Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 59/2008/QĐ-BNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm Người ký: Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành: 09/05/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 59/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 9 tháng 5 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 265 loại, được chia thành:

1.  Phân khoáng đơn 09 loại;

2.  Phân trung vi lượng 13 loại;

3. Phân hữu cơ 02 loại;

4.  Phân hữu cơ vi sinh 16 loại;

5. Phân hữu cơ khoáng 44 loại;

6. Phân hữu cơ sinh học 17 loại;

7. Phân vi sinh vật 03 loại;

8. Phân bón lá 161 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Các loại phân bón tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

a) Phân vi sinh: Số thứ tự 1 trang 20;

b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 5 trang 22; Số thứ tự 41, 42, 43 trang 24;

c) Phân bón lá: Số thứ tự 264, 269 trang 50, 51; Số thứ tự 332, 335, 336, 337, 345, 346, 347 trang 55, 56, 57;

2. Các loại phân bón tại Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

a) Phân khoáng: Số thứ tự 16, 21, 22, 23, 27, 30, 32, 33 trang 2, 3;

b) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 39 trang 18; Số thứ tự 92, 93, 94, 95, 104 trang 22;

c) Phân hữu cơ vi sinh: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 28;

d) Phân vi sinh vật: Số thứ tự 10, 11 trang 30;

đ) Phân bón lá: Số thứ tự 98 trang 38; Số thứ tự 112, 113 trang 40; Số thứ tự 314, 315, 316, 317 trang 54; Số thứ tự 325, 326 trang 55;

3. Các loại phân bón tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 28, 29, 30, 31 trang 10; Số thứ tự 41, 42 trang 11;

b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45, 46, 47, 48 trang 16; Số thứ tự 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 148, 149, 150, 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157 trang 23, 24;

4. Các loại phân bón tại Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 14, 15, 16 trang 14;

b) Phân bón lá: Số thứ tự 50, 52 trang 23; Số thứ tự 64, 65, 66 trang 12; Số thứ tự 74, 75, 76, 77 trang 25;

5. Các loại phân bón tại Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

a) Phân hữu cơ khoáng: Số thứ tự 5 trang 2;

b) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 6 trang 3;

6. Các loại phân bón tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam:

a) Phân hữu cơ sinh học: Số thứ tự 3 trang 4;

b) Phân bón lá: Số thứ tự 44, 45 trang 8; Số thứ tự 53, 54 trang 9; Số thứ tự 75, 76 trang 11; Số thứ tự 99 trang 13;

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 59 /2008/QĐ-BNN ngày 9 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

 

I. PHÂN KHOÁNG

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

 

 

 

 

 

1

Pacific Guano

%

P2O5ts: 15,45; P2O5hh: 6,92; Ca: 17,84

DN tư nhân Phú Thông

2

KristaTM MgS Magnesium Sulphate

%

MgO: 16; S: 13

CT TNHH YARA VIỆT NAM

3

YaraVeraTM AmidasTM

%

N: 40; S: 5,5

4

YaraBela NitromagTM

%

N: 21; MgO: 7,5; CaO: 11

5

YaraVera SuperstartTM

%

N: 33; CaO: 11

6

YaraMilaTM ComplexTM
12-11-18+2,7MgO+8S+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 12-11-18; MgO: 2,7; S: 8; Zn: 0,02; Mn: 0,02; B: 0,015; Fe: 0,2

7

YaraMilaTM GrowerTM 14-14-21+0,5MgO+4CaO

%

N-P2O5hh-K2O: 14-14-21; MgO: 0,5; CaO: 4

8

YaraMilaTM TristarTM
15-15-15-5S

%

N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; S: 5

9

YaraMilaTM UnikTM 15 15-15-15

%

N-P2O5hh-K2O: 15-15-15; Zn: 0,1

 

 

 

 

 

 

II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

BA LÁ XANH

%

B: 0,2; Fe: 0,01; Cl: 0,01; Mn: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05

CT TNHH TM-DV-SX Ba Lá Xanh

ppm

Mo: 5; Co: 50

2

AZOMITE

%

SiO2: 32; CaO: 3,7; MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37

VPĐD CT Behn Meyer

ppm

Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu: 11; Co: 10

3

Multi-K
(KNO3, 13-00-46)

%

N: 13; K2O: 46

CT Haifa Chemicals Ltd.

4

ĐNA - Số 01

%

HC: 9,5; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2-2,5-2,5; Ca: 4; Mg: 3; S: 1,5; Cu: 2; Zn: 3; Mn: 0,5; B: 0,5; Fe: 0,5; Độ ẩm: 25

CT TNHH Hoá chất Đại Nam

 

pH: 6-7

5

ĐNA - Zn

%

Zn: 30

6

ĐNA - Mg

%

Mg: 18

7

ĐNA - Cu

%

Cu: 24

8

NICALCIT

%

N: 15; CaO: 26

CT TNHH TM&DV Đồng Việt

9

Đồng Việt   
Calcimax + TE

%

Zn: 0,88; Fe: 0,22; B: 0,06; Mg: 2,83; Ca: 17,95; S: 16,02

10

VAC-01

%

HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-2-1; CaO: 0,5; MgO: 0,2; Cu: 0,05; Zn: 0,05; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,05

