|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1432/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp Kiên Giang
Số hiệu:
|
1432/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1432/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 01 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 211/TTr-SNNPTNT ngày 04/5/2019 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế và bãi bỏ tất
cả các thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã theo Quyết
định số 2936/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc
công bố thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được
chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn
cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên
Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi
tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, Phòng KSTTHC;
- Lưu: VT, vvtu.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 14 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2.
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
50
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 23 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
3.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
|
45
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
4.
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền
của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45
ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đối với chủ rừng là tổ chức;
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư.
|
Không
|
Điều 41 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp
|
5.
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ
và phát triển rừng cấp tỉnh.
|
40
ngày làm việc
|
- Ban điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh
|
Không
|
Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
1.
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập.
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.
|
45
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 40 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
2.
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi một tỉnh).
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh).
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
3.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án quản
lý rừng bền vững của tổ chức.
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
23
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
quản lý rừng bền vững.
|
4.
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa;
rừng giống; vườn cây đầu dòng).
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp.
|
18
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả -
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Công nhận lâm phần tuyển chọn là
600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống;
công nhận nguồn gốc lô giống, lô
con giống là 600.000 đồng/01 lô giống (theo quy định tại Điều 2 Thông tư số
14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống,
nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
|
5
|
Cấp chứng chỉ công nhận vườn giống
cây trồng lâm nghiệp.
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
các chủ rừng do địa phương quản lý.
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên.
|
07
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Điều 11 Thông tư số
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản;
|
7
|
Cấp giấy phép khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận
của các chủ rừng do địa phương quản lý.
|
8
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau
xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa
bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi
trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
10 ngày
làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
9
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh.
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh.
|
15
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày
15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
35
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và
Phụ lục II, III của CITES.
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp cần
kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá
30 ngày.
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp.
|
3. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
23
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
20
ngày làm việc
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1.
|
B-BNN-287678-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với tổ chức.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
2.
|
B-BNN-287679-TT
|
Phê duyệt và cấp phép khai thác tận
dụng gỗ khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức (đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại).
|
3.
|
B-BNN-287981-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên[1].
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
4.
|
B-BNN-287982-TT
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức2.
|
5.
|
B-BNN-287983-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu
tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ3.
|
6.
|
B-BNN-287984-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của tổ chức4.
|
7.
|
B-BNN-287985-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng.
|
8.
|
B-BNN-287725-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ đối với lâm sản xuất ra có nguồn gốc khai thác hợp pháp
trong rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và lâm sản sau xử lý tịch thu.
|
9.
|
B-BNN-287843-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống.
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và
quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp.
|
10.
|
B-BNN-287844-TT
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con.
|
11.
|
B-BNN-287874-TT
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập
thuộc địa phương quản lý.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp.
|
12.
|
B-BNN-287875-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương
quản lý.
|
13.
|
B-BNN-287885-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư
vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
14.
|
B-BNN-287876-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh
dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý.
|
15.
|
B-BNN-287886-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để
kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án
du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
16.
|
B-BNN-287887-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản
lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết
với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng
đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý.
|
17.
|
B-BNN-287888-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
|
18.
|
B-BNN-287889-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh
tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
19.
|
B-BNN-287890-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các
phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
20.
|
B-BNN-287891-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng
đặc dụng cấp tỉnh.
|
21.
|
B-BNN-287892-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu
rừng đặc dụng do địa phương quản lý.
|
22.
|
B-BNN-287672-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý).
|
23.
|
B-BNN-287895-TT
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc
địa phương quản lý.
|
24.
|
B-BNN-287758-TT
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc
dụng của các tổ chức, cá nhân trong nước - Phạm vi giải quyết của Ban Quản lý
rừng đặc dụng.
|
25.
|
B-BNN-287710-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà
nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử
dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng
trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng
hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc
thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
|
26.
|
BNN-288274
|
Giao rừng đối với tổ chức.
|
27.
|
B-BNN-287712-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
|
28.
|
B-BNN-287720-TT
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối
với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự
nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu
(đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm).
|
29.
|
B-BNN-287726-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm các khu
rừng đặc dụng, rừng phòng hộ đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có
nguồn gốc khai thác hợp pháp trong rừng đặc dụng hoặc
rừng phòng hộ và cây xử lý tịch thu thuộc phạm vi quản lý của Hạt Kiểm lâm
(đối với các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ có Hạt Kiểm lâm thuộc tỉnh).
|
30.
|
B-BNN-287854-TT
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi
dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý.
|
31.
|
B-BNN-287807-TT
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải
tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn).
|
32.
|
BNN-288319
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
33.
|
BNN-288320
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
|
34.
|
BNN-288280
|
Khoán công việc và dịch vụ.
|
35.
|
|
Phê duyệt Phương án Điều chế rừng
của chủ rừng là tổ chức.
|
- Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về
khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
36.
|
|
Phê duyệt Phương án khai thác của
chủ rừng là tổ chức.
|
37.
|
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức.
|
38.
