|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1127/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính nuôi con nuôi Sở Tư pháp Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1127/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1127/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 19 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI; LÝ LỊCH TƯ PHÁP; TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
VÀ LUẬT SƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng
Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp số: 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018; 1955/QĐ-BTP ngày 18/9/2020;
1050/QĐ-BTP ngày 23/02/2021; 169/QĐ-BTP ngày 04/02/2021; 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 42/TTr-STP ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính (TTHC) mới ban hành; Danh mục TTHC được thay thế và Quy trình nội bộ
giải quyết TTHC trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương
mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm
của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đăng tải
công khai đầy đủ Danh mục, nội dung cụ thể từng TTHC trên Trang thông tin điện
tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo đúng quy định; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố
đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Cổng dịch vụ công -
Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo
dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng
nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
TTHC.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Tư pháp và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai nội
dung cụ thể TTHC trên Cổng dịch vụ công - Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp đã được
công bố tại Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 không bị sửa đổi, bãi bỏ
vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư
pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC
NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng.
|
65 ngày đối với trường hợp không
qua giới thiệu
(riêng hồ sơ có ý kiến đối với
việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi - trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới
thiệu: 158 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC
tỉnh
Số 54 đường Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Mức thu lệ phí và chi phí:
+ Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp.
Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên
là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức
lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.
+ Chi phí: 50.000.000. đồng/trường
hợp.
Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật,
mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.
|
- Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi
con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng kí nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy
phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài.
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi
chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 07/9/2012 giữa Bộ trưởng Bộ Tài Chính và Bộ trưởng
Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí
hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ
phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức
con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngay
21/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước
ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi
và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
tại Việt Nam.
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi.
|
65 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát TTHC
tỉnh.
Số 54 đường Hùng Vương, thành phố
Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
- Mức thu lệ phí:
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con
nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ
em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ
phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước
ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm:
9.000.000 đồng/trường hợp).
- Mức thu chi phí: Không quy định.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/QĐ-CP ngày
21/3/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày
05/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày
28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
8/7/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
II
|
LĨNH VỰC LUẬT
SƯ
|
1
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan khác mà
thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi.
|
27 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật số 20/2012/QH13 ngày
20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư.
- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
123/2013/NĐ-CP .
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư.
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư
|
III
|
LĨNH VỰC TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng
tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác.
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
1.500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/201 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng
tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-…
|
|
……..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu
về tổ chức và hoạt động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài
thương mại.
|
4
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trường chi nhánh, địa điểm
đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Trong thời hạn
07 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
500.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng
tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài
thương mại.
|
5
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép
thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc
trung ương khác.
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả giải
quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các hình thức sau:
- Nộp trực tiếp.
- Qua hệ thống bưu chính công ích.
- Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa
chỉ: https://motcua.quangngai.gov.vn.
|
5.000.000
đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại năm
2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày
28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày
19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP ngày
7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động trọng
tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài
thương mại.
|
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
văn bản QPPL quy định nội dung thay thế
|
I
|
LĨNH VỰC
LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
1
|
|
- Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
số 1;
- Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
số 2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam.
(Mã số
2.000488).
|
- Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày
13 tháng 11 năm 2020.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp cung cấp trên Cổng DVC quốc gia).
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam).
(Mã số
2.000505).
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).
(Mã số 2.001417).
|
II
|
LĨNH VỰC
LUẬT SƯ
|
1
|
1.000828
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư.
|
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
2
|
1.000688
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
3
|
1.008624
|
- Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư.
- Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư.
- Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều
18 của Luật Luật sư.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp cung cấp trên Cổng DVC quốc gia).
|
4
|
1.002010
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư.
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành
nghề luật sư.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
5
|
1.002032
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do Bộ
Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
6
|
1.002055
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
7
|
1.002079
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
8
|
1.002099
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
tổ chức hành nghề luật sư.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
9
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
10
|
1.002181
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
11
|
1.002198
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
12
|
1.002218
|
Hợp nhất công ty luật.
|
Hợp nhất công ty luật.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
13
|
1.002234
|
Sáp nhập công ty luật.
|
Sáp nhập công ty luật.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
14
|
1.008709
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty
luật.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
15
|
1.002398
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
16
|
1.002384
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
17
|
1.002368
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
- Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày
21/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày
24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư, Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Luật sư.