CT TNHH Nông Nghiệp Việt

ppm

Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50

11

VAC-02

%

HC: 9; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2; CaO: 1; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,009; Mn: 0,005; B: 0,02; Fe: 0,08

ppm

Vitamin B1: 50; Vitamin E: 50; Vitamin C: 50

12

Super Vi lượng tổng hợp Việt Mỹ

%

Axit Humic: 3; N: 3

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

NAA: 300

13

YaraLivaTM NITRABORTM

%

N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3

CT TNHH YARA VIỆT NAM

 

 

 

 

 

 

III. PHÂN HỮU CƠ

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Organic Fertilizer

%

HC: 72,1; N-P2O5hh-K2O: 4,5-2,8-1,8

DN tư nhân TM XNK DIBAN

2

Organic Fertilizer Pellets - NPK 6-4-2  

%

HC: 70; N-P2O5hh-K2O: 6-4-2

 

 

 

 

 

 

IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

An Nông

%

HC: 23; Axit Humic: 6; N-P2O5hh-K2O: 1-0,5-0,5; Độ ẩm: 30

CT TNHH An Nông

Cfu/g

VSV (P,X): 1x106 mỗi loại

2

Đa Lộc

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5; Ca: 3;  S: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH Thương mại  Xây dựng  Đa Lộc

ppm

Cu: 40; Mn: 600; Zn: 200; Fe: 1000

Cfu/g

VSV (N): 8,8x106; VSV (P): 1,3x106; VSV (X): 8,0x106

 

pHKCl: 6,4

3

Lân hữu cơ vi sinh COSEVCO

%

HC: 15; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2,8

CT CP Hoá chất & Cao su COSEVCO

Cfu/g

VSV (N,P): 1x106 mỗi loại

4

Fitohoocmon XIV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-2,5-1,5

CT CP Phân bón Fitohoocmon

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

5

Fitohoocmon XV

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 3-4-4

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

6

Fitohoocmon XVI

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-2-4

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

7

Fitohoocmon XVII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 6-4-6

CT CP Phân bón Fitohoocmon

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

8

Fitohoocmon XVIII

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 5-4-5

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

9

Fitohoocmon XIX

%

HC: 15; Axit Humic: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4

ppm

Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38; B: 10; Mo: 2; Fe: 30

Cfu/g

VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại

10

Rồng Ngọc Thái Lan (Pearl Dragon)

%

HC: 25; Axit Humic: 1,3; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1

CT TNHH Nhà nước 1TV ĐT&PTNN Hà Nội (HADICO)

11

NOVIE    

%

HC: 15; N: 1; Độ ẩm: 30

CT TNHH SXTM Nông Việt

Cfu/g

Trichoderma sp: 1x106; Azotobacter spp: 1x106; Bacillus: 1x106

12

Quế Lâm 01

%

HC: 15; Độ ẩm: 30

CT CP Quế Lâm

Cfu/g

VSV (N, P, X): 1x106 mỗi loại

13

ĐẠI NÔNG 1

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 1-1-0,8

CT TNHH Thanh Xuân

Cfu/g

VSV (N): 5,2x106; VSV (P): 3,6x107; VSV(X): 8,4x106

14

Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

Cfu/g

VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106

15

Hữu cơ vi sinh vật chức năng

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1

Cfu/g

VSV (N): 1x106; VSV (P): 1x106; Bacillus: 1x106

16

VK. A    TRICHODERMA+TE

%

HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

 

 

 

 

 

V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

An Nông 2-4-2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH An Nông

2

An Nông 3-3-2

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25

3

Bò Vàng

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-3-2; Độ ẩm :25

CT CPPB Bò Vàng

4

Đa Lộc 01

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Thương mại  Xây dựng  Đa Lộc

ppm

Zn: 100; Mn: 200; Cu: 50

 

pHKCl: 7

5

Đa Lộc 02

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 200; B: 50; Mn: 200

 

pHKCl: 7

6

Đa Lộc 03

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-5-6; Ca: 3;  GA3: 0,2; Độ ẩm: 25

ppm

Zn: 200; Mn: 200; B: 50

 

pHKCl: 7-7,5

7

Tổng hợp
(NPK-HC: 3.5.1-15)

%

 HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-5-1

CT CPPT Tây Hà Nội

8

DAFA 1

%

 HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-2

CT CP TM LT-TP Hà Nội

9

DAFA 2

%

 HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4

10

SILICA- P

%

 HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 12; CaO: 12; MgO: 6

CT TNHH MOSAN

11

SILICA-K

%

 HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 3-8; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3

12

SIPHOCA

%

 HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5hh-K2O: 7-4; SiO2: 8; CaO: 9; MgO: 3

13

SITRICO

%

 HC: 16; Axit Humic: 2; P2O5: 8; SiO2: 8; CaO: 8; MgO: 4

14

Biofert 7-2-3

%

HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 7-2-3; CaO: 2; MgO: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH Ngân Anh

ppm

Cu: 20; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

15

Biofert 2-3-4

%

HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 2-3-4; CaO: 2,7; MgO: 0,8; Độ ẩm: 25

ppm

Cu: 42; Zn: 132; Fe: 4652; Mn: 132

16

Biofert 5-10-5

%

HC: 40; N-P2O5hh-K2O: 5-10-5; CaO: 2; MgO: 0,7; Độ ẩm: 25

CT TNHH Ngân Anh

ppm

Cu: 10; Zn: 105; Fe: 3.600; Mn: 90

17

Biofert 8-8-8

%

HC: 50; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; CaO: 6; MgO: 3; Độ ẩm: 25

ppm

Cu: 50; Zn: 168; Fe: 600; Mn: 202

18

HI-NOVIE

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-4-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH SXTM Nông Việt

