ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 3767/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 04 tháng 11 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 700/QĐ-BNN-VP
ngày 10 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng
6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 19 thủ
tục hành chính (cấp tỉnh: 18 thủ tục; cấp xã: 01 thủ tục) trong các lĩnh vực thú y; trồng trọt thuộc phạm vi
chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
(có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6
năm 2019; Quyết định 700/QĐ-BNN-VP ngày 10/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội
dung công khai thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với những thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký, thay thế:
Thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 thuộc lĩnh vực thú y tại
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực
thú y (16 thủ tục);
Thủ tục số 1, 2 thuộc lĩnh vực thú y
tại Quyết định số 2214/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố thủ tục hành chính phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh);
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày
21/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Trồng trọt)
(02 thủ tục).
Điều 3. Chánh văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT (Hiếu, Khánh_CSLD).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nghĩa
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN
GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3767/QĐ-UBND, ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC THÚ Y
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1. Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)- BNN-TGG-288090
a) Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới.
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/CCHN.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
2. Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi
thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú
y)-BNN-TGG-288315
a) Thời
hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptntmotcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trục tuyến mức 4 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 50.000 đồng/CCHN.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thú y.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y-BNN-TGG-288099
a) Thời
hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa
điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường
10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán, nhập khẩu
thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000 đồng/lần.
Cơ sở nhập khẩu: 450.000 đồng /lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
- Nghị định
123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông
nghiệp.
- Thông tư số
13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về quản lý thuốc thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y-BNN-TGG-288101
a) Thời
hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận
và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y.
5. Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y-BNN-TGG-288103
a) Thời
hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: 900.000 đồng/giấy.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản
lý thuốc thú y.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
6. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn-BNN-TGG-288317
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
7. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản,
cơ sở sản xuất thủy sản giống)-BNN-TGG-288304
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
8. Cấp giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải
đánh giá lại-BNN-TGG-288111
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
9. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn-BNN-TGG-288113
a) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá
chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định
kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng
nhận.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptntmotcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
10. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản-BNN-TGG-288124
a) Thời hạn giải quyết:
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá
chưa quá 12 tháng;
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ
hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày
hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
11. Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)-BNN-TGG-288125
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptntmotcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
12. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận-BNN-TGG-288126
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email;: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
13. Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung
nội dung chứng nhận-BNN-TGG-288127
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa
điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
14. Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
có Giấy chứng nhân hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở
đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận-BNN-TGG-288128
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua
email: snnptntmotcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Phí 300.000 đồng.
d) Căn cứ pháp lý:
- Thông tư số
14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
15. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh-BNN-TGG-288129
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch;
- Đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ
cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng
bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng
vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có
yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03
ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn:
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công
tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC .
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn
đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 15/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10/11/2017 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
16. Cấp giấy chứng
nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh-BNN-TGG-288130
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch;
- Đối với động vật,
sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch;
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng
yêu cầu kiểm dịch thi cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03
ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
Mục III Biểu phí, lệ phí trong công
tác Thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC .
Phụ lục II Biểu khung giá dịch vụ chẩn
đoán thú y kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội.
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch
vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
17. Kiểm dịch đối
với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm - BNN-TGG-288131
a) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời
gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp
kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung Lương, Phường 10, TP. Mỹ
Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email: snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính không thực hiện
tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính dịch vụ công trực
tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Theo quy định tại Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y năm 2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y.
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
dùng cho động vật.
18. Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y - BNN-TGG- 288316
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với trường hợp cấp, cấp lại do
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Khu phố Trung
Lương, Phường 10, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc gửi qua email:
snnptnt.motcua@tiengiang.gov.vn;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí:
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh
doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật
tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng,
sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm,
chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu
thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử
dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.
- Phí kiểm tra điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động
vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Thú y năm 2015.
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày
1/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết
mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
- Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT
Thủ tục hành chính theo Quyết định
số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn.
1. Đăng ký chuyển
đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp
nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa - BNN-TGG-288193
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch
vụ công trực tuyến mức 3 (motcua.tiengiang.gov.vn).
c) Phí, lệ phí: Không.
d) Căn cứ pháp lý:
- Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa.
- Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BNNPTNT ngày
27/06/2016 về việc hướng dẫn chi tiết Điều 4 Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày
13/4/2015 của Chính phủ về quản lý sử dụng đất trồng lúa
và hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa sang cây trồng lâu năm theo quy định tại Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết Luật Đất đai.