|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2004/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
19/08/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 40/2004/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 08 năm 2004
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ “DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở
VIỆT NAM”
BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 7 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Công
bố “Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam”.
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Các quy định trước
đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh
văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Nông nghiệp, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước có hoạt động
liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC
PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ
DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19 tháng 8 năm 2004)
I- Phân khoáng đơn
STT
|
TÊN
PHÂN BÓN - CÔNG THỨC HOÁ HỌC
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Urê - (NH2)2CO
|
Urê;
Urea
|
%
|
N≥
45
|
Từ
các nguồn
|
2
|
Natri nitrate -
NaNO3
|
Natri nitrate;
Sodium nitrate
|
%
|
N≥16
|
Từ
các nguồn
|
3
|
Supe lân
|
Supe lân;
Supe phốtphát
|
%
|
P2O5(hh)≥
16 axit tự do ≤ 4
|
Từ
các nguồn
|
4
|
Kali clorua - KCl
|
Kali
clorua; Muriate of potash - MOP; Potassium chloride
|
%
|
K2O≥
60
|
Từ
các nguồn
|
5
|
Kali sunphat - K2SO4
|
Kali sunphat;
Potassium sulfate; Sulfate of potash - SOP
|
%
|
K2O≥
50
|
Từ
các nguồn
|
6
|
Kali
|
Kali viên
|
%
|
K2O≥
30
|
Từ
các nguồn
|
7
|
Clorua Canxi -CaCl2.2H2O
|
Clorua Canxi
|
%
|
CaCl2.2H2O≥
95
|
Từ
các nguồn
|
8
|
Đạm
|
Par-ex 31.0.0
|
%
|
N≥
31
|
Công
ty Connell Bros
|
9
|
Đạm
|
Par-ex 42.0.0
|
%
|
N≥
42
|
10
|
Đạm
|
Par-ex 44.0.0
|
%
|
N≥
44
|
11
|
Kali
|
Par-ex 0.0.58
|
%
|
K2O≥
58
|
12
|
Kali
|
Par-ex 0.0.60
|
%
|
K2O≥
60
|
13
|
Vi lượng
|
HP-306
|
%
|
B:
8,5
|
Công
ty TNHH Nông Sinh
|
14
|
Trung lượng
|
Granusol
|
%
|
Mg:
45
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
15
|
Vi lượng
|
Calcinated Ulexite
|
%
|
B2O3:
38
|
16
|
Vi lượng
|
Granubor
|
%
|
B:
10
|
17
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Zn:
36
|
18
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Mn:
35
|
19
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Fe:
50
|
20
|
Vi lượng
|
Granusol
|
%
|
Cu:
30
|
21
|
Vi lượng
|
Ulexite
|
%
|
B2O3:
32
|
II-
Phân đa yếu tố
1.
Phân phức hợp
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Sunphát amôn - (NH4)2SO4;
Amonium sulfate; SA; AS
|
%
|
N≥
20 S≥ 24
|
Từ
các nguồn
|
2
|
Canxi nitrate -
Ca(NO3)2;
Calcium Nitrate
|
%
|
N≥
15 CaO≥ 26 Ca≥ 18
|
Từ
các nguồn
|
3
|
Phân lân nung
chảy; Phân lân canxi
magiê; Fused magnesium
phosphate; Supetecmô
phốtphát; Supetecmô
|
%
|
P2O5(hh)≥
15 CaO≥ 14
MgO≥
8 SiO2≥ 12
|
Từ
các nguồn
|
4
|
Sunphát kali
magiê; Sulfate of Potash Magnesium
(Sul-Po-Mag)
|
%
|
K2O≥
22 S≥ 18 MgO≥ 10
|
Từ
các nguồn
|
5
|
Ammonium polyphosphate;
APP
|
%
|
N≥
12 P2O5(hh) ≥ 40
|
Từ
các nguồn
|
6
|
Nitro phosphate; NP
|
%
|
N≥
20 P2O5(hh) ≥ 20
|
Từ
các nguồn
|
7
|
Diammonium
Phosphate; DAP - (NH4)2H2PO4
|
%
|
N≥18 P2O5(hh)≥
46
|
Từ
các nguồn
|
8
|
Monoammonium
phosphate; MAP
|
%
|
N: 10 P2O5(hh)≥
10-50
|
Từ
các nguồn
|
9
|
Kali nitrat - KNO3;
Potassium nitrate;
Hi-K
|
%
|
N≥ 13 K2O
≥ 46
|
Từ
các nguồn
|
2- Phân khoáng trộn
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O³18
|
Từ
các nguồn
|
2
|
Conco 32%P2O5
- 52% CaO
|
%
|
P2O5(hh):
32 CaO: 52
|
Công
ty Liên doanh BACONCO
|
3
|
Con Cò NPS
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
20 S: 10 CaO: 7
|
4
|
Con Cò USP
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
10 S: 7 CaO: 15
|
5
|
Con Cò
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
10 S: 6,5
|
6
|
Con Cò bón dừa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-20-12 CaO: 27,3
|
7
|
Conco NPK
10-20-6+18CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-20-6 CaO: 18
|
8-11
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13 ;
20-20-15-3 ; 20-20-0-14 ; 20-15-15-5,6
|
12
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
15-15-15-7,74-4,51
|
13
|
Con Cò bón Chè
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
19-9-9-13-2,5
|
14
|
Con Cò bón tiêu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-7-21-9-4
|
15
|
Conco NPK
14-7-15+5S+10CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-7-15-5-10
|
Công
ty Liên doanh BACONCO
|
16
|
Conco NPK
14-10-18+4S+9CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-10-18-4-9
|
17
|
Conco USPK1
18-9-5+6S+15CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
18-9-5-5-15
|
18
|
Conco
USPK2 16-8-12+5,5S+14CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
16-8-12-5,5-14
|
19
|
Conco
USPK3 14-7-18+5S+12CaO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO:
14-7-18-5-12
|
20
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
16-16-8-9-4
|
21
|
Con Cò bón chè, ngô
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO:
8-12-13-10,7-7
|
22
|
Con Cò bón dứa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
8-20-8-29,8-1,2
|
23
|
Con Cò bón mía
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
12-10-15-18,2-3,9
|
24
|
Con Cò
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
14-7-14-9,6-5,3-2,5
|
25
|
Con Cò bón cao su,
bắp (ngô), bông vải
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
14-14-7-4-17-4,3
|
26
|
Con Cò bón mía, cà
phê, khoai mì lúa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
14-7-14-9,6-5,3-2,5
|
27
|
Con Cò bón cho mía,
cà phê
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO:
15-8-15-5,6-8-3
|
28
|
Con Cò bón đậu
phộng (lạc), đậu nành (đậu tương)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B:
7-18-15-14-3-0,15
|
29
|
Con Cò bón cây ăn
quả
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B:
15-15-15-9,5-2-0,15
|
30
|
Con Cò bón cây ăn
trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B:
15-15-15-10-1,3 -0,15
|
31
|
Con Cò bón hành,
cây ăn quả
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
14-28-14-6,2-2,5-0,15
|
32
|
Con Cò bón rau cải,
dưa hấu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
13-8-12-15,8-5,2-0,15
|
Công
ty Liên doanh BACONCO
|
33
|
Con Cò bón rau ăn
lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
13-8-12-15,8-5,2-0,15
|
34
|
Con Cò bón thuốc lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-B:
8-12-20-8,3-8,2-1
|
35
|
Con Cò bón rau cho
củ, cà chua, cây ăn trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B:
7-7-14-14-11-2,0-0,15
|
36
|
Con Cò bón cây ăn
củ
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B:
7-7-14-3,2-11-2,5-0,15
|
37
|
Con Cò bón lạc
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B:
7-20-8-3,2-14,8-6,5-0,15
|
38
|
Nutra-Phos-N
|
%
|
N: 16
P2O5(hh): 20 (Ca, Mg): 5,5
|
Công
ty Pege International
|
39
|
Nutra-Phos Super K
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-13-34 Zn: 12,5
|
40
|
Basacote Plus 6M
16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyên dùng cho hoa và cây cảnh)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO:
16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn:
0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02
|
Công
ty BEHN MEYER&Co –
(PTE)
Ltd- VN
|
41
|
Calcium Ammonium
Nitrate
|
%
|
N:
27 CaO: 12
|
42
|
Fruit Ace
|
%
|
K2O:
30 MgO: 10 S: 17
|
43
|
Nitrophoska Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
15-15-15-9-4
|
44
|
Nitrophoska
ELITE (12-10-20-2+TE)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B:
12-10-20-0,08-2-0,08-0,02
|
45
|
Nitrophoska Blau
12-12-17+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn:
12-12-17-6-5-2-0,02-0,01
|
46
|
Nitrophoska Perfekt
15-5-20+2TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn:
15-5-20-8-2-2-0,02-0,01
|
47
|
Bolster
|
%
|
S: 2 Fe: 5
RB: 2 Axit Humic: 4
|
Công
ty Connell Bros (cho sân golf)
|
48
|
Bolster
|
%
|
S: 7 Fe: 17
RB: 7 Axit Humic: 13
|
49
|
Bolster Basic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2 RB: 2,7 Axit Humic: 1,3
|
50
|
Bolster Basic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-12 RB: 20 Axit Humic:11 Fe: 0,5
|
Công
ty Connell Bros (cho sân golf)
|
51
|
Par-ex 16.4.16
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn:
16-4-16-12-1-0,1-0,1
|
52
|
Par-ex 18.3.18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
18-3-18-6
|
53
|
Par-ex 20.3.3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Fe:
20-3-3-0,43
|
54
|
Par-ex 20-3-12
|
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
20-3-12-4,8
|
55
|
Par-ex 20.3.20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe-Mn-Zn:
20-3-20-7,5-2-0,2-0,2
|
56
|
Par-ex 21.4.18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Mn-Fe:
21-4-18-3,8-1-1-1,4
|
57
|
Par-ex 22.3.18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Fe:
22-3-18-3,5-1-1
|
58
|
Par-ex 22.4.22
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mn-Fe-Zn:
22-4-22-1,3-0,1-1-0,1
|
59
|
Par-ex 30.5.10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Fe:
30-5-10-3,7-2,3
|
60
|
Sustane 2.3.2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg-Mn:
2-3-2-3-0,6-0,06
|
61
|
Sustane 4.6.4
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-6-4 Ca: 2
|
62
|
Sustane 5.2.4
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
5-2-4-2-2-2
|
63
|
Sustane 5.2.10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
5-2-1-4-1-2
|
64
|
Sustane 10.2.10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
10-2-10-5-1-2
|
65
|
Sustane 12.2.8
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Fe:
12-2-8-5-1-2
|
66-67
|
TR2TM
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Fe:
20-3-20-Fe; 28-4-12-Fe
|
68
|
WIL-GRO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-TR2TM:
24-4-12-TR2TM
|
69
|
Sulpomag
|
%
|
K2O:
22 Mg: 10,8 Cl: 2,5
|
Công
ty Imc Global Operations
|
70
|
Multiplex
|
%
|
Zn: 6 Cu:
0,1 Ca: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 2 Mo:
0,01 B: 0,3 Mg: 2
|
Công
ty Karnataka ấn Độ
|
71
|
Maxgow
|
%
|
Protein:
7,5~9,5 Ca: 0,01~0,03 Cu:
0,01~0,03 Fe: 0,02~0,08 Zn:
0,02~0,06 Mg: 0,02~0,06
|
Công
ty TNHH Maxgow
|
72
|
Calplus
|
%
|
Ca:
8 Carboxylic axit: 3
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
(sp
của Otsuka)
|
73
|
Raja (white)
|
%
|
(Mg, S)≥
0,8 (Zn, Cu, Mn)≥ 0,04
|
74
|
Raja (Black)
|
%
|
(Mg, S)≥
0,74 (Zn, Cu)≥ 0,0006
|
75
|
Maruay 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 (Mg, S)> 4,5
|
76
|
Unifos 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 (Mg, S): 5,5
|
77-80
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
12-10-18-10; 16-8-14-12;
16-16-8-13; 18-10-6-15
|
Công
ty Phân bón Việt Nhật
|
81-84
|
JF1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO:
14-8-4-2,2;
16-10-6-2,2; 16-16-6-2,2; 16-16-8-13-2,2
|
85
|
JF2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-4 MgO: 2,2
|
86-88
|
JF3
|
%
|
N-K2O-MgO:
20-16-2,2; 20-18-2,2; 20-20-2,2
|
89-92
|
JF3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO:
10-10-15-2,2;
10-10-20-2,2; 15-10-20-2,2; 20-20-15-2,2
|
93-105
|
JT
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO:
20-20-10-2,2
10-4-14-2,2;
10-5-15-2,2; 10-20-20-2,2; 12-7-19-2,2;
12-12-12-2,2; 12-12-17-2,2;
15-5-20-2,2; 15-7-20-2,2;
17-7-21-2,2;
15-10-15-2,2; 15-20-15-2,2; 16-8-8-2,2;
|
106
|
Hỗn hợp NP 10-10-3S
|
%
|
N: 10 P2O5(hh):
10 S: 3
|
Tổng
Công ty Vật tư Nông nghiệp
|
107
|
Hỗn hợp NK
10-25-10S
|
%
|
N: 10 K2O:
25 S: 10
|
108
|
Hỗn hợp NPK
5-10-3-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3 S: 3
|
109
|
Hỗn hợp NPK
8-10-3-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-10-3 S: 3
|
110
|
Hỗn hợp NPK
8-4-6-3S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-4-6 S: 3
|
Tổng
Công ty Vật tư Nông nghiệp
|
111
|
Hỗn hợp NPK
10-5-5-4S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5 S: 4
|
112
|
Hỗn hợp NPK
16-16-8-13S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 S: 13
|
|
|
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
|
|
|
Công
ty Phân bón và hoá chất
Cần
Thơ
|
113-192
|
NPKS
|
%
|
24-10-10-10;
24-8-12-4;
23-5-5-7;
22-10-20-2;
22-10-15-6;
22-10-10-7;
20-20-15-5;
20-20-10-5;
20-15-15-7;
20-15-10-13;
20-10-20-2;
20-10-20-1;
20-10-15-5;
20-10-15-13;
20-10-15-1;
5-10-3-3;
20-10-5-5;
20-10-5-3;
20-8-14-3;
20-5-5-5;
|
18-18-9-13;
18-12-6-13;
18-12-6-6;
18-10-16-3;
18-10-10-3;
18-9-12-6;
18-8-10-4;
18-8-8-6;
18-8-8-3;
18-8-6-4;
18-6-16-4;
17-17-6-2;
17-7-17-3;
17-5-15-4;
16-16-16-5;
16-16-8-13;
16-16-8-4;
16-16-8-1;
16-8-16-4;
16-8-12-5;
|
16-8-8-3;
16-8-8-8;
16-6-16-3;
16-4-6-3;
15-20-15-3;
15-15-10-5;
15-15-7-9;
15-15-6-4;
15-10-15-3;
15-10-15-5;
15-10-5-10;
15-10-5-5;
15-9-13-2;
15-7-19-4;
15-7-9-4;
15-6-15-3;
15-5-15-3;
15-5-15-5;
15-5-5-5;
14-9-9-6;
|
14-8-6-5;
14-8-6-4;
14-8-6-3;
14-8-6-6;
14-7-14-9;
14-7-14-5;
12-12-12-4;
12-10-15-5;
12-6-12-3;
12-6-6-8;
12-5-8-3;
10-5-5-4;
10-0-25-10;
8-10-3-3;
8-5-6-5;
8-4-6-3;
7-7-7-3;
6-9-3-3;
6-6-6-3;
5-10-10-5;
|
193
|
NPK + trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(CaO+MgO):
13-13-20-9
|
194-197
|
NPS
|
%
|
N- P2O5(hh)-S:
25-10-9; 15-10-4;
10-10-4; 10-10-5
|
Công
ty Phân bón và hoá chất
Cần
Thơ
|
198
|
NKS
|
%
|
N: 16 K2O:
20 S: 12
|
199-200
|
NPK + trung lượng
|
%
|
N-K2O-S-(CaO+MgO):
20-18-5-4; 20-15-5-4
|
201-215
|
NPK + trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO):
12-12-17-2,2;
12-7-19-2,2; 13-13-20-5-4; 14-7-14-9-4; 15-10-20-2,2;
15-9-13-7-4; 15-7-20-2,2; 16-16-8-13-5; 20-18-5-5-4;
20-15-5-5-4; 20-10-5-5-4; 22-18-5-5-4; 20-10-10-9-2; 20-8-14-1-3;
25-9-13-1-2
|
216-217
|
NPK + trung, vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn:
16-8-8-4-0,02;
12-10-15-5-4-0,01
|
218
|
NPK + trung, vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-B:
10-10-15-5-5-4-0,15
|
219-233
|
NPK + trung, vi
lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-(CaO+MgO)-Zn-B:
10-15-15-1-4-0,01-0,01; 12-12-17-1-4-0,01-0,01;
12-12-17-2,5-2-0,01-0,02; 13-13-20-1-4-0,01-0,01;
13-13-13-1-4-0,01-0,01; 15-15-15-6-4-0,01-0,02;
15-15-6-1-4-0,01-0,01; 15-9-13-7-4-0,15-0,02;
15-5-20-1-2-0,02-0,0 1; 15-5-15-1-4-0,01-0,01;
16-16-16-1-4-0,01-0,01; 16-16-8-1-4-0,01-0,01;
16-8-16-1-4-0,01-0,01; 17-17-17-1-4-0,01-0,01;
12-11-18-7,6-2-0,016-0,012-0,016Fe
|
234
|
Vi lượng P333
|
%
|
(Ca, Mg): 5
Zn: 0,2 Mn: 0,2
|
Công
ty Phân bón Miền Nam
|
235
|
Vi lượng P555
|
%
|
(Ca, Mg): 5 Zn:
4
|
236
|
Mekofa-999
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-5-5
Zn: 100 B:
50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150
|
237
|
Mekofa-555
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-3-3
Zn: 100 B:
50 Cu: 50 Mn: 100 Mo: 5 Mg: 150
|
238
|
NPS
|
%
|
N: 10
P2O5(hh): 10 S: 5
|
Công
ty Phân bón miền Nam
|
239
|
NKS
|
%
|
N: 10 K2O:
25 S: 10
|
240-242
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-S:
16-20-12; 10-10-4; 15-10-4
|
243
|
Amix-202
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:10-4-4
Polyhumat:
50 (Cu+Mn+Fe+B+Mo+Zn): 130
|
244
|
Đầu trâu CH2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-10-10 S: 3
|
245
|
Đầu trâu CP1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-5-15 S: 4
|
246
|
Đầu trâu CP2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-15 S: 5
|
247
|
Đầu trâu CP3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
22-10-20 S: 2
|
248
|
Đầu trâu CM1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-10-16 S: 3
|
249
|
Đầu trâu CS1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-17-6 S: 2
|
250
|
Đầu trâu CS2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
17-7-17 S: 3
|
251
|
Đầu trâu CS3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-9-13 S: 2
|
252
|
Đầu trâu CF2+S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O;
15-5-15 S: 3
|
253
|
Đầu trâu CF3+S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-20 S: 2
|
254
|
Đầu trâu CF4+S
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 5
|
255
|
Đầu trâu M1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-8-14 S: 3
|
256
|
Đầu trâu P4241
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
24-10-10 S: 10
|
257
|
Đầu trâu Q2
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-6-15 S: 3
|
258
|
Đầu trâu Q1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-16 S: 5
|
259
|
Đầu trâu Tr1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-5 S: 3
|
260-323
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
5-10-10-5;
14-8-6-5; 14-9-9-6; 5-10-3-3
15-10-5-5;
15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-16-8-13;
20-20-15-5;
18-8-8-6; 24-8-12-4; 22-10-15-6;
18-9-12-6;
18-8-6-4; 16-4-6-3; 15-7-9-4;
15-7-19-4;
15-5-5-5; 12-6-12-3; 12-5-8-3;
16-8-8-3; 16-8-12-5;
16-16-8-4; 15-10-5-10;
12-12-12-4;
12-6-6-8; 24-10-10-10; 24-8-12-4;
22-10-20-2;
22-10-15-6; 20-20-10-5; 20-15-15-7;
20-10-5-5;
20-10-5-3 ; 20-10-20-2; 20-10-15-5;
20-8-14-3;
18-18-9-13; 18-10-10-23; 18-8-10-4;
18-9-12-6;
18-8-8-3; 18-8-6-4; 18-6-16-4;
17-17-6-2;
17-7-17-3; 17-5-15-4; 16-16-16-5;
16-6-16-3;
15-15-10-5; 15-16-6-4; 15-10-15-3;
15-9-13-2 ;
15-6-15-3; 15-5-15-3; 14-8-6-4;
14-8-6-3;
10-5-5-4; 8-10-3-3; 8-4-6-3;
8-5-6-5;
7-7-7-3; 6-9-3-3; 6-6-6-3;
|
Công
ty Phân bón Miền Nam
|
324
|
Hỗn hợp NPK
20-20-15+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S:
20-20-25-0,33-0,36-1,8
|
325
|
Hỗn hợp NPK
13-13-13+TL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S:
13-13-13-1,6-1,2-5,4
|
326
|
Nho 11-7-14-13-8-5
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca-Mg:
11-7-14-5-13-8
|
327-343
|
