ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1245/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
19 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY
SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sủa đôi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017-TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
Căn cứ Quyết định số
4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh
vực thú y; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính thay thế
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết
định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08
tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục
21 thủ tục hành chính: 18 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực thú y, 03
thủ tục hành chính (cấp tỉnh, huyện) trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11
năm 2016; Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019; Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành chịu trách nhiệm
về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải
quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
2. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực thú y, thủy sản, quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản gồm:
- Thủ tục số 01 đến số 14 và số 18
thuộc lĩnh vực thú y (Phần A) được công bố tại Quyết định số 3767/QĐ-UBND ngày
04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Tiền Giang; 03 thủ tục thuộc lĩnh vực thú y được công bố tại
Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (18 thủ
tục hành chính cấp tỉnh);
- Thủ tục số 14 thuộc lĩnh vực thủy sản
tại Mục IV, Phần A (cấp tỉnh); thủ tục số 01 đến số 04 thuộc lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại Phần B (cấp tỉnh, huyện) được công bố tại
Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
công bố Danh mục thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (05 thủ tục hành chính cấp tỉnh,
huyện);
- Thủ tục số 03, 04 thuộc lĩnh vực quản
lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tại Mục IX, Phần A (cấp tỉnh) được công
bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực kinh tế hợp tác
và phát triển nông thôn, lâm nghiệp, bảo vệ thực vật, trồng
trọt, chăn nuôi, nông nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, quản
lý xây dựng công trình và phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục hành
chính cấp tỉnh);
- Thay thế các quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử của các thủ tục số 01 đến số 10 và số 14 thuộc lĩnh vực thú y Mục
III, Phần A; thủ tục số 01 đến 03 thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản Mục IV, Phần A và thủ tục số 09 thuộc lĩnh vực thủy sản tại Mục IX,
Phần A được phê duyệt tại Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội
bộ, liên thông, điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (15 thủ tục hành chính cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị,
thành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP Trần Văn Toàn, P.KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN
VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1245/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THÚ Y
(Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y) - 2.001064
a) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Trường hợp cấp: 40 giờ.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
30
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
- Trường hợp gia hạn: 24 giờ.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin
vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
14
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) -
1.005319
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội hộ, liên
thông, điện tử: 24 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin
vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
14
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào số, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trường hợp cấp mới hoặc gia hạn) -
1.001686
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở
buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 64 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
54
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (bị mất, hỏng, thay đổi thông tin
có liên quan đến tổ chức, cá nhân) - 1.004839
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần
bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản
thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
30
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
5. Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y - 1.004022
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377,
đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 900.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 120 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin
vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
110
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
6. Cấp Giấy chứng
nhận cơ Sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn -1.003781
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 160 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
150
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
7. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống) - 1.005327
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 160 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải
có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
150
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02 giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
8. Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại - 1.003619
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin
vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
110
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào số, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
9. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn - 1.003810
a) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá
chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định
kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Đối với trường hợp 17 ngày làm việc:
136 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
126
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
- Đối với trường hợp 07 ngày làm việc:
56 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
46
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
10. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản - 1.003612
a) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá
chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định
kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Đối với trường hợp 17 ngày làm việc:
136 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
126
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
- Đối với trường hợp 07 ngày làm việc:
56 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
46
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
11. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận - 1.003589
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
150
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
12. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận - 1.003577
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
150
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
13. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận - 1.002239
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
94
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký duyệt
hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
14. Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) - 1.003598
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ
sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
06
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
15. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh - 1.002338
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
(SPĐV) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú
y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, SPĐV xuất phát từ
cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh động vật; động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại
khoản 4 Điều 15 của Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không
còn miễn dịch bảo hộ; động vật, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an
toàn dịch bệnh động vật; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động
vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được
đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu
kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 133 Lý
Thường Kiệt, Phường 5, TP. Mỹ Tho.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công
tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC .
Phụ lục II Biểu khung
giá dịch vụ chẩn đoán thú y kèm theo Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
- Đối với thời hạn giải quyết là 08
giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua dịch vụ công trực tuyến và
qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
2
|
Phân
công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Thực
hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiếm
dịch viên
|
04
giờ
|
4
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm
dịch viên
|
Theo
thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
|
- Đối với thời hạn
giải quyết là 32 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua dịch vụ công trực tuyến và
qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
2
|
Phân
công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Thực
hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm
dịch viên
|
28
giờ
|
4
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Theo
thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
|
16. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh - 2.000873
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh,
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với cơ sở động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiếm dịch;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc
không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 133 Lý
Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công
tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC .
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn
đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
- Đối với thời hạn giải quyết là 08
giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
2
|
Phân
công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Thực
hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm
dịch viên
|
04
giờ
|
4
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm
dịch viên
|
Theo
thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
|
- Đối với thời hạn
giải quyết là 32 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
2
|
Phân
công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Thực
hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm
dịch viên
|
28
giờ
|
4
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm
dịch viên
|
Theo
thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
|
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 4559/QĐ-BNN-TY ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
17. Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn
nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm - 1.001094
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch
thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp
kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y - 133 Lý
Thường Kiệt, Phường 5, thành phố Mỹ Tho.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản:
100.000 đồng/xe ô tô/xe chuyên dụng.