19

Đầu Bò 1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-SX Phước Hưng

20

Đầu Bò 2

%

HC: 15; N-K2O: 8-8; Độ ẩm: 25

21

Đầu Bò 3

%

HC: 15; N-P2O5hh: 8-5; Độ ẩm: 25

22

Đầu Bò 4

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 8-8-8; Độ ẩm: 25

23

Đầu Bò 5

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-SX Phước Hưng; CS SX Phân bón hữu cơ Long Khánh

 

pHKCl: 6,5

24

Đầu Bò 6

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 5-2-4; Độ ẩm: 25

 

pHKCl: 6,5

25

Đầu Bò 7

%

HC: 15; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-2-5; Độ ẩm: 25

 

pHKCl: 6,5

26

Quế Lâm 02

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; Độ ẩm : 25

CT CP Quế Lâm

27

Quế Lâm 03

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25

28

Quế Lâm 04

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; Độ ẩm : 25

29

TNC Root 1

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-5-3

CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S. CO.)

30

TNC Root 2

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 4-2-3

31

Tabimix 3-8-3

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 3-8-3; Độ ẩm :25

CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình

32

ĐẠI NÔNG 4

%

HC: 25; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 8-4-3

CT TNHH Thanh Xuân

33

Trâu Vàng số 9

%

HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh: 3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25

CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N

 

pHKCl: 6-7

34

Trâu Vàng số 10

%

HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh-K2O: 4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25

ppm

B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300

 

pHKCl: 6-7

35

Hữu cơ khoáng

%

HC: 20; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5

CT TNHH SX-TM Phân bón Trung Việt

36

VDC1

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-4-3; Độ ẩm :25

CT TNHH Việt Đức

37

VDC2

%

HC: 15; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; Độ ẩm :25

38

555

%

 HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

ppm

Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

39

Lucky 3

%

 HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

40

α2 (alpha 2)

%

 HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

41

α3 (alpha 3)

%

 HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

42

Lucky 2

%

 HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

43

CHITO

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

44

Lucky 1

%

 HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

 

 

 

 

 

VI. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

An Nông

%

HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 25

CT TNHH An Nông

 

 pH: 5,5-7,5

2

CONCÒ ORGA.ONE chuyên cho rau

%

 HC: 32,8; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 0,64-3,34-0,53; Mg: 0,37; CaO: 11,9; Fe: 1,86; Độ ẩm: 25

CT TNHH Baconco

ppm

Zn: 43,2; B: 31,8; Cu: 20,6; Mn: 451; Mo: 77

3

DAFA 3

%

 HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 1-0,7-1,5

CT CP TM LT-TP Hà Nội

4

DAFA 4

%

 HC: 23; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1

5

Quế Lâm 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2; P2O5hh: 2; Độ ẩm: 25

CT CP Quế Lâm

 

pHKCl: 6

6

TABIMIX 5

%

 HC: 28; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,2-1,5

CT TNHH SX-TM Phân HCSH Thanh Bình

7

TABIMIX 6

%

 HC: 22,36; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O: 2-6-1

8

Trâu Vàng số 1

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25

CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N

 

pHKCl: 6-7

9

Trâu Vàng số 7

%

HC: 25; Axit Humic: 2,3; N-P2O5hh-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25

 

pHKCl: 6-7

10

DHUN-MIX

%

HC: 23; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; Độ ẩm :25

CTTNHH SXTMDV Thiên Phú Nông

 

pHKCl: 6,5

11

Hữu cơ lân sinh hoá

%

HC: 22,5; Axit Humic: 1,5; P2O5hh: 3,2

CT TNHH SX-TM PB Trung Việt

12

VK.B + TE

%

HC: 34; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 3-1-1; CaO: 5; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

pHKCl: 5-7

13

VK. 2-5-1 +TE

%

HC: 24; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-5-1; CaO: 8; Si: 7; MgO: 4,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

pHKCl: 5-7

14

VK. 2-2-10 +TE

%

HC: 30; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-10; CaO: 4; MgO: 0,5; S: 1,5; Fe: 1; Độ ẩm: 25

mg/kg

Mn: 200; Cu: 12; Zn: 30; B: 180

 

pHKCl: 5-7

15

α 1 (alpha 1)

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

CT TNHH Việt Mỹ

16

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

17

HC5 + TE

%

 HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25

 

 

 

 

 

 

VII. PHÂN VI SINH VẬT

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Hỗn hợp VSV cố định Nitơ, phân giải lân

Cfu/g

VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108

Viện Thổ nhưỡng - Nông hoá

2

Chế phẩm VSV chức năng

Cfu/g

VSV (N): 1x108; VSV (P): 1x108; Bacillus: 1x108

3

Phân vi sinh vật bón rễ Bảo Đắc

Cfu/g

Bacillus Laterosporus: 1x108

TT Giống cây trồng Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

VIII. PHÂN BÓN LÁ

 