(Thay thế để phù hợp với TTHC do
Bộ Tư pháp công bố trên Cổng DVC quốc gia).
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI; LUẬT SƯ, LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Công bố kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước
viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 -
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết
gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển
tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải
ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển
tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ
sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông
tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát Thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung,
hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo
quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải
quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số
08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số
07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm
định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ
quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình
giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ
sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết,
viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt
là: “B1, B2, B3...”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ “Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp” viết tắt là Phòng HCTP&BTTP.
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia,
viết tắt là “Trung tâm LLTPQG”.
I. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI
1. Giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
1.1. Quy trình
thực hiện đối với trường hợp không qua giới thiệu
Tổng thời gian giải quyết: 65 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nhận
hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
- Cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở
nuôi dưỡng, tùy từng trường hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hội chữ thập đỏ, Hội bảo trợ
người khuyết tật và trẻ em mồ côi...);
- Công chức Sở Tư pháp làm việc tại
Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ;
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Trường hợp 1: Nếu có công dân Việt Nam thường trú trên địa bàn tỉnh đăng ký nhu cầu
nhận con nuôi thì Sở Tư pháp giao 01 bộ hồ sơ trẻ em cho người nhận con nuôi
và có văn bản giới thiệu người nhận con nuôi đến Ủy ban nhân dân cấp xã nơi
có trụ sở của cơ sở nuôi dưỡng để xem xét, giải quyết theo quy định pháp luật.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ; dự thảo văn bản gửi về UBND
cấp xã.
|
Trường hợp 2: Nếu không có công dân Việt Nam thường trú ở trong nước đăng ký nhu cầu
nhận trẻ em làm con nuôi.
|
Thứ nhất: Đối với trẻ em khuyết tật, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo thuộc diện quy
định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 19/2011/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung
theo Nghị định số 24/2019/NĐ-CP) được nhận đích danh làm con nuôi, Sở Tư pháp
xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi và gửi Cục Con nuôi hồ sơ trẻ em để
tìm người nhận con nuôi đích danh.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ; dự thảo văn bản gửi Cục Con
nuôi.
|
Thứ hai: Đối với trẻ em không thuộc diện quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 24/2019/NĐ-CP).
- Sở Tư pháp thông báo tìm người
trong nước nhận trẻ em làm con nuôi. Nếu không có công dân Việt Nam thường
trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi thì Sở Tư pháp gửi hồ sơ trẻ em cho
Cục Con nuôi để thông báo tìm người nhận con nuôi ở cấp Trung ương.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
30
ngày làm việc
|
Hồ sơ; dự thảo văn bản gửi Cục Con
nuôi.
|
- Cục Con nuôi thông báo tìm người
trong nước nhận trẻ em làm con nuôi, Nếu có người trong nước nhận trẻ em làm
con nuôi thì người đó liên hệ với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có trụ sở của cơ
sở nuôi dưỡng để được xem xét, giải quyết. Trường hợp không có người Việt Nam
thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi, Cục Con nuôi thông báo lại
cho Sở Tư pháp.
|
Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
30
ngày làm việc
|
Văn bản thông báo.
|
Bước
5:
Trình
lãnh đạo sở văn bản
|
Dự thảo văn bản chuyển lãnh đạo Sở
ban hành:
- Văn bản gửi về UBND xã thực hiện
theo đúng quy trình nhận nuôi con nuôi trong nước (đối với trường hợp 1);
- Văn bản gửi Cục Con nuôi đối với
trường hợp 2.
|
PGĐ
Sở phụ trách
|
01
ngày làm việc
|
Hồ sơ; văn bản.
|
Bước
6:
Phát
hành văn bản
|
Chuyển, phát hành văn bản.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ; văn bản.
|
1.2. Quy trình
giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở
nuôi dưỡng đối với trường hợp giới thiệu.
Tổng thời gian giải quyết: 158 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước 1:
Nhận
hồ sơ
|
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa
|
- Cơ quan trực tiếp quản lý cơ sở
nuôi dưỡng, tùy từng trường hợp, cơ quan chủ quản có thể là Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hội chữ thập đỏ, Hội bảo trợ
người khuyết tật và trẻ em mồ côi...);
- Hồ sơ từ Cục Con nuôi tiếp nhận
chuyển về.