- Kiểm dịch sản phẩm động vật đông lạnh:
200.000 đồng/lô hàng.
- Kiểm dịch sản phẩm động vật:
100.000 đồng/lô hàng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử (32 giờ):
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, dịch vụ công trực tuyến và qua
fax, email); scan hồ sơ; nhập thông tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Chi
cục Chăn nuôi và Thú y
|
02
giờ
|
2
|
Phân
công kiểm dịch viên thực hiện kiểm dịch
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Thông
báo cho chủ hàng về địa điểm vả thời gian kiểm dịch
|
Kiểm dịch viên
|
04
giờ
|
4
|
Thực
hiện kiểm dịch và cấp giấy
|
Kiểm
dịch viên
|
24
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Kiểm dịch viên
|
Theo
thời gian cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
|
18. Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y - 2.002132
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp cấp, cấp lại do
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận
vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993.890), địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã
Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật
tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng,
sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm,
chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở
sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động
vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y năm 2015.
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết
mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
Đối với trường hợp 15 ngày làm việc:
120 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
110
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
Đối với trường hợp 05 ngày làm việc:
40 giờ
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết
phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
Chuyên
viên
|
30
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
02
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Chi cục
|
02
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
02
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN
I. LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
(Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản - 2.001827
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1:
+ Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
+ Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định xếp
loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại
A hoặc B).
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Trường hợp 2:
+ Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993890, địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; tàu
cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực
phẩm nông, lâm, thủy sản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Cấp tỉnh:
+ Trường hợp 1: Không thẩm định thực
tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Phòng
Chuyên môn, Chi cục chuyên ngành
|
34
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục chuyên ngành
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
+ Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại
cơ sở: 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua
Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Chi
cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08
giờ
|
Chi
cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
- Cấp huyện:
+ Trường hợp 1: Không thẩm định thực
tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả)
|
Phòng
chuyên môn
|
34
giờ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
+ Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại
cơ sở, thời gian thực hiện 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả)
|
Phòng
chuyên môn
|
14
giờ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
08
giờ
|
Phòng
chuyên môn
|
80
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Giờ
hành chính
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn) - 2.001823
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1:
+ Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn).
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
+ Trong thời hạn 7 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện thẩm tra hồ sơ thẩm định
xếp loại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận ATTP (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp
loại A hoặc B).
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Trường hợp 2:
+ Cơ sở nộp hồ sơ cho cơ quan có thẩm
quyền cấp Giấy chứng nhận ATTP (Cơ quan kiểm tra cấp địa phương do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định trên cơ sở đề xuất của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn)
+ Trong thời gian 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải xem xét tính đầy đủ của hồ
sơ và thông báo bằng văn bản cho cơ sở nếu không đầy đủ.
+ Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở.
+ Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP hoặc không cấp Giấy chứng nhận ATTP trong đó phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14- 02733.993890, địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; tàu
cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện tiếp nhận đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý).
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích.
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí:
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực
nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử:
- Cấp tỉnh:
+ Trường hợp 1: Không thẩm định thực
tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Phòng
Chuyên môn, Chi cục chuyên ngành
|
34
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục chuyên ngành
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
+ Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại
cơ sở: 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Chi
cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
14
giờ
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08
giờ
|
Chi
cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
80
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
|
|
|
|
- Cấp huyện:
+ Trường hợp 1: Không thẩm định thực
tế tại cơ sở, thời gian thực hiện 56 giờ (07 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức,
cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả)
|
Phòng
chuyên môn
|
34
giờ
|
Lãnh
đạo phòng chuyên môn
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
+ Trường hợp 2: Thẩm định thực tế tại
cơ sở, thời gian thực hiện 120 giờ (15 ngày làm việc)
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov.vn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả)
|
Phòng
chuyên môn
|
14
giờ
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
08
giờ
|
Phòng
chuyên môn
|
80
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
12
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|
3. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP) - 2.001819
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tiền Giang (Quầy số 14 - 02733.993890, địa chỉ: số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo
Thạnh, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) đối với các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản được Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp; các Hợp tác xã sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; tàu
cá có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên;
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản được Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh (trừ các hợp tác xã sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản do
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Tiếp nhận trực tuyến theo địa chỉ:
dichvucong.tiengiang.gov.vn.
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 4.
c) Phí, lệ phí: Không quy định.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
đ) Quy trình nội bộ, liên
thông, điện tử: 40 giờ (05 ngày làm việc)
- Cấp tỉnh:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ
sơ kèm thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý
do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công)
|
Phòng
Chuyên môn, Chi cục chuyên ngành Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
22
giờ
|
Lãnh
đạo Chi cục chuyên ngành
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
08
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên
viên Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ
hành chính
|
- Cấp huyện:
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; nhập thông
tin vào phần mềm motcua.tiengiang.gov. vn
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
02
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết TTHC, trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do gửi tổ chức, cá nhân thông qua Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả)
|
Phòng
Chuyên môn
|
22 giờ
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
08
giờ
|
4
|
Phát
hành văn bản và chuyển trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Chuyên
viên nghiệp vụ
|
04
giờ
|
5
|
Trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ
hành chính
|