 

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AMC-Sinh trưởng
(ACETAMIN)

%

N-P2O5-K2O: 35-10-10

CT TNHH Xuất nhập khẩu AMC

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

2

AMC-Ra hoa
(AMINOSIN)

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

3

AMC-Lớn quả
(TOMAHAWK)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

4

AMC-Phos
(FORSAT)

%

N-P2O5-K2O: 10-60-7

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

5

AMC-Canxi
(Seaweed Canxi)

%

Ca: 23,0; Seaweed: 2,0

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

6

AMC-K-Humat
(ROTOCINE)

%

Seaweed: 1,5; Axit Humic: 8,0; N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-3,0

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

7

AMC-Bo (One Bo)

g/l

B: 150

8

AMC-Ra rễ (Sogan)

%

N-P2O5-K2O: 3-8-1; NAA: 0,3

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

9

Tăng trưởng AC-ONIC

%

N-P2O5-K2O: 2-1-1

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

ppm

Mg: 750; Zn: 1500; Mn: 1400; B: 35000; NAA: 2500; NOA: 2400

10

Tăng trưởng AC-ROOTS GA3

%

N-P2O5-K2O: 2-1-1

ppm

Mg: 1500; Zn: 3600; Mn: 2700; GA3: 2500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400

11

AC HAPHEN

%

P2O5-K2O: 29-5; MgO: 6,5

ppm

GA3: 500

12

AC COMBI

%

MgO: 9; Cu: 1,5; Fe: 4; Zn: 1,5; Mn: 4; B: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,4; 6-BA: 0,1

ppm

Co: 50

13

AC CABORON

%

CaO: 6; B: 2

CT TNHH Hoá Sinh Á Châu

14

AC-HUMAT-K

%

N-P2O5-K2O: 8-4-4; Axit Humic: 10

ppm

Zn: 500; MgO: 500; B: 500

15

Siêu Tăng Trưởng (ISOGRO)

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10; CaO: 2; MgO: 0,5

CT TNHH BVTV An Hưng Phát

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

16

Ra Bông (ISOFLOWER)

%

N-P205-K2O:15-30-15

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

17

To Quả (ISOFRUIT)

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

18

Siêu Lân (ISOPHOS)

%

N-P2O5-K2O: 10-55-10

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

19

Humat Rong Biển (ISOHumat)

%

Axit Humic: 6; Seewed: 2; N-K2O: 3-3

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

20

Canxi - Thai (ISOCANXI)

%

CaO: 15; MgO: 2

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

21

Bo - Thai (ISOBO)

g/l

B: 150

22

Ra Rễ Mạnh (ISOROOT)                 

%

Axit Humic: 2; NAA: 0,5; N-P2O5hh-K2O: 4-11-2

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

23

Maxprophos (Newzophos)

g/l

P2O5hh-K2O: 440-74; MgO: 100

CT TNHH An Nông

24

Brexil-Mix (Piza)

%

MgO: 6; Zn: 5; Mo: 1; B: 1,2

ppm

Cu: 8000; Fe: 6000; Mn: 7000

25

Thio-co chuyên cây ăn quả

%

Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38)

CT TNHH Anh Em

ppm

Zn: 2600; B: 2600; Mo: 500

26

Thio-Plus chuyên cây ăn quả

%

Thiourea: 30;  P2O5-K2O: 30-15

27

Bro-Col chuyên cây ăn quả

%

N: 10; Mg: 8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,05; Mo: 0,01; Vitamin B1: 0,1; Vitamin C: 0,1

28

Ngón Tay Xanh (Green Thumb) chuyên cho lúa

g/l

N-P2O5-K2O: 6,74-4,75-16,41; S: 5,65; Mg: 0,96; Ca: 1,09

CT TNHH SX&TM Bắc Khải

ppm

B: 46,8; Mn: 33,2; Zn: 63,9; Cu: 10,3; Mo: 2,5; Fe:108

29

BM Bloom Fast

%

N-P2O5: 21-52

CT BEHN MEYER AGRICARE (S) Pte Ltd"

30

BM Fruit Set

%

P2O5-K2O: 52-34; SO2-4: 0,3

31

Nutri-Gro

%

N-K2O: 13-46; Na: 0,3

32

Nutrimix

%

N: 18; S: 10; Cu: 3; Mn: 4; Zn: 3; Mo: 0,04

33

Basfoliar Zn35Mn15

%

Zn: 35; Mn: 15

34

Bò Vàng - Rong biển

%

N-P2O5-K2O: 2-3-2; Axit Humic: 3; Rong biển: 8

CT CPPB Bò Vàng

35

Bò Vàng - Silic

%

N-P2O5-K2O: 3-3-2; Axit Humic: 2; SiO2: 8

36

COVA-BOCA

%

CaO: 17; B: 0,85

CS sản xuất phân bón COVAC

ppm

Zn: 1000

37

Bacillus

%

Độ ẩm: 30

Cfu/g

Streptomyces: 3x107; Bacillus: 7x107

38

COVA 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

ppm

Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 150

39

COVA 30-10-10+TE

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

ppm

Fe: 50; Zn: 50; B: 100; Cu: 150; NAA: 500

40

DRAMMATIC "K"

%

N-P2O5-K2O: 2-5-0,2

CT TNHH Thuốc TY Cửu Long (Mekong Vet Co.)

