|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
77/2005/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
77/2005/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH
MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KNH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn
cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003của Chính phủ quy định về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Căn cứ Nghị định 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ Quy định quản lý
nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định 113/2003/NĐ-CP ngày 10/7/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh mục bổ sung phân
bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5
của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản
lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các
loại phân bón đã đăng ký tại Danh mục này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công
báo.
Điều 4. Chánh văn phòng, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Giám đốc Sở
Nông nghiệp &PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các
đơn vị, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến
sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC:
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005)
I- Phân khoáng
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Mono Potassium Phosphate;
MKP
|
%
|
P2O5hh: 52 K2O: 34
|
Từ các nguồn
|
2
|
Monoammonium
phosphate; MAP
|
%
|
N≥10 P2O5(hh)≥ 50
|
Từ các nguồn
|
3
|
Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyªn dïng cho hoa vµ c©y c¶nh)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO:
16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn:
0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02
|
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
4
|
Calcium
Ammonium Nitrate
|
%
|
N:
27 CaO: 12
|
5
|
Fruit Ace
|
%
|
K2O:
30 MgO: 10 S: 17
|
6
|
Nitrophoska Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
15-15-15-9-4
|
7
|
Nitrophoska
ELITE
(12-10-20-2+TE)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B:
12-10-20-8-2-0,08-0,02
|
8
|
Nitrophoska
Blau 12-12-17+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn:
12-12-17-6-5-2-0,02-0,01
|
9
|
Nitrophoska
Perfekt 15-5-20+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn:
15-5-20-8-2-2-0,02-0,01
|
10
|
FLORANID MASTER EXTRA 19+5+10 (+2)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S:
19-5-10-2-8
Cu:
0,002 Fe:0,5 Mn:0,01 Zn:0,002
|
11
|
NITROPHOSKA BLUE TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 12-12-17-2-6
Fe: 0,05 B:
0,02 Zn: 0,01
|
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
12
|
Nitrophoska
Red Premium
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
13-10-20-3
|
13
|
Phân phức hợp Perlka
|
%
|
N:
20 CaO: 50 MgO: 1,5
|
14
|
NPK 12-11-18+2MgO +7.6S+ TE; HYDROCOMPLEX PARTNER
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
MgO - S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8
B:
0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02
|
CÔNG TY TNHH YARA
VIỆT NAM
|
15
|
NPK
13-13-20+4CaO+0,5MgO
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O-
CaO-MgO: 13-13-20-4-0,5
|
16
|
KRISTA-Mg S; 16MgO+13S
Sulphate
de Magnesium
Magnesium
Sulphate
16MgO-13S
|
%
|
MgO:
16,0 S: 13,0
|
17
|
KALI
CHILI;
Chilean
Soda Potassium Nitrate;
Nitrate
Double du Chili;
Chilean
Sodium Potassium Nitrate 15-0-14
|
%
|
N-K2O:
15,0 - 14,0
|
18
|
FERTI
CHILI 14-0-40;
Chilean
Sodium Potassium Nitrate
|
%
|
N-K2O:
14,0 - 40,0
|
19
|
BORONAT
32 AG;
Agricultural
Ulexite;
Sodium
Calcium Borate;
Calcium
Sodium Borate
|
%
|
B2O3:
32 B: 10 Ca: 8 Na: 6
|
20
|
BORONAT
38;
Calcined
Ulexite;
Sodium
Calcium Borate;
Calcium
Sodium Borate
|
%
|
B2O3:
38 B: 12
Ca:
10 Na: 5
|
21
|
AMIDAS 40-0-0-5,5S
|
%
|
N: 40,0
S: 5,5
|
22
|
NITROMAG;
21-0-0+7,5MgO+11MgO
|
%
|
N:
21,0 MgO: 7,5 CaO: 11,0
|
23
|
SUPERSTART; 33-0-0+11CaO
|
%
|
N:
33,0 CaO: 11,0
|
CÔNG TY TNHH YARA
VIỆT NAM
|
24
|
NPK
11-11-21+ 9,5S+2,7MgO+3,2CaO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S-CaO:
11,0 - 11,0 - 21,0 - 2,7 - 9,5 - 3,2
B:
0,03 Fe: 0,20 Zn: 0,03 Mn: 0,30
Mo:
0,002 Cu: 0,003
|
25
|
3rd
GENERATION COMPOUND
12-10-18+2MgO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO: 12 - 10 - 18 - 2
|
26
|
3rd
GENERATION COMPOUND
13-0-26+4MgO
|
%
|
N-K2O
- MgO: 13- 26 - 4
|
27
|
HYDROCOMPLEX PARTNER;
NPK
12-11-18+2,7MgO+8,0S +TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO-S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8
B:
0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02
|
28
|
NPK
12-11-18+2,0 MgO+7,5S +TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO-S: 12 - 11 - 18,0 - 2 - 7,6
B:
0,012 Fe: 0,16 Zn: 0,016 Mn: 0,016
|
29
|
NPK
13-13-20 + 0,5MgO+ 4,0CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO - CaO: 13 - 13 - 20 - 0,5 - 4
|
30
|
NPK 14-14-21+ 0,5 MgO+ 4,0CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO - CaO: 14 - 14 - 21 - 0,5 - 4
|
31
|
NPK
14-7-21+ 8,6S+1,7MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO - S: 14 - 7 - 21 - 1,7 - 8,6
B:
0,02 Cu: 0,10
|
32
|
HYDROCOMPLEX TRISTAR;
NPK
15-15-15+5S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S: 15 - 15 - 15 - 5
|
33
|
NPK 15-15-15+0,1Zn
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
Zn: 15 - 15 - 15 - 0,1
|
34
|
NPK
16-10-19 + 1,7MgO+3,2S +TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO - S: 16 - 10 - 19 - 1,7 - 3,2 B:
0,015 Zn: 0,020 Mn: 0,020
|
35
|
NPK16-11-14
+ 0,02B
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
B: 16,0 - 11 - 14 - 0,02
|
CÔNG TY TNHH YARA
VIỆT NAM
|
36
|
NPK
16-10-14+4,8S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S: 16 - 10 - 14 - 4,8
|
37
|
NPK
17-10-16+ 2,2S+3,2CaO+2,0MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S- MgO - CaO: 17 - 10 - 16 - 2,2 - 2 - 3,2
B:
0,02
|
38
|
NPK18-6-12+
1,2S+6,0CaO+4,0MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S- MgO - CaO: 18 - 6 - 12 - 1,2 - 4 - 6,0
B:
0,10 Zn: 0,10
|
39
|
NPK
18-6-18+3,8S+2,5MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S- MgO: 18 - 6 - 18 - 3,8 - 2,5
B:
0,02
|
40
|
NPK
19-4-19+1,9S+3,0MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S- MgO: 19 - 4 - 19 - 1,9 - 3,0
B:
0,10 Zn: 0,10
|
41
|
NPK
20-10-5+3,3MgO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
MgO: 20 - 10 - 5,0 - 3,3
|
42
|
NPK
21-8-12+2,7S
2,0MgO+2,5CaO+TE
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 21 - 8 - 12
- 2,7 - 2 - 2,5
B:
0,02
|
43
|
NPK
21-6-11+3,6S+1,7MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S- MgO: 21 - 6 - 11 - 3,6 - 1,7 B: 0,02
|
44
|
HYDROCOMPLEX
SPRINTER;
NPK
21-7-14+4,7S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-
S: 21 - 7 - 14 – 4,7
|
45
|
NPK
22-4-14+3S
+1,1CaO+1,7MgO+TE
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 22 - 4 - 14
- 3 - 1,7 - 1,1 B: 0,02
|
46
|
NPK
24-9-8+2S+2,8CaO
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO: 24 - 9 - 8 - 2 -
2,8
|
47
|
NPK
25-4-7+4S
+1,1CaO+2,3MgO+TE
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 25 - 4 - 7 -
4 - 2,3 - 1,1
B:
0,020
|
48
|
NPK
15-15-15+4,8S
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S: 15 - 15 - 15 - 4,8
|
49 - 70
|
NPK
+ Trung lượng
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO:
|
CÔNG TY TNHH YARA
VIỆT NAM
|
7 -
7 - 14 - 1,2 - 7 - 4
9 -
12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6
10 -
10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4
13 -
13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8
13 -
8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5
14 -
7 - 14 - 0,9 - 5 - 3
14 -
7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5
15 -
15 - 15 - 0,5 - 3 - 2
15 -
8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7
15 -
5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3
16 -
16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5
|
16 -
10 - 9 - 0,9 - 5 - 3
16 -
16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5
16 -
8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5
17 -
17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3
20 -
20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4
20 -
20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5
20 -
10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5
20 -
15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7
20 -
10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7
20 -
10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3
20 -
5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5
|
71
|
YARA
(ĐIỀU, CÀ PHÊ, CAO SU, TIÊU, MÍA)
|
%
|
N -P2O5(hh)
- K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
14 -
7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
72
|
YARA
LÚA VÀ NẾP
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
16 -
10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
73
|
YARA
CÀ PHÊÂ
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
15 -
5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
74 - 75
|
CHUYÊN
DÙNG CÀ PHÊ CAO CẤP
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B
10 -
0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,2
12-0-12
-0 - 20 - 0 - 0,24
|
76
|
CHUYÊN
DÙNG CÀ PHÊ Â
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn
8 -
4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,15 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
77
|
YARA (TIÊU,
CAO SU, CÀ PHÊ, MÍA, ĐIỀU, LÚA, NẾP, KHOAI MÌ)
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
15 -
8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
78 - 79
|
YARA
CÂY ĂN TRÁI
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
16 -
16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
15 -
15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
80
|
YARA
CÂY ĂN CỦ, CÂY ĂN TRÁI
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
7 -
7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
81 - 106
|
NPK
+ Trung vi lượng
|
%
|
N -P2O5(hh)
- K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn
7 -
7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,02 - 0,02 - 0,02 - 0,02
8 -
4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,04
9 -
12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
10 -
10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
10 -
0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,06
12 -
0 - 12 - 0 - 20 - 0 - 0,08
13 -
13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
13 -
8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
14 -
7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
14 -
7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
15 -
15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
15 -
8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
15 -
5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
16 -
16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
16 -
10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
16 -
16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
16 -
8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
17 -
17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 - 0,015 - 0,006 - 0,006 - 0,006
20 -
20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
20 -
10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
CÔNG TY TNHH YARA
VIỆT NAM
|
107
|
YARA
RAU CÁC LOẠI
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
13 -
8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
108
|
YARA
RAU MÀU, DƯA, DƯA HẤU
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
13 -
8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
109
|
YARA
CHÈ, NGÔ
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
9 -
12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
110
|
YARA
BẮP
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
20 -
10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
CÔNG TY TNHH YARA
VIỆT NAM
|
111
|
YARA
TRÀ
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn
20 -
10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02
|
112
|
Con
Cò USP
|
%
|
N-P2O5(hh)-CaO-S:
20-10-15-7
|
Công ty Liên doanh BACONCO
|
113
|
Con
Cò NPK; Con cò USPK1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
18-9-5-15-6
|
114
|
Con
Cò NPK; Con Cò USPK2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
16-8-12-14-5,5
|
115
|
Con
Cò NPK; Con Cò USPK3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-18-12-5
|
116
|
Con
Cò NPK(S) bón Cà chua, Cây cho củ, Cây ăn trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3:
7-7-14-12-12-2-0,15
|
117
|
Con
Cò NPK(S) bón rau cải, dưa hấu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3:
13-8-12-5,2-15,8-0,15
|
118
|
Con
Cò NPK(S) bón Cây ăn trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B2O3:
15-15-15-10-1,3-0,15
|
119
|
Con
Cò NPK bón Đậu phọng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B2O3:
7-18-15-14-3-0,15
|
120
|
Con
Cò NPK bón Trà (Chè), Bắp
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-12-13-7-10,7
|
121
|
Con
Cò NPK bón Lúa, Cà phê, Mía, Khoai mì
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
14-7-14-5,3-9,6- 2,5
|
122
|
Con
Cò NPK bón Tiêu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
14-7-21-4-9
|
123
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13
|
124
|
Con
Cò NPK bón Trà (Chè)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
19-9-9-2,5-13
|
125-127
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
20-20-0-7-10;
14-8-6-15-4;
10-20-6-18-0
|
128
|
Con
Cò NPK;
Con
Cò U-KALI 30
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
10-5-30-7-3
|
129
|
Con
Cò NPK;
Con
Cò U-DAP 25;
Con
Cò Ca-DAP
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
19-25-0-8-4
|