- Công chức Sở Tư pháp làm việc tại
Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ;
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04);
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
- Kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý
kiến (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
20
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản gửi Công an tỉnh xác
minh.
|
- Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể
từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận nuôi).
|
30
ngày làm việc
|
- Tham mưu Lãnh đạo sở gửi Công an
tỉnh xác minh thông tin đối với trường hợp trẻ em bị bỏ rơi.
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5:
Xác
minh hồ sơ
|
- Xác minh (kể từ ngày nhận được đề
nghị của Sở Tư pháp);
|
Công
an tỉnh
|
30
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Kết quả xác minh.
|
Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác
minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được,
thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ
đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con
nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối
với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư
pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ
em).
|
Bước
6:
Phát
hành văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
- Xin ý kiến UBND tỉnh đối với trường
hợp giới thiệu.
+ Dự thảo văn bản xin ý kiến UBND tỉnh,
trình lãnh đạo Sở ký ban hành.
+ Văn thư Sở phát hành văn bản gửi
Văn phòng UBND tỉnh.
|
-
Công chức Phòng HCTP&BTTP;
-
PGD sở phụ trách;
-
Văn thư Sở Tư pháp.
|
01
ngày làm việc
|
Văn bản xin ý kiến
|
Văn bản chấp thuận hoặc từ chối của
UBND tỉnh.
|
UBND
tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
Văn bản chấp thuận hoặc từ chối.
|
Bước
7:
Tham
mưu lãnh đạo Sở báo cáo Cục Con nuôi
|
Báo cáo kết quả thực hiện về Cục
Con nuôi đối với trường hợp xin ý kiến của UBND tỉnh.
|
Trưởng
phòng HCTP&BTTP
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ; văn bản báo cáo.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
Ký phát hành văn bản.
|
PGĐ
Sở phụ trách công tác HCTP&BTTP
|
0,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ; văn bản báo cáo.
|
Bước
9:
Phát
hành văn bản
|
Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư
pháp.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ; văn bản báo cáo.
|
Bước
10:
Kiểm
tra và thông báo kết quả của Cục Con nuôi
|
- Kiểm tra kết quả giải quyết việc
nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3
Điều 36 Luật nuôi con nuôi: kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết
việc nuôi con nuôi của STP.
|
Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
30
ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp.
|
- Thông báo cho Sở Tư pháp: (kể
từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận
con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ
em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường
trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi).
|
|
15
ngày làm việc
|
|
Bước
11:
Phát
hành văn bản
|
Vào số và phát hành văn bản.
|
Văn
thư Bộ Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp.
|
Bước
12:
Trình
UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi
|
Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản
trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi và Chuyển hồ sơ trình
đến UBND tỉnh.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP; Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp.
|
02
ngày làm việc
|
Tờ trình.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B13: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo phiếu chuyển.
|
B14: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B15: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
|
Phòng
Nội chính
|
07
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B16: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết
định
|
B17: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
Quyết định.
|
B18: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định.
|
B19: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
B20: Trả kết quả
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy
định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở
Tư pháp.
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01
|
2. Giải quyết
việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
Tổng thời gian giải quyết: 65 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nhận
hồ sơ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
- Cơ sở nuôi dưỡng trẻ em đánh giá
việc trẻ em cần được nhận làm con nuôi, lập hồ sơ trẻ em, xin ý kiến cơ quan
chủ quản (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội).
- Cơ quan chủ quản của cơ sở nuôi
dưỡng trẻ em cho ý kiến và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp kèm theo hồ sơ trẻ em.
- Công chức Sở Tư pháp làm việc tại
Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
- Tiến hành lấy ý kiến những người
có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
- Tham mưu Lãnh đạo sở có văn bản
chuyển Cục Con nuôi kiểm tra thẩm định.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
17,5
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản gửi Cục Con nuôi;
- Văn bản gửi Công an tỉnh xác minh.
|
Bước
5:
Tham
mưu lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ Cục Con nuôi
|
Có văn bản gửi Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định.
|
Trưởng
phòng HCTP&BTTP
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04
- Văn bản đề nghị thẩm định;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Phát
hành văn bản
|
Ký phát hành văn bản gửi Cục Con
nuôi.
|
PGĐ
Sở phụ trách công tác HCTP&BTTP
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Văn bản đề nghị thẩm định;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Phát
hành văn bản
|
Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư
pháp.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
- Văn bản đề nghị thẩm định;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Kiểm
tra, thẩm định
|
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người
nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm
quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú (kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định).
