TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí; lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Thực hiện tại Bộ phận một cửa
|
|
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (46 thủ tục)
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý giá (04 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
-
Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định, nếu
cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân giải
trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo mức
giá đăng ký.
-
Trường hợp Biểu mẫu có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các yếu tố
hình thành giá tăng hoặc giảm làm cho mức giá đăng ký tăng hoặc giảm thì tổ
chức, cá nhân giải trình và gửi văn bản giải trình đến cơ quan tiếp nhận Biểu
mẫu tối đa không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu
thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình cho đến ngày cơ
quan tiếp nhận Biểu mẫu nhận văn bản giải trình của tổ chức, cá nhân tính
theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu hoặc ngày gửi ghi trong thư
điện tử của tổ chức, cá nhân
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Giá số 11/2012/QH13;
-
Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
-
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
|
x
|
x
|
|
2
|
Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
05 ngày
làm việc
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định số
177/2013/NĐ-CP;
-
Thông tư số 56/2014/TT-BTC.
|
x
|
x
|
|
3
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
|
-
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá quy định tại khoản 1 Điều
9 Nghị định 177/2013/NĐ-CP phải có ý kiến thẩm định bằng văn bản về nội dung
phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ Hồ sơ phương
án giá theo quy định;
- Kể
từ ngày nhận được phương án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn
bản thẩm định của cơ quan có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của các cấp
được quy định như sau:
+ Tối
đa không quá 15 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ quyết định;
+ Tối
đa không quá 10 ngày làm việc đối với giá hàng hóa, dịch vụ do các Bộ, ngành
quyết định;
-
Trường hợp cần thiết phải kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết
định giá thì cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ
quan có thẩm quyền quyết định giá phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
phải kéo dài cho cơ quan trình phương án giá biết; thời gian kéo dài không
quá 15 ngày làm việc.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Giá số 11/2012/QH13
-
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá.
|
Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm
công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước
ngày 31 tháng 07 năm trước.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị
định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý công sản (35 thủ tục)
|
|
1
|
Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
20
ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Thông
tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc
quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
x
|
x
|
|
2
|
Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
30
ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị
quản lý công trình
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Thông
tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
30
ngày kể từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được hồ sơ hợp lệ của đơn vị
quản lý công trình.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Thông
tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
20
ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Thông
tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận QSD
đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất)
|
Thời
hạn cơ quan thuế xác định và ban hành Thông báo như sau:
-
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không
có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng đất phải nộp.
- Không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác định các khoản mà người
sử dụng đất được trừ theo quy định của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển
đến đối với trường hợp có khoản mà người sử dụng đất được trừ vào tiền sử dụng
đất phải nộp
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan tài
nguyên và môi trường, Cơ quan thuế.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính
|
Không
|
-
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu
tiền sử dụng đất;
-
Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Quyết định số 1989/QĐ-BTC ngày 14/8/2014 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ
Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
6
|
Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi
chung là tiền thuê đất)
|
Thời
hạn cơ quan thuế xác định và ban hành Thông báo như sau:
-
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không
có khoản mà người thuê đất được trừ vào tiền thuê đất phải nộp.
-
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả xác định các khoản mà
người thuê đất được trừ theo quy định của pháp luật do cơ quan tài chính chuyển
đến đối với trường hợp có khoản mà người thuê đất được trừ vào tiền thuê đất
phải nộp.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cơ quan tài
nguyên và môi trường, Cơ quan thuế.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính
|
Không
|
-
Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Thông
tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
-
Thông tư liên tịch số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của liên Bộ
Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
x
|
x
|
|
7
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của
cơ quan, tổ chức, đơn vị trong truờng hợp không phải lập thành dự án đầu tư
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
x
|
x
|
|
8
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
9
|
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công
trong truờng hợp không thay đổi đối tuợng quản lý, sử dụng tài sản công
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
10
|
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công - tư
|
-
Bước 2: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Bước 3: Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến.