Hỗn hợp NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S:
5-10-3-20-8-15;
5-12-3-22-10-20; 10-10-5-20-8-15;
10-12-5-20-10-18;
16-16-8-10-6-10; 14-7-14-12-6-12;
6-12-2-22-10-18-2;
17-5-16-10-5-8-1; 10-10-5-20-8-15-2;
5-12-3-22-10-20-2;
10-12-5-20-10-18-2; 5-12-5-20-10-20-1;
3-13-4-22-12-20-1;
7-11-3-20-10-18-1; 10-10-10-20-8-15;
8-10-8-20-8-15
; 15-10-5-10-8-5
|
Công
ty Phân lân Ninh Bình
|
344-348
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2-S-Na2O:
10-10-5-8-16-15-1-0;
18-5,6-9-5-10-9-2-3;
17-7,5-5,5-6-12-11-2-3;
16,6-7,3-7-6-12-10-2-3;
18-8-3-8-15-13-2-0;
|
Công
ty Phân lân nung chảy Văn Điển
|
349-366
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-MgO-CaO-SiO2:
12-6-12-5-10-8;
8-8-12-7-13-11; 12-6-18-4-8-6;
16-8-8-7-10-9;
24-4-8-3-6-5; 20-5-10-9-5-8;
16-8-4-15-8-13;
16-5-17-5-8-7; 10-5-12-7-7-6;
10-10-10-3-6-5;
15-15-15-3-6-5; 15-20-15-3-6-5;
16-16-8-3-6-5
; 25-25-5-3-6-5; 4-5-9-3-6-5 ;
10-5-10-3-6-5
; 10-12-5-8-16-15; 10-5-12-7-7-6
|
367-376
|
NPK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-SiO2-S:
14-8-7-12-6-9-1;
6-11-2-20-10-15-2;
5-10-3-10-8-15-1; 5-10-6-14-8-11-2;
4-12-5-16-8-15-2;
4-9-5-12-7-9-1; 2-12-4-16-8-13-2;
4-10-4-14-7-12-2; 8-8-8-11-6-8-1;
12-6-10-7-7-6-1
|
377
|
Bimix Flower
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3
Ca: 50 Mg:
400 Cu: 250 Fe: 50 Mn: 300 Zn:
250 B: 200 Co: 25 Mo: 25
|
Công
ty Cây trồng Bình Chánh (HCM)
|
378
|
Bifoliar
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-8-5
Ca: 125 Mg:
500 Zn: 150 B: 100 Cu: 200 Fe:
100 Mn: 250 Co: 50 Mo: 50
|
379
|
Bimix 96-3 Cà phê
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-8-7
Mg: 300 Cu:
150 Fe: 100 Mn: 300 Zn: 250 B: 250
|
380
|
Bimix Folat
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-14
Cu: 150 Fe:
50 Mn: 400 Zn: 350 B: 300
|
381
|
Bimix - Powder
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
Mg: 500 Cu: 300
Fe: 100 Mn: 500 Zn: 200 B: 50 Mo:50
|
382
|
Bimix Powder
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-10
Mg: 200 Cu:
300 Fe: 50 Mn: 350 Zn: 300 B: 200
Mo: 50
|
Công
ty Cây trồng Bình Chánh (HCM)
|
383
|
Bimix - Top 96.3
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-6-3
Ca: 35 Mg:
100 Zn: 40 B: 20 Cu: 50
Fe: 20 Mn: 60 Co: 10 Mo: 10
|
384
|
Bimix - Top 96.4
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-6-3
Ca: 20 Mg:
200 Zn: 40 B: 30 Cu: 50 Fe:
10 Mn: 40 Co: 10 Mo: 10
|
385
|
Bimix-Top 96.3 Đậu
phộng (lạc)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-7-7
Cu: 300 Fe:
50 Mn: 400 Zn: 300 B: 250
|
386
|
Bimix- Top 96.3 Lúa
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-8-4
Cu: 250 Fe:
50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150
|
387
|
Bimix - Top 96.3
Xoài
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-8-8
Cu: 250 Fe:
50 Mn: 300 Zn: 250 B: 150 Mo: 100
|
388
|
Powder 16-16-8
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
Mg: 300 Cu:
500 Fe: 100 Mn: 600 Zn: 400
B: 300 Mo: 150
|
389-391
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 10-10-5-5; 14-8-6-5
|
Công ty TNHH Phân
hữu cơ
Bình Dương
|
392
|
NKS 12-24-6
|
%
|
N: 12 K2O:
24 S: 6
|
Công
ty CP Xuất nhập khẩu Hà Anh
|
393
|
NKS 10-30-6
|
%
|
N: 10 K2O:
30 S: 6
|
394
|
NP
|
%
|
N: 0,2
P2O5(hh): 8 Ca: 5 Mg: 5
|
Công
ty Công nghiệp Hoá chất
Quảng
Ngãi
|
395-397
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 14-8-6-5; 16-16-8-3
|
398
|
Đặc chủng cho mía
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
10-10-20-6-4
|
399
|
Đặc chủng cho mía
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
15-10-20-6-4
|
Công
ty Công nghiệp Hoá chất
Quảng
Ngãi
|
400
|
Super Moraleaf
|
%
|
P2O5(hh):
50 K2O: 30 Zn: 0,06 Mo:
0,001 Mn: 0,05 Co: 0,01 Cu: 0,05
|
Công
ty TNHH DVTM Thanh Sơn
Hoá
Nông
|
401
|
Hỗn hợp NPKS
|
%
|
N: 21
S: 22
|
Công
ty TNHH TMDV Tấn Hưng
|
402-417
|
Hỗn hợp NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
15-10-10-5;
15-10-5-5; 15-15-7-9; 16-6-16-3;
16-8-16-4;
16-16-8-13; 16-20-0-12; 17-17-10-3;
20-20-15-5; 20-10-10-5;
10-16-16-3; 15-15-6-4;
16-8-16-5;
6-16-8-3; 14-9-9-6; 5-15-6-4
|
418-425
|
Hỗn hợp N-P2O5(hh)-K2O
(Ca+Mg)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(Ca+Mg):
9-9-9-9; 11-7-14-26; 14-9-9-6;
15-15-7-9; 16-8-16-4; 16-8-16-5;
20-10-10-5; 20-20-15-5
|
426
|
VSL2 (phân bón
chuyên dùng cho roi (mận))
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-B-Zn:
5-1-5-0,05-0,02
|
Công
ty TNHH Giống cây trồng
Đồng
Nai VACDONA
|
427
|
Thể lỏng úc loại A
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg:10,2-10,8-6,5-0,5-1,0
Cu:
500 Zn: 600 Mo: 15
|
Công
ty Cổ phần TM Sản xuất K-T
|
428
|
Thể lỏng úc loại B
|
%
ppm
|
N: 22,5 P2O5(hh):
7 Ca<0,01 Mg<0,01
Cu:1,5 Zn:1,2 Mo:4,1
|
429
|
Hỗn hợp NPK-MTX1
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO:
10-10-5-3-1,6
|
Công
ty TNHH Mặt Trời Xanh
|
430
|
Fulutonic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
10-7-5-1-1,5
Cu: 1,5 Zn: 0,5 B: 0,7 Fe: 10 Mn: 0,5 Mo: 0,003
|
Công
ty TNHH Minh Đức
|
431
|
MĐ 01
|
%
ppm
|
N: 11,5 K2O:
1,025 Cu: 4,52 Zn: 4,7 B: 1,15
axit Humic: 100
|
432
|
MĐ 95
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Cu-Zn-B:
8,3-2,28-3,13-6,21-3,42-0,82
|
433
|
NPS
|
%
|
N: 20 P2O5(hh):
10 S: 10
|
Công
ty TNHH Nam Việt
|
434-441
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13;
16-8-16-4; 14-8-6-1; 10-10-5-1;
20-15-15-7;
15-5-15-4; 7-10-3-3; 12-5-7-6
|
442
|
RDA - ACP
|
%
|
P2O5(hh):17
CaO:10
|
Công
ty TNHH Nông Sinh
|
443
|
H - 106 M
|
%
|
N: 0,025 K2O:
6 Mg: 2,5
|
444
|
HP - 206 G
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Ca-Mg:
10-7,5-2,5-0,1-0,05
|
445
|
Bioco (PSC 501)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,7-0,1-5,5 (Ca, Mg): 1,1
(Cu, Zn)> 2700
|
Công
ty TNHH Phú Sơn
|
446-448
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13;
16-8-16-4; 20-15-15-7
|
Công
ty CP Phân bón Năm Sao
|
449
|
Tổng hợp Sài Gòn
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-6-4 Cu: 0,8 Zn: 0,8 B: 0,2 Mn: 0,2
|
Công
ty CP phân bón Sinh hoá
Củ
Chi
|
450
|
NPK Sông Gianh
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-8-16 S: 5
|
Công
ty Phân bón Sông Gianh
|
451
|
Dung dịch Thuỷ canh
Thăng Long
|
g/l
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
25,75- 17,75- 49,40
Ca: 45,5 Mg:
12,2 S: 19,5 Fe: 379 Mn: 180 Cu: 62,5 Zn:
107 B: 160 Mo: 47,5
|
452-466
|
NPKS Lâm Thao
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
10-5-5-15;
10-5-10-8; 12-2-8-3; 10-20-6-6;
16-16-8-6;
10-10-10-10; 8-4-8-8; 8-4-4-7;
6-20-10-6;
10-10-5-9; 10-2-10-3; 12-6-6-6;
5-10-3-13;
8-8-4-7; 12-2-12-11;
|
Công
ty Supe phốt phát & HC
Lâm
Thao
|
467
|
Bloom & Fruit
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Cl-Ca-Mg:
6-19-1,4-0,1-0,2
|
Công
ty TNHH DV Du lịch và Thương mại
Tân
Văn Lang
|
468-473
|
NPKX (MgO+ CaO+ S)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S):
14-8-6-3; 15-15-10-5;
20-15-15-7;
20-20-5-7; 20-20-15-7; 20-20-10-5
|
Công
ty TNHH TM Dịch vụ
Tấn
Hưng
|
474-478
|
NPK+ trung lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-Mg:
6-10-3-3;
7-7-7-3; 14-8-6-3; 15-15-6-4; 20-15-15-5
|
Công
ty Thanh Bình
|
479-490
|
NPKX (MgO+ CaO+ S)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-(MgO+CaO+S):
5-10-10-5;
10-16-16-3; 11-7-14-26; 15-10-5-5; 15-15-7-9;
16-8-16-4; 16-8-16-5; 16-16-8-3; 16-16-8-13;
20-10-10-5; 20-15-15-7; 20-20-15-5
|
491
|
Phức hợp NPK
(12-18-15)+ trung và vi lượng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-18-15 (Ca, S)£ 32 (Zn, Cu,
B)£ 4
|
Công ty TNHH Thái
Nông
|
492
|
Chế phẩm PENAC G
|
%
|
SiO2:
99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3:
0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O:
0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02
|
Công
ty TNHH TM và dịch vụ
Thái
Sơn
|
493
|
Chế phẩm PENAC K
|
%
|
SiO2:
99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3:
0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11
Na2O: 0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,02
|
494
|
Chế phẩm PENAC P
|
%
|
SiO2:
99,2 Al2O3: 0,42 Fe2O3:
0,021 TiO2: 0,03 K2O: 0,11 Na2O:
0,01 CaO: 0,02 MgO: 0,019
|
495-496
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 10-10-5-6
|
Công ty TNHH phân
bón Thành Phát
|
497-498
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13; 10-10-5-5
|
Công
ty TNHH Phân bón Thiên Phúc
|
499
|
Neptun’ s Haverst
Liquid Fish & Seaweed
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,86-4,19-1,71 Mn:
1,4 Zn: 8,3 Na: 2,81 S: 0,45 Cu: 12,1
Ca: 2920 Mg:
344 Fe: 46
|
Công
ty Unimex Hoà Bình
|
500
|
Aminomic
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-5-3 axit salisilic: 0,2
B: 40 Mo: 30
|
Công
ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật
|
501
|
Atomin
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-5-3
B: 40 Mo: 60
|
502
|
Hợp chất dưỡng cây
108