Công ty Liên doanh BACONCO
|
130
|
Con
Cò NPK Ba Màu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
16-16-8-9-4
|
131
|
Con
Cò NPK;
Con
Cò 25-15-5 AVS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
25-15-5-5-2
|
132
|
Con
Cò NPK;
Con
Cò 20-15-10 AVS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
20-15-10-6-3
|
133
|
Con
Cò U-MOP 42
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
6-3-42-4-2
|
134
|
Con
Cò U-KALI 36
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
8-4-36-6-2
|
135
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
14-14-7-16-3
|
136
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO:
7-13-5-8
|
137
|
Con
Cò NPK bón Điều
và
các cây trồng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
18-9-6-15-6
|
138
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO:
13-5-5-32
|
139
|
Con
Cò NPK(S) bón cây ăn trái, rau cải
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
14-7-15-10-10
|
140
|
Con
Cò MTU 400
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO:
12-7-0-15-4-0,5
B: 0,1 Fe:
0,6
Mn:
100 Zn: 100 Cu: 10
|
141
|
Con
Cò NPK bón Thuốc lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO:
8,5-22-22-9-2
|
142
|
Con
Cò NPK bón Điều
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
14-7-7-10-4
|
143
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
22-16-6-6-3
|
144
|
Con
Cò NPK Ba Màu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
17-14-8-10-5
|
145
|
Con
Cò NPK bón Khóm
và
các cây trồng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
14-7-15-18
|
Công ty Liên doanh BACONCO
|
146
|
Con
Cò MTU 200
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO:
12-10-12-12-3-0,07
B:
0,1 Fe: 0,4
Cu:
200 Mn: 200 Mo: 200 Zn: 200
|
147
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S-B2O3:
13-13-13-2-1,2-13-0,15
|
148
|
Con
Cò phức hợp xanh lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-B-Fe-Zn:
15-5-20-2-0,5-0,02-0,02
|
149
|
Con
Cò Đạm Kali S
|
%
|
N-K2O-S:
20-28-10
|
150
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3:
12-6-16-9-11-2-0,15
|
151 - 158
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S:
13-12-18-8-3
13-13-7-8-3
14-14-15-8-8
12-6-24-9-4
|
16-8-8-12-5
6-18-24-8-8
14-10-18-9-4
10-10-5-5-2
|
159
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO:
8-8-6-32
|
160
|
Con
Cò NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
15-15-7-24-2
|
161
|
Con
Cò NPK bón Thuốc lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 8-12-20-8,2-8,3-1
|
162
|
NPK
16.16.8.13S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13
|
Công ty Công nghiệp Hoá chất Đà Nẵng
|
163
|
NPK
16.8.16. 4S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-8-16-4
|
164
|
NPK
16.8.14.12S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-8-14-12
|
165
|
NPK
18.8.8. 6S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
18-8-8-6
|
166
|
NPK
8.8.8. 6S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
8-8-8-6
|
167
|
NPK
10.10.5.5S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
10-10-5-5
|
168
|
Anlcomix
N0005
|
%
|
N-P2O5
(hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S: 2
HC: 8
|
Công ty Phân bón miền Nam
|
169
|
Anlcomix
N0007
|
%
|
N-P2O5
(hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 1 S: 1
HC: 8
|
170
|
Anlcomix
N0009
|
%
|
N-P2O5
(hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S : 1
HC: 8
|
171
|
Phân
vi lượng P 400
|
%
|
CaO:
5 MgO: 3 Zn: 2 B: 0,2 Cu: 0,2 Mn: 0,2
|
172
|
Amix
202
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O
: 10-4-4
Cu:
30 Zn: 50 B: 50 Humat:50
|
173
|
NPK
5-10-3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3 CaO: 20 MgO: 8
SiO2:15
|
Công ty CP Phân lân Ninh Bình
|
174
|
NPK
5-12-3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-12-3 CaO: 22 MgO: 10 SiO2:
20
|
175
|
NPK
10-10-5
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-5 CaO: 20 MgO: 8 SiO2:
15
|
176
|
NPK
10-12-5
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-12-5 CaO: 20 MgO: 10 SiO2:
18
|
177
|
NPK
16-16-8
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 CaO: 10 MgO: 6 SiO2:
10
|
178
|
NPK
14-7-14
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-7-14 CaO: 12 MgO: 6 SiO2:
12
|
179
|
NPK
6-12-2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-12-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2:
18
|
180
|
NPKS
6-12-2-2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
6-12-2-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2:
18
|
181
|
NPK
17-5-16
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-5-16 CaO: 10 MgO: 5
SiO2: 8
|
182
|
NPKS
17-5-16-1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
17-5-16-1 CaO:10 MgO: 5 SiO2:
8
|
183
|
NPKS
10 -10-5 - 2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
10-10-5-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2:
15
|
184
|
NPKS
5-12-3-2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
5-12-3-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2:
20
|
185
|
NPKS
10-12-5 -2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
10-12-5-2 CaO: 20 MgO: 10 SiO2:
18
|
Công ty CP Phân lân Ninh Bình
|
186
|
NPKS
5-12-5-1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
12-5-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2:
20
|
187
|
NPKS
6-10-10-2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
6-10-10-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2:
15
|
188
|
NPKS
3-13-4-1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
3-13-4-1 CaO: 22 MgO: 12 SiO2:
20
|
189
|
NPKS
7-11-3-1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
7-11-3-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2:
18
|
190
|
NPKS
16-8-7-1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-8-7-1 CaO: 12 MgO: 6 SiO2:
10
|
191
|
NPK
8-10-8
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-10-8 CaO: 20 MgO: 8
SiO2: 15
|
192
|
NPK
20-10- 10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-10 CaO: 10 MgO: 5
SiO2: 8
|
193
|
NPK
16.8.16.3S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16-8-16-3
|
Công ty CP Hoá chất Quảng Ngãi
|
194
|
NPK
16.8.16.10S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16-8-16-10
|
195
|
NPK
18.8.12.13S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 18-8-12-13
|
196
|
NPK
18.8.4.15S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 18-8-4-15
|
197
|
NPK
15.5.7.12S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 15-5-7-12
|
198
|
NPK
15.7.9.6S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 15-7-9-6
|
199
|
NPK
16.4.10.7S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16-4-10-7
|
200
|
NPK
15.5.10.6S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 15-5-10-6
|
201
|
NPK
16.8.4.1S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16-8-4-1
|
202
|
NPK
20.10.0.15S
|
%
|
N- P2O5(hh)-S:
20-10-15
|
203
|
NPK
16.16.8.13S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16-16-8-13
|
204
|
Annong NPKS 16-16-8-13
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O- S: 16
- 16 - 8 - 13
|
Công ty TNHH An Nông
|
205
|
Annong NPKS 20-20-15-3
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O- S: 20
- 20 - 15 - 3
|
206
|
Annong NPK 16-16-8
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O-
CaO-MgO: 16 - 16 - 8 - 9 - 4
|
207
|
Annong NPK 14-7-14
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O- S-
CaO-MgO: 14 - 7 - 14 - 9,6 - 5,3 - 2,5
|
208
|
Annong NPK 15-15-15
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O-
CaO-MgO: 15 - 15 - 15 - 9 - 4
|
209
|
Annong NPK 7-18-15
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O -
CaO-MgO - B: 7 - 18 - 15 - 14 - 3 - 0,15
|
210
|
Annong NPK 15-15-15 + trung, vi lượng
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O- S -
MgO - B: 15 - 15 - 15 - 0,5 - 2 - 0,15
|
211
|
Trainer 12-0-20
|
%
|
N - K2O - S - Mg : 12 - 20 - 9 -
1,2 Fe: 1
|
212
|
Trainer 15-0-15
|
%
|
N - K2O - S - Mg: 15 - 15 - 7 -
1,2 Fe: 1
|
213
|
Trainer 20-5-10
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S
- Mg: 20 - 5 - 10 - 5 - 1,2 Fe: 1
|
214
|
Actiwin 12-5-20
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O :
12 - 5 - 20 Fe: 2,5
|
215
|
Actiwin 20-5-10
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O: 20
- 5 - 10 Fe: 2
|
216
|
Actiwin Starter 6-20-12
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O: 6
- 20 - 12 Zn: 1
|
217
|
Phân
khoáng NPK 10.10.5.5S
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
S: 10 - 10 - 5 - 5
|
Công ty TNHH Bình An
|
218
|
Phân
khoáng vô cơ NPK 16.16.8.13S
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
S: 16 - 16 - 8 - 13
|
219
|
Phân
khoáng vô cơ NPKS 14.8.6.5S
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
S: 14 - 8 - 6 - 5
|
220
|
Phân
bón hỗn hợp NPKS
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
S: 8 - 4 - 6 - 3
|
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương
|
221
|
NPKS 16.16.8.13
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16 - 16 - 8 - 13
|
Công ty Phân bón Bình Nguyên
|
222
|
NPKS 10.10.5.5
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 10 - 10 - 5 - 5
|
223
|
Phân hỗn hợp NPK 15.15.15 + TE
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
CaO - MgO: 15 - 15 - 15 - 2 - 0,5
Cu:
0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02
|
Công ty TNHH Chấn Hưng
|
224
|
Phân hỗn hợp NPK 15.12.8 + TE
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S
- CaO - MgO: 15 - 12 - 8 - 5 - 2 - 0,5
Cu:
0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B:0,02
|
225
|
Phân hỗn hợp NPK 12.6.20 + TE
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S
- CaO - MgO: 12 - 6 - 20 - 5 - 2 -
0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn:
0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02
|
226
|
Phân hỗn hợp NPK 15.8.15 + TE
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S
- CaO - MgO: 15 - 8 - 15 - 5 - 2 -
0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn:
0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02
|
227
|
Phân NPK phức hợp vi lượng NITROPHOSKA BLUE TE
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S
- MgO: 12 - 12 - 17 - 6 - 2
Fe: 0,05 B: 0,02 Zn:
0,01
|
228
|
Phân NPK phức hợp vi lượng Nitrophoska Elite
12-10-20-2+TE
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S
- MgO: 12 - 10 - 20 - 8 - 2
Fe: 0,08 B: 0,02
|
229
|
Phân
bón vi lượng cho lúa (Luvina)
|
%
|
Cu:
0,28 Mn: 0,84 Zn: 0,75
|
Công ty TNHH Công nghệ sinh thái Lúa Việt Nam
|
230
|
NPK 16-16-8-13S
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O- S: 16
- 16 - 8 - 13
|
Công ty TNHH TMDV Miền Đông
|
231
|
BioFert
8-8-8
|
%
ppm
|
N-P2O5 hh- K2O:
8-8-8 MgO: 3 CaO: 6 HC: 9,5
Mn: 202 Zn: 168 Cu:
50 Fe: 600
|
Công ty TNHH Ngân Anh
|
232
|
BioFert
5-10-5
|
%
ppm
|
N-P2O5 hh- K2O:
5-10-5 MgO: 1 CaO: 2 HC: 9,0
Mn: 90 Zn: 105 Cu:
10 Fe: 3.600
|
233
|
Phân
bón tổng hợp NPKS 16.16.8.10S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 16-16-8-10
|
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp
|
234
|
Phân
bón tổng hợp NPKS 15.15.20.1S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 15-15-20-1
|
235
|
Phân
bón tổng hợp NPKS 15.5.15.1S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 15-5-15-1
|
236
|
Phân
bón tổng hợp NPKS 10.10.15.6S
|
%
|
N- P2O5(hh)-
K2O -S: 10-10-15-6
|
237
|
Phân
bón tổng hợp NPKS 18.10.16.1S
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S: 18-10-16-1
|
238
|
Phân
bón tổng hợp NPKS 14.8.6.11S
|
%
|
N -
P2O5(hh) - K2O - S: 14-8-6-11
|
239
|
Phân
bón gốc NutriSmart
|
%
mg/kg
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,6-3,22-0,41 Ca: 9,61 Mg: 0,83
Fe:
2,8 Zn: 0,13
B:
50 Cu: 29 Mn: 550 Mo: 5,7
|
Công ty TNHH Thương mại sản xuất Thế Hợp
|
240
|
BiKomix-Super
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-6-6 HC: 9,5
|
Công ty Cổ phần Thiên Hà
|
241
|
BiKomix-Grow
|
% ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-6 Mg:
500 Zn: 600 Mo: 40 B: 500
|
242
|
Komix-ĐP; BiKomix-ĐP
|
%
|
HC:9,5
NPK: 3,3-7,7-9
|
Công ty Cổ phần Thiên Hà, Công ty Sinh hoá nông nghiệp và TM Thiên Sinh
|
243
|
Vôi xám Komix; Vôi xám
BiKomix
|
%
|
CaCO3:
64,0 MgCO3: 28,0
|
244
|
Phân
khoáng trộn có bổ sung hữu cơ
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3 HC: 9
|
Công ty Sông Gianh
|
245
|
Phân
vi lượng
Bounce
Back
|
%
ppm
|
N-P2O5 hh- K2O: 3-4,6-2
Ca:
7 Mg: 0,6 S: 2 Fe: 0,2
Mn:
500 Cu: 8 Zn: 350
Mo:
2 B: 3
|
DNTN thương mại Đức
Việt
|
246
|
Soda
Potash Nitrate
|
%
|
N-K2O-Na-B:
15 - 14 - 18 - 0,05
|
DNTN Thương mại Tân Qui
|
247
|
Hốn
hợp NPK 16-16-8-13
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
S: 16-16-8-13
|
DNTN Thịnh Bình
|
248
|
Hốn
hợp NPK 10-10-5-5
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O - S:
10-10-5-5
|
249
|
Hỗn hợp NPK 16-8-16-4
|
%
|
N - P2O5 hh - K2O -
S: 16-8-16-4
|
250
|
Hỗn hợp NPK 14-8-6-7
|
%
|
N-P2O5 hh- K2O- S: 14
- 8 - 6 - 7
|
251
|
Hỗn hợp NPK 20-10-0-10
|
%
|
N-P2O5 hh- S: 20 - 10 - 10
|
252
|
Phân khoáng vi lượng HVK-501B
|
ppm
|
B:
200 Cu: 300 Mg: 2000 Zn: 1200
|
CS phân bón HVK An Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Phân hữu cơ khoáng
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Growel
3-3-3
|
%
|
HC:
60 N- P2O5(hh)-
K2O: 3-3-3 MgO: 0,45 CaO: 1,5
|
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
2
|
Phân
bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái
|
%
|
HC:
15 N-K2O: 14,52-1,01
Ca:
0,41 Fe:0,47 S: 6,66
|
Công ty TNHH phân bón hữu cơ Greenfield
|
3
|
Phân
hữu cơ khoáng
RealStrong
(12-6-12)+8,5%C
|
%
ppm
|
C:
8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12
Mn:
0,02 Fe: 0,99 Zn: 0,01
B:
28,56 Cu: 26,83 Mo: 46,9 Co: 3,31
|
VPĐD thường trú Intraco Ltd.
và Bio - Green Agritech Pte Ltd.