41

NPK 20-20-20+TE

%

N-P2O5-K2O: 20-20-20; Mn: 0,1; B: 0,05; Fe: 0,2; Zn: 0,1; Cu: 0,05

DN tư nhân TM XNK DIBAN

42

NPK 30-10-10

%

N-P2O5-K2O: 30-10-10

43

Grow More Boron 007 (Folibor)

%

B: 22; (B2O3: 70,6)

CT TNHH Đạt Nông - Growmore

44

Grow More Boroot 007 (Fetabor)

%

B: 16; (B2O3: 51,3)

45

Grow More 555 B+ (AlphaGrow B+)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; B: 16,5; (B2O3: 53)

46

Grow More KaliBo (Viabor - F007)

%

N-K2O: 12-40; B: 3; (B2O3: 9,7)

47

Hữu cơ Razormin (Biorgamin)

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 4-4-3; Fe: 0,4; Mn: 0,1; B: 0,1; Zn: 0,082; Cu: 0,02; Mo: 0,01; Polysaccharides: 3

CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green Delta Co., Ltd)

 

pHKCl: 4-5

48

Vi lượng hữu cơ Folicat Calcio (Biocalma)

%

N: 10; CaO: 10; MgO: 5; Mn: 1; B: 0,5

49

Hữu cơ Florone (Biorone)

%

HC: 8; N-P2O5hh-K2O: 1-10-10; B: 0,25; Mo: 0,2; Cytokinin: 0,03

50

Vi lượng hữu cơ Nutricat (Mazin)

%

Mn: 17; Zn: 28

51

Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Deltaforlia) 6-30-13+6TE

%

N-P2O5hh-K2O: 6-30-13; MgO: 6; SO3: 26

ppm

Fe: 325; Mn: 163; B: 81; Zn: 81; Cu: 33; Mo: 8

52

Vi lượng hữu cơ Sicogreen (Nitroforlia) 25-10-17+TE

%

N-P2O5hh-K2O: 25-10-17; SO3: 7,2

ppm

Fe: 325; Mn: 163; Zn: 81; B: 81; Cu: 33; Mo: 8

53

Đồng Sao Power-1 (Dong Sao Power-1)

%

P2O5-K2O: 0,1-0,06; Cytokinin: 0,14; Vitamin C: 0,19; Vitamin B1: 0,19; Vitamin B6: 0,19; Vitamin PP: 0,23

CT TNHH TM XNK Đồng Sao

54

Đồng Sao Power-2 (Dong Sao Power-2)

%

Cytokinin: 0,5; N: 1,9

55

Đồng Sao Power-3 (Dong Sao Power-3)

%

B: 0,85; Zn: 0,85

56

Siêu Lúa 8-20-12

%

N-P2O5-K2O: 8-20-12; B: 0,38; Zn: 0,11; Glutamine: 0,5; Methionine: 0,5

CT TNHH 1TV DVPTNN Đồng Tháp (DASACO)

57

Siêu Đậu 5-16-13

%

N-P2O5-K2O: 5-16-13; B: 0,51; Zn: 0,1; NAA: 0,3

58

DOLA 9999 28-4-0

%

N-P2O5: 28-4; B: 0,3; Zn: 0,1; Cu: 0,1

59

Siêu Tược Bông 27-0-8

%

N-K2O: 27-8; B: 0,5; Zn: 0,2; Cu: 0,2

60

DoLa 01F

%

N-P2O5-K2O: 10-5-5

mg/l

MgO: 2000; Cu: 100; B: 1500; Co: 10; Zn: 800; Fe: 20

61

DoLa - 02X

%

Thiourea: 97 (N-Thiourea: 34; S-Thiourea: 38)

ppm

B: 2500; Zn: 2000

62

SILMIX

g/lít

 P2O5-K2O: 52-34; SiO2: 120

CT TNHH Thuốc BVTV Đồng Vàng

mg/lít

MgO: 1000; Cu: 60; B: 100

63

ROHUMIX

g/lít

N-P2O5-K2O: 60-50-30; K-Humate: 100

mg/lít

MgO: 1000; Cu: 60; Fe: 60; Zn: 100; Mn: 50

64

FITO-HUMAT

%

K-Humat: 1; Humat Amôn: 4; Cu: 2,6; B: 7,2; Fe: 2,3

CT CP Phân bón Fitohoocmon

65

Calcium Boron Dynamic

%

Ca: 7; B: 2

CT CP Nông Dược H.A.I

66

MYDO Protect

%

B: 4

67

MYTRAC

%

MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,05

68

HG-Best Choise GrowMore 16-0-16+9%Ca

%

N-K2O: 16-16; Ca: 9

CT TNHH SX-DV-TM Hiếu Giang

69

HG-Best Plant GrowMore 15-5-15+4%Ca+1Mg+Micro

%

N-P2O5-K2O: 15-5-15; Ca: 4; Mg: 1

70

HG-GROW GrowMore 21-7-7 Hihg Nitrate-Soil-Less

%

N-P2O5-K2O: 21-7-7; S: 1; B: 0,02; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05

ppm

Mo: 5

71

HG-Best Farm 10-5-10 chuyên cho cà phê

%

N-P2O5-K2O: 10-5-10; Mg: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Ca: 0,1; Zn: 0,1

