|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2327/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính tổ chức phi chính phủ Sở Nội vụ Bình Định
Số hiệu:
|
2327/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2327/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
27 tháng 07 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI
CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
1860/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thông
qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 428/TTr-SNV ngày 20 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ
chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa (rút ngắn thời gian
giải quyết thủ tục hành chính) tại Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 10 tháng 06
năm 2022.
Điều 2. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ
chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT TH-CB, P. HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
DANH MỤC
08
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày / /2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1.
|
Thủ
tục thành lập hội cấp tỉnh
(
2.001481.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, quyết định cho phép thành
lập hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Cấp tỉnh
|
2.
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ hội (1.003960.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, quyết định cho phép phê
duyệt điều lệ hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Cấp tỉnh
|
3.
|
Thủ
tục đổi tên hội cấp tỉnh (2.001678.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quy định xem xét, quyết định cho phép hội đổi tên
và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của hội
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Cấp tỉnh
|
4.
|
Thủ
tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp Tỉnh
(1.003900.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ báo cáo đầy đủ, hợp pháp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quy định có ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức
đại hội. Trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực
chính mà hội hoạt động thì chậm nhất không quá 12 ngày phải có ý kiến
bằng văn bản về việc tổ chức đại hội.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ:
127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
Cấp tỉnh
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (04 TTHC)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm Tiếp nhận và trả kết quả giải
quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 579QĐ-BNV ngày 15 tháng
7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
1.
|
Thủ
tục thành lập hội cấp huyện
(1.003827.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, quyết định cho phép thành
lập hội
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
2.
|
Thủ
tục phê duyệt điều lệ hội
(1.003807.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét, quyết định cho phép phê
duyệt điều lệ hội
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số
|
-
|
3.
|
Thủ
tục đổi tên hội cấp huyện
(1.003757.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp pháp cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quy định xem xét, quyết định cho phép hội đổi tên
và phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của hội
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
|
-
|
4.
|
Thủ
tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện
(2.002100.000.00.00.H08)
|
Trong
thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ báo cáo đầy đủ, hợp pháp, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền quy định có ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức
đại hội. Trường hợp cần lấy ý kiến cơ quan có liên quan đến ngành, lĩnh vực
chính mà hội hoạt động thì chậm nhất không quá 12 ngày phải có ý kiến
bằng văn bản về việc tổ chức đại hội.
|
Bộ phận một cửa cấp huyện
|
Không
|
-
|
x
|
Không
|
Thời hạn giải quyết, căn cứ pháp lý
|
-
Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21/4/2010 của Chính phủ;
-
Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ;
-
Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BNV ngày 16/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
-
|
Tổng cộng: 04 TTHC
|
Quyết định 2327/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2327/QĐ-UBND ngày 27/07/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
2.850
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|