|
4
|
Phân
hữu cơ khoáng
RealStrong
(11-11-11)+11,0%C
|
%
ppm
|
C:
11 N-P2O5(hh)-K2O: 11-11-11
Fe:
1,41 Mn: 0,03 Zn: 0,52
B:
32,18 Cu: 34,67 Mo: 71,53 Co: 7,82
|
5
|
Phân
hữu cơ khoáng
RealStrong
(8-8-20)+8,5%C
|
%
ppm
|
C:
8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-20
Fe:
0,94 Mn: 0,03 Zn: 0,01 B:27,37
Cu:
28,08 Mo: 48,55
|
6
|
Phân
bón hữu cơ Vedagro dạng đặc
|
%
|
HC:
25 N-K20: 5,5-3,0
|
Công ty CP Hữu hạn Vedan Việt Nam
|
7
|
Phân bón hữu cơ Vedagro dạng bột, viên
|
%
|
HC:
45 N-K20: 10-3,5
|
8
|
Lân
hữu cơ
|
%
|
HC:
15 P2O5(hh): 8
|
Công ty Phân bón miền Nam
|
9 - 20
|
Khoáng
hữu cơ
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O
- HC: 6-6-3-15 6-3-3-15 5-5-5-15 4-6-4-15 4-4-4-15
4-3-6-15 4-2-2-15 3-6-8-15 3-5-2-15 3-5-7-15
3-3-2-22 3-2-3-15
|
21
|
BL1
CT1
|
%
|
HC:
18 N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-3
|
22
|
Trà
1; Mía M1
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20:
2-3-3
|
Công ty Phân bón miền Nam
|
23
|
Anlcomix
N0004
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20:
2-9-3
|
24
|
Anlcomix
N0006
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20:
5-3-3
|
25
|
Anlcomix
N0010
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20:
3-4-2
|
26
|
CM1
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20:
5-8-6
|
27
|
Cà
phê CF1; Bắp B1
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20 :
3-3-2
|
28
|
Khoáng
hữu cơ +TL
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 CaO:
4 MgO: 4 S: 2
|
29
|
Khoáng
hữu cơ vi lượng Mekofa 999B
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K20 :
8-5-5 MgO: 0.1
Cu:
500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100
|
30
|
Lân
hữu cơ hoạt tính
|
%
|
HC :
15 P2O5(hh): 8 CaO : 5 MgO :
3 S: 3
|
31
|
Lân
hữu cơ vi lượng
|
%
ppm
|
HC :
15 N-P2O5(hh)-K20 :
2-3-3 CaO: 2,2
MgO
: 1,4 Fe: 0,3 SiO2: 2,2
Cu:
15 Mn: 270 Mo: 5 Co: 10
|
32
|
Phân
vi lượng hữu cơ
|
%
ppm
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K20: 3-5-2
CaO
:2 MgO : 0,5 S : 2
Cu:
50 Zn: 40 B: 70 Mn: 30 Si: 2,2
|
33
|
Phân
hữu cơ đa vi lượng VL-09
|
%
ppm
|
HC
:15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2
CaO:1
MgO: 0,5 S: 0,5
Cu:
50 Zn: 100 B: 50 Mn: 40 Mo: 10 Fe: 50
|
34
|
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 4-5-3
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 CaO: 5 MgO:
0,5
|
Công ty TNHH Anh Việt
|
35
|
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 6-2-2
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 5 MgO:
0,5
|
36
|
Phân hữu cơ khoáng Cugasa 5-5-5
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 CaO: 5 MgO:
0,5
|
37
|
Phân
hữu cơ 2,5-2,5-2,5-25HC
|
%
|
HC: 25
N-P2O5(hh)-K2O: 3,0-2,5-2,5
|
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ sản xuất Ba lá Xanh
|
38
|
Phân
hữu cơ 7-8-6-30HC
|
%
|
HC:
30 N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-6
|
39
|
Phân hữu cơ khoáng
|
%
|
HC: 20 N-P2O5hh-K2O:
3,5-3,2-2,5
|
Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương
|
40
|
HC 5
|
%
|
HC:
20 N- P2O5(hh)- K2O:
2,5-3,0-2,5 Ca: 0,5 Mg: 0,2 S: 0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01
Zn: 0,01 Mn: 0,001 Mo: 0,01
|
Công ty TNHH Chấn Hưng
|
41
|
Phân
Hữu cơ đa vi lượng Sài Gòn
|
%
|
HC:
15 N- P2O5(hh)- K2O:
3-3-2 CaO: 3 MgO: 2
SiO2:
2 S: 2 Zn: 0,5 Cu: 0,5 B: 0,5 Mn: 0,5
|
Công ty CP phân bón sinh
hoá Củ Chi
|
42
|
Phân hữu cơ khoáng Ten Up
|
%
|
N- P2O5hh: 8-12 C:
35
|
Công ty TNHH nguyên liệu
sản xuất D.D.P
|
43
|
Phân hữu cơ khoáng Super Ten
|
%
|
N- P2O5hh:
12-4 C: 43
|
44
|
Phân
hữu cơ khoáng
Hướng
dương xanh
|
%
ppm
|
HC:
20,35 N-P2O5(hh)-K2O:
3-1,6-3,5 MgO: 0,6 Mn
0,016 B: 15,4 Zn:
70,9 Mo: 5,7
|
Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh
|
45
|
Phân
hữu cơ khoáng Micro
|
%
|
HC:
26,18 N-P2O5(hh)-K2O: 6,89-4,5-7,2
|
46
|
Phân
hữu cơ khoáng Horse
|
% ppm
|
HC:
28,65 N-P2O5(hh)-K2O: 6,31-4,1-6,3
Zn: 2900
|
47
|
Phân
bón hữu cơ Biorganic 8-4-4 (tên khác: Orgamix8-4-4, Orgamamix 8-4-4)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-4
Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn:
0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048
Mo:0,0003
|
Công ty TNHH Đạt Nông
|
48
|
Phân
bón hữu cơ Biorganic 6-3-3 (tên khác: Orgamix6-3-3, Orgamamix 6-3-3)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3
Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn:
0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:
0,0003
|
49
|
Phân
bón hữu cơ Biorganic 5-5-5 (tên khác: Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5
Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn:
0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048
Mo:0,0003
|
50
|
Phân
bón hữu cơ Biorganic 4-5-3 (tên khác: Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 4-5-3
Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn:
0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:
0,0003
|
51
|
Phân
bón hữu cơ Biorganic 3-6-6 (tên khác: Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 3-6-6
Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn:
0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:
0,0003
|
Công ty TNHH
Đạt Nông
|
52
|
Grow More Fuego Soil
(Tên kh¸c: Biosafe; Earthsafe; Earthgard)
|
%
|
HC:
18 N-P2O5hh-K2O:
3-2,5-4,5
|
53
|
Grow
more 17 - 17 - 17
(Tên
khác:
Multicote
17 - 17 - 17
Osmocote
17 - 17 - 17)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
17-17-17
S:
3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06
|
54
|
Grow
more 17 - 14 - 14
(Tên
khác:
Multicote
17 - 14 - 14;
Osmocote
17 - 14 - 14)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
17-14-14
S:
3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06
|
55
|
Grow
more 14 - 14 - 14
(Tên
khác:
Multicote
14 - 14 - 14;
Osmocote
14 - 14 - 14)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
14-14-14
S:
3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06
|
56
|
Grow
more 19 - 6 - 12
(Tên
khác:
Multicote
19 - 6 - 12;
Osmocote
19 -6 - 12)
|
%
|
HC:
18 N-P2O5hh-K2O:
19-6-12
S:
3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06
|
57
|
Grow
more 9 - 6 - 6
(Tên
khác:
Multicote
9 - 6 - 6;
Osmocote
9 - 6 - 6)
|
%
|
HC:
20 N-P2O5hh-K2O:
9-6-6
S:
18,7 Fe: 2
|
58
|
Grow
more 18 - 6 - 12
(Tên
khác:
Multicote
18 - 6 - 12;
Osmocote
18 - 6 - 12)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
18-6-12 Mg: 1
Fe:
0,15 Mn: 0,06 B:
0,02 Cu: 0,05 Mo: 0,007
|
59
|
Grow
more 15 - 17 - 15
(Tên
khác:
Multicote
15 - 17 - 15;
Osmocote
15 - 17 - 15)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
15-17-15
S:
3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06
|
60
|
Grow
more 15 - 15 - 15
(Tên
khác: Multicote 15 - 15 - 15;
Osmocote
15 - 15 - 15)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 15-15-15
S:
3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06
|
Công ty TNHH
Đạt Nông
|
61
|
Grow
more 14 - 14 - 16
(Tên
khác: Multicote 14 - 14 - 16; Osmocote 14 -14-16)
|
%
|
HC:
18 N-P2O5hh-K2O:
14-14-16 S: 3,8 Fe:
0,3 Mn: 0,06
|
62
|
Phân
hữu cơ khoáng Cầu Diễn (CD 1)
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-2,2-3,3
|
Công ty MT Đô thị Hà Nội
|
63
|
Phân hữu cơ khoáng HG
02
|
%
|
HC:
32 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ
Hiếu Giang
|
64
|
Phân hữu cơ khoáng HG
03
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2
|
65
|
Phân hữu cơ khoáng HG
04
|
%
|
HC:
34 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5
|
66
|
Hữu
cơ khoáng
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1
|
Công ty TNHH Hưng Thành
|
67
|
Hữu
cơ khoáng
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3
|
68
|
Phân
hữu cơ hỗn hợp
RIGER
4 - 3 - 3
|
%
|
HC:
54 N-P2O5(hh)-K2O:
4-3,3-3
|
Công ty TNHH
Hữu Nông
|
69
|
Phân hữu cơ khoáng
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-4-1,5
|
Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp
|
70
|
Phân
hữu cơ khoáng Quế lâm
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-2
|
Công ty Cổ phần
Quế Lâm
|
71
|
Phân hữu cơ khoáng Quốc Việt III
|
%
ppm
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
4-3-4 Mg0: 3,5 Ca0: 5,6
Cu:
200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100
|
Công ty TNHH
Quốc Việt
|
72
|
Phân hữu cơ khoáng COMP-MIX
|
%
ppm
|
HC: 15 N- P2O5(hh)-
K2O: 3-3-2 Ca:
5 Mg: 1
Mn: 50 Mo: 50 Cu:
5 Co: 5
|
Công ty DV Nông nghiệp Sài Gòn
|
73
|
Phân
hữu cơ khoáng Hồng Lam
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3
|
Công ty TNHH Tân Hồng Lam
|
74
|
Phân
Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT1
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3
|
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh
|
75
|
Phân
Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT2
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 20-3-6
Ca: 1,5 Mg: 0,5
|
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh
|
76
|
Hữu cơ khoáng Trung Thành NPK
|
%
|
HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 4-3-3
|
Công ty CP sản xuất phân bón Thái Nguyên
|
77
|
Komix
BT1, BiKomix BT1
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O-Mg:
4-4-5-1 Zn:
200 Mn: 300 B: 50 Cu: 50
|
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP
Thiên Hà
|
78
|
Komix CF, BiKomix CF
|
%
ppm
|
HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg:
6-4-6-2 Zn: 200 Mn: 300
|
79
|
Komix BT2, BiKomix BT2
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca:
2 Mg: 2 Zn:
200 Mn: 300 B: 80 Cu: 20
|
80
|
Komix TB, BiKomix TB
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 2-3-5
Mg:
500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000
|
81
|
Komix TEA (P), BiKomix TEA
|
%
ppm
|
HC: 15 N-P2O5hh-K2O:
6-2-3
Mg: 500 B:
200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400
|
82
|
Komix CSCB, BiKomix CSCB
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-3
Ca: 2, Mg: 2
Mn: 900 Zn: 200 B: 80 Cu: 20
|
83
|
Komix CN, BiKomix CN
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3
Ca: 2 Mg: 1 B:
50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300
|
84
|
Komix BT3, BiKomix BT3
|
%
ppm
|
HC: 15 N-P2O5hh-K2O:
6-2-4 Ca: 1,2 Mg:
1 B: 100 Cu:
50 Zn: 200 Mn: 300
|
85
|
Komix RC, BiKomix RC
|
%
ppm
|
HC:15
N-P2O5hh-K2O-Mg:5-3-2-1,5
B:50 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 600
|
86
|
Komix K, BiKomix K
|
%
ppm
|
HC:
20 N-P2O5hh-K2O: 3-4-2
Ca: 1,5 Mg:
1 Zn: 80
B: 70 Fe: 20 Cu: 10 Mn:70
|
87
|
Komix PN, BiKomix PN
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:1,5-3-3
Ca: 2 Mg:
1 B:
50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300
|
88
|
Phân
hữu cơ khoáng
Con
trùn đỏ Vermicompost - VT3
|
%
|
HC:
17 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2
Ca: 4
Mg:
0,5 S: 0,5 Mn: 0,2 Zn: 0,2 Cu: 0,4 B: 0,2
|
Công ty TNHH
Việt Tiến
|
89
|
Hữu cơ khoáng vi lượng
HVK-101B
|
%
ppm
|
HC: 16 N- P2O5(hh)-
K2O: 3,0-3,0-2,0
B: 15 Cu: 20 Mg:
100 Zn: 70
|
CS phân bón HVK An Thạnh
|
90
|
Hữu cơ khoáng vi lượng
HVK-301B
|
%
ppm
|
HC: 16 N- P2O5(hh)-
K2O: 4,0-3,0-3,0
B: 150 Cu: 200 Mg:
1000 Zn: 700
|
CS phân bón HVK An Thạnh
|
91
|
Phân hữu cơ khoáng Trimix- N2
|
%
ppm
|
HC: 23 N- P2O5(hh)-
K2O: 6-2-2 CaO:
1 MgO: 1
Cu:
100 Zn: 50 B: 150
|
Cơ sở phân bón Điền Trang
|
92
|
Phân hữu cơ khoáng OMIX 5-5-5
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5
|
Cơ sở phân bón
hữu cơ Long Khánh
|
93
|
Phân hữu cơ khoáng OMIX 8-0-8
|
%
|
HC:
15 N-K2O: 8-8
|
94
|
Phân hữu cơ khoáng OMIX 8-5-0
|
%
|
HC:
15 N-P2O5: 8-5
|
95
|
Phân hữu cơ khoáng OMIX 8-8-8
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8
|
96
|
Phân hữu cơ khoáng
Lagamix
4-2-2
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO : 0,5
Cu:
50 Zn: 50 B: 100
|
Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái
|
97
|
Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng bột)
|
%
|
HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5
|
CS Phú Hưng
|
98
|
Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng viên)
|
%
|
HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5
|
99
|
Phân
hữu cơ khoáng 3-5-2
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-2
|
DNTN
Lâm Bưu
|
100
|
Phân
hữu cơ khoáng 3-3-3
|
%
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3
|
101
|
Terra
Firma
|
%
|
HC:
15 N-P2O5 (hh) -K2O: 8-1-8,6 Ca:
1,7 Mg: 0,2 Cu: 0,13 Mn: 0,012 Zn:
0,013 B: 0,15 Fe: 0,12
|
DTTN Thương mại Tân Qui
|
102
|
Terra
Firma
|
%
|
HC:
15 N-P2O5 (hh) -K2O:
4-3-2 S: 0,6 Ca: 4,8 Fe: 0,16
Cu: 0,02 Mn: 0,02 Rong biển: 0,1
|
103
|
Goganic
|
%
|
HC:
78,99 N-P2O5 (hh) -K2O:
5-4-3
|
104
|
Phân hữu cơ khoáng
ĐẠI NÔNG 4
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3
Axit humic: 4
|
DNTN Thanh Xuân
|
105
|
Phân Hữu cơ khoáng CP1
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 3-5-1
|
TTNC và ƯD các chế phẩm nông hoá
|
106
|
Phân Hữu cơ khoáng CP2
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
2-4-2
|
107
|
Phân
Hữu cơ khoáng CP4
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
8-4-3
|
108
|
Phân
Hữu cơ khoáng CP5
|
%
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O:
4-3-5
|
III- Phân hữu cơ sinh học
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
AMI-AMI
|
%
|
HC:
23 N: 4
|
Công ty Ajinomoto
Việt Nam
|
2
|
Phân
hữu cơ sinh học
RealStrong
(4-3-2)+13%C
|
%
ppm
|
C:
13 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-2
Fe: 0,99 Mn: 0,02
Cu:
7,6 Mo: 73,74 Zn: 93,16 Co: 1,75
|
VPĐD thường trú Intraco Ltd; Bio - Green Agritech Pte
Ltd.
