|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1643/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1643/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiệp
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1643/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 29
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT
ngày 24/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố bộ thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục
và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các Quyết định trước đây của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1643/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH (34 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
Mã TTHC: 1.006388
|
25 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của
Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
Mã TTHC: 1.005070
|
25 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
Mã TTHC: 1.006389
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Mã TTHC: 1.005069
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
Mã TTHC: 1.005073
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
Mã TTHC: 2.001988
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề
nghị giải thể của trường
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
4
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Mã TTHC: 1.005088
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 05 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 10 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Mã TTHC: 1.005087
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề
nghị giải thể của trường
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Mã TTHC: 1.005084
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
Mã TTHC: 1.005079
|
25 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
Mã TTHC: 1.005076
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục thường
xuyên
|
1
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã TTHC: 1.005065
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động
giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.005062
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 5 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
Mã TTHC: 1.000744
|
15 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Nội vụ: 10 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 5 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã TTHC: 1.005057
|
Không quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
Mã TTHC: 1.005015
|
25 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
Mã TTHC: 1.004999
|
25 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Giáo dục và Đào tạo: 20 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
Mã TTHC: 1.004991
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc
địa phương
Mã TTHC: 1.005017
|
Không quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
5
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
Mã TTHC: 1.005466
|
20 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
6
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập
Mã TTHC: 1.004712
|
20 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
7
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
Mã TTHC: 2.001805
|
20 ngày làm việc, trong đó:
- Sở Nội vụ: 15 ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
Mã TTHC: 1.000288
|
03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin
cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận
để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy
định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt
chuẩn quốc gia cho trường mầm non.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non.
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Mã TTHC: 1.000280
|
03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin
cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận
để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy
định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt
chuẩn quốc gia cho trường tiểu học.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
tiểu học.
|
3
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
Mã TTHC: 1.000691
|
03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin
cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp
nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được
quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt
chuẩn quốc gia cho trường trung học.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học.
|
4
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã TTHC: 1.000729
|
30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng
và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
5
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
Mã TTHC: 2.000011
|
Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục,
xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau:
- Đối với xã: Ngày 30 tháng 9;
- Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10;
- Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.
Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn
phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 về phổ cập giáo dục, xóa xóa mù chữ;
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
6
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
Mã TTHC: 1.004435
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Cơ sở giáo dục;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của
Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán
trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn.
|
7
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
Mã TTHC: 1.004436
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Cơ sở giáo dục;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP .
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài
|
1
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.000939
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.000716
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Mã TTHC: 1.008722
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định,
trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục
và nêu rõ lý do.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục.
|
4
|
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục,
trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do
nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì
lợi nhuận
Mã TTHC: 1.008723
|
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Sở Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ sơ, trình
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển đổi.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định, trong
thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi
văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý do.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
|
5
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
Mã TTHC: 1.009394
|
- Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển
học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển
công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử
hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở
Giáo dục và Đào tạo.
- Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét
tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học
theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục
và Đào tạo.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học
sinh, sinh viên dân tộc thiểu số.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA CẤP SỞ (50 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/ Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
Mã TTHC: 1.005074
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú,
Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
Mã TTHC: 1.005067
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
Nghị định số
135/2018/NĐ-CP
|
3
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
Mã TTHC: 3.000181
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Trường trung học phổ thông
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a
khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học
phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của
Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 11/2014/TTBGDĐT.
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ
thông
Mã TTHC: 1.000270
|
Chưa có quy định cụ thể
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp
nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
5
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
Mã TTHC: 1.001088
|
Chưa quy định cụ thể.
Việc xin học lại được thực hiện trong thời gian
hè trước khi khai giảng năm học mới
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
1
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Mã TTHC: 1.005082
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Mã TTHC: 1.005354
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối
với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Mã TTHC: 2.001989
|
10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ; - Nghị định số
135/2018/NĐ-CP .
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học
cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 1.005081
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
giáo dục
Mã TTHC: 1.005008
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động
trở lại
Mã TTHC: 1.004988
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học
Mã TTHC: 1.005053
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
Mã TTHC: 1.005049
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.005025
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
6
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
Mã TTHC: 1.005043
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
7
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
Mã TTHC: 1.005036
|
Không quy định
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
8
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 1.005195
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
9
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
Mã TTHC: 1.005359
|
20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
10
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Mã TTHC: 1.000181
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần phú,
Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
11
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Mã TTHC: 1.001000
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư 04/2014/TT-BGDĐT
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
Mã TTHC: 1.005061
|
15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
13
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
Mã TTHC: 2.001985
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
14
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
Mã TTHC: 2.001987
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP .
|
V
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
Mã TTHC: 1.000715
|
03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho
Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để
đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định
tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết
định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường
mầm non đạt được.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non.
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
Mã TTHC: 1.000713
|
03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin
cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận
để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy
định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết
định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường
tiểu học đạt được.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
tiểu học.
