VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN
VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH”
THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ quan thực
hiện
(tham mưu)
|
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
Sở quản lý nhà
nước về ngành, lĩnh vực chính mà hội dự kiến hoạt động
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
8
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
10
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
11
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
12
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
14
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
15
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
16
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
17
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
18
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
20
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về công tác
thanh niên
|
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
2
|
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong
ở cấp tỉnh
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
C. Lĩnh vực chính quyền địa phương
|
|
1
|
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
D. Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
4
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
5
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp
đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
6
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức từ cấp huyện trở lên
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
7
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với
viên chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
8
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
9
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
10
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức
|
UBND tỉnh (Sở Nội
vụ)
|
|
E. Lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư,
lưu trữ
|
|
1
|
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc
giả tại phòng đọc
|
Lưu trữ lịch sử
tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ
|
Lưu trữ lịch sử
tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ
|
UBND tỉnh (Chi
cục Văn thư - Lưu trữ)
|
|
G. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn
giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
3
|
Thủ tục công nhận tổ chức tôn
giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
4
|
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo
cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
5
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17
Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo.
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu
viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi
dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký người được phong
chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19
Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
10
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi
nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19,
Nghị định số 92/2012/NĐ- CP
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn
giáo
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
12
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
13
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều
29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều
lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29 Nghị định
92/2012/NĐ-CP.
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
15
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một
huyện
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
17
|
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn
giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
UBND tỉnh (Ban
Tôn giáo)
|
|
H. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua,
khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh (Ban
Thi đua - Khen thưởng)
|
|
2
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh (Ban
Thi đua - Khen thưởng)
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh
|
UBND tỉnh (Ban
Thi đua - Khen thưởng)
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
UBND tỉnh (Ban
Thi đua - Khen thưởng)
|
|
5
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
UBND tỉnh (Ban Thi
đua - Khen thưởng)
|
|
6
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt
hoặc chuyên đề
|
UBND tỉnh (Ban
Thi đua - Khen thưởng)
|
|
7
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
UBND tỉnh (Ban Thi
đua - Khen thưởng)
|
|
8
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
UBND tỉnh (Ban
Thi đua - Khen thưởng)
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện và tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
UBND cấp huyện
(Phòng chuyên môn)
|
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
3
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
4
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
5
|
Thủ tục đổi tên hội
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
9
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
10
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
11
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
13
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
14
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
15
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
16
|
Thủ tục quỹ tự giải thể
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
17
|
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp
tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
UBND cấp huyện
(Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội)
|
|
18
|
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về
sức khỏe
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
19
|
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
UBND cấp huyện (Phòng
Nội vụ)
|
|
20
|
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
21
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
B. Lĩnh vực quản
lý nhà nước về tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn
giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện
hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
3
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
UBND cấp huyện (Phòng
Nội vụ)
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn
giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
6
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội
nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
8
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo,
truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
9
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã
nhưng trong phạm vi một huyện
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
C. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua,
khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện
về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên
tiến
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng,
khu phố văn hóa
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về thành tích đột xuất
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
huyện về khen thưởng đối ngoại
|
UBND cấp huyện
(Phòng Nội vụ)
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
A. Lĩnh vực quản lý nhà nước về tôn giáo
|
|
1
|
Thủ tục thông báo người đại diện
hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
UBND
cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động
tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
UBND
cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo
|
UBND
cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt
động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
UBND
cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký người vào tu
|
UBND
cấp xã
|
|
6
|
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp
giấy phép xây dựng
|
UBND
cấp xã
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức
quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
UBND
cấp xã
|
|
B. Lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua,
khen thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
UBND cấp xã
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
UBND cấp xã
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp
xã về thành tích đột xuất
|
UBND cấp xã
|
|
4
|
Thủ tục danh hiệu Gia đình văn hóa
|
UBND cấp xã
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
UBND cấp xã
|
|