|
3
|
Maxpro
1
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-1 CaO: 1 MgO:1 S: 1,5
Fe:
150 Mn: 1000 Zn: 200 Cu: 150 B: 500 Axit
alpha-naphthyl axêtic: 500
|
Công ty TNHH An Nông
|
4
|
Phân
hữu cơ sinh học vi lượng EMO
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,97-0,69-0,5
Cu:
0,007 Zn: 0,032
|
Công ty TNHH
Anh Việt
|
5
|
Phân hữu cơ sinh học
Cugasa 3-2-2
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5
|
6
|
Phân sinh hoá
|
%
|
HC: 23 N:3
|
Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp
Bình Định
|
7
|
Phân
lân Hữu cơ Sinh học Sài Gòn
|
%
VSV/g
|
HC:
23 P2O5(hh): 1,5 Axit Humic: 2
Azotobacter:
5.106
|
Công ty CP phân bón sinh hoá
Củ Chi
|
8
|
Phân
hữu cơ sinh học Bafit
|
%
|
HC:
27,1 N-P2O5(hh)-K2O: 3,53-1,5-4,7
|
Công ty TNHH SX Thương mại Đặng Huỳnh
|
9
|
Phân
hữu cơ sinh học ĐH phục hồi rễ
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
2,95-1-2,3-0,5-0,3
|
10
|
Phân
Hữu cơ sinh học Hà Gia 1
|
%
|
HC:
28 N-P2O5(hh)-K2O:
0,8-1,6-1,3 Ca: 2,24 S: 1,7
Axit
humic: 10,3
|
Công ty
Cổ phần đầu tư
phát triển Hà Gia
|
11
|
Phân
Hữu cơ sinh học Hà Gia 2
|
%
|
HC :
30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-1-1
Ca: 3,27 Mg: 0,14
Axit
humic: 0,26
|
Công ty
Cổ phần đầu tư
phát triển Hà Gia
|
12
|
Phân
hữu cơ sinh học (CD 2)
|
%
|
HC:
23
|
Công ty Môi trường Đô thị Hà Nội
|
13
|
Phân hữu cơ sinh học
HG 01
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:3-2-2
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ
Hiếu Giang
|
14
|
Hữu
cơ sinh học HUMIX
|
%
ppm
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O:
4-2-4 CaO: 1 MgO: 0,5 S:
0,5
Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100 Mn:
100 B: 100 Mo: 10
|
Công ty TNHH Hữu cơ
|
15
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix tổng hợp
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3 CaO: 1
MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
200 Cu: 100 Zn: 50 Mn: 450 B: 100
|
16
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Lá
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO:
1 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
200 Cu: 50 Zn: 100 Mn: 100 B: 50
|
17
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Quả, Củ
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: CaO: 1 MgO:
0,8 S: 0,2
Fe:
200 Cu: 150 Zn: 150 Mn: 100 B: 100
|
18
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1)
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2 CaO:
1 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 400 B: 150
|
19
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2)
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-6 CaO:
1 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
300 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 200
|
20
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Cây Ăn Trái
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-4 CaO:
2 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
300 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 300
|
21
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Hoa Kiểng
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-3 CaO:
1 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
100 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 300
|
22
|
Phân
hữu cơ sinh học Humix Chè
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-2 CaO:
1 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe:
200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 450 B: 50
|
23
|
Phân hữu cơ khoáng Domix-CM
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5
Mg: 1
|
Công ty TNHH Miền Đông
|
24
|
Phân hữu cơ khoáng Domix-KM
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-6 Ca: 1 Mg: 1
|
25
|
Phân hữu cơ khoáng Domix-ĐP
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-6
Ca:1 Mg: 2
|
26
|
Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKT
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-3
Mg: 3
|
27
|
Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKD
|
%
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-4
Mg: 4
|
28
|
Phân
hữu cơ sinh học Phù Đổng 2 (PĐ2)
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-5
|
Công ty TNHH Non Côi
|
29
|
Phân hữu cơ sinh học Quế Lâm
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-1
|
Công ty Cổ phần
Quế Lâm
|
30
|
Lân
Hữu cơ sinh học cá Lam Giang
|
%
|
HC:
23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic: 5,6
|
Công ty phân bón Sông Gianh
|
31
|
Phân hữu cơ sinh học Quốc
Việt I
|
%
ppm
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-1 Mg0: 3,5 Ca0: 7
Cu:
200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100
|
Công ty TNHH
Quốc Việt
|
32
|
Phân hữu cơ sinh học
Quốc Việt II
|
%
ppm
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-2 Mg0: 2 Ca0: 3,5
Cu:
200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100
|
33
|
Phân
hữu cơ sinh học Hồng Lam
|
%
|
HC:
23 N: 3
|
Công ty TNHH Tân Hồng Lam
|
34
|
Phân
vi lượng Hồng Lam
|
%
|
HC:
23 Cu: 0,05 Zn: 0,05 Mg: 0,2 B: 0,02
Co: 0,04 Fe: 0,01; Mn: 0,05; Mo: 0,05
|
35
|
Phân
hữu cơ:
SS-BORN
(AT01)
(Tên
khác: Micro Bio Organic fertilizer)
|
%
|
C:
19,29 N-K2O: 2,18-0,64 H3PO4:
4,17 Axit silic: 11,21 Ca: 7,98 Mg: 1,06
Mn: 0,07 B: 0,02 Humus: 32,81
Ammonia
oxidation bacteria; Nitrous axit oxidation bacteria: 104/100 gr
khô; Actinomyces: 106/1 gr khô
CEC:
26,4 meq/100g
|
Công ty TNHH TM Thanh Xuân; Công ty Liên doanh BACONCO
|
36
|
Phân
hữu cơ sinh học Gazeo
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
3-1-1
|
Công ty TNHH SX TM DV Thanh Chương
|
37
|
Phân
hữu cơ sinh học Cazedo
|
%
|
HC: 31 N-P2O5(hh): 2-1;
|
38
|
Phân
hữu cơ sinh học Nghệ An
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-2-1
|
Công ty Cổ phần
Hóa chất Vinh
|
39
|
Phân
hữu cơ sinh học BN1
|
%
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2 CaO:
0,5 MgO: 0,5
|
Cơ sở SX và KD phân bón Bảo Ngọc
|
40
|
Phân
hữu cơ sinh học BN2
|
%
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O:
4-2-2 CaO: 0,5
MgO: 0,5
|
41
|
Phân
hữu cơ sinh học BN3
|
%
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O:
2-4-4 CaO:
0,5 MgO: 0,5
|
42
|
Phân
hữu cơ sinh học BN4
|
%
|
HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O:
3-5-4 CaO: 0,5 MgO:
0,5
|
43
|
Phân hữu cơ sinh học Trimix-
N1
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-2 CaO: 0,5 MgO:0,5
Cu:
50 Zn: 50 B : 150
|
Cơ sở phân bón Điền Trang
|
44
|
Phân hữu cơ sinh học
Lagamix
2-2-2
|
%
ppm
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2 CaO : 0,5 MgO:
0,5
Cu:
50 Zn: 100 B: 150
|
Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái
|
45
|
Hữu cơ Sài Gòn CT1
|
%
|
HC:
22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1
Ca:2 Mg:2 S:2 Zn: 1 Mn: 0,2 B:
0,1 Mo: 0,2
|
CS phân bón Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn
|
46
|
Hữu
cơ Sài gòn CT3
|
%
|
HC:
22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 Ca:
1 Mg: 1 S: 1
|
47
|
Hữu
cơ Sài gòn HQ1
|
%
|
HC:
22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Ca:
1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1
Mo: 0,2
|
48
|
Hữu
cơ Sài gòn HQ2
|
%
|
HC:
22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 Ca:
1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo: 0,2
|
49
|
Hữu
cơ Sài gòn HQ3
|
%
|
HC:
22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 Ca:
1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2
|
50
|
Lân hữu cơ sinh học Sài
Gòn
|
%
|
HC:
22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 Ca:
1 Mg: 1 S: 1
|
IV- Phân hữu cơ vi sinh
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Phân
bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON
|
%
CFU/g
|
HC:
15 N-P2O5 (hh) -K2O:
3-2-2 Axit humic: 0,5
Cu:
0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo:
0,0002 Fe: 0,003
VSV(N,P,X):
1.106 mỗi loại
|
Công ty cổ phần FITOHOOCMON
|
2
|
Phân
bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON
Bón
lót
|
%
CFU/g
|
HC:
15 N-P2O5 (hh) -K2O:
1-2-1 Axit humic: 0,5
Cu:
0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo:
0,0002 Fe: 0,003
VSV(N,P,X):
1.106 mỗi loại
|
3
|
Phân
bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON
Bón
thúc
|
%
CFU/g
|
HC:
15 N-P2O5 (hh) -K2O:
5-1-5 Axit humic: 0,5
Cu:
0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo:
0,0002 Fe: 0,003
VSV(N,P,X):
1.106 mỗi loại
|
4
|
Phân
hữu cơ vi sinh LU.COZYM
|
%
CFU/g
|
HC:
30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-1,2-1,2
S: 0,5 Ca: 2,5
Zn:
0,003 Mg: 1,2 B: 0,2 Mo: 0,002
VSV(p)
: 1,2x107 VSV(x): 9x106
VSV(N): 9,2x106
|
Công ty TNHH TM & SX Lương Nông
|
5
|
Phân
hữu cơ vi sinh SO.ZYM
|
%
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,6-1-1 S:
0,5 Ca: 2,5 Mg: 1 Zn: 0,003 Mo: 0,001
VSV(p)
: 1,2x107 VSV(x): 9x106 VSV(N):
9,2x106
|
6
|
Phân hữu cơ vi sinh
Domix-BL
|
%
CFU/g
|
HC: 25 N-P205hh:
1-5
VSV(N):
1x106 VSV(p): 1x106 VSV(X):
1x106
|
Công ty TNHH Miền Đông
|
7
|
Phân
hữu cơ vi sinh BIOCO
|
%
CFU/g
|
HC:
25 N-P2O5hh-K2O:
1,24-1,35-0,67
VSV(N):
2,6x107 VSV(p): 1,8x107
VSV(x): 1,3x107
|
Công ty TNHH
Phú Sơn
|
8
|
Phân lân vi sinh BIOCO
|
%
CFU/g
|
HC:
25 N-P2O5hh-K2O:
0,92-4,46-0,54
VSV(N):
1,2x107 VSV(p): 6,4x106
VSV(x): 9,6x106
|
9
|
Phân
Hữu cơ vi sinh Tanimix® - BL
|
%
CFU/g
|
HC:
23 Ca : 2 Mg : 1
Axit humic: 4
VSV(p): 1x106 VSV(x):
1x106 VSV(N):
1x106
|
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh
|
10
|
Phân
hữu cơ vi sinh Cao Nguyên
(Phì
lực cao)
|
%
CFU/g
|
HC:
23,4
VSV(p):
8.106 VSV(x): 7,8.107
VSV(N): 2,36.107
|
Công ty Cổ phần thương mại XNK Thăng Long
|
11
|
Phân hữu cơ vi sinh
TBio
|
%
CFU/g
|
HC:
20 Axit humic: 5
VSV(N):
1x106 VSV(x): 1.106
|
Công ty TNHH
công nghệ
sinh học TBio
|
12
|
Phân
hữu cơ vi sinh
COVA-ROFOR
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1
Fe:
250 Cu: 150 B: 50 Zn: 50
VSV(N):
5,5x106 VSV(p): 2,5x106 VSV(x):
5,5x105
|
Cơ sở sản xuất phân hữu cơ COVAC
|
13
|
Phân hữu cơ vi sinh Trichomix- DT
|
%
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-1 CaO: 1 MgO: 0,5
VSV(P):
1x106 VSV(X): 1x106
|
Cơ sở phân bón Điền Trang
|
14
|
Phân hữu cơ vi sinh
ĐẠI NÔNG 1
|
%
CFU/g
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-0,8 Axit humic: 1
VSV(p):
3,6x107 VSV(x):
8,4x106 VSV(N):
5,2x106
|
DNTN Thanh Xuân
|
15
|
Phân hữu cơ vi sinh vật hỗn hợp cố định nitơ, phân giải
lân
|
%
CFU/g
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1
VSV(N)
gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Aospirillum): 106
VSV(p)(Bacillus):
106
|
Viện KHKTNN Việt Nam
|
16
|
Phân hữu cơ vi sinh vật chức năng
|
%
CFU/g
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1
VSV(N)
gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 106
VSV(p)
gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106
Vi
sinh vật đối kháng gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106
|
V- Phân vi sinh
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Chế
phẩm EVL
(Tên
khác: EVL Coating supplement)
|
CFU/g
%
|
Bacillus licheniformis: 1x106 Bacillus
subtilis: 1x106 Lactobacillus acidophilus: 1x106
Pseudomonas putida: 1x106
Saccharomyces
cerevisiae: 1x106
Hyđrocacbon:
7 Khoáng chất: 4
Protein
và peptit: 3,5
|
EVL inc. (Canada)
|
2
|
Hỗn
hợp các vi sinh vật hữu ích
|
CFU/g
|
VSV(N,P,X):
1.106 mỗi loại
|
Công ty CP
phân bón FITOHOOCMON
|
3
|
COMPOST
ACTIVATOR
(Tên
khác: Compro; Compost plus)
|
CFU/g
|
Nhóm VSV:
- (Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis,
Pseudomonas
aeruginosa, Pseudomonas putida,
Pseudomonas flourescans E, Escherichia hermani): 1,8 x 107
-
Bacillus thuringiensis: 5 x 107
|
Công ty TNHH
Đạt Nông
|
4
|
FARM BIO ENZYME DIGEST
(Tên
khác: Bio digest; Naccosan)
|
CFU/g
|
Nhóm VSV:
- Bacillus licheniformis: 1,2 x107
- (Bacillus subitilis, Pseudomonas aeruginosa,
Pseudomonas
putida, Pseudomonas flourescans E, Bacillus thuringiensis): 5x107
|
5
|
BioGro
|
CFU/g
mg/100g
|
VSV(N):
106 VSV(p): 106
VSV(x): 106
HC: 15
K2O: 1,5
N-P2O5hh:
8 -9
|
Công ty TNHH Sản phẩm hữu cơ Hà Nội
|
6
|
Vi sinh HUMIX
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:23 N-P2O5hh-K2O:
1-2-1 CaO: 1 MgO: 0,5 S:
0,5
Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100
Mn: 100 B: 100
VSV(p) (Bacillus): 5.106
VSV(N) (Azotobacter, Azospirillium): 5.106
|
Công ty TNHH Hữu cơ
|
7
|
Komix
BL2, BiKomix BL2
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:
20 N-P2O5hh-K2O-Mg: 1-3-1-1
Zn:
100 Mn: 200
VSV(p):
1.106
|
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP
Thiên Hà
|
8
|
Phân lân hữu cơ vi sinh
KOMIX, BiKomix
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:15
N-P2O5hh-K2O:1-4-1 Ca: 1,5
Mg: 1,5 Mn: 300 Cu: 50
Zn: 200 B: 50
VSV(p): 1.106
|
9
|
Komix vi sinh vi lượng,
BiKomix vi sinh vi lượng
|
% ppm
CFU/g
|
HC:
15 N-P2O5hh-K2O: 1-3-1 Ca:
3 Mg: 1 Zn: 4.100 Cu:
2000 B: 1000 Mn: 1900 VSV(p):
1.106
|
10
|
Chế phẩm hỗn hợp vi sinh vật cố định nitơ, phân giải lân
|
CFU/g/ml
|
VSV(N)
gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Azospirillum): 108-109
VSV(P)
(Bacillus): 108-109
|
Viện KHKTNN Việt Nam
|
11
|
Chế phẩm vi sinh vật chức năng
|
CFU/g/ml
|
VSV(N)
gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 108
- 109
VSV(P)
gồm 1 trong 2 giống:
(Bacillus/Pseudomonas):
108 – 109
VSV
đối kháng gồm 1 trong 2 giống:
(Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109
|
12
|
Phân
vi sinh Azotobacterin
|
CFU/g
|
VSV (N)
Azotobacte Vinelandi: 5,9x108
Vi
khuẩn đối kháng Bacillus subtillis: 6,3x108
|
Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch
|
VI- Phân bón lá
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Tradecorp
AZ..