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất
lượng giáo dục
Mã TTHC: 1.000711
|
03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó:
- Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin
cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp
nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được
quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất
lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm
theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ;
- Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết
định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường
trung học đạt được.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
Mã TTHC: 1.000259
|
40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh
giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất
lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên.
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Mã TTHC: 1.005143
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của
Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác;
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/05/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội
dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg .
|
2
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh
hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
Mã TTHC: 1.009002
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận
đơn đăng ký
|
- Cơ sở đào tạo giáo viên
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí
và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm.
|
3
|
Xét, cấp học bổng chính sách
Mã TTHC: 1.002407
|
a) Đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển:
- Sở Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện
việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, Sở
Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người
học trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
b) Đối với học sinh trường dự bị đại học, trường
phổ thông dân tộc nội trú:
- Cơ sở giáo dục tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, lập
danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí gửi về cơ quan quản lý trực tiếp.
- Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định,
cơ sở giáo dục có trách nhiệm thông báo cho người học trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục.
|
4
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Mã TTHC: 1.001714
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2
lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi
trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết
tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định
thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo
dục đối với người khuyết tật.
|
5
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
Mã TTHC: 1.002982
|
- Đối với học sinh học tại các cơ Sở giáo dục
công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận
đơn.
- Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài
công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng
năm học.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2017 của
Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và
hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất
ít người.
|
6
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Mã TTHC: 1.005144
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập
đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
công lập.
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không
quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập;
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ
chức kinh tế
Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non
và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1
chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học
mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học
phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong
kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02//10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021;
- Thông tư liên tịch số
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ
Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số
145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
86/2015/NĐ-CP .
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với
nước ngoài
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001492
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
Mã TTHC: 1.001499
|
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình
giáo dục tích hợp).
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
Mã TTHC: 1.001497
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó
có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu
là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề
nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp).
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị
của các bên liên kết
Mã TTHC: 1.001496
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.006446
|
Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
6
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động
giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non;
cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.000718
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ theo quy định.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
7
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở
đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001495
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP .
|
8
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001493
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
Mã TTHC: 1.003734
|
Không quy định.
|
- Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung
tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT)
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Theo quy định.
|
- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT
ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin.
|
2
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
Mã TTHC: 1.005090
|
Không quy định.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
3
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Mã TTHC: 1.005098
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng
năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
- Thí sinh nộp hồ sơ đặc cách cho Thủ trưởng đơn
vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
- Trực tiếp
|
Không
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ thông.
|
4
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Mã TTHC: 1.005142
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng
năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
- Tại trường phổ thông hoặc nơi đăng ký dự thi
theo quy định
- Trực tiếp
|
Không
|
- Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT .
|
5
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Mã TTHC: 1.005095
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo.
|
- Tại nơi đăng ký dự thi
- Trực tiếp
|
Không
|
- Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT .
|
6
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
Mã TTHC: 2.001806
|
Theo đợt tuyển
sinh
|
Cơ sở dự bị đại học
|
Không
|
- Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng,
xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư
phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học.
|
IX
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Mã TTHC: 1.005092
|
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba)
giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được
gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo
dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản
sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng
chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được
kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao.
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT .
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Mã TTHC: 2.001914
|
05 ngày làm việc.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không.
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT .
|
3
|
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt
nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục
phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.004889
|
- 20 ngày làm việc
- Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ
cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết
quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ công nhận văn bằng.
|
- Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 36 Trần
phú, Đà Lạt, Lâm Đồng;
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
a) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt
Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp
(bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ
sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn
bằng;
b) Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt
Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình
đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.
|
- Thông tư số 13/2021/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC .
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (22 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/ Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm
non
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân
lập, tư thục
Mã TTHC: 1.004494
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
Mã TTHC: 1.006445
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Mã TTHC: 1.004515
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu
học
|
1
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
Mã TTHC: 1.004555
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Mã TTHC: 1.004563
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Mã TTHC: 1.001639
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
1
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Mã TTHC: 1.004442
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, nếu đủ điều kiện, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến bằng văn bản và gửi hồ
sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường đến Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện;
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập hoặc cho phép
thành lập trường.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Mã TTHC: 2.001809
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
Mã TTHC: 2.001818
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
1
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã TTHC: 1.004545
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
Mã TTHC: 2.001837
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
Mã TTHC: 2.001824
|
Không quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
Mã TTHC: 1.004439
|
15 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở
lại
Mã TTHC: 1.004440
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
Mã TTHC: 1.005106
|
Không quy định.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
2
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã
Mã TTHC: 1.005097
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
trong đó:
- Hội Khuyến học cấp huyện chủ trì xây dựng kế hoạch
kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã; trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị
liên quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10
ngày;
- Hội Khuyến học cấp huyện lập hồ sơ trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp loại “Cộng
đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm
non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Mã TTHC: 1.008724
|
a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi.