- Thông báo cho Sở Tư pháp (kể từ
ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi
thường trú xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được
nhận làm con nuôi).
|
Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
15
ngày làm việc
|
- Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp.
|
Bước
9:
Phát
hành văn bản
|
Vào số và phát hành văn bản.
|
Văn
thư Bộ Tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn bản thông báo cho Sở Tư pháp.
|
Bước
10:
Trình
UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi
|
- Tham mưu Lãnh đạo Sở có văn bản
trình UBND tỉnh quyết định việc cho trẻ em làm con nuôi và Chuyển hồ sơ trình
đến Văn thư UBND tỉnh.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP, Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp
|
02
ngày làm việc
|
- Tờ trình;
- Hồ sơ.
|
Bước
11:
Phát
hành văn bản
|
Kiểm tra tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ (dự thảo Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài) qua Văn phòng UBND
tỉnh.
|
-
Văn thư Sở Tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Tờ trình;
- Hồ sơ.
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
B12: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông,
luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý.
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo phiếu chuyển.
|
B13: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân
công xử lý hồ sơ
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Phiếu chuyển.
|
B14: Xử lý hồ sơ
|
Phòng Nội chính tham mưu xử lý
|
Phòng
Nội chính
|
07
ngày làm việc
|
Dự thảo Quyết định
|
B15: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê
duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Dự thảo
Quyết định công nhận cho trẻ em làm
con nuôi
|
B16: Xem xét, quyết định hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
Quyết định công nhận cho trẻ em làm
con nuôi
|
B17: Phát hành kết quả giải quyết
|
- Phòng Hành chính - Quản trị vào số
văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả giải quyết cho
Trung tâm
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định công nhận cho trẻ em làm
con nuôi
|
B18: Chuyển kết quả giải quyết
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết;
bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tư pháp
|
Trung
tâm
|
02
giờ làm việc
|
Hồ sơ.
|
Bước 19: Trả kết quả
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi theo quy
định về đăng ký hộ tịch, tổ chức lễ giao nhận nuôi con nuôi tại trụ sở của Sở
Tư pháp.
|
Sở
Tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
II. LĨNH VỰC LÝ
LỊCH TƯ PHÁP
1. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp người được yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Người có yêu cầu nộp hồ sơ;
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin, scan hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập phiếu
yêu cầu xác minh.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Bước
5:
Kiểm
tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ
và ký phiếu yêu cầu xác minh.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Bước
6:
Xác
minh LLTP
|
Phát hành Phiếu đề nghị tra cứu đến
Trung tâm LLTPQG.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Scan hồ sơ gửi tra cứu.
|
Chuyên
viên phòng HCTP& BTTP
|
0,5
giờ làm việc
|
- Hồ sơ bản điện tử.
|
Bước
7: Thông báo kết quả tra cứu LLTP
|
Trả kết quả tra cứu LLTP.
|
Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP;
(tra cứu tại CSDL địa phương)
|
05
ngày làm việc
|
Kết quả tra cứu LLTP.
|
Trung tâm LLTPQG.
|
10
ngày làm việc
|
Bước
8:
Xử
lý hồ sơ sau khi có kết quả tra cứu LLTP
|
- Trường hợp không có án tích: Lập
Phiếu LLTP, trình lãnh đạo phòng;
- Trường hợp có án tích: chuyển hồ
sơ đến bộ phận xác minh xóa án tích để xác minh tại các cơ quan liên quan.
|
Chuyên
viên Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP;
- Thông báo cho công dân nếu chậm
trả kết quả, phối hợp xóa án tích.
|
Bước
9:
Ký
duyệt phiếu LLTP
|
Ký phiếu LLTP, chuyển Văn thư Sở
đóng dấu phát hành.
|
- Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP;
- Lãnh đạo Sở Tư pháp.