|
ppm
|
Fe:
75000 Mn: 35000 Zn: 7000
Cu:
2800 B: 6500 Mo: 3000
|
VPĐD AGSPEC Management Limited
|
2
|
Trafos K
|
%
|
P205hh
- K20: 30-20
|
3
|
Maxflow Mg
|
%
|
Mg0:
37
|
4
|
Maxflow Zn+Mn
|
%
|
Zn :
19 Mn: 14
|
5
|
Fainal K
|
%
|
N-K20:
3-31 EDTA: 1
|
6
|
Phostrade Mg
|
%
|
P205hh-K20:
30-5 MgO: 6,7
|
7
|
Fetrilon Combi
|
%
|
MgO: 9,0 Mn: 4,0 S: 3,0
Fe: 4,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 Bo:
0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005
|
Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
|
8
|
BASFOLIAR
COMBI STIPP
|
%
|
N:
9 CaO: 15 Mn: 0,4 B: 0,2 Zn: 0,01
|
9
|
BASFOLIAR
K
|
%
|
N-K2O:
10-35 MgO: 5 Zn: 3
|
10
|
NITROPHOSKA
FOLIAR (25-10-17,5+TE)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
25-10-17,5
|
11
|
NITROPHOSKA
RED (13-13-21)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 CaO: 4,5 MgO: 4,05 S:
2
Mn:
120 Zn: 110 Fe: 2200
|
12
|
Fetrilon Combi
|
%
|
MgO: 9,0 Mn: 4,0 S: 3,0 Fe:
4,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 Bo: 0,5 Mo:
0,1 Co: 0,005
|
13
|
BM
Bloom Fast
|
%
|
N- P205hh:
21-52
|
14
|
BM
Fruit Set
|
%
|
P205hh-K20:
52-34 SO42- : 0,3
|
15
|
Nutri-Gro
|
%
|
N-K20:
13-46 Na: 0,3
|
16
|
Nutrimix
|
%
|
N:18
S: 10 Cu: 3 Mn: 4 Zn: 3 Mo: 0,04
|
17
|
Basfoliar Zn35Mn15
|
%
|
Zn:
35 Mn: 15
|
18
|
SEAWEED
|
%
ppm
|
HC:
50 N-P2O5hh-K2O: 1,5-3-20
S: 1,5 Mg: 0,45
Alanin:
0,32 Arginin: 0,04 Threonin: 0,04 Cystin: 0,01
Serin:
0,08 Glycin: 0,29 Histidin: 0,08 Valin: 0,28
Isoleucin: 0,26 Leucin: 0,41 Lysin: 0,16 Prolin:
0,28 Methionin: 0,11 Phenylalanin: 0,25
Tyrosin: 0,17 Tryptophan: 0,07 Glutamic acid: 0,93
Aspartic acid: 0,62
Mannitol:
0,11 Laminarin: 0,08 Alginic acid: 0,8
B:
125 Fe: 200 Mn: 10 Cu: 30 Zn: 65
Cytokinin:
600 Auxin: 37 Gibberellin: 21
|
Công ty BOLY Corporation chi nhánh TP Hồ Chí Minh
|
19
|
AMINOS
|
%
|
N:
3,5
Alpha
Amino Nitrogen : 0,8
|
Công ty Canopus Trade Links Pvt.Ltd
|
20
|
TRACEL
|
%
|
K2O:
7 S : 9 Mg: 1,5 Mn:
1,4
Fe :
3,5 Cu: 1,1 Zn: 3,3 B: 0,8 Mo: 0,1
|
21
|
DP
10-5005
|
%
|
Ca:
7 B: 2
|
Công ty CIBA Chemicals
|
22
|
Calspray
|
%
|
Ca: 3,5 Mg: 2 Mo: 0,026
B: 0,5 Cu: 0,5 Fe: 0,5 Mn: 1 Ni:
0,28 Zn: 1
|
23
|
Librel RMX 21
|
%
|
Mo:
0,25 B: 2,5 Cu: 0,5 Fe: 6 Mn: 2,5 Zn: 2
|
24
|
Libremix
B
|
%
|
Mo:
2,5 B: 0,8 Cu: 1,6 Fe: 3,2 Mn: 1,5 Zn: 0,6
|
25
|
Librel
Zn
|
%
|
Zn:
14
|
26
|
POLYFEED
19-19-19
+ Vi
lượng
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
19-19-19
Fe:
1000 Mn: 500 B: 200 Zn: 150 Cu: 110 Mo: 70
|
Công ty HAIFA Chemicals Ltd (Công ty đại diện:
ATRACOMETRO Ltd)
|
27
|
POLYFEED
15-15-30
+ Vi
lượng
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
15-15-30
Fe:
1000 Mn: 500 B:
200 Zn: 150 Cu:
110 Mo: 70
|
28
|
BEST
Micro Green 15-5-8 (Phân chuyên dùng cho cỏ sân golf và cỏ trang trí)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
15-5-8 S: 16 Fe: 1,25 Zn: 0,1
|
Công ty Jebsen & Jessen Industrial (S) Pte. Ltd.
|
29
|
UMAXX
Greens 20-2-22 (Phân chuyên dùng cho cỏ)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
20-2-22 S: 10,9 Fe: 0,38 Zn: 0,03
|
30
|
BEST UMAXX Green 24-4-12 (Phân chuyên dùng cho cỏ)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
24-4-12 S: 10,4 Fe: 1,6 Zn: 0,3
|
31
|
BEST
Pro Start 16-24-10 (Phân chuyên dùng cho cỏ)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
16-24-10 S: 4 Fe: 0,75 Zn: 0,35
|
32
|
BEST
UMAXX 24-5-10
(Phân
chuyên dùng cho cỏ)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
24-5-10 S: 10 Fe: 1,6 Zn: 0,3
|
33
|
K-Humate
Plus 5-6-7+ 12% K-Humat (K-Humate Super)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-6-7 K-Humate: 12 Axit humic: 4,5
Tổng
vi lượng (S, Cu, Fe, Zn):1,5
|
Công ty HBP
(High quality Bio Products)
|
34
|
Gen
K-Humate
7-6-7+
7% K-Humat
(Tên
khác: TIN-K-HUMATE)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
7-6-7 K-Humate: 7 Axit humic: 4,5
Tổng trung vi lượng (Mg, S, Cu, Fe, Zn) :1,5
|
35
|
Super
Bo
|
%
|
B:
10,9
|
Công ty TNHH MAP Pacific Việt Nam
|
36
|
NEUGOL
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 1,43-0,05-1.35 Ca: 0,23 MgO:
0,12 Fe: 0,015 Mn: 0,0003 Cu: 0,005 Zn: 0,18 S:
0,31
|
VPDĐ Công ty Mitsui&Co. ltd tại
TP. HCM
|
37
|
RAJA
NPK 15.30.15
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15
|
38
|
Omaza
|
%
|
Mg:
0,3 Fe: 0,12 Mn: 0,13 Cu: 0,05 Zn: 0,04 B:
0,02 S: 0,66 Protein : 4,57
|
39
|
PALANGMAI
15.30.15 (MARUAY 15.30.15; UNIFOS 15.30.15)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 MgO: 0,02 Mn:
0,011 Cu: 0,0083 Zn: 0,01 B: 0,14
|
40
|
PANLIP
|
%
|
MgO:
0,3 S: 0,3 Cu: 0,055 B: 0,025 NAA: 0,02
|
41
|
YOGEN 2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20 :
31.7-10.6-10.6 Mn: 0.1 Mg: 0.1 B: 0.05
Cu: 100 Zn: 50 Mo:
10 Fe: 100
|
Công ty Phân bón miền Nam
|
42
|
YOGEN No2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
30-10-10 Mn: 0.1 Mg: 0.1 B: 0.05
Cu: 100 Zn: 50 Mo: 10 Fe:
100
|
43
|
YOGEN 4
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
15.8-31.7-16.8 Mn: 0.1 Mg: 0.05 B: 0.05
Cu: 50 Zn: 50 Mo:
10 Fe: 100
|
Công ty Phân bón miền Nam
|
44
|
YOGEN No4
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
15-30-15 Mn: 0.1 Mg: 0.05 B: 0.05
Cu: 50 Zn: 50 Mo:
10 Fe: 100
|
45
|
YOGEN 6
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
8-8-6 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B:
500 Mo: 10
|
46
|
YOGEN 8
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
14-8-6 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B:
500 Mo: 10
|
47
|
YOGEN 10
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
15-5-15 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B:
500 Mo: 10
|
48
|
YOGEN 12
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
16-16-8 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B:
500 Mo: 10
|
49
|
YOGEN 14
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
11-0-40 CaO: 0.1 MgO: 0,1 S: 0,5
Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990
B: 500 Mo: 10
|
50
|
YOGEN 16
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
7-5-44 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990
B: 500 Mo: 10
|
51
|
YOGEN 18
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
21-21-21 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990
B: 500 Mo: 10
|
52
|
YOGEN 20
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20:
6-30-30 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990
B: 500 Mo: 10
|
53
|
YOGEN 22
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K20 :
10-50-10 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5
Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990
B: 500 Mo: 10
|
54
|
I B
ONCE No.4
(Tên
khác: NURSEYACE)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
12-6-6 Mg: 2
|
Công ty TNHH Thương mại ACP
|
55
|
COMPLEX WOODACE No.4
(Tên
khác: WOODAE)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
12-6-6 Mg: 2
|
56
|
Boroplus
|
%
|
B:
11
|
Công ty TNHH An Nông
|
57
|
Master
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-37-37
Fe:
700 Mn: 300 Zn: 100 Cu: 50 B: 200 Mo: 10
|
58
|
Megafole
|
%
|
N-K20: 4,5-2,9 Các bon hữu cơ: 15
Axit
Aspartic: 1,24 Axit Glutamic: 4,98 Alanine; 2,83 Arginine:
0,26 Phenylalanine: 0,64 Glicine: 6,9 Idroxiproline:
1,68 Isoleucine: 1,08 Istidine: 2,69 Leucine:
0,44 Lisine: 0,93 Proline: 3,37
Serine: 0,25 Valine: 0,71
|
Công ty TNHH An Nông
|
59
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10
|
60
|
Plan Super 33-11-11
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
33-11-11
B:
200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50
|
61
|
Plan Super 18-19-30
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-19-30
B:
200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50
|
62
|
Plan Super 20-30-20
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-30-20
B:
200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500
Cu:
500 Mo: 50
|
63
|
Plan Super 6-30-30
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30
B:
200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500
Cu:
500 Mo: 50
|
64
|
Algafarm 25
|
%
|
K2O:
5 CaO: 0,75 MgO: 0,5
HC:
13,7
|
65
|
Algafarm powder K
|
%
|
K2O:
12 Polysaccharit: 6 Protein: 44
|
66
|
MC Cream
|
%
ppm
|
N-K2O:
0,2-0,6 CaO: 1 Cacbonhyđrat: 7 Axit Alginic: 4
Betaine:
40 Cytokinin: 100 Auxin: 10 Gibberillin: 30
|
67
|
Maxprophos
|
ppm
|
P2O5hh-K2O:
440-74 MgO: 100
|
68
|
Viva T.E
|
%
ppm
|
HC:
48
Fe: 10000 Zn: 5000 Mn:
3000 B: 2000
|
69
|
Brexil-Mix
|
%
ppm
|
MgO:
6
Cu:
8000 Fe: 6000 Zn: 50000 Mn: 7000 B:
12000 Mo: 10000
|
70
|
Protifert LMW
|
%
|
N: 8,5 Ca: 0,3 Na:
3 Cl - : 4 S042-:
1,3
Các bon hữu cơ: 26 Alanine:
4,5 Arginine: 3,2
Axit Aspartic: 2,8 Cysteine:
0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine:
12,6 Hydroxyproline: 4,1 Histidine: 0,6
Isoleucine: 0,8 Leucine:
1,8 Lysine: 2,2
Methionine: 0,4 Phenylalanine:
1,2 Proline: 6,9 Serine: 0,9
Threonine: 0,5 Tryptophan: 0,2; Tyrosine:
0,7 Valine: 1,3
|
Công ty TNHH XNK An Thịnh
|
71
|
Protifert Copper
|
%
|
N: 3,3 Ca: 0,1
Na: 0,3 Cl - : 0,7
S0 4 2-: 7,8 Cu:
5 Các bon hữu cơ: 10
Alanine: 1,7 Arginine: 1,2 Axit
Aspartic: 1,1 Cysteine: 0,1
Axit Glutamic: 2 Glycine: 4,7
Hydroxyproline: 1,6 Histidine: 0,2 Isoleucine: 0,3 Leucine:
0,7 Lysine: 0,8 Methionine: 0,1 Phenylalanine:
0,4 Proline: 2,6 Serine: 0,3 Threonine: 0,2
Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,2
Valine: 0,5
|
72
|
Naturbor
|
%
|
N: 4,4 Ca: 0,1 Na:
0,4 Cl - : 0,8
S0 4 2- : 0,5 B:
5 Các bon hữu cơ: 11
Alanine: 2,3 Arginine: 1,6
Axit Aspartic:
1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6
Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1
Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine:
0,9 Lysine: 1,1
Methionine: 0,2 Phenylalanine:
0,6 Proline: 3,5 Serine:
0,4 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine:
0,3 Valine: 0,6
|
73
|
Naturcal
|
%
|
N: 4 Ca: 6
Na: 2 Cl - : 2,5
S0 4 2- :
0,6 Các bon hữu cơ: 13
Alanine: 2,3 Arginine:
1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine:
0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3
Hydroxyproline: 2,1 Histidine:
0,3 Isoleucine: 0,4
Leucine: 0,9 Lysine:
1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6
Proline: 3,5 Threonine: 0,2
Tryptophan: 0,1 Tyrosine:
0,3 Valine: 0,6 Serine: 0,4
|
74
|
Naturfer
|
%
|
N: 4,4 Ca:
0,1 Na: 0,4 Cl - :
0,8
S0 4
2- : 8,9 Fe: 5 Các bon
hữu cơ: 11 Alanine:
2,3 Arginine: 1,6 Axit
Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6
Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3
Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9
Lysine:
1,1 Methionine:
0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline:
3,5 Serine: 0,4
Threonine: 0,2 Tryptophan:
0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6
|
Công ty TNHH XNK An Thịnh
|
75
|
Melspray (Green)13-3-26+5Mg0+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O: 13-3-26 MgO: 5
Fe:
260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100
|
76
|
Melspray (Yellow) 13-40-13+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-40-13
Fe:
260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100
|
77
|
Melspray (Blue) 29-10-10+3Mg0+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
29-10-10 MgO: 3
Fe:
260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100
|
78
|
Melspray (Pink) 18-18-18+3Mg0+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-18-18 MgO: 3
Fe:
260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100
|
79
|
Chế
phẩm sinh học FAA
|
%
|
N:
0,8 Đạm amin : 0,19
Protein:
5,13
|
Công ty TNHH
Anh Việt
|
80
|
AGRI-SHIELD
(GROW”N”)
|
%
|
Capsicum
Oleoresin: 40 Polypeptit: 14
Agryletic: 25 Enzyme: 20
|
Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh
|
81
|
