STT
|
Tên
TTHC/Mã TTHC
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm/Cơ
quan thực hiện
|
Phí,
lệ phí
(nếu
có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. Lĩnh vực giáo
dục trung học (08 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ
thông tư thục
1.006388.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ VPUBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động giáo dục
1.005074.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông hoạt động trở lại
1.005067.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông
1.005070.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ VPUBND tỉnh
|
Không
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung
học phổ thông)
1.006389.
000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ VPUBND tỉnh
|
Không
|
6
|
Tuyển sinh trung học
phổ thông
3.000181.000.00.00.H28
|
Chưa
có quy định cụ thể
|
Cơ sở giáo dục có
cấp học trung học phổ thông/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh
trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d
khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và
tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-
BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
1.000270.000.00.00.H28
|
Chưa
có quy định cụ thể
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Cở sở giáo dục
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông.
|
8
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
1.001088.000.00.00.H28
|
Chưa
quy định cụ thể
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Cở sở giáo dục
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông.
|
II. Lĩnh vực giáo
dục nghề nghiệp (08 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư
thục
1.005069.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung cấp sư phạm
1005073.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Giải thể trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường
trung cấp sư phạm)
2.001988.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
Cho phép hoạt động
giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
1.005082.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình
độ trung cấp
1.005354.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
6
|
Đăng ký bổ sung
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
2.001989.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
7
|
Thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư
phạm tư thục
1.005088.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
8
|
Giải thể phân hiệu
trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
1.005087.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
tỉnh/Sở
GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
III. Lĩnh vực giáo
dục dân tộc (04 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc nội trú
1.005084.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
1.005081.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc nội trú
1.005079.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
4
|
Giải thể trường phổ
thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
1.005076.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
IV. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18
TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học
phổ thông chuyên tư thục
1.005015.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
1.005008.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Cho phép trường
trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
1.004988.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia tách
trường trung học phổ thông chuyên
1.004999.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
5
|
Giải thể trường
trung học phổ
thông
chuyên
1.004991.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
6
|
Thành lập trường
năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
1.005017.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Chủ tịch
Ủy UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
Thành lập, cho phép
thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng
trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
8
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
1.005049.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng
trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
9
|
Cho phép trung tâm
ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
1.005025.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng
trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
10
|
Sáp nhập, chia,
tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005043.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng
trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
11
|
Giải thể trung tâm
ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
1.005036.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng
trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
12
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
1.005195.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
tỉnh/Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
13
|
Cho phép trung tâm
hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
1.005359.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
14
|
Cấp phép hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.000181.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục
ngoài giờ chính khóa.
|
15
|
Xác nhận hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Phòng GD&ĐT
|
Không
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1.005061.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17
|
Điều chỉnh, bổ sung
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
2.001985.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
18
|
Đề nghị được kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
2.001987.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
V. Lĩnh vực kiểm
định chất lượng giáo dục (04 TTHC)
|
1
|
Cấp Chứng nhận trường
mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000715.000.00.00.H28
|
03
tháng và 20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường mầm non.
|
2
|
Cấp Chứng nhận trường
tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000713.000.00.00.H28
|
03
tháng và 20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường tiểu học.
|
3
|
Cấp Chứng nhận
trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000711.000.00.00.H28
|
03
tháng và 20
ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
tỉnh/Sở
GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn
quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường
phổ thông có nhiều cấp học.
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận
chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000259.000.00.00.H28
|
40
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ
kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên.
|
VI. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (12 TTHC)
|
1
|
Công nhận trường
mầm non đạt chuẩn quốc gia
1.000288.000.00.00.H28
|
03
tháng và 20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
Thông tư số
19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường mầm non.
|
2
|
Công nhận trường
tiểu học đạt chuẩn quốc gia
1.000280.000.00.00.H28
|
03
tháng và 20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
Thông tư số
17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường tiểu học.
|
3
|
Công nhận trường
trung học đạt chuẩn quốc gia
1.000691.000.00.00.H28
|
03
tháng và 20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối
với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có
nhiều cấp học.
|
4
|
Xếp hạng Trung tâm
giáo dục thường xuyên
1.000729.000.00.00.H28
|
30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục
thường xuyên.
|
5
|
Công
nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011.000.00.00.H28
|
Từ
ngày 05/10 đến 30/12
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Không
|
Nghị định số
20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông
tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm
tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
6
|
Phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã
hội; Phòng Giáo dục và Đào tạo
a) Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy và học bằng
tiếng nước ngoài của các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung cấp
chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý.
b) Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội phê duyệt Đề án tổ chức thực hiện chương trình dạy
và học bằng tiếng nước ngoài của các trường trung cấp nghề thuộc thẩm quyền
quản lý.
|
Không
|
Quyết định số
72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định
việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục
khác; Thông tư số 16/2016/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác.
|
7
|
Đăng ký hỗ trợ tiền
đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo
giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép
đào tạo giáo viên
1.009002.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Các đại học, học
viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
|
Không
|
Nghị định số
116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí
và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm.