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
10:
Phát
hành
|
Văn thư sở đóng dấu LLTP, chuyển
Phòng HCTP&BTTP để chuyển kết quả qua Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
0,5
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
11:
Lưu
hồ sơ và Trả kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
0,5
ngày làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
2. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp người được yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
+ Trường hợp khẩn cấp: 02 ngày làm việc.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Cơ quan tiến hành tố tụng nộp hồ
sơ;
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin, scan hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập phiếu
yêu cầu xác minh.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Bước
5:
Kiểm
tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ
và ký phiếu yêu cầu xác minh.
|
Trưởng Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Bước
6:
Xác
minh LLTP
|
Phát hành Phiếu đề nghị tra cứu đến
Trung tâm LLTPQG.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Scan hồ sơ gửi tra cứu.
|
Chuyên
viên phòng HCTP&BTTP
|
0,5
giờ làm việc
|
- Hồ sơ bản điện tử.
|
Bước
7:
Thông
báo kết quả tra cứu LLTP
|
Trả kết quả tra cứu LLTP.
|
- Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP
(tra cứu tại CSDL địa phương)
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng: 0,5 ngày làm việc)
|
Kết quả tra cứu LLTP
|
Trung tâm LLTPQG
|
- 10 ngày làm việc
- Trường hợp khẩn cấp theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng: 01 ngày làm việc
|
Bước
8:
Xử
lý hồ sơ sau khi có kết quả tra cứu LLTP
|
- Trường hợp không có yêu cầu xác
minh xóa án tích: Lập Phiếu LLTP, trình lãnh đạo phòng;
- Trường hợp có yêu cầu xác minh
xóa án tích: chuyển hồ sơ đến bộ phận xác minh xóa án tích để xác minh tại
các cơ quan liên quan.
|
Chuyên
viên Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
9:
Ký
duyệt phiếu LLTP
|
Ký phiếu LLTP, chuyển Văn thư đóng
dấu phát hành.
|
- Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP;
- Lãnh đạo Sở Tư pháp.
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
10:
Phát
hành
|
Văn thư đóng dấu LLTP, chuyển Phòng
HCTP&BTTP để chuyển kết quả qua Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
11: Lưu hồ sơ và Trả kết quả cho cơ quan tiến hành tố tụng
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
3. Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
+ Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
+ Trường hợp người được yêu cầu cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Cơ quan, tổ chức có yêu cầu nộp hồ
sơ
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin, scan hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, lập phiếu
yêu cầu xác minh.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Bước
5:
Kiểm
tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ
và ký phiếu yêu cầu xác minh.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Bước
6:
Xác
minh LLTP
|
Phát hành Phiếu đề nghị tra cứu đến
Trung tâm LLTPQG.
|
Văn
thư Sở
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Phiếu yêu cầu xác minh.
|
Scan hồ sơ gửi tra cứu.
|
Chuyên
viên phòng HCTP& BTTP
|
0,5 giờ
làm việc
|
- Hồ sơ bản điện tử
|
Bước
7: Thông báo kết quả tra cứu LLTP
|
Trả kết quả tra cứu LLTP
|
Chuyên
viên Phòng HCTP&BTTP;
|
05
ngày làm việc
|
Kết quả tra cứu LLTP
|
Trung
tâm LLTPQG
|
10
ngày làm việc
|
Bước
8:
Xử
lý hồ sơ sau khi có kết quả tra cứu LLTP
|
- Trường hợp không có án tích: Lập
Phiếu LLTP, trình lãnh đạo phòng;
- Trường hợp có án tích: chuyển hồ
sơ đến bộ phận xác minh xóa án tích để xác minh tại các cơ quan liên quan.
|
Chuyên
viên Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP;
- Thông báo cho cơ quan có yêu cầu
biết nếu chậm trả kết quả, đề nghị công dân phối hợp xóa án tích.
|
Bước
9:
Ký
duyệt phiếu LLTP
|
Ký phiếu LLTP, chuyển Văn thư Sở
đóng dấu phát hành.
|
- Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP;
- Lãnh đạo Sở Tư pháp.
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
10: Phát hành
|
Văn thư sở đóng dấu LLTP, chuyển
Phòng HCTP&BTTP để chuyển kết quả qua Trung tâm
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Phiếu LLTP.
|
Bước
11: Lưu hồ sơ và Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức có yêu cầu
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
III. LĨNH VỰC LUẬT
SƯ
1. Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
luật sư.
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật
sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều
18 của Luật Luật sư.
Tổng thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề luật sư có hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi
Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư.
- Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển
hồ sơ cho Sở Tư pháp.
- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy
tờ trong hồ sơ theo quy định và nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ;
- Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật
sư.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ;
- Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật
sư.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xác minh các thông tin của
người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư:
- Hồ sơ phù hợp thì tham mưu văn bản
đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
- Hồ sơ không phù hợp thì tham mưu
văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật
sư.