GROW
(5-10-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-10 Fe:
0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,05 Al: 0,01 Co: 0,005
|
82
|
GROW
(10-4-2)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-4-2 CaO: 2 Mg: 0,15 Mo:0,05 S: 0,05
|
83
|
GROW
MAX HQ
|
%
|
Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E:
0,01 Fe: 0,1 Cu: 0,05 Mn: 0,15 Mg:
0,15 Zn: 0,05
|
84
|
GROW
PLUS
|
%
|
Vitamin
B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,05 Fe: 0,1 Cu: 0,05 B:
0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05 S: 0,05
|
85
|
PENTA
TRON
|
%
|
S:
2 Cu: 1 axit Humic:
10
Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52
|
86
|
SUN-SHIELD
|
%
|
Polypeptit:
14 axit Amin: 30 Agryletic: 25
|
Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh
|
87
|
SUPER
TRON
|
%
|
N:
6 K2O: 4 Ca: 8 Zn: 2 Axit
Humic: 1 Chất
hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52
|
88
|
SUPER
GROW
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 CaO: 0,02 Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,02
Mo: 0,005 Zn: 0,05 Al: 0,05 S: 0,05
|
89
|
MASTER-GRO
(15-30-15); Grow Ba Lá Xanh (15-30-15)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe:
0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo:
0,0005
|
90
|
MASTER-GRO
(6-30-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe:
0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo:
0,0005
|
91
|
MASTER-GRO
(10-52-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-52-10 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe:
0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo:
0,0005
|
92
|
Grow
Ba Lá Xanh (16-16-8)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
Mn:
250 Cu: 300 Fe: 300 Mg: 250 Zn: 400 Mo: 250
|
93
|
Grow
Ba Lá Xanh (8-8-6)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe:
0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo:
0,0005
|
94
|
Grow
Ba Lá Xanh 5-1-1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-1-1 Al: 0,01 Cu: 0,05 Fe:
0,02 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo:
0,005
|
95
|
Phân bón lá
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6-3-3 Humic: 1,5
B: 1500 Mg: 1500 Mn:
1500 Zn: 1500 Mo: 1000 Cu:
1000 Co: 25
|
Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp
Bình Định
|
96
|
Nutriculture
20-30-20plus
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
20-30-20
Fe:
0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
Công ty Thuốc Thú Y Cửu Long (MEKONG VET)
|
97
|
Nutriculture
10-60-10plus
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-60-10
Fe:
0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
98
|
Liquid Fish plant food with Kelp
|
%
|
N-P2O5:
2-5
|
99
|
Seaweed
Extract Powder
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
1-6-18 Ca: 0,15 Mg: 0,2 Axit Alginic: 2
|
100
|
DA-01
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O:
4,1-4,7-4
B:
0,016 Zn: 0,15 GA3:
0,01
NAA:
198
|
Công ty TNHH SX TM
Đặng Huỳnh
|
101
|
SADA
|
%
mg/l
|
N: 8,35 Ca: 12,1
Vitamin C: 309 Vitamin B1: 504
|
102
|
NL-
Dưỡng Trái
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O:
6,1-3,3-5,6 GA3: 0,115
Vitamin
B1: 357 Vitamin C: 207
|
Công ty TNHH SX TM
Đặng Huỳnh
|
103
|
NL-
Dưỡng hoa & Đậu trái
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O:
5-4,9-4,5
GA3:
0,14 B: 0,13 Zn: 0,23
Vitamin
C: 257 Vitamin B1: 458
|
104
|
ĐH-Calan
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O:
9,1-6,1-8,4 Zn: 0,011
NAA:
22,6
|
105
|
ĐH-Farm
|
%
mg/l
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8,6-4,5-4 B: 0,021
NAA:
22,4
GA3:
5,55
|
106
|
ĐH-
Gret
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
3,1-4-3,3 HC: 5,39
|
107
|
Grow
More Fuego Plus
(Tên
khác: Enzymic Amino; Biomin Amino; Promote
Amino)
|
%
|
HC:
16 N: 6 Axit amin: 16
Peptit:
16
|
Công ty TNHH
Đạt Nông
|
108
|
Grow More Fuego Copper
(Tên
khác: Enzymic Copper; Biomin Copper; Promote Copper)
|
%
|
HC:
10 N: 3
Axit
amin: 10 Cu: 6,2
|
109
|
Grow More Fuego Iodine
(Tên
khác: Enzymic Iodine; Biomin Iodine; Promote Iodine)
|
%
|
HC:
21 N: 2 I: 5
|
110
|
Grow More Fuego Calcium
(Tên
khác: Enzymic Calcium; Biomin Calcium; Promote Calcium)
|
%
|
HC: 1,6 N: 0,9 Axit amin:
5,5 Ca: 6
|
111
|
FUTONONG
|
%
ppm
|
HC:
24,8 Axit Aspartic: 0,04 Axit Glutamic: 0,08
Serine:
0,03 Glycine: 0,01 Histidine:0,02 Aginine: 0,16
Alanine:0,13
Tyrosine: 0,03 Valine:0,11 Methionine: 0,01
Isoleucine:0,08
Leucine:0,13 Phenylalanine:0,07
Lysine:0,04
Ca: 230 Mg: 660
Mn:13,3 Cu: 2,8
|
Công ty TNHH
Đông Thăng
|
112
|
DoLa 01F
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O: 10-5-5
MgO:
2.000 Cu: 100 B: 1.500 Co: 10 Zn: 800 S:
1.000 Fe: 20
|
Công ty Dịch vụ Phát triển nông
nghiệp Đồng Tháp
|
113
|
DoLa – 02X
|
%
ppm
|
Thiourea:
97; N- Thiourea: 34; S-Thiorea: 38
B:
2.500 Zn: 2.000
|
114
|
BON
|
%(w/w)
|
Thiourea
99
|
Công ty TNHH Hoá Nông
Hợp Trí
|
115
|
PHOS
- K
|
%
%w/v
|
P2O5(hh)-
K2O:44-7,4
MgO:10
|
116
|
BORON
|
%
|
B:
10,9 (159g/l)
|
117
|
SUPER-HUMIC
|
%
|
Acid
Humic: 70
|
118
|
HK
7-5-44
|
%
|
N-P2O5
(hh) - K2O: 7-5-44 MgO: 0,1 B:
0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo:
0,0012 Co: 0,0012
|
119
|
HK
10-45-10
|
%
|
N-P2O5
(hh) - K2O: 10-45-10 MgO: 0,1 B:
0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo:
0,0012 Co: 0,0012
|
120
|
HK
10-55-10
|
%
|
N-P2O5(hh)
- K2O: 10-55-10 MgO: 0,1 B: 0,012
Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co:
0,0012
|
121
|
HK
9-15-32
|
%
|
N-P2O5(hh)
- K2O: 9-15-32 MgO: 0,1 B: 0,012
Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co:
0,0012
|
122
|
HK
20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)
- K2O: 20-20-20 MgO: 0,1 B: 0,012
Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co:
0,0012
|
123
|
HK
12-26-26
|
%
|
N-P2O5(hh)
- K2O: 12-26-26 MgO: 0,1 B: 0,012
Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co:
0,0012
|
124
|
ZETA
|
%
ppm
|
P2O5-K2O:
0,2-0,5 Ca: 23,6 Mg: 2,5 S: 0,04 SiO2:
15,8 Fe2O3: 1,8 Al2O3:
12,9
Cu:
10 Zn: 34 Mn: 1500
|
Công ty TNHH TM Hoàng Lê
|
125
|
HUMIX
|
g/l
mg/l
|
N-P2O5(hh)
- K2O: 50-30-40
B: 350 Mo: 3,5 Mn:
160 Cu: 200 Zn: 95
Amino Acid: 2,2 Acid Humic: 1.500
|
Công ty TNHH Hữu cơ
|
126
|
Phân
Vi lượng Humix dạng lỏng
|
%
ppm
|
N-P2O5 hh- K2O: 4--3-3
CaO:
0,5 MgO: 0,5 S: 0,2 Axit humic: 3
Cu:
250 Fe:500 Zn: 200 Mn: 200 B: 200
|
127
|
FOLAMMINA Spray Dry P.S
|
%
|
N:
14,5 Aspartic: 2,08 Glycine: 1,3 Histidine: 0,21
Arginine:
1,98 Lysine: 0,18 Threonine+ Alanine: 0,49
Proline:
0,21 Tyrosine: 0,16 Methionine: 0,08 Cystein:
0,05 Isoleucine: 0,23 Phenylalanine: 0,24
|
Công ty TNHH
Hữu Nông
|
128
|
GRE-PO
|
%
ppm
mg/lít
|
N-K2O:
2,6-1,9 N-NH4+: 0,3 N-NO3-
: 1,4
Anhydric
nitric (HN03): 1,5 NaCl: 1,7
Axit
Aspartic : 2,69 Serine: 1,44
Fe:
9,5
Vitamin
B1: 26 Vitamin B6: 14
|
Công ty TNHH
Long Sinh
|
129
|
GRE-CHA
|
%
ppm
mg/lít
|
N-K2O:
1,3-0,8 N-NH4+ :0,2 N-NO3-
:0,2
Anhydric
phosphoric (H3P04): 0,8
Axit
Glutamic : 4,9 Alanine: 3,82
Fe:
10
Vitamin
B1: 25 Vitamin B2: 20
|
130
|
GRO-RO
|
%
ppm
mg/lít
|
N-K2O:
2,3-3 N-NH4+: 0,9 N-NO3-
: 1,4 Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1
Threonine:
0,82 Valine: 1,09
Fe:
9,8
Vitamin
B2: 30 Vitamin B6: 15
|
131
|
FRETOX
|
%
ppm
mg/lít
|
N-K2O:
3-1 N-NH4+ : 1
N-NO3- : 1,3
Anhydric
phosphoric (H3P04): 2,1
Phenylalanine:
1 Lysine: 1,77 Arginine: 2,91
Fe:
10
Vitamin B1: 26 Vitamin B2:
30 Vitamin B6: 15
|
132
|
SOMIX
|
%
|
Ca:
0,6 Mg: 0,1 Fe: 0,8 Mn: 0,1
Zn:
0,1 B: 0,3 Mo: 0,02
|
Công ty TNHH TM & SX
Lương Nông
|
133
|
Food
- MX1 (35 - 5 - 5 + 5 MgO)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
35-5-5 S: 0,7 MgO: 5
|
Công ty TNHH thương mại
và sản xuất
Mai Xuân
|
134
|
Food
- MX2 (5 - 50 - 5 + 0,5 B)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-50-5 S: 0,28 B: 0,5 Mn: 0,04
|
135
|
Food-MX3
(1 - 21 - 21 + 3 Zn)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
1-21-21
S:
4 Zn: 3 Mn: 0,04
|
136
|
Food
- MX4 (10 - 0 - 35 + 3 Ca)
|
%
|
N-K2O:
10-35
S:
2,8 Ca: 3 Zn: 0,05 Mn: 0,05
|
137
|
Food
- MX5 (10 - 10 - 10 + TE)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-10-10
Zn:
0,04 Mn: 0,02 Fe: 0,05
|
138
|
HCR
|
%
|
N:
17 Ca: 5 B: 3,4
|
139
|
MKZ
|
%
|
K2O:
9,5 MgO: 11 Zn: 6 Mo: 0,6
|
140
|
Magiê
- Phos
|
%
ppm
|
P2O5hh-K2O:
33-20 MgO: 10
B:
50 Zn: 600 Mn: 500 Mo: 5 Cu: 200 Fe: 500
|
141
|
MX –
Thiôrê
|
%
|
N- K2O:
28-7,5
|
142
|
Mosan
cho cây ăn quả
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0
Mo:400
Cu:1000 Mn:200 Zn:1500 Mg:2000 B:100
|
Công ty TNHH MOSAN
|
143
|
Mosan
cho rau, đậu đỗ
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0
Mo:400
Cu:500 Mn:1000 Zn:2000 Mg:2500
|
144
|
Mosan
cho lúa, bắp
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0
Mo:400
Cu:1000 Mn:100 Zn:1500 Mg:2000 S:200
|
145
|
Phân bón lá tăng trưởng MK1
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10-26-5
Mg:
650 Zn: 1400 Cu: 1500 Mn: 1800 NAA: 2300
|
Công ty TNHH
TM dịch vụ SX
Minh Kiến
|
146
|
Phân
bón lá tăng trưởng MK2
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-1-1
Mg:
750 Zn: 1500 Mn: 1400 B: 35000
NAA:
2500 NOA: 2400
|
147
|
Phân bón lá tăng trưởng MK4
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-1-1
Mg:
1500 Zn: 3600 Mn: 2700 GA 3: 2500 NAA: 700 L-cysteine:
300 Thiamin: 300 L-glutamic axit: 400
|
Công ty TNHH
TM dịch vụ SX
Minh Kiến
|
148
|
Phân bón lá tăng trưởng MK5
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2-2-1
Mg:
650 Zn: 1600 Cu: 1600 Mn: 1500 GA 3:
2100 Cytokinin: 1000
|
149
|
Roots Ca8
|
%
|
P205hh-K20:
9-8 Ca: 8
|
Công ty TNHH Minh Phương
|
150
|
Roots Fe8
|
%
|
P205hh-
K20: 5-8 Fe: 8
|
151
|
Root
Lawn Plex
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 4-4-5 S: 6 Fe: 6
|
152
|
Aggrand
Natural Fertilizer 4-3-3
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 4-3-3
|
153
|
Expert 18-19-30+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 18-19-30
B:
200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500
|
154
|
Expert 33-11-11+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 33-11-11
B:
200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500
|
155
|
Expert 10-60-10+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 10-60-10
B:
100 Cu: 250 Fe: 250 Mn: 250 Mo: 5 Zn: 250
|
156
|
Expert 20-30-20+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 20-30-20
B:
200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500
|
157
|
Expert 6-30-30+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 6-30-30
B:
200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500
|
158
|
PRODUCT-PLANT
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5,4-0,9-1,2 CaO: 2,5 MgO: 0,1 S: 0,3 B:
0,006 Mn: 0,0002 Cl:
11,4
Zn: 34,8 Fe: 181,2 Cu: 2,2
|
Công ty TNHH NAB
|
159
|
BIO-PLANT
|
CFU/ml
|
VSV: Bacillus,
Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas,
Pseudomonas: 109/chủng
Nấm có ích: Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus:109/chủng
|
160
|
NBC
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-6-5 Mg: 0,05 S: 0,1
Mn:
500 B: 250 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 150 Mo: 10
|
Công ty TNHH Nam Bắc
|
161
|
SOLUBOR®
|
%
|
B:
20,5
|
Công ty TNHH TM & SX
Nam Giang
|
162
|
FERTIBOR®
|
%
|
B:
15
|
163
|
GRANUBOR®
|
%
|
B:
14,6
|
Công ty TNHH TM & SX Nam Giang
|
164
|
Nutri
Leaf Nông Phát
20-20-20
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
20-20-20 B: 0,02 Cu: 0,05
Fe:
0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
Mo:
5
|
Công ty TNHH
Thương mại
Nông Phát
|
165
|
Nutri
Leaf Nông Phát
30-10-10
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
30-10-10 S: 2 B: 0,02
Cu:
0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn:
