộ Nông nghiệp và PTNT)
|
|
Bước 15: Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ bảo vệ rừng
Việt Nam
|
Sau khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban
hành hoặc giao cơ quan chuyên môn ban hành văn bản thông báo, chủ dự án phải
nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi
chủ dự án nộp hồ sơ
|
Bộ NNPTNT; chủ đầu tư
|
33 ngày làm việc
|
Văn bản thông báo của Bộ NNPTNT hoặc của cơ quan
chuyên môn trực thuộc Bộ NNPTNT được giao
|
|
Bước 16: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04)
- Mời tổ chức cá nhân đánh giá mức độ hài lòng và
kết thúc việc trả kết quả phần mềm
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có).
|
|
3. Thủ tục: Xác nhận bảng kê
lâm sản
a) Trường hợp không phải xác minh
Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Kiểm lâm xử
lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Công chức phòng chuyên môn
|
01 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 5: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét ký xác nhận
trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào sổ theo dõi nhập, xuất lâm
sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
02 giờ làm việc
|
Xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản
tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Bước 6:
Chuyển kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ;
chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04)
- Mời tổ chức cá nhân đánh giá mức độ hài lòng và
kết thúc việc trả kết quả phần mềm
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có).
|
b) Trường hợp cần xác minh nguồn gốc lâm sản
Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Kiểm lâm xử
lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Phòng
chuyên môn.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu giao việc hoặc bút phê trực tiếp của Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ (nếu có).
- Kết quả kiểm tra.
|
Bước 5: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét ký xác nhận
trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào sổ theo dõi nhập, xuất lâm
sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản
tồn vào sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Bước 6: Chuyển kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ;
chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04)
- Mời tổ chức cá nhân đánh giá mức độ hài lòng và
kết thúc việc trả kết quả phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có).
|
c) Trường hợp cần xác minh do có nhiều nội dung
phức tạp
Thời hạn giải quyết: 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ).
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 01.
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ.
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối
tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của pháp
luật.
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Kiểm lâm xử
lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
giấy cho nhân viên bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ giấy, điện tử về
Phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01 ngày làm việc
|
Phiếu giao việc hoặc bút phê trực tiếp của Lãnh đạo
Chi cục Kiểm lâm.
|
Bước 4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Tiến hành kiểm tra, xác minh các nội dung trong
trường hợp có nhiều nội dung phức tạp
|
Công chức phòng chuyên môn
|
5,5 ngày làm việc
|
- Kết quả kiểm tra:
+ Lập Biên bản xác minh theo Mẫu số 08 Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT và hoàn thành nội dung xác
nhận Bảng kê lâm sản; xác nhận lâm sản tồn vào sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản
đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Bước 5: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét ký xác nhận
trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản tồn vào sổ theo dõi nhập, xuất lâm
sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Xác nhận trong Bảng kê lâm sản và xác nhận lâm sản
tồn vào Sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản đối với tổ chức, hộ kinh doanh.
|
Bước 6: Chuyển kết quả
|
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu; lưu trữ hồ sơ;
chuyển kết quả cho Trung tâm.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04)
- Mời tổ chức cá nhân đánh giá mức độ hài lòng và
kết thúc việc trả kết quả phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nêu có).
|
4. Thủ tục hành chính: Phê
duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 2
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 3
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ giấy, điện tử về Chi cục Kiểm lâm
xử lý.
- Trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ
cho nhân viên Bưu điện chuyển
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm chuyển hồ sơ giấy, điện
tử về phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Thực hiện xử lý, thẩm định hồ sơ
|
Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành; yêu cầu tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ (nếu có)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
02 ngày làm việc
|
Văn bản yêu cầu bổ sung hoặc chuyển trả hồ sơ (nếu
có)
|
Kiểm tra hồ sơ nội nghiệp, ngoại nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra hiện trường
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác
trình lãnh đạo bộ phận chuyên môn xem xét, ký tắt, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm
lâm.
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt phương án khai thác
|
Bước 5: Phê duyệt
|
Trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
1,5 ngày làm việc
|
Quyết định phê duyệt phương án khai thác
|
Bước 6: Chuyển kết quả
|
- Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả đến Trung tâm.
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Số hóa kết quả giải quyết, lưu trữ hồ sơ trên
phần mềm
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (ký xác nhận tại
mẫu số 04)
- Mời tổ chức cá nhân đánh giá mức độ hài lòng và
kết thúc việc trả kết quả phần mềm
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Kết quả giải quyết được lưu trữ trên phần mềm.
- Thu lại mẫu số 01.
- Thu giấy ủy quyền, giấy giới thiệu (nếu có).
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ
1. Thủ tục hành chính: Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ)
- Trường hợp 2: Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ và phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày (không kể thời gian bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục)
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét Scan và lưu hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (Giấy, điện tử) về Chi cục Chăn nuôi
và Thú y xử lý
|
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển.
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển hồ sơ
giấy, điện tử về phòng chuyên môn; Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy,
điện tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Hồ sơ
|
Bước 4a: Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
(Đối với trường hợp 1)
|
Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
16,5 ngày
|
- Dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá.
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo các văn bản: Thông báo kết quả đánh
giá, Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật/ hoặc văn bản nêu
rõ lý do với trường hợp cơ sở có kết quả đánh giá không đạt yêu cầu.
|
Bước 4b: Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
(Đối với trường hợp 2)
|
21,5 ngày
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét ký
Thông báo kết quả đánh giá; cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu và chuyển kết
quả cho Trung tâm
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày
|
- Thông báo kết quả đánh giá;
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật/hoặc ký văn bản nêu rõ lý do với trường hợp cơ sở có kết quả đánh giá
không đạt yêu cầu.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí theo quy định.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Phiếu thu
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Quét Scan và lưu hồ sơ điện tử.
|
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ.
|
Mẫu số 02
|
Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ
chối tiếp nhận và giải quyết hồ sơ và nêu rõ lý do từ chối theo quy định của
pháp luật.
|
Mẫu số 03
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (Giấy, điện tử) về Chi cục Chăn nuôi
và Thú y xử lý
|
Công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm bàn
giao hồ sơ giấy cho nhân viên bưu điện chuyển.
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
- Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y chuyển hồ
sơ giấy, điện tử về phòng chuyên môn.
- Lãnh đạo phòng chuyên môn chuyển hồ sơ giấy, điện
tử cho công chức tham mưu xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ
|
Căn cứ kết quả đánh giá định kỳ hàng năm hoặc báo
cáo khắc phục sai lỗi hoặc báo cáo xử lý dịch bệnh và kết quả giám sát dịch bệnh,
tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành
|
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ
|
03 ngày làm việc
|
- Dự thảo cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp lại,
tham mưu văn bản nêu rõ lý do.
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
- Xem xét, ký Thông báo kết quả đánh giá; cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(mẫu số 04) và trên phần mềm.
- Văn thư vào số, đóng dấu và chuyển kết quả cho
Trung tâm.
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
01 ngày làm việc
|
- Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh
động vật
- Ký văn bản trả hồ sơ đối với trường hợp không đủ
điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận.
|
Bước 6: Trả kết quả
|
- Thực hiện trả kết quả cho tổ chức, công dân.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện nộp phí theo quy định.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Phiếu thu
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, công dân
|
Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 324/QĐ-UBND ngày 13/03/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
1.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|