|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1959/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Xây dựng Nam Định
Số hiệu:
|
1959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1959/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 10
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/102017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình
số 78/TTr-SXD ngày 31/7/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn
hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định công bố thủ tục hành chính, danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây
dựng, UBND cấp huyện, UBND cấp xã đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố trước đây.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Xây dựng, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố Nam Định, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Website tỉnh, website VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, UBND
CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Quản lý kiến trúc
- quy hoạch
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
2
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các
tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài.
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chi tiết một số nội
dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp Giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài.
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
100.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một số
nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp Giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử -
văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ
thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
7
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân
cư nông thôn: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 hướng dẫn xác định, quản lý chi
phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị.
|
8
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 hướng dẫn xác định, quản lý chi
phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị.
|
Lĩnh vực Quản lý nhà và thị
trường bất động sản
|
9
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
|
10
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây
dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản
2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
|
11
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải
xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 40 ngày làm
việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP của Chính phủ.
|
12
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
13
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
14
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư xây
dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ theo Luật Nhà ở năm 2014
|
Không quá 55 ngày, kể từ ngày
Bộ Xây dựng nhận được đầy đủ hồ sơ đề nghị thẩm định của UBND cấp tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
15
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
16
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
17
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản;
|
18
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại đơn vị quản lý vận hành nhà ở hoặc tại cơ sở giáo dục đào
tạo nơi sinh viên theo học
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
|
19
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng
nhà chung cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà
chung cư.
|
20
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định của Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà chung cư
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13
ngày 25/11/2014;
- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày
30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà
chung cư.
|
21
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
22
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở
và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
23
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà
ở xã hội.
|
24
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày
29/12/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
25
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng
|
05 ngày làm việc, kể từ khi kết
thúc kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chi phí kiểm tra công tác nghiệm
thu công trình xây dựng là một thành phần chi phí thuộc khoản mục chi phí
khác và được dự tính trong tổng mức đầu tư xây dựng công trình
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày
26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu
thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày
31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày
26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày
16/8/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
26/2016/TT-BXD ;
- Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND
ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định trách nhiệm quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
26
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong
hoạt động đầu tư xây dựng.
|
27
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây
dựng, Văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân
tỉnh cho phép hoạt động
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong
hoạt động đầu tư xây dựng.
|
28
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin
cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp số
13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây
dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD ngày
22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong
hoạt động đầu tư xây dựng.
|
Lĩnh vực quản lý Kinh tế và
Vật liệu xây dựng
|
29
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng
hóa vật liệu xây dựng
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công
bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật;
- Thông tư 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí
cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng.
|
Lĩnh vực Quản lý hoạt động
xây dựng
|
30
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b
Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định số 59 được sửa
đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
+ Đối với thẩm định dự án, dự
án điều chỉnh:
Đối với dự án nhóm B: Không
quá 25 ngày.
Đối với dự án nhóm C: Không
quá 17 ngày.
+ Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở, thiết kế cơ sở điều chỉnh:
Đối với dự án nhóm B: Không
quá 17 ngày.
Đối với dự án nhóm C: Không
quá 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ
sở
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí Quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung thay thế một số điều quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
31
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ;
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP .
|
Không quá 17 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung thay thế một số điều quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
32
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh quy định tại điểm b Khoản 1 Điều
24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-
CP; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị
định số 144/2016/NĐ- CP.
|
- Đối với hồ sơ thẩm định thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng điều chỉnh (của Báo cáo kinh tế kỹ thuật): Không quá 17 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với hồ sơ thẩm định Thiết
kế kỹ thuật, dự toán xây dựng/thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng điều chỉnh
(Đối với công trình thực hiện thiết kế 3 bước); Thiết kế BVTC, dự toán xây
dựng/thiết kế BVTC, dự toán xây dựng điều chỉnh (Đối với công trình thực hiện
thiết kế 2 bước): 17 ngày làm việc, tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Công trình cấp II, III: Không
quá 25 ngày làm việc.
+ Công trình còn lại: Không quá
17 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí Quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung thay thế một số điều quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 12 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và
quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam
thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Không quá 12 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép hoạt động xây dựng và
quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
35
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
36
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
37
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
38
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
39
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
40
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
41
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
43
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP
ngày 16/7/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 08/2018/TT-BXD ngày
05/10/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu
nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam;
- Thông tư số 172/2016/TT-BTC
ngày 27/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng.
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
và hạ tầng kỹ thuật (TTHC do Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thực hiện theo
phân cấp)
|
45
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định phân cấp, quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Quản lý kiến trúc
- quy hoạch
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị
và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP): 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân
cư nông thôn (theo quy định của Luật Xây dựng và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP):
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư số
20/2019/TT- BXD ngày 31/12/2019 hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch
xây dựng và quy hoạch đô thị
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư số
20/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị
|
- Luật Quy hoạch đô thị số
30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng;
- Thông tư số 20/2019/TT-BXD ngày
31/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây
dựng và quy hoạch đô thị.
|
3
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp
thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
Không quá 20 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí Quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung thay thế một số điều quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp
công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
4
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án
điều chỉnh:
+ Không quá 30 ngày làm việc,
đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 20 ngày đối với dự
án nhóm C.
- Đối với thẩm định thiết kế cơ
sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Không quá 20 ngày đối với dự
án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự
án nhóm C.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư số
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí Quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung thay thế một số điều quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
5
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị
định số 42/2017/NĐ-CP).
|
- Đối với công trình cấp I:
không quá 40 ngày.
- Đối với công trình cấp II và
cấp III: không quá 30 ngày.
- Đối với các công trình còn lại:
không quá 20 ngày.
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Theo quy định tại Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
của Chính phủ;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày
14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày
26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 07/2019/TT-BXD ngày
07/11/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi bổ sung thay thế một số điều quy định tại
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân
cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
6
|
Cấp GPXD đối với công trình, nhà
ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích
lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân
dân: 50.000 đồng
- Đối với công trình khác: 100.000
đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân
dân: 50.000 đồng
- Đối với công trình khác: 100.000
đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
8
|
Cấp giấy phép di dời công trình
đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân
dân: 50.000 đồng
- Đối với công trình khác: 100.000
đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
9
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 30 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân
dân: 50.000 đồng
- Đối với công trình khác: 100.000
đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
10
|
Gia hạn đối với công trình, nhà
ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
10.000 đồng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng.
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
11
|
Cấp lại GPXD đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Không quá 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND
ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc ban hành Quy định chi tiết một
số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong việc cấp
Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
- Nghị quyết số 52/2017/NQ-HĐND
ngày 10/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp
và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
12
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
Không quá 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND
ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh Nam Định ban hành Quy định phân cấp, quản lý cây
xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Nam Định.
|
Quyết định 1959/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1959/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định
823
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|