|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1746/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm Sở Y tế Bình Định
Số hiệu:
|
1746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1746/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
24 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám chữa
bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 3949/QĐ-BYT
ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y
tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y
tế; Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 22
năm 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 102/TTr-SYT ngày 24 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm
vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định theo các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Y tế (Phụ lục 1 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh
vực dược phẩm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định đã
công bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2015, Quyết định số
300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Thẩm định điều kiện kinh
doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ.
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với
các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực
hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở.
- Thẩm định điều kiện, tiêu
chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó
khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
2
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
3
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
|
4
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa
tiền chất, thuốc phóng xạ
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
|
5
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược
chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng
phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược
chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong
một số ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP: 1.000.000 đồng/cơ sở.
- Phí thẩm định, điều kiện
tiêu chuẩn bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại cơ sở các địa bàn
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
|
6
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
|
7
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt bản lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc
hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
|
8
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
9
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018
|
10
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
11
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa
dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc
dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc,
dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng
trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
13
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
14
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
15
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện,
thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa
tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh
mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành,
lĩnh vực không vì mục đích thương mại;
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Phí thẩm định, điều kiện tiêu
chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 đồng/cơ sở.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
16
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
17
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
18
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực
hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực;
|
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
19
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Y tế
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Không có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 VNĐ/cơ sở
- Cơ sở bán lẻ dược liệu: 500.000 VNĐ/cơ sở.
- Cơ sở bán lẻ thuốc vùng sâu, vùng xa đặc biệt khó khăn: 500.000
VNĐ/cơ sở.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi
đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá
cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
- Cơ sở bán buôn thuốc: 4.000.000 VNĐ/cơ sở.
- Cơ sở bán lẻ thuốc: 1.000.000 VNĐ/cơ sở
- Cơ sở bán lẻ thuốc thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000
VNĐ/cơ sở.
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày làm việc đối với trường hợp GCN bị mất, hư hỏng.
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp GCN
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
13
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người `của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Chưa có quy định
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
1.600.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
15
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Đơn vị thực hiện
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 quy định về Thực hành tốt của cơ sở bán lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 quy định về Thực hành tốt của cơ sở bán lẻ thuốc
|
Sở Y tế
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
Sở Y tế
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
Sở Y tế
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
Sở Y tế
|
Thủ tục hành chính bị bãi
bỏ theo Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
6
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
7
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
9
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Sở Y tế
|
PHỤ LỤC 2
BÃI
BỎ 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Thủ tục hành chính đã công
bố tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh bị bãi bỏ
|
1
|
T-BDI-279657-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 quy định về Thực hành tốt của cơ sở bán lẻ thuốc
|
2
|
T-BDI-279658-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt nhà thuốc” (GPP)
|
Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 quy định về Thực hành tốt của cơ sở bán lẻ thuốc
|
3
|
T-BDI-279655-TT
|
Cấp giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
4
|
T-BDI-279656-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP).
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
5
|
T-BDI-280441-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận “Thực
hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi
kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.
|
Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
Danh mục TTHC công bố tại
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh
|
6
|
BYT-BDI-286935
|
Công bố cơ sở đào tạo, cập
nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
7
|
BYT-BDI-286936
|
Điều chỉnh công bố đào tạo,
cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
8
|
BYT-BDI-286954
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
9
|
BYT-BDI-286955
|
Điều chỉnh nội dung thông tin
thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
10
|
BYT-BDI-286937
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề
dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
11
|
BYT-BDI-286938
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
12
|
BYT-BDI-286939
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
13
|
BYT-BDI-286940
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
14
|
BYT-BDI-286941
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
15
|
BYT-BDI-286942
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
16
|
BYT-BDI-286943
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
17
|
BYT-BDI-286944
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
18
|
BYT-BDI-286945
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
19
|
BYT-BDI-286946
|
Cho phép hủy thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất
gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
20
|
BYT-BDI-286949
|
Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
21
|
BYT-BDI-286952
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
22
|
BYT-BDI-286953
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
23
|
BYT-BDI-286954
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
24
|
BYT-BDI-286957
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ
|
Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1746/QĐ-UBND ngày 24/05/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế Bình Định
989
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|