-
Bước 4: Không quá 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được ý kiến của Bộ Tài
chính, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
11
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp cơ
quan nhà nuớc đuợc giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản
cho Nhà nuớc
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
12
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong truờng hợp thu
hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản I Điều 41 của
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Không quá 30 ngày mỗi bước
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
13
|
Quyết định điều chuyển tài sản công
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
14
|
Quyết định bán tài sản công
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
15
|
Quyết định bán tài sản công cho nguời duy nhất theo
quy định tài khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của
Chính Phủ
|
Không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
16
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
17
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
18
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
19
|
Quyết định xử lý tài sản công trong truờng hợp bị mất,
bị hủy hoại
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
20
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản
công
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
21
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp
công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
Không
quá 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề án đối với Bước 2: Sở Tài chính cho ý kiến
thẩm định về: sự cần thiết sự, phù hợp của đề án với chức năng, nhiệm vụ của
đơn vị, quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật
có liên quan; các nội dung trong đề án cần phải chỉnh lý, hoàn thiện.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
22
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự
nghiệp công lập vào mục đích liên doanh liên kết
|
Bước
2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề án, Sở Tài chính xem xét,
có ý kiến về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết của
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh để lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án
khi dự án kết thúc
|
Không
quá 30 ngày đối với mỗi bước
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
24
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng đuợc
hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
Không
quá 30 ngày đối với mỗi bước
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
25
|
Mua quyển hóa đơn
|
Không
quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
26
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Không
quá 05 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
27
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã
đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức,
đơn vị có tài sản
|
Không
quá 02 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
28
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã
đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân
tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhựơng, thuê quyền khai thác tài sản
công
|
Không
quá 02 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
29
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu
tư dự án nhà ở xã hội
|
a)
Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Đối với bước 2: Sở Tài
chính xác định, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc hoàn
trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội.
b)
Không quá 10 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận Đối với
bước 4: Sở Tài chính có văn bản gửi Cục thuế, kho bạc nhà nước của địa phương
để thực hiện.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị
định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
x
|
x
|
|
30
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các
tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
|
-
Bước 2. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị chuyển giao
tài sản của tổ chức, cá nhân. Đơn vị chủ trì quản lý tài sản chuyển giao căn
cứ các quy định pháp luật hiện hành và pháp luật chuyên ngành liên quan đến
tài sản chịu trách nhiệm xác định tính phù hợp của việc tiếp nhận tài sản
chuyển giao.
+
Trường hợp xác định việc tiếp nhận tài sản chuyển giao là phù hợp với quy định
của pháp luật thì trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận tài sản,
đơn vị chủ trì quản lý tài sản có trách nhiệm lập hồ sơ, gửi cơ quan quản lý
cấp trên (nếu có) để trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định xác lập
quyền sở hữu toàn dân về tài sản (tiếp tục Bước 3).
+
Trường hợp xác định việc chuyển giao không phù hợp với quy định của pháp luật
thì cơ quan, đơn vị được đề nghị tiếp nhận phải từ chối tiếp nhận tài sản.
-
Bước 3. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ:
cơ quan, người có thẩm quyền ban hành Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn
dân về tải sản.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ;
-
Nghị định số 29/ND-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
|
x
|
x
|
|
31
|
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản
chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
|
-
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá
nhân đối với Bước 2: đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản có
trách nhiệm trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định mức thưởng cụ thể.
-
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người
có thẩm quyền đối với Bước 3: đơn vị có trách nhiệm chi thưởng thực hiện chi
trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được thưởng theo quy định.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
- Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 29/ND-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
32
|
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá
nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản
đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
|
-
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá
nhân đối với Bước 2: cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản
tài sản có trách nhiệm trình cơ quan, người có thẩm quyền quyết định cụ thể mức
được hưởng của tổ chức, cá nhân.
-
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của tổ chức,
cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản của cơ quan, người có thẩm
quyền đối với bước 3: cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thanh toán thực hiện việc
thanh toán Phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
-
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
-
Nghị định số 29/ND-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
33
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
- Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ
trì đối với bước 2: cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
có trách nhiệm:
a)
Lập báo cáo kê khai để đăng nhập thông tin về tài sản vào Cơ sở dữ liệu quốc
gia về tài sản công;
b)
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định đối với đề nghị của
tổ chức, cá nhân chủ trì; trình cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng cho tổ chức, cá nhân chủ trì.
