TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua DV BCCI
|
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (57 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc (09 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng, địa chỉ: Số 429,
đường 17/8, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
|
Bộ Xây dựng quy định chi tiết
về chi phí thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị.
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Bộ Xây dựng quy định chi tiết
về chi phí thẩm định đồ án.
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
3
|
Cung cấp thông tin về Quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
- Lệ phí và phí: Không quy
định
- Chi phí thực tế (tài liệu,
in ấn, trích lục...).
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng.
|
Theo quy định cụ thể của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Kiến trúc năm 2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định cụ thể của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Kiến trúc năm 2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ
|
x
|
x
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không có
|
- Luật Kiến trúc năm 2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định cụ thể của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Kiến trúc năm 2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
8
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định cụ thể của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Kiến trúc năm 2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
9
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định cụ thể của Bộ
Tài chính.
|
- Luật Kiến trúc năm 2019;
- Nghị định số 85/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020.
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (22 thủ tục)
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
x
|
x
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
x
|
x
|
12
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
13
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
14
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
x
|
x
|
15
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến
/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
17
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng.
|
x
|
x
|
18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp
cấp chứng chỉ hành nghề lần đầu kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
19
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp
cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
23
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày đối với trường hợp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
24
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp
gia hạn chứng chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
25
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày đối với trường hợp
gia hạn chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
26
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
27
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
28
|
Cấp cấp lại chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
29
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày đối với trường hợp
cấp điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
30
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
31
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày: công
trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày: công
trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày: công
trình còn lại.
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Nhà ở và công sở
(08 thủ tục)
|
32
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu
|
Sở Xây dựng
|
Không quy định
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Nhà ở;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ- CP.
|
x
|
x
|
33
|
Thông báo nhà ở hình thành
trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
15 ngày, kể từ ngày Sở Xây
dựng nhận đủ hồ sơ của chủ đầu tư.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
34
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.
- Thông tư số 20/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
35
|
Cho thuê nhà ở sinh viên
thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
36
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét
duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
37
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức đang trực tiếp quản lý người
thuê nhà ở công vụ
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 09/2015/TT- BXD
ngày 29/12/2015 ủa Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
- Thông tư số 19/2016/TT- BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật
Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
38
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở
hữu nhà nước
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
39
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
Không quá 45 ngày kể từ ngày
đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Nhà ở năm 2014;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Nhà ở và kinh
doanh bất động sản (04 thủ tục)
|
40
|
Giải quyết bán phần diện tích
nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
|
x
|
x
|
41
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
42
|
Giải quyết chuyển quyền sử
dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP
|
45 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
43
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
V
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất
động sản (03 thủ tục)
|
44
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Kinh doanh bất động sản;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
45
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
46
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do
thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Luật Kinh doanh bất động
sản năm 2014;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD
ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng.
|
x
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
(04 thủ tục)
|
47
|
Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo
tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư
xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Đối với các dự án không
phải lấy ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 45 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các dự án phải lấy
ý kiến thống nhất của Bộ Xây dựng theo quy định: Không quá 67 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
x
|
x
|
48
|
Điều chỉnh đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây
dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Thời hạn UBND cấp tỉnh xem
xét và quyết định chấp thuận điều chỉnh dự án không quá 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ dự án.
Đối với các dự án phải lấy ý
kiến thống nhất của Bộ Xây dựng: thời hạn Bộ Xây dựng xem xét hồ sơ và trả
lời Chủ đầu tư không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Trường hợp Bộ Xây dựng phải
lấy ý kiến các Bộ ngành có liên quan thì tổng thời gian xem xét trả lời không
quá 30 ngày làm việc.
|
Sở Xây dựng
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.
|
x
|
x
|
49
|
Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
Không quá 37 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ
|
x
|
x
|
50
|
Lấy ý kiến của các sở: Quy
hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo
tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh
|
Tối đa là 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được công văn xin ý kiến và hồ sơ dự án.
|
Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị định số 11/2013/NĐ-CP
ngày 14/01/2013 của Chính phủ
|
x
|
x
|
VII
|
Lĩnh vực Giám định nhà
nước về chất lượng công trình xây dựng (03 thủ tục)
|
51
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
20 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm
2012;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp
trong hoạt động đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện hoạt động giám định tư
pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
|
x
|
x
|
52
|
Đăng ký công bố thông tin
người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây
dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được
Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động
|
30 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm
2012;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
x
|
x
|
53
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã
tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật Giám định tư pháp năm
2012;
- Thông tư số 04/2014/TT-BXD
ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng;
- Nghị định số 62/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ
|
x
|
x
|
VIII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng (03 thủ tục)
|
54
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
x
|
x
|
55
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
Trong thời hạn 14 ngày kể từ
ngày tiếp nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý
chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
|
x
|
x
|
56
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
Trong thời hạn 14 ngày kể từ
ngày tiếp nhận báo cáo kết quả thực hiện công việc của Chủ sở hữu hoặc người
quản lý, sử dụng công trình.
|
Sở Xây dựng
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
XI
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng
(01 thủ tục)
|
57
|
Công bố hợp quy sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy
|
Sở Xây dựng
|
Theo Thông tư số
183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về
công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy.
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (12 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng (03 thủ tục)
|
1
|
Cung cấp thông tin Quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
- Lệ phí và phí: Không quy
định
- Chi phí thực tế (tài liệu,
in ấn, trích lục...).
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
|
x
|
x
|
2
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm dân
cư nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan quản lý quy hoạch
thuộc UBND cấp huyện
|
Bộ Xây dựng quy định chi tiết
về chi phí thẩm định nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
|
x
|
x
|
3
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ quan quản lý quy hoạch
thuộc UBND cấp huyện
|
Bộ Xây dựng quy định chi tiết
về chi phí thẩm định đồ án
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng.
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây
dựng (08 thủ tục)
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
6
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
7
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính và địa phương.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
8
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
9
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Dự án nhóm A không quá 35
ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
11
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính.
|
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ
|
x
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
(01 thủ tục)
|
12
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Không quá 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP
ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số
09/2012/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy
định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(01 thủ tục)
|
I
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây
dựng, kiến trúc (01 thủ tục)
|
1
|
Cung cấp thông tin về quy
hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
- Lệ phí và phí: Không quy
định
- Chi phí thực tế (tài liệu,
in ấn, trích lục...).
|
- Luật Quy hoạch đô thị năm
2009;
- Luật Xây dựng năm 2014;
- Luật sửa đổi một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
|
x
|
x
|