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
B:30 Mo:
40
|
503
|
Hợp chất dưỡng cây
HQ 801
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
B: 40 Mo:
30
|
Công
ty CP Vật tư Bảo vệ thực vật
|
504
|
Mirago
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,02 Mo: 0,5
|
505
|
Mirago cà phê
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-8-7 B: 0,02 Mo: 0,2
|
506
|
Mirago nho
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-8 B: 0,02 Mo: 0,2
|
507
|
Mirago soài
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2 B: 0,02 Mo: 0,2
|
508
|
Mirago cây có múi
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-4-2 B: 0,02 Mo: 0,2
|
509
|
Mirago thanh long
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-6 B: 0,02 Mo: 0,2
|
510
|
Mirago 6 đậu phụng
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-5-5 B: 0,02 Mo: 0,05
|
511
|
Mirago lúa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-6 B: 0,02 Mo: 0,2
|
512
|
Mirago 3 rau ăn lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-6-2 B: 0,02 Mo: 0,2
|
513
|
Mirago 5 cây ăn
trái
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-8-8 B: 0,02 Mo: 0,2
|
514
|
Daccord 901
(40-5-5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
40-5-5
Zn: 0,08 Mo:
0,001 Mn: 0,06 Co: 0,01 Cu: 0,025
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp
Cần
Thơ
|
515
|
Daccord 902
(20-2,5-2,5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
40-2,5-2,5
Zn: 0,04 Mo: 0,0005 Mn: 0,03 Co: 0,005 Cu: 0,025
|
516
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
15-9-9-5
|
Công
ty Vật tư NN Đồng Nai
|
517
|
Hỗn hợp NKS 11-25-7
|
%
|
N: 11 K2O:
25 S: 7
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp I
Hải
Phòng
|
518
|
Nitratode
|
%
|
N:
21 Ca: 69
|
Công
ty Việt Nam Thành Công LĐ
|
519
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
18-5-10-8
|
520
|
Folivex
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
10-4-7-0,3-0,2
|
521
|
Nitrofoska
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
10-4-7-0,8-0,2
|
522-523
|
NPKSMg
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg:
18-3-10-8-1,2; 18-6-12-4-2
|
524
|
Multiminerreles
|
%
|
Mg: 1 Ca:
1 Zn: 0,5 Mn: 0,5 Fe: 0,5 Cu: 0,5
|
525-527
|
Tổng hợp NKS
|
%
|
N-K2O-S:
10-31-12; 14-19-17; 7-40-8
|
CN
Công ty TM & CGCN Hà Nội
|
528
|
Alpha 909
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-8-6
Mg: 0,06 Mn: 0,016 Cu: 0,008 B: 0,009
|
Cơ
sở Nông dược Tân Hùng
|
529
|
Master-Gro
(15-30-15)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 Mn: 0,15 Mo:
0,0005
B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05
|
Cơ
sở phân bón Sinh Khoáng
Hưng
Thịnh
|
530
|
Master-Gro
(10-52-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-2-10 Mn: 0,05 Mo: 0,005 B: 0,02 Cu:
0,05 Fe: 0,05 Zn: 0,05
|
531
|
Vi lượng Bimazin
|
%
|
Mg: 2,73 B:
0,31 Zn: 11,8
|
Cơ
sở phân vi lượng Khánh Hoà
|
532
|
FERVIHA (15-8-4)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-8-4
Mg: 0,05 Zn: 0,01 Cu: 0,05 Ca: 0,1 Fe: 0,1
|
Cơ
sở SX& gia công phân bón
Việt
Hà
|
533
|
FERVIHA (6-12-6)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-12-6
Mg: 0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1
|
534
|
FERVIHA (2-25-25),
kích thích ra hoa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-25-25
Mg: 0,01 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,15 Fe: 0,1
|
535-536
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13 ; 10-10-5-5
|
Doanh
nghiệp tư nhân Lâm Bưu
|
537
|
Calmag
|
%
|
N:
13 CaO: 17 MgO: 6
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
538
|
Calnit
|
%
|
N:
15 Ca: 19
|
539
|
Magnisal; Magnit 6
|
%
|
N:
11 Mg: 5
|
540
|
Natural Nitrate
|
%
|
N:
16 Na: 26 B: 0,01
|
541
|
Sulfur coated urea
|
%
|
N:
35 S: 20
|
542
|
Super KNO3
+ Mg
|
%
|
N: 11 K2O:
40 Mg: 4
|
543
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Ca:
10-3-9-5-1
|
544
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-6-3 Ca:1,7
S:5,5 B:0,15 Zn:0,01 Mn:0,009 Cu:0,013
|
545
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-6 S:6,5 Ca:1,5 Mg:0,2 Cu:0,013
Fe:0,01 Mn:0,009 Zn:0,01 B:0,15
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
546
|
Terra Firma
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-4-8 S: 8 Ca: 1,5 Cu: 0,01 Mn:0,004
Fe:0,07 Mg:0,34 Zn:0,525l B:0,169
|
547
|
Granusol Rice Mix
|
%
|
S: 7
Zn: 18 Fe: 12 Mn: 1
|
548
|
Granusol Fruit
& Vagetable
|
%
|
Fe: 10 Mn:
8 Zn: 7,5 Cu: 4 B: 1
|
549-559
|
NPKS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S:
16-16-8-13;
15-2-15-5; 15-2-10-3; 10-10-5-5; 15-15-8-10;
18-10-6-10; 16-6-8-10; 16-8-16-10; 15-15-5-5;
5-10-3-10; 5-8-5-5
|
Doanh
nghiệp Tiến Nông Thanh Hoá
|
560
|
Đa vi lượng HUĐAVIL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20 (Ca, Mg, Si):
30 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo,
Co): 5
|
Liên
hiệp KHSX CN Hoá học –
Viện
hoá học các HCTN
|
561
|
Link
|
%
|
MgO: 1,5 Mn:
1 Zn: 1
|
Nhà
Máy Feng Hsin Đài Loan
|
562
|
Hỗn hợp dinh dưỡng
cho cây trồng
|
%
|
ZnSO4:22
CaO:2 CuSO4:3,2 MgSO4:17 MnSO4:7,3
NaB4O2:7 (NH4)2SO4:6
(NH4)2HPO4:8
|
Phòng
Nông nghiệp Cai Lậy
|
563
|
VCC
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg-Cu:
6-6-6-12-4-1
|
Trung
tâm Nghiên cứu Bông
|
564
|
PBĐ1- chuyên dùng
cho chè
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5,1-7,7-5,1 Zn:0,05, Mn:0,05 muối RE dễ tan: 0,15
|
Viện
Công nghệ Xạ hiếm
|
565
|
ACA
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4,6-11-13 Mg: 2,2
|
Viện
NC DTV Tinh dầu Hương liệu MP
|
566
|
Aca-Komix
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3,2- 7,7- 9,1 MgO: 1,54
|
567
|
Vi lượng hỗn hợp
tăng trưởng cây trồng
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-2-1
S≥ 14 Cu≥ 3
Zn≥ 4 Mg≥ 2,5 Mn≥ 0,3 B≥ 1 Mo≥ 0,01
|
Viện
QH Thiết kế Nông nghiệp
|
568
|
NKS 12-22-14
|
%
|
N: 12
K2O: 22 S: 14
|
XN
tập thể Thương binh An Hoà
(Hải
phòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III-
Phân vi sinh:
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Hữu
cơ vi sinh
|
%
CFU/g
|
P2O5(hh):
2,8 Mùn: 10 Axit Humic: 2
VSV(N,P):
1.107 mỗi chủng
|
Công
ty Hoá chất Quảng Bình
|
2
|
Hữu cơ vi sinh
|
%
CFU/g
|
HC:13
N-P2O5(hh)-K2O:1-1,5-0,5
VSV(N,P):1.106
mỗi chủng
|
Công
ty Hoàng Thành, Đắk Lắk
|
3
|
Komix vi sinh vi
lượng
|
%
ppm
CFU/g
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 (Ca, Mg): 4
Zn: 4.100
Cu: 2000 B: 1000 Mn: 1900
VSV(P)≥1.106
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại Thiên Sinh
|
4
|
Komix BL2
|
%
ppm
CFU/g
|
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-1 Mg: 1
(Zn, Mn):
300
VSV(P)≥1.106
|
5
|
Lân hữu cơ vi sinh
KOMIX
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O:1-4-1 (Ca,
Mg): 3
Mn:300
Cu:50 Zn:200 B:50
VSV(P)≥1.106
|
6
|
VSV CĐ N cây họ đậu
|
CFU/g
|
Rhizobium >5.106
|
Viện
KHKT Nông nghiệp Việt Nam
|
7
|
VSV CĐ N cho lúa
|
CFU/g
|
(Azotobacter,
Azospirillum, Flavobacter, Bacillus) >5.106
|
8
|
Vi sinh HUĐAVIL
|
%
CFU/g
|
HC: 13 N-P2O5(hh)-K2O:
6 (Cu, Zn, B, Cl, Mn, Mo, Co)≥1
VSV(N,P,X):
1.106 ~1.107mỗi chủng
|
Liên
hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN
|
IV-
Phân Hữu cơ vi sinh
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM
LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Vi sinh tổng hợp
Biomic –C
|
%
CFU/g
|
HC:28 N-P2O5(hh)-K2O:3-1,5-1,5
axit Humic: 2
Vi khuẩn
Azotobacter: 1.106
|
Công
ty CP PB Hoá sinh Củ Chi
|
2
|
Omix
|
%
CFU/g
|
HC: 37,5 N-P2O5(hh)-K2O:
0,6-2,4-0,13 axit Humic: 6,3
VSV(p):
1,8.108
|
Cơ
sở sản xuất phân bón hữu cơ Long Khánh
|
3
|
HN 2000
|
%
ppm
CFU/g
|
HC:23
axit Humic:5 N-P2O5(hh)-K2O:
3-1-1 CaO:1,5 MgO:1,2
Zn:0,05
Mo:1
Cu:70 B:12,5 Mn: 26,1
VSV(x):
106~108 VSV(p): 106~108
|
Liên
hiệp KHSXCN hoá học
- Viện hoá học các HCTN-
TT KHTN&CNQG
|
4
|
HUĐAVIL
|
%
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:3
VSV(NPX):
3.106~107 mỗi chủng
|
Liên
hiệp KHSXCN Hoá học - Viện hoá học các HCTN
|
V- Phân
hữu cơ sinh học:
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
S-AMI
|
%
|
HC:
65,3 N-P2O5(hh)-K2O:
4,5-0,7-0,4
|
Công
ty Ajnomoto Việt Nam
|
2
|
Vedagro
|
%
|
HC≥
23 N-P2O5(hh)-K2O≥3,8-0,1-1,8
|
Công
ty CP Hữu hạn VedanViệt Nam
|
3
|
Hữu cơ Compost ASC
|
%
|
HC³ 30 axit Humic: 15
|
Công
ty Cổ phần An Sinh
|
4
|
Hữu cơ Super
Compost ASC
|
%
|
HC³ 40 N:
2,7 axit Humic: 20
|
5
|
Hữu
cơ hỗn hợp lân sinh hoá
|
%
|
HC:
22,5 P2O5(hh): 3,2
|
Công
ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương
|
6
|
Hữu cơ sinh học
Thiên Nông – Bình Nguyên
|
%
FU/g
|
HC≥23 P2O5ts>3
P2O5(hh)>1,5 axit humic>2
VSV(X):
1.106
|
Công
ty TNHH Bình Nguyên (Hà Nội)
|
7
|
DAMIX (bón lót)
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1
|
Công
ty TNHH SX và kinh doanh phân bón DAMIX
|
8
|
DAMIX (bón thúc)
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-5
|
9
|
Hữu cơ TTM01
|
%
|