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5:
Kiểm
tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ
và xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật
sư;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
6:
Ký
phát hành văn bản
|
Ký phát hành Văn bản đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
PGĐ
Sở phụ trách công tác Bổ trợ tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật
sư;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
7:
Phát
hành văn bản
|
Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư
pháp.
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật luật
sư;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
8:
Thẩm
tra cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư.
|
Bộ
Tư pháp
|
19
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
9:
Phát
hành văn bản
|
Vào số và phát hành văn bản.
|
Văn
thư Bộ Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Bước
10:
Nhận
và chuyển cho trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Nhận Quyết định cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP, Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Bước
11:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính vả thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
2. Cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự
hành nghề luật sư.
Tổng thời gian giải quyết: 27 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Người được miễn tập sự hành nghề
luật sư có hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Sở Tư pháp (qua
Trung tâm) nơi người đó thường trú.
- Công chức Sở Tư pháp làm việc tại
Trung tâm tiếp nhận, kiểm tra thành phần giấy tờ trong hồ sơ theo quy định và
nhập thông tin hồ sơ vào Phần mềm Một cửa.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy) về Phòng
HCTP&BTTP để xử lý
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 1;
- Mẫu số 4;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ
|
Kiểm tra, xác minh các thông tin của
người đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề luật sư:
- Hồ sơ phù hợp thì tham mưu văn bản
đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp.
- Hồ sơ không phù hợp thì tham mưu
văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
5:
Kiểm
tra, xem xét, xét duyệt hồ sơ
|
Kiểm tra, xem xét lại toàn bộ hồ sơ
và xét duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
6:
Ký
phát hành văn bản
|
Ký phát hành Văn bản đề nghị cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
PGĐ
Sở phụ trách công tác Bổ trợ tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
7:
Phát
hành văn bản
|
Vào số, phát hành văn bản đến Bộ Tư
pháp
|
Văn
thư Sở Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Hồ sơ;
- Văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp/văn bản trả không giải quyết hồ sơ.
|
Bước
8:
Thẩm
tra cấp chứng chỉ hành nghề luật sư
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư; trong trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành
nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư
|
Bộ
Tư pháp
|
19
ngày làm việc
|
- Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
9:
Phát
hành văn bản
|
Vào số và phát hành văn bản
|
Văn
thư Bộ Tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối
|
Bước
10:
Nhận
và chuyển cho trung tâm phục vụ hành chính công
|
- Nhận Quyết định cấp Chứng chỉ
hành nghề luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối và
chuyển trả kết quả cho Trung tâm.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP, Công chức Phòng HCTP&BTTP, Văn thư Sở Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Bước
11:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02 giờ làm việc
|
- Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo chứng chỉ hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
3. Đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư; thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04,
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho
tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức
hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
02
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức
hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức
hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức
hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
4. Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ chức,
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ
chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ
chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ
chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách công tác Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có).
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ
sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại
Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá
hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện
không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
5. Thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên, công ty luật hợp danh
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trả lên, công
ty luật hợp danh/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn
bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn
bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào sổ và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của công ty
luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn bản
từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ
sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại
Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá
hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện
không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của công
ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh/văn
bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
6. Đăng ký hoạt động
của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP,
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn, thời
gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá
một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
8. Đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Cá nhân,
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ-Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét Dự thảo giấy đăng ký hành
nghề luật sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo giấy đăng ký hành nghề luật
sư với tư cách cá nhân/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký giấy đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân/văn bản từ chối..
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
9. Đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01
- Mẫu số 04
- Hồ sơ
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02
- Mẫu số 03
- Hồ sơ
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ
|
Bước 7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
10. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ
hành chính công và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng Bổ trợ tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 0,5 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ
sơ có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại
Trung tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá
hạn, thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện
không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
11. Hợp nhất
công ty luật
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần
mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ-Kiểm
soát thủ tục hành chính tỉnh và phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho
công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật hợp nhất/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật hợp nhất văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật hợp nhất/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01 ngày
làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật hợp nhất/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm Phục vụ- Kiểm soát thủ tục
hành chính tỉnh.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật hợp nhất/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật hợp nhất/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
12. Sáp nhập
công ty luật
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho
công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật nhận sáp nhập/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
13. Chuyển đổi
công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng
luật sư thành công ty luật
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho
công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật chuyển đổi/văn bản từ chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
14. Đăng ký hoạt
động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ..