72

HTC 97

%

N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0

CT TNHH Sinh học Hoa Trái Cây

73

TOCAMIC

%

N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0

ppm

Vitamin B1: 800; Fe: 300; B: 100; Mo: 30; Axit Glutamic: 200; Lysine: 200; Glycine: 200; Cysteine: 200

74

Till 2 Super Humate

%

K-Humate: 18; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 5-6-4,5

CT TNHH Hoàng Đại

75

Vina Super Humate

%

K - Humate: 18; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 5-5,5-5

76

Biomass - 15-15-15     

%

N-P2O5-K2O: 15-15-15; Mg: 1,5; NAA: 0,3

CT CP Hóc Môn

ppm

Cu: 200; Zn: 200

77

Biomass - 10-30-10     

%

N-P2O5-K2O: 10-30-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

78

Biomass - 10-20-10      

%

N-P2O5-K2O: 10-20-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

79

Biomass - 4-8-10        

%

N-P2O5-K2O: 4-8-10; Mg: 1,5; NAA: 0,3

ppm

Cu: 200; Zn: 200; B:50

80

SUPA STAND PHOS chuyên cây ăn quả

%

N-P2O5-K2O: 4,5-16,7-2,5; Zn: 0,4; S: 0,6

VPĐD Công ty Keytrade AG tại Tp. Hồ Chí Minh

ppm

Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 60; Mo: 20

81

GROCAL MGB chuyên cây ăn quả

%

N: 6,1; Ca: 10,5; B: 0,02; Zn: 0,002; Mg: 2,3

ppm

Fe: 30; Co: 1; Cu: 5; Mn: 20; Mo: 30

82

SUPA K30 chuyên cây ăn quả

%

K2O: 23,7

ppm

Zn: 15; Fe: 15; Co: 1; Cu: 5; Mn: 15; Mo: 55

83

CAL 40 chuyên cây ăn quả

%

N: 3,9; Ca: 22

84

SUPA BOR chuyên cây ăn quả

%

N: 3; B: 7,8

85

GROFLOW 45H chuyên cây ăn quả

%

N-P2O5-K2O: 9,6-23,1-9,1

86

ZINC 100 chuyên cây ăn quả

%

Zn: 47,5

87

SUPA TRACE ADVANCE chuyên cây ăn quả

%

N: 2; Mg: 0,97; Zn: 0,66; S: 3,5; B: 0,39; Fe: 1,08; Cu: 0,39; Mn: 0,9; Mo: 0,01

88

Rau Mầu-234

%

N-K2O: 21-3; Mg: 0,1

CT TNHH TM DV SX Long Phú

ppm

B: 2000; NAA: 1000; GA3: 4000

89

Mưa Vàng 9999

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15; Mg: 0,1

ppm

B: 1000; NAA: 1000; GA3: 4000; Cu: 500; Zn: 500; Mn: 500

90

Ro-Amin

%

HC hoà tan: 10; Vitamin B1: 0,1; Glycine: 3; Glutamic axit: 3

ppm

GA3: 1000

91

To Quả-9999

%

CaO: 10; B: 4; Vitamin B1: 2

ppm

NAA: 1000; GA3: 4000

92

Namdum

%

CaO: 0,3; MgO: 0,37; S: 0,37

CT TNHH MITSUI VIỆT NAM

ppm

Fe: 220; Zn: 270; Mn: 29; Cu: 140; B: 170

 

pH: 6,4

93

Palangmai 15-15-15

%

N-P2O5-K2O: 15,36-16,25-16,38

94

Địa Long

%

N-P2O5-K2O: 5-1-1; Vitamin B1: 0,2; Vitamin B3: 0,1; Vitamin C: 0,3

Công ty TNHH MOSAN

mg/l

Lysin: 500; Methionine: 500; Fe: 500; Cu: 500; Zn: 800; Mn: 400; Mg: 800

95

SILICA-PHOS super

%

 Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3

96

SILICA- POTASS super

%

 Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2

97

SILICA-PLUS

%

N-P2O5-K2O: 7-5-6; SiO: 8; NAA: 0,1; Axit Humic: 1; Vitamin B1: 0,1; VitaminC: 0,1

ppm

GA3: 500

98

MAXI-K

%

N-P2O5-K2O: 12-5-44

CT TNHH Nam Bắc

ppm

B: 1000; GA3: 100

99

KAMAPHOS

g/l

 P2O5-K2O: 440-74; MgO: 100

CT TNHH TMSX Ngọc Yến

mg/l

Zn: 100

100

RDA 15-30-15

%

N-P2O5hh-K2O: 15-30-15

CT TNHH Nông Sinh

101

BIOFA 1191

%

N-P2O5hh-K2O: 21-21-12

102

EP-FE 45

%

N-P2O5-K2O: 15-5-45

CT TNHH TM DV Nông Việt

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

103

NOVI 999

%

N-P2O5-K2O: 21-21-21

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

104

NOVI 989

%

N-P2O5-K2O: 18-19-30

ppm

Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

105

NOVI 979

%

Axit Humic: 12; N-P2O5-K2O: 7-5-4

ppm

GA3: 200; Fe: 80; Zn: 200; B: 1000; Cu: 50; Mn: 50

106

Nông Việt 6-30-30+TE

%

N-P2O5-K2O: 6-30-30

CT TNHH SXTM Nông Việt

ppm

Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50

107

Nông Việt 16-16-8+TE

%

N-P2O5-K2O: 16-16-8

ppm

Fe: 90; Zn: 400; B: 800; Cu: 60; Mn: 50; Mo: 50

108

Quế Lâm

%

N-P2O5-K2O: 20-20-15

CT CP Quế Lâm

109

Phú Châu 1

%

N-P2O5-K2O: 12-5-5

CT TNHH TM&DV Phú Châu

ppm

Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800

 