HC:
41 N-P2O5(hh)-K2O:
1,0-1,7-0,2
|
Công
ty TNHH Nông lâm Đài Loan
|
10
|
Grow More
30-6-6; Flower & Bloom 3-6-6
|
%
ppm
|
C ³ 42 N-P2O5(hh)-K2O:
3-6-6 axit Amin: 25,32
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)≥8000
|
Công
ty TNHH Đạt Nông
|
11
|
Grow More 6-3-3;
Palm Food 6-3-3
|
%
ppm
|
C³ 4 2 N-P2O5(hh)-K2O:
6-3-3 axit Amin: 42,12
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)> 8000
|
12
|
Grow More
5-5-5; All Purpose Soil
Builder 5-5-5
|
%
ppm
|
C³42 N-P2O5(hh)-K2O:5-5-5
axit Amin: 31,72
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)> 8000
|
13
|
Grow More 8-2-2;
Lawn Food 8-2-2
|
%
ppm
|
C³ 42 N-K2O-Ca:
8-2-2 axit Amin: 50,53
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)>8000
|
14
|
Grow More 4-5-3;
Fruit
&Vegetable 4-5-3
|
%
ppm
|
C³42 N-P2O5(hh)-K2O:4-5-3
axit Amin: 32,56
(Ca, Fe, Cu, Zn, S,
Mg, Mn)>8000
|
15
|
Hưng Nông – R
|
%
|
HC³25 N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 Mg: 0,03 Ca: 2 Fe: 0,1 Zn: 0,05
Cu: 0,05 Mn: 0,03
|
Công
ty TNHH Hưng Nông
|
16
|
Hữu cơ tổng hợp
|
%
|
HC:
80 N-P2O5(hh)-K2O: 6
|
Công
ty Hỗ trợ Phát triển Công nghiệp
|
17
|
Hữu cơ Risopla V
|
%
ppm
|
HC: 40~50
S: 1;5
(Cu, Zn, Mg, Co):
500~1000
|
Công
ty TNHH May thêu TM Lan Anh
|
18
|
Canh nông
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 3
|
Công
ty TNHH Luân Thiên
|
19
|
POKASHI sinh học
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1.1.1
|
Công
ty TNHH Mặt Trời Xanh
|
20
|
Cromix
|
%
|
HC: 35,2
N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-3,8 B:
1,2 Zn: 0,8 Fe: 0,2 Mn: 1,5
|
Công
ty NICOTEX
|
21
|
Lân hữu cơ sinh học
|
%
|
HC:
23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic:
5,6
|
Công
ty phân bón Sông Gianh
|
22
|
Hữu cơ sinh học vi
lượng Hồng Lam
|
%
ppm
CFU/g
|
HC³23 N-P2O5(hh)-K2O:1,5-1,5-1,5
(Cu, B,
Zn)>1000
VSV(p):5.107
VSV(N): 7.106
|
Công
ty TNHH Tân Hồng Lam
|
23
|
Hữu
cơ hỗn hợp
|
%
|
HC:
23 P2O5(hh): 3,2
|
Công
ty TNHH Phân bón Thành Phát
|
24
|
VK (6-5-5)+ CaO
|
%
|
HC:
26 N-P2O5(hh)-K2O:6-5-5
Axit Humic:6 CaO: 8 MgO: 0,5 S: 1,5
|
Công
ty TNHH SX và TM Viễn Khang
|
25
|
Hữu cơ viên
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O: 0,5- 0,5-
0,5
|
Công
ty Vật tư KTNN TP. HCM
|
26
|
Hữu cơ tổng hợp
Tiền Giang
|
%
ppm
|
HC³25 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-1
(Mo, B, Cu,
Zn):1200
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
27
|
Hữu cơ vo viên
|
%
|
HC>
28 N-P2O5(hh)-K2O:
1,5-1,2-1,5
|
Công
ty XNK Nông lâm hải sản (AGRIMEXCO)
|
28
|
Hữu cơ vi lượng
Sông Lam
|
%
ppm
|
HC³23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-0,5-0,5 MgO: 0,5 CaO: 0,5
(Mo, B, Cu,
Zn)>1000
|
Công
ty XNK Vật tư kỹ thuật- REXCO
|
29
|
Hữu cơ phối trộn
lân
|
%
|
HC:
30 P2O5(hh): 4
|
Cơ
sở Sản xuất phân Nông nghiệp
|
30
|
Hữu cơ dạng hạt
|
%
|
HC≥
28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5- 1,2-
1,5
|
31
|
Phú Nông 99-1
|
%
|
HC:
23,0~24,0 N-P2O5(hh)-K2O:
0,5-0,6-0,1 Axit Humic:
4,99 (Fe, Cu, Mn, Co):0,93
|
Cơ
sở SX phân bón Hữu cơ sinh học Phú Nông Kiên Giang
|
32
|
Hữu cơ Sài Gòn CT1
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
1-4-1 Ca:2
Mg:2 S:2 Zn:1 Mn,0,2 B:0,1 Mo:0,2
|
Cơ
sở Phân bón sinh hoá hữu cơ Sài Gòn
|
33
|
Hữu cơ Sài gòn CT3
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-1 (Ca, Mg, S):3
|
34
|
Hữu cơ Sài gòn HQ1
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-3
Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2
|
35
|
Hữu cơ Sài gòn HQ2
|
%
|
HC: 24 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-3
Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo:
0,2
|
36
|
Hữu cơ Sài gòn HQ3
|
%
|
HC:
24 N-P2O5(hh)-K2O:
4-2-2
Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2
|
37
|
Lân hữu cơ sinh học
Sài Gòn
|
%
|
HC: 24
N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 (Ca,
Mg, S): 3
|
38
|
Hữu cơ- cá
Sao Mai
|
%
|
HC³ 25 N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-0,5 Protein: 13 Na£
5
|
Cơ
sở Phân hữu cơ cá Sao Mai
|
39
|
Hữu cơ Suối Tre
|
%
|
HC:
28 N-P2O5(hh)-K2O:
2,60-3,81-1,52
|
Cơ
sở Phân bón Suối Tre
|
40
|
Hữu cơ hỗn hợp
Thanh Phúc
|
%
|
HC:
25,7 N-P2O5(hh)-K2O:
3,7-2-5-6,5
|
Cơ
sở Sản xuất phân hữu cơ Thanh Phúc
|
41
|
Hữu
cơ hỗn hợp
|
%
|
HC >
28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5
|
Cơ
sở Sản xuất phân Thủ Đức
|
42
|
Hữu
cơ vo viên
|
%
|
HC >
28 N-P2O5(hh)-K2O: 1,5-1,2-1,5
|
43
|
Khoáng
hữu cơ
|
%
|
HC ³23 N-P2O5(hh)-K2O:
2-6-1
|
44
|
Hỗn hợp –hữu cơ
trộn lân
|
%
|
HC:
28 P2O5(hh): 4 P2O5
ts: 7
|
Cơ
sở Tiến Nông Tp. HCM
|
45
|
Hỗn hợp hữu cơ
|
%
|
HC:
28 N-P2O5(hh)-K2O:
1,5-1,2-1,5
|
46
|
Hữu cơ sinh học TN
|
%
CFU/g
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-1 axit Humic: 1,5
VSV(x):1x106
|
DN
Tiến nông Thanh Hoá
|
47
|
Sinh hoá hữu cơ
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-1-1 axit Humic:1
|
DN
Tiến nông Thanh Hoá
|
48
|
Tổng hợp sinh học
|
%
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O:15-20-14
|
Viện
Hoá học – TTKH TN Công nghệ QG
|
49
|
Tổng hợp sinh học
|
%
|
HC:
40 Ure: 15 Lân: 20 Kali: 14
|
50
|
Khoáng hữu cơ
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-3
|
Xí
nghiệp phân bón Trí Dũng Bắc Giang
|
VI- Phân hữu
cơ khoáng
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM
LƯỢNG CÁC CHẤT
DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Hữu cơ TULIP 1
|
%
|
C:15
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5
|
Công
ty M-Power Development Private Ltd
|
2
|
Hữu cơ TULIP 2
|
%
|
C:33,7
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5
|
3
|
Bimix 6-8-6 hữu cơ
khoáng, vi lượng
|
%
ppm
|
HC:
21 N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-6
Mg:200 Cu:250
Fe:100 Mn:300 Zn:200 B:150 Mo:50
|
Công
ty Cây trồng Bình Chánh
|
4
|
Bimix hữu cơ khoáng
|
%
ppm
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-3
Cu:300
Fe:100 Mn:400 Zn:200 B:100
|
5
|
HQ 909
|
%
ppm
|
HC:
18 N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
Mg:200
Fe:50 Mn:350 Zn:300 B:300 Mo:100
|
6
|
Hữu cơ động vật
Vườn xanh
|
%
ppm
|
HC:40
N-P2O5(hh)-K2O:2,5-1,5-1
(S, Ca, Mg, Fe,
Mn, Zn, Cu, B, Mo )>1600
|
Công
ty Đầu tư TM Quốc Tế
|
7
|
Hữu cơ tổng hợp
|
%
|
HC:22,1
N-P2O5(hh)-K2O:2,5-3,5-5
|
Công
ty Dệt-phân bón Đức Giang
|
8
|
Hữu cơ Phú Điền 1
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:3-3-3
(Ca, Mg, S):1
(Mo, B, Cu, Zn):
1.500
|
Công
ty Địa Chất và Khoáng sản (GEOSIMCO)
|
9
|
Đạm-lân-hữu cơ
|
%
|
HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:4-5-2
(Zn, Ca, Mn, Fe, B): 2
|
Công
ty Hoá sinh và Phát triển công nghệ mới (Vihitesco)
|
10
|
Hữu cơ tổng hợp HC1
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-2,5-1,5
|
Công
ty TNHH Xây dựng Hoàng Hậu
|
11
|
Hữu cơ sinh học
Hưng Nông – G
|
%
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:6-3-3
Mg: 0,15 Ca: 1,5 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,045 Mn: 0,02
|
Công
ty TNHH Hưng Nông
|
12
|
ORGANMIX
|
%
|
HC³15 N-P2O5(hh)-K2O³3-3-2 axit humic³1
|
Công
ty TNHH Quốc tế Khánh Sinh
|
13
|
Hữu cơ khoáng tổng
hợp 3-5-1
|
%
|
HC³13 N-P2O5(hh)-K2O³3-5-1
|
Công
ty TNHH Lam Sơn
|
14
|
Khoáng hữu cơ vi
lượng Mekofa 999B
|
%
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 8-5-5 Mg: 0,1
|
Công
ty Phân bón Miền Nam
|
15
|
HVP 301 B bón lót
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2
|
Công
ty CP Dịch vụ KT Nông nghiệp TP. HCM
|
16
|
Hữu Cơ HVP
401B (chuyên cà phê)
|
%
ppm
|
HC: 18
N-P2O5(hh)-K2O: 7-3-4 Ca:
4 Mg: 2
Fe:760
Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50
|
17
|
Hữu Cơ HVP
401B (chuyên tiêu)
|
%
ppm
|
HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O:
4-2-5 Ca: 4 Mg:
2
Fe:760
Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50
|
18
|
Hữu cơ HVP
401B (dùng cho các loại cây trồng)
|
%
ppm
|
HC:
18 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-1 Ca: 3 Mg:
2
Fe:460
Cu:160 Zn:140 Mn:90 B:50
|
19
|
Khoáng hữu cơ
|
%
|
HC: 20~25
N-P2O5(hh)-K2O: 2-6-1
|
Công
ty XNK Nông lâm hải sản (AGRIMEXCO)
|
20
|
Hữu cơ Dynamix
Lifter
|
%
ppm
|
HC: 39,19 N-P2O5(hh)-K2O:
3-2,5-1,6 S: 1 Ca: 7 Mg: 1
Fe: 1600 Mn:
580 Zn: 310 Cu: 40 B: 10 Mo: 3
|
21
|
DEMAX số 1
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-2,5-2,5 CaO: 0,5 Mg :0,2 S:
0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn:
0,01 B: 0,001 Mo: 0,01
|
Công
ty TNHH SX&TM Phước Hưng
|
22
|
DEMAX số 2
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
6-5-3 CaO: 1 Mg:
0,4 S: 0,1 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn:
0,001 B: 0,001 Mo: 0,001
|
Công
ty TNHH SX&TM Phước Hưng
|
23
|
DEMAX số 3
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
1-5-1 CaO: 1 Mg:
0,5 S: 0,5 Cu: 0,001 Fe: 0,001 Zn: 0,001 Mn:
0,001 B: 0,001 Mo: 0,001
|
24
|
DEMAX số 4;
Orga Demax
|
%
|
HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O:
2-0,5-0,5 Ca: 2,15 Mg: 1,32
|
25
|
H?u co SOLA
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-5
|
Cụng
ty TNHH SX TMDV Son Lõm
|
26
|
NPK Sông Gianh
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
|
Công
ty Phân bón Sông Gianh
|
27
|
NPK Sông Gianh
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-10
|
28
|
Khoáng hữu cơ
5.5.5.20M
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5
|
Công
ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tấn Hưng
|
29
|
Sinh hoá hữu cơ
Green Field
|
%
|
HC:
20,4 N-P2O5(hh)-K2O:
3,2-2,3-3,0
|
Công
ty TNHH Thái Phong
|
30
|
Khoáng Hữu cơ lân
0.8.0
|
%
|
HC:
40 H3PO4hh: 8
|
Công
ty Thanh Bình
|
31
|
Phân bón hỗn hợp
3.3.3.40
|
%
|
HC:
40 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-3
|
32
|
Komix BT1
|
%
ppm
|
HC:15 N-P2O5(hh)-K2O:
4-4-5 Mg:
1
Zn: 200
Mn: 300 B: 50 Cu: 50
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thiên
Sinh
|
33
|
Komix BT2
|
%
ppm
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O:5-5-5
(Ca, Mg):4
Zn: 200
Mn: 300 B: 80 Cu: 20
|
34
|
Komix BT3
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-4 (Ca, Mg):
2,2
B: 100 Cu:
50 Zn: 200 Mn: 300
|
35
|
Komix CF
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-6 Mg:
2
Zn: 200
Mn: 300
|
36
|
Komix CN
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 6-3-3
(Ca, Mg):3
B: 50 Cu:
20 Zn: 130 Mn: 300
|
37
|
Komix CSCB
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-3
(Ca, Mg):4
Mn:900 Zn:
200 B: 80 Cu: 20
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thiên
Sinh
|
38
|
Komix K
|
%
ppm
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
3-4-2 (Ca,
Mg):2,5
Zn: 80 B:
70 Fe: 20 Cu: 10 Mn: 70
|
39
|
Komix PN
|
%
ppm
|
HC:
15 N-P2O5(hh)-K2O:
1,5-3-3 (Ca, Mg):
3
B: 50 Cu:
20 Zn: 130 Mn: 300
|
40
|
Komix TB
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O:
2-3-5
(Ca, Mg):
500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000
|
41
|
Komix TEA (P)
|
%
ppm
|
HC: 15
N-P2O5(hh)-K2O:
6-2-3
(Ca, Mg):
500 B: 200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400
|
42
|
Komix RC
|
%
ppm
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O.Mg:
5-3-2-1,5
B: 50 Cu:
50 Zn: 200 Mn: 600
|
43
|
Hữu cơ sinh học
Humix
|
%
ppm
|
C:10
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-3-1,5
(Mn,
Zn, Mo, Cu):1500
|
Công
ty Dịch vụ Từ Liêm Hà Nội
|
44
|
Hữu cơ khoáng Tiền
Giang (5-5-2)
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-2
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
Công
ty Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
45
|
Hữu cơ khoáng Tiền
Giang (3-3-5)
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-5
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
46
|
Hữu cơ khoáng Tiền
Giang (8-2-2)
|
%
ppm
|
HC³20 N-P2O5(hh)-K2O:
8-2-2
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
47
|
Hữu cơ khoáng vi
lượng VK1
|
%
ppm
|
HC:
22 N-P2O5(hh)-K2O:
6-2-2 CaO: 8
MgO: 0,5 S: 1,5 axit Humic: 6
(Cu, Fe, Zn,
Mn)> 2000
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Viễn
Khang
|
48
|
Hữu cơ khoáng vi
lượng VK2
|
%
ppm
|
HC≥ 20
N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-2 CaO: 8 MgO:
0,5 S: 1,5 axit Humic:
6 (Cu, Fe, Zn, Mn) > 2000
|
49
|
Hữu cơ NPK
|
%
|
HC:
67 N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-3
|
CN
Chuyển giao Công nghệ Hà Nội
|
50
|
Hữu cơ COVAC
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
2-4-2
|
Cơ
sở Sản xuất phân bón Covac
|
51
|
Hữu cơ COVAC-L
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
6-3-2
|
52
|
Hữu cơ khoáng Phú
Hưng (dạng bột)
|
%
|
HC:16
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5
|
Cơ
sở phân bón lá Phú Hưng
|
53
|
Hữu cơ khoáng Phú
Hưng (dạng viên)
|
%
|
HC:16
N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,5-2,5
|
54
|
Hữu cơ -Khoáng
Famix
|
%
|
HC:
23 N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-3
|
Cơ
sở SX PB Hữu cơ –
Khoáng
Tổng hợp Phương Đông
|
55
|
Khoáng hữu cơ Famix
|
%
|
C: 8 N-P2O5(hh)-K2O:10-5-10
Mg: 2 Zn: 2 Fe: 0,5 B: 0,5 Ca: 0,5 Cu: 0,2
|
56
|
Hữu cơ khoáng
|
%
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O:3-2-3
|
DN
Tiến Nông Thanh Hoá
|
57
|
Hữu cơ -Khoáng tổng
hợp Giải Phóng
|
%
|
HC:
22 N-P2O5(hh)-K2O:1,4-2,8-0,6
|
HTX
Công nghiệp Giải Phóng
|
58
|
Hữu cơ đa vi lượng
HUĐAVIL
|
%
|
HC≥15
N-P2O5(hh)-K2O:
11 (Cu, Zn, B, Cl, Mn,
Mo, Co) >0,1
|
Liên
hiệp KHSXCN Hoá học -
Viện
Hoá học các HCTN
|
59
|
Khoáng hữu cơ hỗn
hợp Bình Dương
|
%
|
HC:
20 N-P2O5(hh)-K2O:
3-4-3 Axit Humic: 2
|
XN
SX&KD phân bón Hoà Bình
|
60
|
Tổng hợp NPK Hiến
Nông
|
%
|
HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O:
7-4-7
|
Xưởng
phân bón tổng hợp - Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
|
61
|
Tổng hợp NPK Hiến
Nông
|
%
|
HC:15
N-P2O5(hh)-K2O: 10-5-10
|
VII-
Phân bón lá:
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM
LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
BON (chuyên
dùng cho xoài);
RABON;
NYEN 903
|
%w/w
|
Thiourea 99
|
Công
ty TNHH Hoá Nông HAGROCHEM;
Công
ty Map Pacific (tại TP. Hồ Chí Minh);
Công
ty TNHH Sản xuất thương mại Ngọc Yến
|
2
|
ASAHI STAR
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-7-8 B2O3: 0,5 MnO: 0,05 Fe:
0,1 Cu: 0,01 Zn: 0,01 Mo: 0,05 Spreader:
0,25
|
Công
ty ASAHI Chemical MFG.Co.Ltd
|
3
|
BASFOLIAR COMBI
STIPP
|
%
|
N: 9 CaO:
15 Mn: 0,4 B: 0,2 Zn: 0,01
|
BEHN
MEYER&CO (PTE) LTD Việt Nam
|
4
|
BASFOLIAR K
|
%
|
N: 10 K2O:
35 MgO: 5 Zn: 3
|
5
|
NITROPHOSKA
FOLIAR (25-10-17,5+TE)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
25-10-17,5
|
6
|
NITROPHOSKA
RED (13-13-21)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 CaO: 4,5 MgO: 4,05 S:
2
Mn: 120
Zn: 110 Fe: 2200
|
7
|
BIOMAX
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-4-8
Ca: 800 Mg:
900 Fe:130 Cu: 30 Zn: 700 Mn: 200
|
Công
ty BOLY CORPORATION tại TP. HCM
|
8
|
DÔ-1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-10-4
Ca: 1700 Mg:
350 Fe: 80 Cu: 20 Zn: 60 Mn: 70
|
9
|
DÔ-2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-6-6
Ca: 1400 Mg:
900 Fe: 140 Cu: 35 Zn: 350 Mn: 200
|
10
|
DÔ-3
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
Ca: 2700 Mg:
1200 Fe: 150 Cu: 40 Zn: 500 Mn: 200
|
11
|
DÔ -
Đặc biệt
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-8
Ca: 400 Mg:
600 Fe:120 Cu: 20 Zn: 400 Mn: 150
|
Công
ty BOLY CORPORATION tại TP. HCM
|
12
|
Omex
Micromax; Maxi vi lượng
|
%
|
MgO: 1,3 S:
1,82 Fe: 2,6 Zn: 2,6 Mn: 1,95 B: 0,97
Cu: 0,33 Mo: 0,03
|
13
|
Omex Calmax; Hi
canxi
|
%
|
N:15 CaO:
22,5 MgO: 3 Mn: 0,15 Fe: 0,075 B: 0,075 Cu:
0,06 Zn: 0,03 Mo: 0,0015
|
14
|
Omex Phortify
(DP98)
|
%
|
P2O5(hh):
37 K2O: 25 ZN (EDTA): 0,2 Mn (EDTA): 0,2
|
15
|
Omex Bio 8 (rOn)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:20-20-8
MgO:
1,7 Mn: 0,0625 Fe: 1,75 Zn:
0,9 Cu: 0,0625 B: 0,008 Mo:
0,008 Co: 0,0008
|
16
|
Omex Foliar 3X
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
24-
24-18
MgO: 1,5 Mn: 0,08 Fe: 0,1625 B: 0,0325
Cu: 0,08 Zn: 0,08 Mo: 0,0012 Co:0,001
|
17
|
Omex Kelpak;
Cytoxin
|
g/l
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3,6-8,2-7,2
CaO: 800 MgO:
200 S: 0,64 Mn: 8,4 Fe:13,6 Cu: 0,2 Zn:
4,2 B: 0,24 Mo: 0,38 Co:0,3 Ba: 9,0
Protein: 3,0 Vitamin³20
|
18
|
BIONATURE-NEW
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-0,66-0,98 Ca:
0,088 Zn: 0,12 Mg: 0,027 Fe: 0,008 Cu:
0,016 B: 0,001 Mn: 0,059 SO42-:
0,71
|
Công
ty HUP AIK HUAT TRADING PTE LTD (SINGAPORE)
|
19
|
KING
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-6-5 B: 0,5 Fe: 0,1 Cu: 0,05 Mo: 0,1
đường: 3,0 Axit hữu cơ: 2,0
|
Công
ty ITOCHU Chemical inc
|
20
|
Mayfolan Liquid
Foliar Fertilizer
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-8-0 S: 0,025 MgO: 0,053 Fe: 0,0186 Cu:
0,0042 B: 0,0042 Mo: 0,0006
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
|
21
|
Profix Enzyme Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-1-5 S:0,8 Mg:1,5 Cu: 0,2 Zn: 0,8
axit Amin: 0,1
|
22
|
Pro NPK 15-30-15+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 MgO: 0,125 S: 4,71 Fe: 0,013 Mn: 0,011 Cu:
0,003 Zn: 0,017 B: 0,007 Mo: 0,0018
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
|
23
|
Pro NPK 30-20-10+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-20-10 MgO: 0,05 S:0,082 Fe: 0,017 Mn: 0,008 Cu:
0,003 Zn: 0,015 B: 0,03 Mo: 0,001
|
24
|
Pro NPK 12-22-32+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-22-32 MgO: 0,03 S: 0,13 Fe: 0,03 Mn: 0,022 Cu:
0,007 Zn: 0,03 B: 0,07
|
25
|
Pro NPK 6-32-32+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-32-32 MgO: 0,03 S: 0,13 Fe: 0,03 Mn: 0,017 Cu: 0,007
Zn: 0,03 B: 0,07
|
26
|
Bud Booster
|
%w/w
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 Mg: 1 B: 5 Zn: 10
|
Công
ty Phosyn PLC (Anh Quốc)
|
27
|
Caltrac
|
%
|
Ca: 40
|
28
|
Cinbat
|
%
|
Ca:
5 B: 0,5
|
29
|
Bortrac
|
%
|