|
8
|
Cấp học bổng và hỗ
trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
học tại các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H28
|
Không
quy định cụ thể
|
Cơ sở giáo dục công
lập; Phòng giáo dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội.
|
Không
|
Thông tư liên tịch
số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính
sách về giáo dục đối với người khuyết tật.
|
9
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
inh
1.004435.000.00.00.H28
|
23
ngày làm việc
|
Các cơ sở giáo dục
nơi học sinh theo học/Sở GD&ĐT/Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ
thông ở xã,
thôn
đặc biệt khó khăn.
|
10
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc
thiểu số
1.004436.000.00.00.H28
|
23
ngày làm việc
|
Các cơ sở giáo dục
nơi học sinh theo học/Sở GD&ĐT/Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
11
|
Hỗ
trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít
người
1.002982.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Các cơ sở giáo dục
nơi học sinh theo học/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu
tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
40
ngày làm việc đối với học sinh ngoài học tại cơ sở giáo dục ngoài công lập
|
12
|
Đề nghị miễn, giảm
học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
1.005144.000.00.00.H28
|
Không
quy định cụ thể
|
Các cơ sở giáo dục
nơi học sinh theo học/Phòng GD&ĐT/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm
học 2020 - 2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC- BLĐTBXH ngày
30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
|
VII. Lĩnh vực đào
tạo với nước ngoài (12 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động
của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
1.001492.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Phê duyệt liên kết
giáo dục
1.001499.000.00.00.H28
|
40
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh
hoạt động liên kết giáo dục
1.001497.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
40
ngày làm việc (có điều chỉnh chương trình)
|
4
|
Chấm dứt hoạt động
liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
1.001496.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
5
|
Cho phép thành lập
cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
1.000939.000.00.00.H28
|
45
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
6
|
Giải thể cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000716.000.00.00.H28
|
30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
7
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008722.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục.
|
8
|
Chuyển đổi trường
trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở
giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ
thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008723.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT/ Chủ tịch UBND tỉnh
|
Không
|
9
|
Cho phép hoạt động
giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.006446.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số
86/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu
tư của nước
ngoài
trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
Bổ sung, điều chỉnh
quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn
hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
1.000718.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
11
|
Cho phép hoạt động
giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001495.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
12
|
Chấm dứt hoạt động
cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001493.000.00.00.H28
|
30
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
VIII. Lĩnh vực thi,
tuyển sinh (07 TTHC)
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp
chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
1.003734.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm
tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT) có thẩm quyền
|
Không
|
Thông tư liên tịch
số 17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng GD&ĐT, Bộ trưởng
Bộ TT&TT quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông
tin.
|
2
|
Xét tuyển sinh vào
trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
1.005090.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Cơ sở giáo dục có
hệ PTDTNT; trường PTDTNT nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
3
|
Xét đặc cách tốt
nghiệp trung học phổ thông
1.005098.000.00.00.H28
|
Theo
hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thủ trưởng đơn vị
nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
4
|
Đăng
ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
1.005142.000.00.00.H28
|
Theo
hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Thủ trưởng đơn vị
nơi thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT
ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư
số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020.
|
5
|
Phúc khảo bài thi
tốt nghiệp trung học phổ thông
1.005095.000.00.00.H28
|
15
ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo
|
Cơ sở giáo dục nơi
thí sinh đăng ký dự thi/Sở GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
6
|
Xét tuyển học sinh
vào trường dự bị đại học
2.001806.000.00.00.H28
|
Theo
đợt tuyển sinh
|
Trường dự bị đại
học
|
Không
|
Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình
độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại
học.
|
7
|
Đăng ký xét tuyển
học theo
chế độ
cử tuyển
1.009394.000.00.00.H28
|
35
ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công
tỉnh/Sở
GD&ĐT/ UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định số
141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối
với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
IX. Lĩnh vực văn
bằng, chứng chỉ (03 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
1.005092.000.00.00.H28
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Theo
hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao
|
Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư
phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
02 ngày làm
việc (Đổi với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu
cầu số lượng
nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà
cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên
thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc
hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.)
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
2.001914.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Công
nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp để sử dụng tại
Việt Nam
1.004889.000.00.00.H28
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh/Sở GD&ĐT
|
- 250.000 đồng/văn
bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp.
- 500.000 đồng/văn
bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương
trình đào tạo ở nước ngoài.
|
- Thông tư số
13/2021/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng
do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư số
164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
|
45 ngày (đối với
trường hợp phải xác minh thông tin)
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP HUYỆN
|
I. Lĩnh vực giáo
dục mầm non (05 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
1.004494.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
1.006390.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Cho phép trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
1.006444.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
1.006445.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
5
|
Giải thể trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
1.004515.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
II. Lĩnh vực giáo
dục tiểu học (06 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường tiểu
học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
1.004555.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục
2.001842.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Cho phép trường
tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
1.004552.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
trường tiểu học
1.004563.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
5
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu
học)
1.001639.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
6
|
Chuyển trường đối với
học sinh tiểu học
1.005099.000.00.00.H28
|
09
ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục nơi học
sinh xin chuyển đến
|
Không
|
Thông tư số
28/2020/TT-BGDĐT ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Điều lệ trường Tiểu học.