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa
học và đạo tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự
nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách).
|
39.
|
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình
hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức.
|
40.
|
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy; tận thu các loại gỗ
nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức.
|
41.
|
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thuộc nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý,
hiếm trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học (Phạm vi giải quyết của Ban
quản lý rừng đặc dụng).
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT;
78/2011/TT-BNNPTNT ; 25/2011/TT-BNNPTNT ; 47/2012/TT-BNNPTNT ;
80/2011/TT-BNNPTNT ; 99/2006/TT-BNN .
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Thông tư quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
42.
|
|
Lưu giữ, sưu tầm mẫu vật, nguồn
gien sinh vật rừng thông thường trong khu rừng đặc dụng vì mục đích khoa học
(Phạm vi giải quyết của Ban quản lý rừng đặc dụng).
|
43.
|
B-BNN-287718-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu.
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp.
|
44.
|
B-BNN-287717-TT
|
Giao nộp gấu cho nhà nước.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ
KHÁC THỰC HIỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
BNN-288284
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ về quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước.
|
2
|
BNN-288285
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
|
3
|
BNN-288321
|
Khoán công việc và dịch vụ.
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính
được thay thế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thay thế
|
1.
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với:
lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý
tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm
không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật
rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng.
|
Xác
nhận bảng kê lâm sản
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện (Hạt Kiểm lâm Huyện)
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2. Danh mục thủ tục hành chính giữ
nguyên
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
23
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện (Hạt Kiểm lâm Huyện)
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số
nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
23
ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện (Hạt Kiểm lâm Huyện)
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số
nội dung quản lý công trình lâm sinh
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
B-BNN-287691-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với
các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
|
2
|
B-BNN-287692-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su của của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
3
|
B-BNN-287986-TT
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng5.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản;
|
4
|
B-BNN-287987
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng6.
|
5
|
B-BNN-287988-TT
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không
thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm,
loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của
hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn7.
|
6
|
B-BNN-287727-TT
|
Đóng dấu búa kiểm lâm.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản;
|
7
|
B-BNN-287728-TT
|
Cấp giấy phép vận chuyển gấu.
|
8
|
B-BNN-287713-TT
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
9
|
BNN-288275
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn.
|
10
|
B-BNN- 287715-TT
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá
nhân.
|
11
|
B-BNN-287716-TT
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi
nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu
cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp
huyện.
|
12
|
B-BNN-287730-TT
|
Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu.
|
13
|
BNN-288281
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
Nghị định số 168/2016/NĐ-CP ngày
27/12/2016 của Chính phủ Quy định về khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt
nước trong các Ban quản lý rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và Công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên nông, lâm nghiệp Nhà nước;
|
14
|
BNN-288282
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn.
|
15
|
BNN-288283
|
Khoán công việc và dịch vụ.
|
16
|
|
Phê duyệt phương án khai thác của
chủ rừng là hộ gia đình.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
17
|
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
18
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối
với rừng tự nhiên).
|
19
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên
diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục
đích khác không phải lâm nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình.
|
20
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây
đứng đã chết khô, chết cháy, đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ cành
nhánh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
21
|
B-BNN-287762-TT
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới).
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật
rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
22
|
B-BNN-287763-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi
động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
23
|
B-BNN-287764-TT
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.
|
24
|
B-BNN-287765-TT
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường.
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ
STT
|
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
B-BNN-287701-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên
đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
|
2
|
B-BNN-287721-TT
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên.
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản;
|
3
|
B-BNN-287722-TT
|
Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã
đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn,
trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang
trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
|
4
|
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ
gia đình.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày
20/5/2011 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn
thực hiện khai thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
5
|
|
Đăng ký khai thác cây trồng trong
vườn nhà, trang trại và cây trồng phân tán.
|
6
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng các cây
gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với
rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình.
|
7
|
|
Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ
trợ của chủ rừng là tổ chức.
|
8
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, hay các hoạt động khai thác lâm
sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đạo tạo nghề của chủ rừng là tổ
chức (đối với rừng trồng do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà
nước hỗ trợ).
|
9
|
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong
quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng
là hộ gia đình (đối với rừng trồng).
|
10
|
|
Đăng ký khai thác các loài lâm sản
ngoài gỗ và tre nứa của tổ chức, hộ gia đình (trừ các loài trong danh mục
Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
11
|
|
Đăng ký khai thác tre nứa trong
rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình.
|
[1] Thủ tục hành chính này
thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác
chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức” theo Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016.
2 Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục “Phê
duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh” theo Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.
3 Thủ tục hành chính này
thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và
cấp phép khai thác, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục
Cites và nhựa thông trong rừng tự
nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)” theo Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.
4 Thủ tục hành chính này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng
tự nhiên của chủ rừng là tổ chức” theo Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016.
5 Thủ tục này thay thế thủ
tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình” theo Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN
ngày 25/7/2016
6 Thủ tục này thay thế
thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng
trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia
đình” theo Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016.
7 Thủ tục này thay thế thủ tục “Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa
trong rừng tự nhiên, rừng trồng của chủ rừng là hộ gia đình (đối với các loại
lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)” theo Quyết
định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
Quyết định 1432/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1432/QĐ-UBND ngày 01/07/2019 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
1.164
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|