pHKCl: 5,5-6

110

Phú Châu 2

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

ppm

Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600

 

pHKCl: 6-6,5

111

Phân vi sinh vật Bảo Đắc

Cfu/g

Streptomyces Microflavus: 1x108

TT Giống cây trồng Phú Thọ

112

Vega - Min

%

N-P2O5-K2O: 7-5-2; Ca: 0,5; Mg: 1; S: 1; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,5

CT TNHH Song Long Thọ

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

113

Vega - Protin

%

N-P2O5-K2O: 3-4-7; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 2,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1,3; Protein: 1

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

114

Vega - Tic

%

N-P2O5-K2O: 2-6-1; Ca: 0,5; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 3,5; Protein: 1

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

115

Bota - Gold

%

N-P2O5-K2O: 4-4-3; Ca: 0,4; Mg: 1,2; S: 1,2; Axit béo: 0,1; Phức dinh dưỡng PLAP (C6H13O5N3PK): 1; Protein: 0,2

ppm

Alanine: 50; Cysteine: 30; Glutamin: 450; Glysine: 20; Tyrosine: 50; B: 50; Co: 120; Cu: 100; Fe: 100; Vitamin C: 50; Mn: 100

116

TNC Boots

%

MgO: 1,2; S: 4; Zn: 1; Fe: 0,4; B: 0,4; Mn: 1

CT CP Khử trùng Giám định Tài Nguyên (TAINGUYEN J.S.CO.)

117

TNC Cal

 

N: 7; CaO: 9

118

TNC Hume

 

Axit Humic: 5; Axit Fulvic: 13

119

TNC 3-18-18

%

 N-P2O5-K2O: 3-18-18; S: 0,5; Fe: 1,15

ppm

B: 500; Mn: 500; Mo: 50; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2

120

TNC Fish

 

 N-P2O5-K2O: 6-2-2; Na: 0,6; Ca: 1; Mg: 0,8; S: 0,8; Zn: 0,9; MnO: 0,9; CuO: 0,9

121

TNC Roots

 

Axit Humic: 7; Vitamin B1: 0,3; Vitamin E: 0,3

122

TNC Micro

 

 Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 8-8-8; Vitamin B1: 0,2; Vitamin E: 0,2

123

TNC F Hume

 

 Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 6-2-2

124

Tăng Trưởng (NutriGrowth 30-10-10+TE)

%

 N-P2O5-K2O: 30-10-10

CT CP Tân  Hiệp Thành

ppm

Mg: 500; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

125

Ra Hoa (NutriBloom 6-30-30+TE)

%

 N-P2O5-K2O: 6-30-30

ppm

Mg: 500; Ca: 500; S: 200; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 300; Mo: 500; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

126

Lớn Trái (NutriBest 20-20-20+TE)

%

 N-P2O5-K2O: 20-20-20

ppm

Mg: 300; Ca: 300; S: 100; Zn: 500; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

127

Đẹp Trái (NutriMax 10-5-45+TE)

%

 N-P2O5-K2O: 10-5-45

ppm

Mg: 500; Ca: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100

128

Humat vi lượng (Nutri Humate Utra+TE )

%

Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-5-5

ppm

Ca: 500; Mg: 500; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

129

Kali Humat (Kali Humate Extra+TE)

%

Humate: 7; N-P2O5-K2O: 5-4-7

ppm

Ca: 350; Mg: 350; S: 100; Zn: 400; Fe: 200; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

130

Phát Triển 10-6-8+TE (Nutri Plus+TE)

%

 N-P2O5-K2O: 10-6-8

ppm

Ca: 500; Mg: 450; S: 100; Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn: 100; B: 200; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

131

Humat 13-13-13-21+TE (Nutri Super Humate)

%

Humate: 21; N-P2O5-K2O: 13-13-13

ppm

Ca: 300; Mg: 300; S: 100; Zn: 400; Fe: 300; Cu: 450; Mn: 100; B: 300; Mo: 50; NAA: 50; NOA: 50; GA3: 50

132

Tabimix - PTR    

%

N-P2O5-K2O: 2-5-3; Axit Humic: 5; SiO2: 8; CaO: 5; MgO: 2; NAA: 0,2

CT TNHH SX-TM phân HCSH THANH BÌNH

133

ĐẠI NÔNG 3

%

Axit Humic: 1; N-P2O5-K2O: 6-3-4

CT TNHH Thanh Xuân

ppm

Mg: 15; Zn: 20; Cu: 12; Mn: 5; B: 10

134

ĐẠI NÔNG 5

%

Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2,5-1-5

ppm

Mg: 6; Zn: 4,2; Cu: 5; Mn: 2,5; B: 5; Mo: 5

135

TM (TM-Lúa số 1)