0,05
Mo:
5
|
166
|
Nutri
Leaf Nông Phát
9-15-30
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
9-15-30 S: 5,4 B: 0,02
Cu:
0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn:
0,05
Mo:
5
|
167
|
HP 506C
|
%
|
Ca: 2,5 Mo: 0,02
|
Công ty TNHH Nông Sinh
|
168
|
GLA-BLUE (2) 18-33-18 +TE
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
18-33-18 Fe: 0,015 Mn: 0,01
Zn:
0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001
|
Công ty TNHH OP
|
169
|
GLA-PURPLE 15-5-40 +TE
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
15-5-40 Fe: 0,015 Mn: 0,01
Zn:
0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001
|
170
|
GLA-YELLOW 22-22-10-1 +TE
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
22-22-10 MgO: 1 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn:
0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001
|
171
|
GLA-GREEN 21-21-21 +TE
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
21-21-21 Fe: 0,015 Mn: 0,01
Zn:
0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001
|
172
|
GLA-RED (3) 20-10-30 +TE
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
20-10-30 Fe: 0,04 Mn: 0,02
Zn:
0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001
|
173
|
GLA-ORANGE (1A)
29-5-20
+TE
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
29-5-20 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Zn: 0,02
Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001
|
174
|
Wuxal Ferro
|
%
|
N:5
Fe: 5 S: 3 Cl- : 0,1 Na:
27
|
175
|
Wuxal Microplant
|
%
|
N-K20:
5- 10 Fe: 1 MgO: 3 S: 5
B:
0,3 Cu: 0,5 Mn: 1,5 Mo: 0,01 Zn: 1 Cl-:
0,5
|
176
|
Wuxal Polymicro
|
%
ppm
|
N-K2O: 10-10 S: 3 MgO:
3 Cl- : 0,2 Cu: 0,5 Mn:
1 Zn: 0,5 Fe: 0,5
B:
200 Mo: 10
|
Công ty TNHH O.P
|
177
|
Wuxal Macromix
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-16-12 Cl- :
1,7
B:
200 Cu: 500 Mn: 500 Mo: 10 Zn: 500 Fe: 1000
|
178
|
Wuxal Boron
|
%
ppm
|
N-P2O5hh: 8-10 S:
0,2 Cl- : 0,1 B: 7
Cu: 500 Mn: 500
Mo: 10 Zn: 500 Fe: 1000
|
179
|
Phân
BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-1,4-5,2 Mg: 0,02 Ca: 0,03 Cu:
0,09 Zn: 0,08 Mo: 0,01
|
Công ty TNHH Phú Sơn
|
180
|
VL09
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-15-8 S: 0,036 Cu : 0,08
Fe :
0,056 Zn : 0,009 Mn : 0,019
|
Công ty TNHH TM & SX
Phước Hưng
|
181
|
DEMAX
20-10-10
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
20-10-10
|
182
|
Lớn
trái
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
4-12-12 Ca: 0,056 Mg: 0,039
Cu:
0,015 Fe : 0,026 Zn : 0,029 Mn:0,007
B:
0,053 Mo: 0,003 CM-chitin: 1 chitosan: 1
GA3:
200
|
183
|
Siêu
canxi
|
%
|
N:
15 Ca: 17 Mg: 1,9 Cu: 0,066 Fe: 0,08 Zn:
0,04 Mn: 0,15 B: 0,08 Mo: 0,002
|
184
|
Demax
15-30-15
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
15-30-15 Zn : 0,005 B: 0,08
|
185
|
Demax
603
|
%
mg/lít
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
9,2-3,1-2,3
Axit
amin: 600
Ca:
10,2 Mg: 100 S: 600 Cu: 30 Fe: 50 Zn:
50 Mn: 40 B: 300 Mo: 10 I: 50
|
186
|
Super
Demax 603
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
9,7-4,2-4,5
Ca:
150 Mg: 100 S: 600 Cu: 30 Fe: 50 Zn:
50 Mn: 40 B: 300 Mo: 50 I: 50
|
187
|
Poli
6
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5,3-31,6-11,4
Ca:
800 Mg: 400 S: 1200 Cu: 50 Fe: 100 Zn:
300 Mn: 250 B:400 Mo: 100
|
188
|
Poli
7
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
11,9-4,2-4,2 Axit humic : 2
Mg:100
S:500 Cu:30 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:500
|
189
|
Bio
Fish (Tên khác: phân cá)
|
%
mg/lít
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5-2,1-1,1
Axit
amin: 1520
Ca:
215 Mg: 55 B: 115
|
Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng
|
190
|
Super
Zintrac
(Tên
khác: Siêu kẽm)
|
%
|
Zn :
56
|
191
|
DEMAX 16.16.8 (tên
khác DEMAX Concentrade)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-16-8
Mg:80
S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300
|
192
|
DEMAX 14.8.6
(tên khác DEMAX complex)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
14-8-6
Mg:80
S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300
|
193
|
DEMAX
8.8.6
(tên
khác DEMAX Gold)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O :
8-8-6
Mg:80
S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300
|
194
|
DEMAX 16.8.16
(tên khác DEMAX K)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-8-16
Mg:80
S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300
|
195
|
DEMAX
1001
(tên
khác Melon Hume)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-6-4 axit Humic: 18
Mg:80
S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300
|
196
|
DEMAX 10.20.10
(tên khác DEMAX ROOTS)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
10-20-10 axit Humic: 7
Mg:80
S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300
|
197
|
VL
999
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
10-15-15
Mg:160
S:900 Cu:100 Fe:120 Zn:100 Mn:180 B:500
|
198
|
ARROW
(18 -19 -30)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
18-19-30 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn:
0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005
|
Công ty TNHH TM & SX
Quang Nông
|
199
|
ARROW
(10 - 60 - 10)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-60-10 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn:
0,05 Cu: 0,05 B:0,02 Mo: 0,0005
|
200
|
ARROW
(12 - 0 - 40 - 3Ca)
|
%
|
N-P2O5hh :
12-40 Ca: 3 Mn: 0,15
Fe:
0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B:0,02 Mo: 0,0005
|
201
|
ARROW
(15 - 30 -
15)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
15-30-15 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn:
0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005
|
202
|
ARROW
- KT
|
%
|
Thiourea:
93 K2O: 3
|
203
|
ARROW
(20 - 30 - 20)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
20-30-20 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu:
0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005
|
204
|
ARROW
- RA HOA
|
%
|
N-K2O:
7-30 Zn: 0,15 α NAA: 0,1
|
Công ty TNHH thương mại
và sản xuất Quang Nông
|
205
|
ARROW
- ĐẬU TRÁI
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
9-3-6 α NAA: 0,3 Nitrophenol: 0,1
Mn:
300 Fe: 300 Mo: 200 B: 100 Mg: 50 Zn: 30
|
206
|
ARROW
- CHỐNG RỤNG TRÁI NON
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
4-6-9 B: 0,15 Zn: 0,1
|
207
|
ARROW
– LỚN TRÁI
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6-6-6 GA3: 0,15 α NAA:
0,05 B: 90 Mo: 80 Zn: 60 Mn:
40 Cu: 40
|
208
|
ARROW-
KPT
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-38-20 Mg:
0.5 Ca:
0,1 NAA: 0,3 NOA: 0,05 GA3:
0,1
Mn:
50 Fe: 100 Zn: 50
|
209
|
Arrow
- HQ. 204
|
%
|
Mg: 0,2 Vitamin E: 0,05 Vitamin B1:
0,05 Vitamin C: 0,01 Mn: 0,2 Fe: 0,15 Zn:
0,1 Cu: 0,1
|
210
|
Arrow
- Super
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5-5-5 Nitrophenol : 0,1
Mn:
100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20
|
211
|
Arrow
- Đẹp trái
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O :
3-2-18 Nitrophenol : 0,1 NAA :0,1
Mn:
600 Fe: 600 Mo: 5 B : 80 Cu: 200 Zn: 200
|
212
|
Sông
Gianh 101
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O: 10-4,4-2,8
Fe:
2,8 Mn: 1,7 Zn: 2,5 B: 1
|
Công ty Sông Gianh
|
213
|
Sông
Gianh 201
|
%
mg/l
|
N-P2O5hh-K2O: 10,5-4,4-2,8
Fe:
2,8 Mn: 1,7 Zn: 2,5 B: 1
|
214
|
Sông
Gianh 301
|
%
|
N:
14; P2O5hh: 35; K2O: 22
|
215
|
Hồng
Lam
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
8-5-4
CaO:
0,15 MgO: 0,15 S: 0,1 NAA: 0,4
|
Công ty TNHH Tân Hồng Lam
|
216
|
Phân
bón lá hữu cơ sinh học AH
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-4-4
Mg:
0,2 S: 0,4 Axit Humic: 1,2
B:
610 Cu: 260 Fe: 370 Zn: 570
Mn: 110 Mo: 30 Co: 10
|
Công ty Cổ phần
Thanh Hà
|
217
|
Phân
bón lá hữu cơ sinh học KH
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-5-4 Mg: 0,2 S: 1,05 Axit Humic: 1
B:
260 Cu: 330 Fe: 520 Zn: 410
Mn: 150 Mo: 50 Co: 10
|
218
|
Phân
bón lá hữu cơ sinh học NH
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
4-6-4 Mg:0,1 S: 0,7 Axit Humic: 1
B:
400 Cu: 200 Fe: 480 Zn: 230
Mn:
120 Mo: 60 Co: 10
|
Công ty Cổ phần
Thanh Hà
|
219
|
TIPOMIC
301
|
%
|
N-P2O5hh-K2O :
8-6-5 Humate : 0,3
ZnSO4 :
0,05 MgSO4 : 0,05 Borax : 0,05
|
Công ty TNHH Thương Mại Thái Phong
|
220
|
Nutrofar
21-21-21
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21
Cu: 380 Fe: 300 B:
220 Mo: 270 Mn: 340 Zn:
340 Mg:
190
|
221
|
Nutrofar
15-30-15
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
Cu: 380 Fe: 300 B:
220 Mo: 270 Mn: 340 Zn:
340 Mg:
190
|
222
|
Komix
CF, BiKomix CF
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6,4-6,4-6,4 Mg:
500 Zn: 800 Mn: 50 B: 800 Cu: 800 Mo: 27
|
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP
Thiên Hà
|
223
|
Komix RC, BiKomix RC
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8,4-4,2-4,2 Mg:
200 Cu: 100 Zn: 200 Mn: 30 B: 50
|
224
|
Komix VG, BiKomix VG
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16,3-5,4-1,5
Zn: 100 Mn: 98 B: 200 Cu:
250 Mo: 200
|
225
|
Komix VF, BiKomix VF
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
4-8-8
Mg: 500 Mo:200 Cu:250 Zn:800 Mn:980 B:120
|
226
|
Komix FL, BiKomix FL
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
2,5-5,8-6,6
Mg: 200 Zn: 300 Mn: 180 B: 200 Cu: 200
|
227
|
Komix FT, BiKomix FT
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5-7,5-7,5
Mg: 800 Zn: 400 Mn: 800 B: 500 Cu: 27
|
228
|
Komix BFC 201, BiKomix BFC
201
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
2,6-7,5-2,2
Mg: 800 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 Cu: 100
|
229
|
Komix 301, BiKomix 301
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
12-12-4 Mg:
500 Zn: 150 Mn: 100 B: 30 Cu: 100
|
230
|
Komix
Super Zinc K, BiKomix Super Zinc K
|
%
|
N-P2O5hh-K2O-Zn:
7,5-12,5-36-11
|
231
|
Komix –TS9, BiKomix-TS9
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-8-2
Mg:5 00 Zn:
200 B: 50
|
232
|
Komix – BFC 201S,
BiKomix-BFC 201S
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3,5-7-2,3
Mg: 800 Zn: 200 Mn: 100 Cu: 100
|
233
|
Komix-Tea, BiKomix - Tea
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
7-3-7
CaO:
500 Mg: 200 Zn: 200 Mn: 100 Fe:
200
|
Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP
Thiên Hà
|
234
|
Komix-Rb, BiKomix-Rb
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-12-5
B: 200 Mn:
50 Zn: 220 Fe: 30
|
235
|
BS-KV-91
|
%
ppm
|
P2O5hh: 1,0
Zn: 40
|
Công ty TNHH Thực phẩm Thiên Quý
|
236
|
BS-KV-95
|
%
|
P2O5hh:
1,0 B: 0,1
|
237
|
HQ-207
|
%
|
N: 2 B: 0,1
|
238
|
Q-89
|
%
|
N: 35 B: 1
|
239
|
Thiên Quý 201
|
%
|
N-P2O5hh:
5,0-2,0 B: 0,02
|
240
|
TQ-153015
|
%
ppm
|
N: 35
Cu: 30
|
241
|
TOBA
D.H.A
|
%
mg
|
N-P2O5hh-K2O:
7,42-6,8-4,1
VitaminC:
290 VitaminB1: 500
|
Công ty TNHH SX& TM TÔ BA
|
242
|
TOBA
LT
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6,47-7,9-4,7
Mo:
198,3 Mn: 194 B:206,7 Zn: 929,9 Cu: 156,7
|
243
|
Super
Flower
|
%
|
Thiourea:
20 N-K2O: 15,8-33
|
244
|
TOBA
NET
|
%
mg
|
N-P2O5hh-K2O:
5,98-2,1-4,4
VitaminC:
340 Vitamin B1: 530
|
245
|
TOBA-CABO
|
%
|
Ca:
12 B: 4
|
246
|
TOBA
sáng trái
|
%
|
Mg:
4 Ca: 4 S: 3 Zn: 1,4 Mn: 1,2 B: 1
|
247
|
Nasuka
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O :
4-3-3
Cu:
2000 Fe: 5000 Mn: 2000 Zn: 6000
|
Công ty
Cổ phần
Trường Sơn
|
248
|
Talaska
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O :
3-4-3
Fe:
5000 Mn: 3000 Zn: 6000
|
249
|
Cateda
|
%
ppm
|
P205hh-K20:
5-3
Cu:
1000 Fe: 1000 Mn: 4000 Zn: 5000
|
250
|
Gilet
|
%
ppm
|
P205hh-K20:
1-1 GA3: 0,48
Mn:
2000 Zn: 7000
|
251
|
VK.20-20-15+
vi lượng
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
20-20-15
Cu:
0,2 Mg: 1,2 Zn: 1,5 B: 0,1
|
Công ty TNHH SX & TM
Viễn Khang
|
252
|
VK.
