|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 240/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Nông nghiệp nông thôn Lâm Đồng
Số hiệu:
|
240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 240/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày
03 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành
chính của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023; Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL , Quyết
định số 372/QĐ-BNN-TY , Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN và Quyết định số
375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ
thực hiện thủ tục hành chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng,
cụ thể như sau:
- Công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện
02 thủ tục hành chính mới ban hành
- Thay thế 15 thủ tục hành chính (số thứ tự 05,
08 Mục I, Phần A; số thứ tự 35, 48, 49, 58, 59, 69, 75, 76, 78, 79 Mục II, Phần
A và số thứ tự 10, 15, 16 Phần B); bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 60,
77, 80, 81, 82 Mục II, Phần A và số thứ tự 10, 17 Phần B) tại danh mục ban hành
kèm theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Hiệu lực thi hành:
Nội dung mục III Phần B tại danh mục thủ tục
hành chính kèm theo Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các nội dung còn
lại có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
1.011470
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý
truy xuất nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN .
|
2. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp
lý
|
1
|
1.011471
|
Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận TNHS&TKQ cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN .
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Thay thế 15 thủ tục hành chính (số thứ tự 05, 08
Mục I, Phần A; số thứ tự 35, 48, 49, 58, 59, 69, 75, 76, 78, 79 Mục II, Phần A
và số thứ tự 10, 15, 16 Phần B) tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021.
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I.
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
1.007917
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự
trồng rừng thay thế
|
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa);
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác;
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN .
|
2
|
1.007916
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa
bàn: Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa
bàn: Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng
trên địa bàn: - Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường
4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN .
|
3
|
1.000045
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ;
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường
4, Tp. Đà Lạt.
|
Không
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ;
- Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN .
|
II.
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
1
|
2.001827
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường
4, Tp. Đà Lạt.
|
Phí: 700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội về an toàn thực phẩm;
- Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số
286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực
phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL .
|
2
|
2.001823
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường
4, Tp. Đà Lạt.
|
Phí: 700.000 đồng/ cơ sở
|
- Luật số 55/2010/QH12;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT ;
- Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL .
|
III.
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
1
|
1.007931
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Phí: 500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 31/2018/QH14
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính phủ quy định về quản lý phân bón
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ Tài Chính.
- Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV
|
2
|
1.007932
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón (không tính
thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Lâm Đồng (36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt)
|
Phí: 200.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 31/2018/QH14;
- Nghị định số
84/2019/NĐ-CP ;
- Nghị định số
130/2022/NĐ-CP ;
- Thông tư số
14/2018/TT-BTC ;
- Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV .
|
IV.
|
Lĩnh vực Thú y
|
1
|
1.011475
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ
sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
- Phí thẩm định đối với cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm
mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật;
- Quyết định số
372/QĐ-BNN-TY .
|
2
|
1.011477
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công tỉnh Lâm Đồng – Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.
|
Phí thẩm định đối với cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí
trong công tác thú y)
|
- Luật số 79/2015/QH13;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ;
- Quyết định số
372/QĐ-BNN-TY .
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
Bãi bỏ 07 thủ tục hành chính (số thứ tự 60, 77,
80, 81, 82 Mục II, Phần A và số thứ tự 10, 17 Phần B) tại danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2021
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ
|
Tên lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
2.001819
|
Cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận ATTP) do địa phương quản lý
|
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an
toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL
|
Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Chi cục Quản lý chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Lâm Đồng
|
2
|
1.003619
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) đối với cơ sở phải đánh
giá lại
|
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
cơ sở, vùng an toàn dịch bệnh động vật;
- Quyết định số
372/QĐ-BNN-TY .
|
Thú y
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y
và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
|
3
|
1.003598
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
4
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung giấy chứng nhận
|
5
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội
dung giấy chứng nhận
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính bãi bỏ
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ
|
Tên lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.000037
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT
ngày 30/12/2022 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý truy xuất
nguồn gốc lâm sản;
- Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN .
|
Lâm nghiệp
|
Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
2
|
2.001819
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên giấy chứng nhận ATTP) do địa phương quản lý
|
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT
- Quyết định số
371/QĐ-BNN-QLCL
|
Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
Thủ tục hành chính phân cấp
cho UBND cấp huyện thực hiện
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết
định số 240/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(MS.TTHC: 1.011470)
Thời gian thực hiện: 10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý
và trả kết quả
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
9,5 ngày
|
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
Tên
TTHC: Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (MS.TTHC: 1.011471)
Thời gian thực hiện:
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Bước thực hiện
|
Nội dung thực
hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
04 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra, ký duyệt hồ sơ chuyển văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách
lĩnh vực
|
Văn thư Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B6
|
Xem xét, kiểm tra, trình ký
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
B7
|
Kiểm tra, trình ký
|
Lãnh đạo Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
01 ngày
|
B9
|
Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định 240/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 240/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính mới; danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
570
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|