ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2163/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
26 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực
Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý
Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Lâm nghiệp, Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 11/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận (Danh
mục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ (phòng CCHC);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy
|
CHỦ TỊCH
Lê Tuấn Phong
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật (05 TTHC)
|
1
|
1.004493
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí.
|
2
|
1.004509
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 14/2015/NĐ-CP
ngày 13/02/2015;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí.
|
3
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
01 ngày
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
Không có
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí.
|
4
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
18 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT
ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí.
|
5
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
18 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/07/2016;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/06/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí.
|
2. Lĩnh vực Thú y (16 TTHC)
|
1
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
18 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13;
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi,
bổ sung phí/lệ phí.
|
2
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
- 13 ngày làm việc: trường
hợp cấp mới (đối với hết hạn).
- 04 ngày làm việc: trường
hợp cấp lại (đối với bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY).
|
3
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế
biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản
phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung;
cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động
vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ
sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản
phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra đều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động
vật: 450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
3
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
02 ngày làm việc
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
4
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Phí Thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thuỷ sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
5
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc đối với trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc đối với
trường hợp còn lại
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
6
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
7
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
8
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc đối với
trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12
tháng.
- 17 ngày làm việc đối với
trường hợp còn lại
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng /lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
9
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
18 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
10
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
18 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương
thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn
kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 .
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
11
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- 04 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới.
- 02 ngày làm việc trong
trường hợp gia hạn.
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành
nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
12
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày: đối với động vật,
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y.
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động
vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật
chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch.
|
2
|
Có
|
- Cơ quan tiếp nhận và giải
quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
13
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần (theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020).
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
14
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 04 ngày đối với động
vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại Khoản 1 Điều 53 Luật Thú y.
+ 01 ngày đối với động vật
thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương
trình giám sát dịch bệnh.
|
2
|
Có
|
- Cơ quan tiếp nhận và giải
quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
15
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
07 ngày làm việc
|
4
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Chăn nuôi và Thú y.
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
16
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
04 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Cơ quan tiếp nhận và giải
quyết: Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y (theo Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020).
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật số 79/2015/QH13.
- Thông tư số
26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
3. Lĩnh vực Chăn nuôi (04
TTHC)
|
1
|
1.008126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
- 25 ngày làm việc: đối với
cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc.
- 10 ngày làm việc: đối với
cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống
nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng.
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
+ Sở NN&PTNT.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 32/2018/QH14.
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung
phí/lệ phí
|
2
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
05 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
+ Sở NN&PTNT
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
3
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
+ Sở NN&PTNT
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
- Luật số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
4
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
05 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết:
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y;
+ Sở NN&PTNT.
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật số 32/2018/QH14;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/01/2020;
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
4. Lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản (02 TTHC)
|
1
|
2.001838
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
2
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Chi cục
Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản.
|
Không có
|
- Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|
2
|
2.001241
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường
|
2
|
Có
|
- Cơ quan tiếp nhận và giải
quyết: Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và Thủy sản.
|
Không có
|
- Thông tư số
33/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/10/2015 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/05/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ
sung phí/lệ phí
|