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5

CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN

ppm

Ca: 900; Mg: 950; Fe: 140; Cu: 50; Zn: 750; Mn: 180

136

TM-1 (F 2000; Ra hoa đồng loạt)

%

N-P2O5-K2O: 10-10-10

ppm

Ca: 810; Mg: 850; Fe: 126; Cu: 45; Zn: 675; Mn: 162

137

TM-2 (Dưỡng cây; sinh trưởng)

%

N-P2O5-K2O: 17-17-19

ppm

Ca: 720; Mg: 760; Fe: 112; Cu: 40; Zn: 600; Mn: 144

138

TM-3 (K30; Lớn trái)

%

N-P2O5-K2O: 10-30-30

ppm

Ca: 540; Mg: 570; Fe: 84; Cu: 30; Zn: 450; Mn: 108

139

TM-Canxi (TM-Đẹp Trái)

%

N: 5; CaO: 25; MgO: 1,5

ppm

Cu: 50; Zn: 250; Mn: 180; Fe: 140

140

TM-Vọt Bông (Xử lý rụng lá)

%

Thiourea: 80; K2O: 10

141

TM-4 (Phân hoá mầm hoa)

%

N-P2O5-K2O: 5-60-10

ppm

Ca: 450; Mg: 475; Fe: 70; Cu: 25; Zn: 375; Mn: 90

142

TM-5 (Lớn trái)

%

N-K2O: 5-40; MgO: 3; Zn: 2,5

143

TM-P (Lân đỏ sáng trái)

%

P2O5-K2O: 33-10; MgO: 5

144

TM-Bo (Chống rụng trái non)

%

B: 13

145

Vi sinh TB-63

Cfu/g

Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại

CT TNHH SXTM Tô Ba

146

VDC - Humate 

%

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-1,5-3

CT TNHH Việt Đức

147

Việt Xanh 1

%

N-P2O5-K2O: 7-3-2; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5

CT TNHH TM & SX Việt Long

ppm

Mg: 200; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 20; B: 150

 

pHKCl: 6,5-7,5

148

Việt Xanh 2

%

N-P2O5-K2O: 7-7-30; B: 1

ppm

Cu: 200; Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Mo: 100

149

Việt Xanh 3

%

N-P2O5-K2O: 4-3-6; Rong biển: 12; Polyhumate: 0,5; Ca: 0,05; S: 1

ppm

Mg: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 200; B: 400

 

pHKCl: 6,5-7,5

150

Tăng tốc ra lá (DL)

%

 N-P2O5-K2O: 19-19-19; S: 11

CT CP phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 1200; Mn: 670; Zn: 240; Cu: 150; Mo: 240; B: 200

151

VM

%

 N-P2O5-K2O: 16-16-8

ppm

Fe: 530; Mn: 330; Zn: 80; Cu: 60; Mo: 95; B: 100

152

Tăng tốc ra quả  (RT)

%

 N-P2O5-K2O: 15-8-33; S: 5

ppm

Fe: 1300; Mn: 720; Zn: 260; Cu: 145; Mo: 250; B: 220

153

Dưỡng trái, lớn trái (LT)

%

 N-P2O5-K2O: 8-14-33; MgO: 2

ppm

Fe: 2400; Mn: 560; Zn: 170; Cu: 160; Mo: 250; B: 200

154

Siêu ra rễ Việt Mỹ (RR)

%

 N-P2O5-K2O: 15-30-15; S: 4

ppm

Fe: 1150; Mn: 1600; Zn: 350; Cu: 160; Mo: 260; B: 220; NAA: 500

155

LG

%

 N-P2O5-K2O: 12-5-40

ppm

Fe: 2100; Mn: 1050; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 260; B: 350

156

Super K-Humate Việt Mỹ

%

 N-P2O5-K2O: 15-6-29 (K-Humate: 20); S: 5; MgO: 1,9

ppm

Fe: 1100; Mn: 560; Zn: 2.000; Cu: 150; Mo: 240; B: 320

157

CN

%

 N-P2O5-K2O: 12-15-40; MgO: 2

ppm

Fe: 2100; Mn: 1200; Zn: 360; Cu: 340; Mo: 270; B: 350

158

Vitaf-Cal (dạng bột)

%

 N-K2O: 10-30; Ca: 5; B: 0,1

CT TNHH SX Việt Thành

ppm

Zn: 300; Cu: 100

159

Vitaf-K (dạng lỏng)

%

 P2O5-K2O: 12-12; Ca: 0,5; B: 0,1

ppm

Zn: 300; Cu: 100

160

Vitaf-PK (dạng bột)

%

 N-P2O5-K2O: 10-35-20; Ca: 0,5; B: 0,1

ppm

Zn: 300; Cu: 100

161

Vitaf -B (dạng lỏng)

%

 N-P2O5-K2O: 6-2-6; Ca: 0,5; B: 0,5

Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi sinh vật phân giải lân, xenlulo và cố định đạm

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 59/2008/QĐ-BNN ngày 09/05/2008 về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.323

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.201.209
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!