Trường
hợp tổ chức, cá nhân chủ trì không có đề nghị giao quyền sở hữu, quyền sử dụng,
hoặc không có khả năng nghiên cứu, phát triển công nghệ, sản phẩm công nghệ, ứng
dụng, thương mại hóa kết quả nghiên cứu thì báo cáo cơ quan, người có thẩm
quyền để giao cho tổ chức, cá nhân khác có nhu cầu theo quy định.
-
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Cơ quan được giao quản
lý nhiệm vụ đối với Bước 3: cơ quan, người có thẩm quyền xem xét, quyết định
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng cho tổ chức, cá nhân chủ trì đủ điều kiện được
giao.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị
định 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng vốn nhà nước.
|
x
|
x
|
|
34
|
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của
nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
|
-
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhiệm vụ được đánh giá, nghiệm thu kết quả
đạt được, đối với bước 1: tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ có trách nhiệm lập báo cáo về tài sản (trong đó mô tả cụ thể
thông tin về tài sản và chi phí tạo lập tài sản) kèm theo các hồ sơ có liên
quan, gửi cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ và các đồng
sở hữu khác. Trường hợp tại Hợp đồng quy định tổ chức, cá nhân chủ trì thực
hiện nhiệm vụ được nhận giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thì tổ chức,
cá nhân chủ trì lập 01 bộ Hồ sơ đề nghị giao tài sản gửi cho các đồng sở hữu
đồng thời với báo cáo về tài sản.
-Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ của tổ chức, cá nhân chủ
trì đối với bước 2: cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ quyết định
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản cho tổ chức, cá nhân chủ trì.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Nghị
định 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng
tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ sử dụng vốn nhà nước.
|
x
|
x
|
|
35
|
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Không
quá 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị thanh toán đối với bước 3:
chủ tài khoản tạm giữ có trách nhiệm cấp tiền cho cơ quan, tổ chức, đơn vị,
doanh nghiệp có tài sản bán để thực hiện chi trả các khoản chi phí có liên
quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Luật Quản lý sử dụng tài sản công;
-
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Tin học và Thống kê (01 thủ tục)
|
|
1
|
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
Gửi
Thông báo cấp Giấy chứng nhận mã số ĐVQHNS điện tử cho đơn vị (lần đầu hoặc cấp
lại) là 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo
phương thức nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu chính; là 02 (hai) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo phương thức nộp hồ sơ qua Dịch
vụ công trực tuyến đăng ký mã số ĐVQHNS.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
Thông
tư số 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn đăng
ký, cấp và sử dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý Tài chính doanh nghiệp
(05 thủ tục)
|
|
1
|
Lập,
phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn phân bổ dự toán ngân sách đã được giao trước
ngày 31 tháng 12 năm trước.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
|
-
Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002 của Quốc Hội;
-
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước.
|
x
|
x
|
|
2
|
Tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
Không quy định
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ Quy định giao nhiệm vụ,
đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà
nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
-
Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
3
|
Thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
Không quy định
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
-
Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
4
|
Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp,
thủy sản
|
Không quy định
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;
- Thông
tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
5
|
Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực
thuộc địa phương
|
Trong
vòng 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu
vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn;
-
Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Tài chính Hành chính sự nghiệp
(01 thủ tục)
|
|
1
|
Hỗ trợ lãi suất và chi phí xây dựng hầm Biogas
|
Định
kỳ 6 tháng/ lần Hội nông dân tỉnh lập 01 bộ hồ sơ gửi Sở Tài chính thẩm định;
Sở Tài chính thẩm định, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và trình Ủy ban nhân
dân tỉnh xem xét, quyết định trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
|
Không
|
-
Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc
ban hành Quy định cho hội viên nông dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang vay vốn
được hỗ trợ kinh phí và lãi suất tiền vay để phát triển chăn nuôi (trâu, bò,
lợn) có kết hợp xây dựng hầm bể Biogas bằng vật liệu nhựa Composite;
-
Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 21/5/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung
Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012;
-
Quyết định số 303/QĐ-CT ngày 24/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc cho hội
viên, nông dân thuộc 7 xã điêm xây dựng nông thôn mới của tỉnh được vay vốn hỗ
trợ lãi suất tiền vay để xây dựng công trình nhà tiêu và hệ thống chuồng trại
chăn nuôi.
|
x
|
x
|
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
|
|
1
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân phường, thị trấn
|
Không
|
Nghị
định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|