b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định,
trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện gửi văn bản thông báo cho nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư
thục và nêu rõ lý do.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Giáo dục.
|
4
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung
học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông
tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Mã TTHC: 1.008725
|
a) Trong thời hạn 20 ngày làm việc tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định, Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức thẩm định hồ
sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định chuyển đổi.
b) Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định,
trong thời hạn 05 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp
huyện gửi văn bản thông báo cho cơ sở giáo dục phổ thông tư thục và nêu rõ lý
do.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP .
|
5
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
Mã TTHC: 1.004438
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học
sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng
không quá 2 lần/học kỳ.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP .
|
6
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Mã TTHC: 1.001622
|
Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ
sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa.
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện
2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4
tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại
vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
- Cơ sở giáo dục mầm non
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP .
|
7
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân,
người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Mã TTHC: 1.008950
|
- Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp
hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn
trưa.
- Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần
trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm;
lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm.
|
- Cơ sở giáo dục mầm non.
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP .
|
8
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ
sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Mã TTHC: 1.008951
|
Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục.
|
- Cơ sở giáo dục mầm non
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 105/2020/NĐ-CP .
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA CẤP PHÒNG (21 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/ Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Mã TTHC: 1.005143
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ;
- Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg .
|
2
|
Xét, cấp học bổng chính sách
Mã TTHC: 1.002407
|
Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp
dành cho thương binh, người khuyết tật:
- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp
công lập: Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ
sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ chi
phí học tập cho sinh viên trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp
gửi cơ quan tài chính trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm đúng quy định, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp công lập có trách nhiệm thông báo cho người học trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư
thục: Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để
xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn và
hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội nơi học
viên có hộ khẩu thường trú. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức thẩm
định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dựng dự toán
kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ không bảo đảm theo quy định,
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thông báo cho người học
trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP .
|
3
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Mã TTHC: 1.001714
|
Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật được thực hiện 2
lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi
trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết
tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định
thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC.
|
4
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Mã TTHC: 1.005144
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ chi phí học tập
đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
công lập.
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không
quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b) Phương thức chi trả tiền miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục ngoài công lập;
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ
chức kinh tế
Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non
và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở
giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1
chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào
tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học
mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học
phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong
kỳ chi trả tiếp theo.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLTBGDĐT-BTC-
BLĐTBXH;
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP .
|
II
|
Lĩnh vực thi, tuyển
sinh
|
1
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
Mã TTHC: 1.005090
|
Không quy định.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Trực tiếp.
|
- Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT.
|
III
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Mã TTHC: 1.005092
|
a) Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba)
giờ chiều.
Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được
gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo
dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
b) Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản
sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng
chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được
kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng
văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao.
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT .
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Mã TTHC: 2.001914
|
05 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT .
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục mầm
non
|
1
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 1.006390
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.006444
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu
học
|
1
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 2.001842
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.004552
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Mã TTHC: 1.005099
|
a) Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong
nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp
nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn
và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp
nhận đơn.
- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho
học sinh theo quy định.
- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo
sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp.
b) Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển
trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Trong thời gian không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đơn, hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp
nhận học sinh vào đơn.
Trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn
và trả lại đơn cho cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh theo hình thức đã tiếp
nhận đơn.
- Trong trường hợp đồng ý tiếp nhận học sinh,
trong thời gian không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, hiệu trưởng
trường tiểu học tổ chức khảo sát trình độ của học sinh, xếp vào lớp phù hợp.
|
- Tại cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
1
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 1.004444
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Mã TTHC: 1.004475
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
Mã TTHC: 3.000182
|
Chưa có quy định cụ thể.
|
- Tại trường trung học cơ sở
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT .
|
4
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Mã TTHC: 1.004831
|
Không quy định cụ thể.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT .
|
5
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Mã TTHC: 2.001904
|
Theo quy định của Sở giáo dục và Đào tạo
|
Tại Trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Không
|
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT .
|
6
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Mã TTHC: 1.005108
|
Không quy định.
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên nơi Đối tượng học
bổ túc xin chuyển đến
|
Không
|
- Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT .
|
VII
|
Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
1
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Mã TTHC: 1.004496
|
20 ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động
giáo dục
Mã TTHC: 2.001839
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện.
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu
học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
Mã TTHC: 1.003702
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc
kể từ ngày khai giảng năm học.
|
- Cơ sở giáo dục
- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP .
|
E. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP XÃ (05 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/ Cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
Mã TTHC: 1.004441
|
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ để kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ để xem xét, ra quyết định
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mã TTHC: 1.004492
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
Mã TTHC: 1.004443
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mã TTHC: 1.004485
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Mã TTHC: 2.001810
|
Không quy định
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã
- Trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
|
Không
|
- Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP .
|
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1643/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
1.144
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|