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng đăng ký hoạt động của
Công ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp.
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Công
ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP.
|
02
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của Công ty
Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại
Trung
tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Công
ty Luật Việt Nam chuyển đổi/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
15. Đăng ký hoạt
động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động cho
chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ
chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm Phục vụ-Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, lưu trữ hồ sơ.
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng Hành chính tư pháp và Bổ trợ tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có)
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử.
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức của Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
02
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử;
- Thu lại Mẫu số 01.
|
16. Cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP, Sở Tư pháp
|
02
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm;
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài/văn bản từ chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu số
01.
|
IV. LĨNH VỰC TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
1. Đăng ký hoạt
động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập;
đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm.
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa
điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm;
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
của điện tử;
- Đối với hồ sơ quá hạn phải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài, đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt
trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
2. Đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung
tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương khác
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ chức,
Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03 ngày
làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy Đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh, Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm.
|
Văn thư
Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm;
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa
điện tử;
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi
thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
khác/văn bản từ chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
3. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ điện
tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4: Thẩm định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
04
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
03
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm;
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm
một cửa điện tử.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Trung
tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam/văn bản từ chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
4. Thay đổi nội
dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng
Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần
mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
02
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản
từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản
từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa
điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương/văn bản từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động của
Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ
sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản
từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ
chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ
chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ
chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm;
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trường Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở
của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương/văn bản từ
chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
5. Đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
Tổng thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ
đồ các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Kết
quả thực hiện
|
Bước
1:
Nộp
hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận
hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào
phần mềm
- Thực hiện quét và lưu trữ hồ sơ
điện tử.
|
Tổ
chức, Công chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
Trong
giờ hành chính
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
Bước
2:
Chuyển
hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (bản giấy/điện tử) về
Sở Tư pháp xử lý.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm.
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
3:
Phân
công xử lý hồ sơ
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm và
phân công xử lý hồ sơ.
|
Trưởng
Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Bước
4:
Thẩm
định hồ sơ
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Mẫu số 02;
- Mẫu số 03;
- Hồ sơ.
|
Bước
5:
Dự
thảo văn bản
|
Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa
điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
Công
chức Phòng HCTP&BTTP
|
01
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển
địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
- Hồ sơ.
|
Bước
6:
Xem
xét dự thảo văn bản
|
Xem xét, trình Dự thảo Giấy đăng ký
hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt
động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp
chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản
từ chối.
|
Lãnh
đạo Phòng HCTP&BTTP
|
03
ngày làm việc
|
- Dự thảo Giấy đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động
Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển
địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
7:
Ký
văn bản
|
Ký Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
PGĐ
Sở phụ trách lĩnh vực Bổ trợ tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối;
- Hồ sơ.
|
Bước
8:
Phát
hành văn bản
|
- Vào số và chuyển trả kết quả về
Trung tâm, lưu trữ hồ sơ;
- Chuyển trả kết quả về Trung tâm.
|
Văn
thư Sở Tư pháp/Công chức Phòng HCTP&BTTP
|
04
giờ làm việc
|
Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
|
Bước
9:
Trả
kết quả cho công dân
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện
tử của Sở Tư pháp về kết quả đã có tại Trung tâm;
- Hoàn trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có);
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một
cửa điện tử;
- Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết,
trong thời hạn chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn, bộ phận giải quyết hồ sơ
có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Công chức của Sở làm việc tại Trung
tâm và gửi văn bản xin lỗi tổ chức/ cá nhân, trong đó ghi rõ lý do quá hạn,
thời gian gia hạn trả kết quả (việc hẹn ngày trả kết quả được thực hiện không
quá một lần); cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.
|
Công
chức Sở Tư pháp làm việc tại Trung tâm
|
04
giờ làm việc
|
- Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam, đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ
sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác/văn bản từ chối.
- Kết quả giải quyết TTHC được xác
nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
- Thu lại Mẫu
số 01.
|
Quyết định 1127/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1127/QĐ-UBND ngày 19/08/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi; lý lịch tư pháp; trọng tài thương mại và luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
2.219
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|