|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1726/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1726/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
21 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2687/QĐ-BTP ngày 09/11/2023
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 73/TTr-STP ngày 15/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình
nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, Danh mục
TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng, nuôi con nuôi tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
trong lĩnh vực công chứng tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đăng tải công khai đầy
đủ Danh mục, nội dung cụ thể của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử của Sở
và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi nội dung TTHC đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi
Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát thực hiện; thực hiện đăng nhập các
TTHC được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; tiếp nhận và giải quyết
TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tư pháp và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy
trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội dung cụ thể TTHC
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện niêm yết
công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung TTHC theo quy định; thực hiện
tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại
Quyết định này đối với lĩnh vực nuôi con nuôi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được công bố tại các Quyết định số:
1519/QĐ-UBND ngày 29/9/2021, 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022, 790/QĐ-UBND ngày
23/5/2023, của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung vẫn giữ nguyên hiệu
lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(Thu).
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ
NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
1.012019.000.00.00.H48
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Nộp
hồ sơ và nhận kết quả thông qua một trong các hình thức sau:
-
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh,
số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
-
Thông qua hệ thống bưu chính.
- Nộp và nhận kết quả trực tuyến qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/TT-BTP;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự
hành nghề công chứng.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG VÀ NUÔI CON NUÔI
I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT
|
Mã số hồ sơ
TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
01
|
1.001071.000.00.00.H48
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Sở Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi, bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ
khai.
- Bổ sung quy định thời gian giải
quyết đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự
và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.001446.000.00.00.H48
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự.
|
Sở Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung quy định thời gian giải
quyết đối với trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự
và đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
03
|
1.001125.000.00.00.H48
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự.
|
Sở Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung quy định thời hạn giải
quyết đối với trường hợp người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự mới và
đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
04
|
1.001153.
000.00.00.H48
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự.
|
Sở Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, thời gian giải quyết,
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
05
|
1.001438.000.00.00.H48
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày
02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự
|
Sở Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách
thức thực hiện, yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
06
|
1.001721.000.00.00.H48
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hướng dẫn tập sự
|
Sở Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi trình tự thực hiện, cách
thức thực hiện, thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC, thời gian giải quyết,
yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính: Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
II. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp
|
01
|
1.003976.000.00.00.H48
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư
pháp.
- Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.
|
Nuôi con nuôi
|
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết
định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Sửa đổi mẫu đơn.
- Bổ sung cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi dưỡng:
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và xã hội.
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
+ Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
02
|
1.004878.000.00.00.H48
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng;
cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư
pháp.
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nuôi con nuôi
|
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết
định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Sửa đổi mẫu đơn.
- Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú
bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ.
- Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường
hợp đăng ký trực tuyến.
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của
Chính phủ;
+ Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
03
|
1.003179.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nuôi con nuôi
|
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Cục Con nuôi đổi thành Vụ Con nuôi (theo Quyết
định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú
bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ.
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
+ Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
04
|
1.003160.000.00.00.H48
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt
Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nuôi con nuôi
|
UBND tỉnh
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa đổi mẫu đơn.
- Bổ sung cách thức thực hiện: Tra cứu nơi cư trú
bằng cách khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
theo các phương thức nêu tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày
21/12/2022 của Chính phủ.
- Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường
hợp đăng ký trực tuyến.
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 104/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
+ Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện
|
01
|
2.002363.000.00.00.H48
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con
nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và
lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nuôi con nuôi
|
UBND huyện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa tên gọi Cục Con nuôi thành Vụ Con nuôi
(Theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp);
- Sửa đổi mẫu tờ khai.
- Bổ sung trình tự thực hiện, cách thức thực hiện
trực tuyến; biểu mẫu điện tử tương tác trong trường hợp đăng ký trực tuyến;
giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư trú.
- Bổ sung phí cấp bản sao Trích lục ghi vào sổ việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
- Bổ sung kết quả thực hiện.
- Bổ sung căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ;
+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ;
+ Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
+ Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
+ Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp xã
(UBND huyện Lý Sơn áp dụng khi giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã)
|
01
|
2.001263.000.00.00.H48
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nuôi con nuôi
|
UBND cấp xã
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Sửa tên gọi Cục Con nuôi thành Vụ Con nuôi
(theo Quyết định số 1195/QĐ-BTP ngày 19/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp).
- Sửa đổi nội dung đối tượng thực hiện (trẻ em
thường trú tại Việt Nam), mẫu đơn xin nhận con nuôi trong nước; văn bản
xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận
con nuôi; đơn đăng ký nhu cầu nhận trẻ em làm con nuôi.
- Bổ sung trình tự thực hiện (trực tiếp, trực
tuyến); cách thức thực hiện trực tuyến, cơ quan phối hợp thực hiện
- Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường
hợp đăng ký trực tuyến; giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu thông tin cư
trú.
- Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
|
02
|
2.001255.000.00.00.H48
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
|
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ.
- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
Nuôi con nuôi
|
Ủy ban nhân dân cấp
xã
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Bổ sung giấy tờ xuất trình và cách thức tra cứu
thông tin cư trú.
- Bổ sung biểu mẫu điện tử tương tác trong trường
hợp đăng ký trực tuyến.
- Bổ sung căn cứ pháp lý: + Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.
+ Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
(TẬP SỰ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu
số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và
kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý
phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến
(tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo
đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số
1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ
sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết
các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp
ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
1. Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nhận hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4.
|
Bước 2: Chuyển hồ
sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Dự thảo
văn bản
|
Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
Dự thảo và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành
tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do;
- Trình Lãnh đạo Sở Dự thảo Quyết định công nhận
hoàn thành tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Dự thảo Quyết định công nhận hoàn thành tập
sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do;
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
02 ngày
|
- Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản,
- Gửi Quyết định Quyết định công nhận hoàn thành
tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh
- Lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Quyết định công nhận hoàn thành tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số 05.
|
2. Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
a) Người tập sự tự liên hệ được nơi tập sự hành
nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp,
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
3 ngày làm việc
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Dự thảo
văn bản
|
Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công
chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành
nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký dự thảo Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản,
- Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh
- Lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04 giờ
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
b) Người tập sự không liên hệ được nơi tập sự
hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát
TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
2 ngày
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Xem xét
chỉ định tổ chức hành nghề văn bản nhận tập sự và Dự thảo văn bản
|
- Xem xét, tham mưu chỉ định tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự hành nghề công chứng;
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công
chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành
nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh
để trả cho công dân.
Trường hợp chỉ định tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự thì đồng thời gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
cho tổ chức hành nghề công chứng được chỉ định nhận tập sự để biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc
văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04 giờ
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
3. Đăng ký tập sự lại hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
a) Người tập sự tự liên hệ được nơi tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
3 ngày làm việc
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Dự thảo
văn bản
|
Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công
chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành
nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản,
- Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh
- Lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04 giờ
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
b) Người tập sự không liên hệ được nơi tập sự lại
hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm.
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ
sư
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
2 ngày
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Xem xét
chỉ định tổ chức hành nghề văn bản nhận tập sự và Dự thảo văn bản
|
- Xem xét, tham mưu chỉ định tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự hành nghề công chứng;
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, sỏ Tư pháp
|
03 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành
nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chúng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm để trả cho công dân.
- Trường hợp chỉ định tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự thì đồng thời gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
cho tổ chức hành nghề công chứng được chỉ định nhận tập sự đế biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng hoặc
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
hoặc văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
4. Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
a) Người tập sự tự liên hệ nơi tập sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát
TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Bổ trợ tư pháp, Công chức Phòng Hành
chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Dự thảo
văn bản
|
Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn
bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn
bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi
tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn
bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyến văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản
từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
- Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ
chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản
từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để trả kết
quả giải quyết cho công dân.
Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về
việc thay đổi nơi tập sự biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ
chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ
chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
b) Người tập sự không tự liên hệ được nơi tập sự
mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày
nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát
TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Xem
xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Dự thảo văn bản
|
- Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự
- Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn
bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn
bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi
tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo thông báo về việc
thay đổi nơi tập sự/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn
bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản
từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày
|
- Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ
chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản
từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm để trả kết quả giải quyết cho công dân.
Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà người tập sự xin chuyển đến về
việc thay đổi nơi tập sự biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ
chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Thông báo về việc thay đổi nơi tập sự/văn bản từ
chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
5. Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
a) Thủ tục xóa đăng ký tập sự hành nghề công
chúng:
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công
xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát
TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Dự thảo
văn bản
|
Dự thảo Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề
công chứng.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định xóa đăng ký tập sự
hành nghề công chứng.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định xóa đăng ký tập
sự hành nghề công chứng.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề
công chứng.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công
chứng.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề
công chứng về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để trả kết quả giải quyết
cho công dân.
Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Quyết định xóa đăng ký tập sự hành nghề công chứng.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
b) Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng
từ tổ chức hành nghề công chứng
b.1) Người tập sự tự liên hệ nơi tập sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát
TTHC tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Dự thảo
văn bản
|
Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công
chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng/ văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/
văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm để trả kết quả giải quyết cho
công dân.
Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng/
văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
b.2) Người tập sự không tự liên hệ được nơi tập
sự mới
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ
sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
Cá nhân, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
|
Bước 2: Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về Sở Tư pháp xử
lý.
|
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và phân công xử lý hồ
sơ
|
Trưởng Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Thẩm định
hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng và Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp, Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
- Mẫu số
02
- Mẫu số
03
- Hồ sơ
|
Bước 5: Xem
xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự và Dự thảo văn bản
|
- Xem xét, chỉ định tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 6: Xem xét
dự thảo văn bản và trình Lãnh đạo Sở ký văn bản
|
- Xem xét Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành
nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Trình Lãnh đạo Sở ký Dự thảo Quyết định đăng ký
tập sự hành nghề công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư
pháp, Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
- Dự thảo Quyết định đăng ký tập sự hành nghề
công chứng /văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 7: Ký văn
bản và chuyển văn thư Sở phát hành văn bản
|
- Ký Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Chuyển văn thư Sở vào số phát hành văn bản
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
01 ngày
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Hồ sơ
|
Bước 8: Phát
hành văn bản
|
- Vào số văn bản.
- Gửi Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
/văn bản từ chối có nêu rõ lý do về Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC tỉnh để
trả kết quả giải quyết cho công dân.
Đồng thời, gửi cho tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự biết, thực hiện.
- Lưu trữ hồ sơ.
|
Văn thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư
pháp và Bổ trợ tư pháp
|
04 giờ
|
Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
|
Bước 9: Trả kết
quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời hạn
chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ có trách nhiệm
thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung tâm và gửi văn
bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời gian gia hạn
trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập
nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04 giờ
|
- Quyết định đăng ký tập sự hành nghề công chứng
/văn bản từ chối có nêu rõ lý do.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Sở.
- Mẫu số
04
- Mẫu số
05
|
Quyết định 1726/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1726/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng và lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
444
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|