16-16-8+ vi lượng
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
16-16-8
Cu:
0,5 Mg: 1,0 Zn: 1,0 B: 0,1 Mn: 0,4
|
253
|
VK.
Humat 10-10-6 + vi lượng
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-10-6
Cu:
0,22 Mg: 0,8 Zn: 1,38 B: 0,1 Mn: 0,5
|
254
|
VK.
Rong biển
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
2-1-3
Cu:
0,22 Mg: 0,78 Zn: 1,4 B: 0,1 Fe: 0,5
|
255
|
VK.
PENA
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-12-6 SiO: 45
|
256
|
VK.
Super K (5-15-45)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-15-45
Cu:
0,22 Mg: 0,8 Zn: 1,0 B: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 0,38
|
257
|
VK.
Super P (2,5-40-15)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
2,5-40-15
Mg:
1,2 Zn: 1,2 B: 0,1 Mn:
0,5
|
258
|
VK.
Bore (3,5% Ca; 2% B)
|
%
|
Ca:
3,5 Fe: 1 B: 2
|
259
|
VK.
Flower (1-10-7)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
1-10-7 Ca: 0,7
Cu:
0,2 Mg: 0,8 Zn: 1,4 Mn: 0,5
|
260
|
VK.
Rice (3-8-5+3% Seaweed)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-8-5
Fe:
80 Cu: 15 Zn: 120 Mn: 90
|
261
|
SEAWEED
X.O
|
%
|
HC:
11,3 N-P2O5(hh)-K2O:
1,2-0,46-1,75
|
Công ty TNHH XNK Việt Gia
|
262
|
Orgamin
|
%
|
N-K2O: 0,1-0,15
Mg: 4 Mn: 0,14 B: 0,35 Zn:
0,23 Mo: 0,015 Amino axit:
0,3
vitamin:
0,0003 đường: 0,01 Nucleic: 0,02
|
Công ty Việt Thắng
|
263
|
Red
Worm - VT1
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
5-3-5
|
Công ty
TNHH Việt Tiến
|
264
|
Wokozim
|
%
ppm
|
HC: 25,6 N-K2O: 7-1
chất khô: 22,8 tảo thô: 7,8
Fe: 900 Mn: 2100
Zn: 1800 Cu: 500
|
Công ty Cổ phần KD vật tư Nông, Lâm, Thuỷ sản Vĩnh Thịnh
|
265
|
Gold
Bull
|
%
|
HC:
33 N-P2O5hh-K2O:
1,7-3-11
Axit
Alginic: 2,5 Sugar Alcohol: 11
|
Công ty TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh
|
266
|
Red
Bull
|
g/l
|
N-P2O5hh-K2O:
30-120-50 B: 8 Zn: 23 Mo: 30 Fe:
20 Axit humic: 108
|
267
|
HVK-901N
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 5-5-2,5
Humat Na: 0,15
|
CS phân bón HVK An Thạnh
|
268
|
HVK-501N
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 2,5-3,0-2,5
Humat Na:0,15
B: 100 Cu: 40 Mo:
50 Mg: 300 Zn:370
|
269
|
HVK-301N
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,5-1,5
Humat Na:0,15
B: 70 Cu: 30 Mo:
35 Mg: 250 Zn: 25
|
270
|
COVA
MAX
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-5-3 CaO: 0,5 Polysaccarit: 1
Cu:
50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800
|
Cơ sở sản xuất phân bón COVAC
|
271
|
GROWMAX
9-18-9
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
9-18-9 CaO: 0,1
Cu:
50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 NAA: 500
|
272
|
COVA
K - Humat
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-4-3 Axit humic: 3
Cu:
50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800
|
273
|
COVA
FISH
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6-3-2 protein: 2
Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B:
800 Axit amin: 2000
|
274
|
COVA
SUPER
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-16-8
Cu:
50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 NAA: 500
|
275
|
COVA
SEAWEED
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
2-1,5-1
Cu:
50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800
Axit
Alginic : 1000 NAA: 500
|
276
|
Trimix-DT
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6-3-2 N- amin: 0,5
Mg:
300 Ca: 300 Mn: 200 Mo: 100 Cu: 200 Zn:
200 B: 200 Fe: 200 GA3: 1000
NAA : 1000
|
Cơ sở phân bón Điền Trang
|
277
|
HT-Orchid.01
(chuyên dùng cho phong lan)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
3-6-12
|
Cơ sở SX và kinh doanh phân bón
Hải Tiên
|
278
|
HT-Orchid.02
(chuyên dùng cho phong lan)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-4-25
|
279
|
HT-Orchid.03
(chuyên dùng cho phong lan)
|
%
|
P2O5hh-K2O:
3-16
|
280
|
HT-Orchid.04
(chuyên dùng cho phong lan)
|
%
|
P2O5hh-K2O:
38-19
|
281
|
Aminomix 16.8.8
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-8-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
Cơ sở Phú Hưng
|
282
|
Aminomix 8.10.8
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-10-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
283
|
Aminomix 20.20.15
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-10-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
284
|
GF 99
|
%
ppm
|
N- K20: 12- 45
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
285
|
Pronic 4
|
%
|
K20: 5 Ca: 4 B:
0,4 Mo: 0,02 Mn: 0,5
Cu: 0,01 Zn: 0,2 Fe: 0,8
Mg: 3,5
|
286
|
Miracle fort 4.8.8
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
4-8-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
287
|
Miracle fort 7.7.7
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
7-7-7
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
288
|
Miracle fort 8.8.6
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-8-6
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
289
|
Miracle fort 10.20.10
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
10-20-10
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
290
|
Miracle fort 14.8.6
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
14-8-6
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
291
|
Miracle fort 16.6.2
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-6-2
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32
Fe: 44 Mg: 16
|
292
|
Miracle fort 16.16.8
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
16-16-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
293
|
Miracle fort 15.30.15
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
15-30-15
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
294
|
Miracle fort 5.8.8
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5-8-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
295
|
Miracle fort 15.10.15
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
15-10-15
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32
Fe: 44 Mg: 16
|
296
|
HQ 801 4-8-4
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
4-8-4
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
Cơ sở Phú Hưng
|
297
|
HQ 801 8-8-6
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-8-6
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
298
|
HQ 801 8-16-8
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-16-8
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
299
|
HQ 801 20-10-10
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
20-10-10
B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn:
32 Fe: 44 Mg: 16
|
300
|
H
2000
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-34-1 Fe: 0,2
Mn: 0,2
Zn: 0,2 Cu:
0,2 Mo: 0,005
|
Cơ sở sinh hoá Nông Phú Lâm
|
301
|
HB
202
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
11-8-6 Cu: 1 Zn:
0,2 Mn: 0,2
Fe: 0,2 B: 0,2 Mo: 0,005
|
302
|
B
2000
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Cu: 0,2 Zn: 0,2 Mn: 0,2
Fe:
0,2 B: 0,2 Mo: 0,005
|
303
|
TKT
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
16-16-8 Cu: 0,2 Zn: 0,5 Mn:
0,05 B: 0,02 Mo: 0,005
|
304
|
NBM
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 11-3-2,5 Cu: 0,2 Zn: 0,2 Mn: 0,2
B:
0,02 Fe: 0,2
|
305
|
SAIGON Golden Harvest
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 15-15-15 Zn:
1,5 Mg: 1
Mn: 0,5 B: 1 Cu:
0,5 Mo: 0,1
|
CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn
|
306
|
SAIGON HQ
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 6-4-6 Mg:
0,9 Zn: 1,5 Mn: 0,5 B: 0,1 Mo:
0,3
|
307
|
SAIGON VA
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 4-3-3 Mg: 0,5 Zn:
0,5 B: 0,1 Mo: 0,3
|
308
|
TOCOM-GROW
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
8-5-3
Cu:
250 Fe: 200 Zn: 300 Mn: 250 B: 200 Mo: 300
|
Cơ sở TOCOM
|
309
|
TOCOM-YIELD
|
%
ppm
|
Axit
Lactic: 80
B:
1000
|
310
|
TOCOM-FLOWER
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
7-6-6
Cu:
270 Fe: 200 Zn: 280 Mn: 200 B: 260 Mo: 280
|
311
|
TOCOM-FRUIT
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
3-8-3
Cu:
300 Fe: 200 Zn: 270 Mn: 250 B: 270 Mo: 200
|
Cơ sở TOCOM
|
312
|
TOCOM-OGA
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
2-2-1 Ca:1 Mg:1
Cu:
240 Fe: 260 Zn: 300 Mn: 200 B: 200 Mo: 300
|
313
|
TOCOM-ONI
|
%
ppm
|
P2O5-K2O:
4-2 Ca: 6 Mg: 11 S: 2 HC: 10
Cu:
260 Fe: 300 Zn: 200 Mn: 200 B: 260 Mo: 270
|
314
|
Vitaf – Cal (dạng
bột)
|
%
ppm
|
N-K2O:
10-30 Ca: 5 B: 0,1
Zn:
300 Cu: 100
|
Cơ sở
Việt Thành
|
315
|
Vitaf – K (dạng lỏng)
|
%
ppm
|
P2O5-K2O:12-12
Ca: 0,5 B:0,1
Zn:
300 Cu: 100
|
316
|
Vitaf – PK (dạng bột)
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
10-35-20 B: 0,1 Ca: 0,5
Zn:
300 Cu:100
|
317
|
Vitaf – B (dạng lỏng)
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
6-2-6 Ca: 0,5 B: 0,5
|
318
|
VT16-16-8
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 NAA: 0,1
|
Cơ sở sản xuất phân bón lá Việt Thôn
|
319
|
VT
5-5-6+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5-5-6 NAA: 0,1
B:
1000 Mo : 100
|
320
|
VT
10-8-6+TE
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
10-8-6
Cu: 500 Zn: 400 Mn:
300 B: 100 Mo: 50
|
321
|
Bio Sea Blue
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6,3-1,2-1,4
Na:
0,85 S: 1,1 Cl: 1,5
Ca:
310 Mg: 670 Mn: 0,3 Cu:2,5 Fe: 28 Zn:
12 Se: 1,8 Mo: 1 Co: 1 B: 3,1 I: 0,8
|
DNTN thương mại Đức
Việt
|
322
|
BIOACT-T™ EC
|
%
|
Axit
Aspartic: 0,02 Glycine: 0,07 Threonine:
0,09 Isoleucine: 0,11
Leucine:0,03 Phenylalanine: 0,02 Lysine: 0,002
|
DNTN Phú Chi
|
323
|
Miracle-Gro
15-30-15
|
%
|
N- P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe:
0,15 Mn: 0,05 Zn: 0,06 Mo:
0,0005
|
DNTN TM
Tân Qui
|
324
|
Ironite
|
%
|
N:
1 Ca: 1 MgO: 1 S: 15 Fe: 12
Mn:
0,05 Zn: 1 Co: 0,0005 Mo: 0,0005
|
325
|
ĐẠI NÔNG 3
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
6-3-4 Axit humic: 1
Mg: 15 B: 10 Mn:
5 Zn: 20 Cu:12
|
Doanh nghiệp
tư nhân
Thanh Xuân
|
326
|
ĐẠI NÔNG 5
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
2,5-1-5 Axit humic: 3
Mg:
6 B: 5 Mn: 2,5 Zn: 4,2 Cu: 5 Mo: 5
|
327
|
Acid Plus Plant Food 33.11.11
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
33-11-11 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,33 Mn:
0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,07
|
DNTN TMDV và VT Nông nghiệp Tiến
Nông
|
328
|
Tomato Plus Plant Food 18.19.30
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
18-19-30 Mg: 0,5 Cu: 0,05
Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
329
|
Bloom Plus Food 10.60.10
|
%
|
N-P2O5hh-K2O:
10-60-10
Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
330
|
All Purpose Plant Food 20.30.20
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: 20-30-20
Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
331
|
Pomior
P-198
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
10,7-5,5-4,8 CaO: 0,4
Mg++: 540 Cu++:
163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++:
163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320
|
Trường Đại học Nông nghiệp I Hà
Nội
|
332
|
Pomior
P-298
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5,7-10,5-4,8 CaO: 0,4
Mg++:
540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++:
236
Mn++: 163 B: 84 Ni++:
78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320
|
333
|
Pomior
P-399
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5,5-5,5-9,6 CaO: 0,4
Mg++:
540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++:
236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo:
3 Đạm amin: 320
|
334
|
Pomior
P203H
|
%
ppm
|
N-P2O5hh-K2O:
5,5-7,8-7,2 CaO: 0,4
Mg++:
540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++:
236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo:
3 Đạm amin: 320
|
335
|
Phân
bón lá đa vi lượng ĐH’93
|
g/l
|
La:
120 Ce: 8 Nd: 22 Pr: 10
|
Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa
học và Công nghệ Việt Nam
|
VII- Phân có bổ sung chất điều
hoà sinh trưởng
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Chế phẩm tăng năng suất cây trồng FITOHOOCMON
(Hỗn hợp vi lượng cho các cây trồng)
|
%
|
Cu:
10 Zn: 13 Mn: 8 Mo: 7
B:
10 α-NAA: 0,025 β-NOA: 0,025
|
Công ty CP
phân bón FITOHOOCMON
|
VIII- Chế phẩm cải tạo đất
STT
|
TÊN PHÂN BÓN
(HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI)
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ
|
1
|
Cải
tạo đất Con Cò
|
%
|
N-P2O5(ts)-CaO-S-MgO:
2,1-23-40-2,4-2,1
|
Công ty liên doanh BACONCO
|
2
|
Chế
phẩm vi sinh
Humix
cải tạo đất
|
%
ppm
CFU/g
|
N-P2O5hh-K2O:
1-2-0,5 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5
HC:
24 Humat K/Na: 2,5
Fe:
400 Cu: 500 Zn: 500 Mn: 300 B: 300
VSV (P):
1x106 VSV(N): 1x106
|
Công ty TNHH
Hữu cơ HUMIX
|
3
|
Hỗn hợp cải tạo đất 3-20-1-36
|
%
|
N-P2O5hh-K2O: N:3;P2O5hh:20;K2O:1;CaO:36
|
DNTN Thịnh Bình
|
Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 về "danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
9.770
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|