|
III. Lĩnh vực giáo
dục trung học (09 TTHC)
|
1
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục
1.004442.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004444.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
3
|
Cho phép trường
trung học cơ sở hoạt động trở lại
1.004475.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
trường trung học cơ sở
2.001809.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
5
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
2.001818.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
6
|
Tuyển sinh trung
học cơ sở
3.000182.000.00.00.H28
|
Chưa
có quy định
|
Cơ sở giáo dục có
tuyển sinh trung học cơ sở/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT
ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh
trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2
Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT ngày
28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế
tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm
theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
|
7
|
Chuyển
trường đối với học sinh trung học cơ sở
1.004831.000.00.00.H28
|
Không
quy định cụ thể
|
Cơ sở giáo dục nơi
chuyển đến, chuyển đi (trường hợp chuyển trường trong tỉnh)
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Cơ sở giáo dục nơi chuyển đến, chuyển đi (trường hợp
chuyển trường ngoài tỉnh)
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng
học bổ túc trung học cơ
sở.000.00.00.H28
2.001904.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Trung tâm giáo dục
thường
xuyên/Trung
tâm GDNN-GDTX nơi Đối tượng học bổ túc xin học
|
Không
|
Nghị định số
75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giáo dục; Thông tư số 17/2003/TT- BGD&ĐT ngày 28/4/2003
hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày
22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở.
|
9
|
Thuyên chuyển đối tượng
học bổ túc trung học cơ sở
1.005108.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Trung tâm giáo dục
thường xuyên/Trung tâm GDNN-GDTX nơi Đối tượng học bổ túc xin chuyển đến
|
Không
|
Thông tư số
17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của
Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập
giáo dục trung học cơ sở.
|
IV. Lĩnh vực giáo
dục dân tộc (05 TTHC)
|
1
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
1.004496.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
1.004545.000.00.00.H28
|
35
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
3
|
Cho phép trường phổ
thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
2.001839.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách
trường phổ thông dân tộc bán trú
2.001837.000.00.00.H28
|
25
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ
sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ
quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
2.001824.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
V. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (04
TTHC)
|
1
|
Thành
lập trung tâm học tập cộng đồng
1.004439.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính
phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
Cho
phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
1.004440.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
3
|
Phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài (các trường tiểu học,
trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý)
1.005143.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Quyết định số
72/2014/QĐ-TTg ngày 17/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác; Thông tư số
16/2016/TT-BGDĐT ngày 18/05/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ- TTg ngày 17/12/2014 của Thủ
tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường
và cơ sở giáo dục khác.
|
4
|
Xác nhận đăng ký
hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Không
|
Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 28/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục
ngoài giờ chính khóa.
|
VI. Lĩnh vực giáo
dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 TTHC)
|
1
|
Công
nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
1.005106.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
2
|
Quy
trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
1.005097.000.00.00.H28
|
15
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Hội khuyến học cấp huyện/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
3
|
Chuyển đổi nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008724.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giáo dục.
|
4
|
Chuyển đổi trường
tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục
có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong
nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008725.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
5
|
Xét,
duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu
học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
1.004438.000.00.00.H28
|
23
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học
sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
6
|
Hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ
sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
1.003702.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục/
Phòng GD&ĐT, Phòng LĐTB&XH
|
Không
|
Nghị định số
57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu
tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên
dân tộc thiểu số rất ít người.
|
40
ngày làm việc
(Đối với các cơ sở giáo dục ngoài công lập)
|
7
|
Hỗ
trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
1.001622.000.00.00.H28
|
24
ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục/
Phòng GD&ĐT/ Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển
giáo dục mầm non.
|
8
|
Trợ
cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu
công nghiệp
1.008950.000.00.00.H28
|
24
ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục/
Phòng GD&ĐT/ Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
9
|
Hỗ trợ đối với giáo
viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn
có khu công nghiệp
1.008951
|
24
ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục/
Phòng GD&ĐT/ Chủ tịch UBND cấp huyện
|
Không
|
VII
|
Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ (02 TTHC)
|
1
|
Cấp bản sao văn
bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
1.005092.000.00.00.H28
|
01
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Theo
hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp bản sao
|
Thông tư số
21/2019/TT-BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung
học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư
phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
02 ngày làm việc (Đối với
trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ
gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ
phức tạp khó kiểm tra, đổi chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao
không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao
được kéo dài thêm không quá 02 (hai)
ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp
bản sao.)
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
2.001914.000.00.00.H28
|
05
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
huyện/Phòng GD&ĐT
|
Không
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
Lĩnh vực giáo dục
và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 TTHC)
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
1.004441.000.00.00.H28
|
10
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
xã/Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
1.004492.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND
cấp xã
|
Không
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
1.004443.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không
|
4
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1.004485.000.00.00.H28
|
20
ngày làm việc
|
Bộ phận một cửa cấp
xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
2.001810.000.00.00.H28
|
Không
quy định
|
Bộ phận một cửa cấp
xã/Phòng GD&ĐT/Chủ tịch UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số
46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục;
|
|
|
|
|
|
|
|