B: 10,9 (150g/lít)
|
30
|
Hydrophos; Magphos
K
|
%
|
P2O5(hh):
29,7 K2O: 5 MgO: 6,7
|
31
|
Kamax
|
%
|
K2O: 50
|
32
|
Micropholate
|
%
%w/w
|
N-Mg: 6-
4,8
I: 1,5 Mn: 4
Fe: 3 Cu: 1 Zn: 1 B: 0,6 Co: 0,06 Mo: 0,06
|
33
|
Multipholate
|
%
%w/w
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-8-14 Mg: 2 I:
1,5 Mn: 0,26 Cu: 0,2 Zn: 0,14 B: 0,04 Fe: 0,02 Mo:
0,006
|
34
|
Seniphos
|
%
|
N: 3 P2O5(hh):
23,6 Ca: 3
|
35
|
Solu Spray 10-45-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-45-10
|
36
|
Solu Spray 10-55-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10
|
37
|
Solu Spray 9-15-32
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-15-32
|
38
|
Solu Spray 7-5-44
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-44
|
39
|
Solu Spray 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20
|
Công
ty Phosyn PLC (Anh Quốc)
|
40
|
Solu Spray 12-26-26
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-26-26
|
41
|
Zintrac
|
%
|
Zn: 40 (700 g/lít)
|
42
|
Zinphos
|
%
|
P2O5(hh):
43 K2O: 7,7 Zn: 14
|
43
|
K-Humate
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 Humat: 18
|
Công
ty Vinacal-USA
|
44
|
Organic-Humat Plus
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6 Humat: 5
|
45
|
YOGEN 6
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6 (Ca, Mg, S)³
15
|
Công
ty YOGEN MITSUI VINA
|
46
|
YOGEN 8
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
14-8-6 (Ca, Mg, S)³
15
|
47
|
YOGEN 10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-15 (Ca, Mg, S)³
15
|
48
|
YOGEN 12
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8 (Ca, Mg, S)³
15
|
49
|
YOGEN 14
|
%
|
N: 11
K2O: 40 MgO: 40
|
50
|
YOGEN 16
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-44 (Ca, Mg, S)³
15
|
51
|
YOGEN 18
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21 (Ca, Mg, S)³15
|
52
|
YOGEN 20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 (Ca, Mg, S)³15
|
53
|
YOGEN 22
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-50-10 (Ca, Mg, S)³15
|
54
|
Agro-Feed
|
%
|
Mg: 4,1 Ca:
3,94 Mn: 1,18 Zn: 1,35 B: 1,05 S: 3
|
Công
ty TNHH Thương mại ACP
|
55
|
Boron (Bopower)
|
%
|
B: 15
|
56
|
Calcium-Boron
(Boplus)
|
%
|
Ca:
12 B: 4
|
57
|
Number One
|
%
|
MgO: 9,0 Mn:
4,0 Fe: 4,0 S: 3,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 B:
0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005
|
58
|
Agriconik
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,1- 0,2-
0,04
Mg: 5 Zn: 0,2 Cu: 0,04 Fe: 5 Mn: 0,2 B: 0,02
|
Công
ty An Bình
|
59
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
|
Công
ty TNHH An Nông
|
60
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
|
61
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20
|
62
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-30
|
63
|
Plantafol
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-60-10
|
64
|
Plansuper
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
(Fe, Cu, Zn,
Mn, B, Mo): 1000
|
65
|
Plansuper
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:14-8-6
(Fe, Cu, Zn,
Mn, B, Mo): 1000
|
66
|
Plansuper
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6
(Fe, Cu, Zn,
Mn, B, Mo): 1000
|
67
|
Super ASC
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-3-2
|
Công
ty Cổ phần An Sinh
|
68
|
AMINOFITTM
|
%
ppm
mg/l
|
N:
0,22
Zn:
10000 Mn: 5000 B: 5000 MgO: 30
CaO: 170 Co: 0,03 Cu: 0,25 Fe: 2 Mo:
0,12
axit
Amin: 835
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Bảo
Liêm
|
69
|
AMINOFIT-EXTRATM
|
%
ppm
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,20-0,60-1,0
Zn:10000
MgO:30 CaO:170 Co:0,03 Cu:0,25 Fe:2 Mo:0,12
axit
Amin: 835
|
70
|
AMINOFIT-FLOWERINGTM
|
%
ppm
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,76-1,20-0
B:5000
MgO:30 CaO:170 Co:0,03 Cu:0,25 Fe:2 Mo:0,12
axit
Amin:
835
|
71
|
AMINOFIT-FINISHINGTM
|
%
ppm
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:1,0-1,2-0
B:
5000 MgO: 30 CaO: 170 Co:0,03 Cu:0,25 Fe:2 Mo:0,12
axit
Amin: 835
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Bảo
Liêm
|
72
|
BIO NATURE 700
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,85-8,2-0,29
|
Công
ty TNHH TM&DV BETA
|
73
|
CP-400
(chuyên dùng cho cà phê)
|
%
|
N: 3 K2O:
11 Ethephon: 0,1
|
Công
ty Phân bón Bình Điền I
|
74
|
CP-200
(chuyên dùng cho cà phê)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-40-12 B: 0,6 Zn: 0,4 GA3: 0,03
|
75
|
Aggrand Natural
Organic (0-12-0)
|
%
|
P2O5(hh):
12
|
Công
ty Thuốc Thú y Cửu Long
(Mekong Vet)
|
76
|
Agriplex 2 Micromix
(0-3-5)
|
%
|
P2O5(hh):3
K2O: 5 Mg:1,8 S:3 B:0,02 Fe:5 Mn:1,2 Zn:0,5
|
77
|
Aggrand Natural
Organic (4-1-1)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-1-1
|
78
|
Expert Gardener All
Pupose Plant Food (20-30-20)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-30-20 Fe:
0,1
Zn: 500
Mn: 500
|
79
|
Expert Gardener
Orchid Food (19-31-17)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
19-31-17 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,33 Mn: 0,05 Mo:
0,0005 Zn: 0,07
|
80
|
Expert Gardener
Liquid Tomato Food (9-10-15)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-10-15 Mg: 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn:
0,05 Zn: 0,05
|
81
|
Expert Gardener
Bloom Plus Liquid Plant Food (5-30-5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-30-5 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
82
|
Expert Gardener
Liquid Rose Food (10-12-12)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:10-12-12
Cu:0,05 Fe:0,1 Mn:0,05 Zn:0,05
|
83
|
Expert Gardener
Bloom Plus Plant Food (10-60-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-60-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
84
|
Expert Gardener
Lawn Food (40-4-4+IRON)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
40-4-4 Fe: 0,12
|
Công
ty Thuốc Thú y Cửu Long
(Mekong Vet)
|
85
|
Expert Gardener
Rose Food (19-24-24)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:19-24-24
Cu:0,05 Fe:0,1 Mn:0,05 Zn:0,05
|
86
|
Expert Gardener
Azlea; Camellia Rhododendron Plant Food (33-11-11)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
33-11-11 B: 0,02 Cu:
0,07 Fe: 0,33 Mn: 0,05 Mo:
0,0005 Zn: 0,07
|
87
|
Gardener’s Best All
Purpose (15-30-15)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn:
0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,05
|
88
|
Liquid Plant Food
(10-15-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-15-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
89
|
Nutriculture
General Purpose-20.20.20 (Lawn-Plex 2)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 Mg: 0,05 S: 0,07 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe:
0,1 Mn: 0,05 Mo: 0,0009 Zn: 0,05
|
90
|
Nutriculture
Blossom Setter 6.30.30 (Sea Pal)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 Mg: 0,16 S: 3,5 B: 0,01 Cu: 0,02 Fe:
0,1 Mn: 0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,05
|
91
|
Roots 2 Stand-Up
(0-2-12)
|
%
|
P2O5(hh):
2 K2O: 12 Si: 7
|
92
|
STP Tomatoes
Additive
|
%
|
N: 3,8
Ca: 5,5 MgO: 0,3
|
93
|
Sea Pal Bloom Plus
(2-10-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-10-10
|
94
|
Acid Plant Food
(33-11-11)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
33-11-11
Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 B: 0,05 Mo: 0,05
|
Công
ty TNHH Đạt Nông
|
95
|
All Purpose Plant
Food (20-30-20)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-30-20 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
96
|
All Purpose Plant
Food (10-15-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-15-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
97
|
Bloom Plant Food
(10-60-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-60-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
98
|
Bloom Plant Food
(5-30-5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-30-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
99
|
Growmore (0-25-20);
Phos-Gard (0-25-20)
|
%
|
P2O5(hh):
25 K2O: 20
|
Công
ty TNHH Đạt Nông
|
100
|
Grow more Fertaplex PK; Fertamic; Bio-Agriplex
|
%
|
P2O5(hh):
4 K2O: 4 Mg: 1,0 Fe: 5,0 Mn: 0,5 Zn:
0,5
|
101
|
Grow more Fish
Emulsion; Alaska;
Algaefish; Fish Emulsion
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-1-1
Ca≥ 0,01 Mg ≥ 0,1 S≥ 0,5 Na≥
1 Zn≥ 5 Mn≥ 5 Cu≥
5
|
102
|
Growmore (6-30-30);
Bud & Blossom
Booster (6-30-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 Ca: 0,05 Mg: 0,1 S: 0,2 B:
0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,10 Zn: 0,05
|
103
|
Growmore
(15-30-15);
All Purpose Plant
Food (15-30-15)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
Mg: 0,1 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,20 Zn: 0,05
|
104
|
Growmore
(20-20-20);
All Purpose Plant
Food (20-20-20)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 Ca:0,05 Mg: 0,1 S: 0,2 B:
0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,10 Zn: 0,05
|
105
|
Growmore
(30-10-10);
Soil Acidifier
Plant Food (30-10-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10 Ca: 0,05 Mg: 0,1 S:0,2 B: 0,02
Cu: 0,05 Fe: 0,10 Zn: 0,05
|
106
|
Growmore
(12-0-40); Bud & Blossom Booster (12-0-40)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-0-40 Ca: 3,0 Mg: 0,1 S: 0,2 B:
0,01 Cu: 0,02 Fe: 0,10 Zn: 0,05
|
107
|
Growmore
(10-55-10); Super Bloomer (10-55-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10 Mg:
0,1 S: 0,2 B: 0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,07 Zn: 0,02
|
108
|
Growmore (10-8-6);
Gro-Folan (10-8-6)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-8-6 B:
0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,02 Zn: 0,01
|
109
|
Growmore (4-17-5);
Bloom & Root
(4-17-5)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-17-5 Ca: 0,3 Mg: 0,3 S:
0,3 B: 0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,03 Zn:
0,01
|
110
|
Growmore (1-18-18);
Bud & Flower
Booster (1-18-18)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-18-18
B: 0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,03 Zn: 0,01
|
111
|
Growmore (5-0-2);
Foliage Booster
(5-0-2)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-0-2
Mg: 0,6 S: 4,0 Cu: 0,01 Fe: 1,0 Zn: 4,0
|
Công
ty TNHH Đạt Nông
|
112
|
Lawn Plant Food
(40-4-4)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
40-4-4
Fe: 0,33 Mn: 0,05 Zn: 0,07 Cu: 0,07 B: 0,02 Mo: 0,0005
|
113
|
Orchid Plant Food
(19-31-17)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
19-31-17
Fe: 0,33 Mn: 0,05 Zn: 0,07 Cu: 0,07 B: 0,02 Mo: 0,0005
|
114
|
Rose Plant Food
(19-24-24)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:19-24-24
Fe:
0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05
|
115
|
Rootplex-Iron;
Seaweed Extract (0-1-5)
|
%
|
P2O5(hh):
1 K2O: 5 Fe: 3,0 Zn: 0,05
|
116
|
Tomato Plant Food
(18-19-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-19-30
Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Mg: 0,05
|
117
|
Command; Thiourea
|
%
|
Thiourea 99 (N-P2O5(hh)-K2O:
35,87-1,26-7,64)
|
Công
ty TNHH Đinh Lan
|
118
|
Supermes
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20,5-3-3
CaO: 0,21 Fe: 0,03 Mn: 0,01 Cu: 0,01 Zn: 0,01
|
Công
ty CP Giống cây trồng Miền Nam
|
119
|
BORON
|
%
|
B 10,9 (150g/l)
|
Công
ty TNHH Hoá Nông HAGROCHEM
|
120
|
PHOS-K
|
%
%w/v
|
P2O5(hh):
44 K2O:
7,4
MgO: 10
|
121
|
HK 7-5-44
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-44 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe:
0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012
|
122
|
HK 10-45-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-45-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe:
0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012
|
123
|
HK 10-55-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:10-55-10
MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08
Mo: 0,0012 Co:0,0012
|
124
|
HK 9-15-32
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:9-15-32
MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08
Mo: 0,0012 Co:0,0012
|
Công
ty TNHH Hoá Nông HAGROCHEM
|
125
|
HK 20-20-20
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:20-20-20
MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08
Mo: 0,0012 Co:0,0012
|
126
|
HK 12-26-26
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:12-26-26
MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08
Mo: 0,0012 Co:0,0012
|
127
|
SUPER-HUMIC
|
%
|
Axit Humic 70
|
128
|
Brassinolide 481
|
%
|
P2O5(hh):
5 K2O: 3 Mn: 1,5 Zn: 3 Brassinolide: 0,1
|
Công
ty TNHH TM Hoàng Lê
|
129
|
NUTRIDONGBU
12-12-17+2MgO+TE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-17 MgO:2 S:6 Ca:2 Zn:0,01 B:0,02
|
130
|
Panacea
|
%
|
P2O5(hh):
8 K2O: 7 Mn: 0,2 Zn: 4 Mo: 0,5
|
131
|
Rooting Powder
|
%
|
P2O5(hh):
15,6 K2O: 10,2 Zn: 11 B: 1,7
|
132
|
Recover - DT02
(6-18-6)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:6-18-6
(B, Zn, Mo, Fe,
Mn, Cu)>1.800
|
Công
ty TNHH Hiếu Giang
|
133
|
CSF-002
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-0,5-0,3
Cu: 65 Zn:
320 Mo: 15 Mg: 100
|
Công
ty Cổ phần Hooc môn
|
134
|
SF-900
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-1,5-2 axit
Humic:7
Cu: 65 Zn:
320 Mo: 15 Mg: 100
|
135
|
Hưng Nông - C
|
%
|
N:
3 Ca: 7 B: 2
|
Công
ty TNHH Hưng Nông
|
136
|
Hưng Nông - CRL
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:6-6-1
Ca: 3 Mg: 0,1 Zn: 0,2
Fe: 100
|
137
|
Hưng Nông-H
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-18-4 Ca: 1
|
138
|
Humix
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-3-0 axit Humic:
1,0
Dung dịch chiết xuất rong biển:
50
Mn: 500 Cu:
500 Zn: 100 Mo: 50 B: 200
|
Công
ty TNHH Hữu cơ
|
139
|
AGR 100
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-0,2 Mg: 0,008 Fe: 0,003 Zn:
0,000002 axit béo (fatty acid): 0,01 Zeatin: 0,000025
|
Công
ty TNHH Hữu Lộc
|
140
|
SIN 100
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-0,5-0,2 Mg: 0,0008 Fe:
0,003 Zn: 0,000002 axit béo
(fatty acid): 0,03 Zeatin: 0,000025
|
141
|
VITA 100
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-1-1 Thiamine cloride: 0,1 NAA: 0,05 Riboflavin:
0,003 Pyrodoxine Hydrocloride:
0,1
|
142
|
Amino-ageÒ;
Hữu cơ sinh học KV5
|
%
|
HC:
19 N-P2O5(hh)-K2O:
3,6-0,24-1,3
|
Công
ty TNHH Kiến Việt
|
143
|
Bio Green
No-1; Hữu cơ sinh học KV1
|
%
|
HC: 8,2 N-P2O5(hh)-K2O:
0,35-0,06-0,9 Ca: 0,32 Mg: 0,08
|
144
|
Bio Green
No-2; Hữu cơ sinh học KV2
|
%
|
HC: 9,7 N-P2O5(hh)-K2O:
0,54-0,04-0,64 Ca: 0,16 Mg: 0,07
|
145
|
StrongÒ;
Hữu cơ sinh học KV3
|
%
|
HC:
18 N-P2O5(hh)-K2O:
1,8-0,09-0,7
|
146
|
Yease+Ò;
Hữu cơ sinh học KV4
|
%
|
HC:
25 N-P2O5(hh)-K2O:
6,4-0,52-1,2
|
147
|
Kilate Mix
|
%
|
Ca:
0,5 Mg: 0,5 Fe: 0,5 Mn: 0,1 Zn: 0,5 Cu: 0,2
B: 0,05 Polysaccarite: 0,5
|
Công
ty TNHH LANI
|
148
|
4U-Retain
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-2-7 Mn: 0,05 Zn: 0,015 Cu:
0,015 B: 0,015 Polysaccarit: 0,5
|
149
|
Risopla II- OM..AGRI
|
%
ppm
|
HC: 2~4
chất khô: 4~6 P2O5(hh)-K2O:
1~3-4~6
Mg: 5~10 Zn:
2~5
|
Công
ty TNHH May thêu TM Lan Anh
|
150
|
Ko nong
|
%
|
MgO: 3,3 Mn:
2,0
|
Công
ty TNHH Long Sinh
|
151
|
Land King
|
%
|
MgO:
2,6 Mn: 1,2 Vitamin B1: 0,85
Axit amin
Phosphoric: 0,006 NH4+: 2,5
|
152
|
SUM
|
%
|
MgO: 5,0 B:
1,3 Zn: 3,0
|
153
|
Yang kin su
|
%
|
K2O:
3,0 MgO: 6,6 B: 1,6 Vitamin B1: 0,6
Axit amin
Phosphoric: 0,008
|
154
|
Worng weilin mei
|
%
|
H3PO4:
33 MgO: 4,6
|
155
|
FLOWER; F-Bo
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-25-20 B:
1
Cu: 200 Mo:
200 Zn: 200 Mn: 200 Fe: 200
|
Công
ty TNHH SX&TM Mai Xuân
|
156
|
FUTONIC 201
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-1,2-0,1
Cu: 800 Zn:
500 B: 500 Mg: 200 Mo: 50 S:
1.200 Mn: 800
|
Công
ty TNHH Minh Đức (Hà Nội)
|
157
|
FUTONIC 301
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-1,5-0,2 Steptomicine:
0,05
Cu:1.000
Zn:700 B:700 Mg:300 Mo:70 S:1.500 Mn:700
|
158
|
MĐ 101
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7,5-2-0,3
Cu: 900
Zn: 900 B: 900 Mg: 400 Mo: 70 S: 1300 Mn:1200
|
159
|
MĐ 201 HT
|
%
|
N: 7 K2O:
8 B: 0,3 Mg: 0,5 Mo: 0,005 Mn: 2,5
|
160
|
TS 96
|
%
|
N: 0,6 Cu:
7,2 Zn: 3,0 B: 0,62 Ca:
4,0 Mg: 2,0 Steptomicine: 0,2
|
161
|
TS 99
|
%
|
P2O5(hh):
0,5 K2O: 0,6 Cu: 5 Zn: 2,5 B:
1,25 Mg: 1,0 Mo: 0,005 S: 1,5 Mn: 0,5 Steptomicine:
0,25
|
162
|
PRODUCTION-PLANT
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:5,4-0,9-1,2
CaO: 2,5 MgO: 0,1 S: 0,3 B: 0,006 Mn: 0,0002 Cl:
11,4
Zn: 34,8 Fe: 181,2 Cu: 2,2
|
Công
ty TNHH NAB
|
163
|
BIO-PLANT
|
CFU/ml/chủng
|
- Vi sinh vật:
Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter,
Nitrosomonas, Pseudomonas: 109
- Nấm có ích:
Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus: 109
|
164
|
HAWK
(15-30-15+TE)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
(Cu, B, Zn,
Mn)> 2500
|
Công
ty TNHH Sản xuất thương mại Ngọc Yến
|
165
|
NYEN 904
|
%
|
B: 2
|
166
|
NYEN
908; Bio-Plexe B
|
%
|
B: 17
|
167
|
NYEN
905; Bio-Plexe Fe
|
%
|
Fe:
30 axit Amin: 5
|
168
|
NYEN
906 Bio-Plexe Zn
|
%
|
Zn:
34 axit Amin: 5
|
169
|
NYEN
907; Bio-Plexe Mn
|
%
|
Mn:
30 axit Amin: 5
|
170
|
NYEN 901
|
%
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-4-4 MgO:
0,25
B: 1500 Zn:
400 Cu: 50 Fe: 10
|
171
|
NYEN 902
|
%
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10- 4-4
B: 2500 Zn:
800 Cu: 80 Fe: 10
|
172
|
SUPER AMIN
|
%
|
Axit amin tổng số:
33,81 (trong đó: Alanine:2,16, arginine:5,20, asparatic: 3,27, Biotin:
0,25, Cystein: 0,5, Glycin: 1,87, Folic: 0,1, Histidine: 0,19,
Isoleusine: 0,48, Glutamine: 6,24, Leucine: 0,6, Lysine: 0,99, Methionine:
0,31, Niacine: 0,1, Pathothenic: 0,1, Phennylalanine: 0,83, Proline:
2,23, Serine: 3,71, Thereonine: 2,55, Trytophan: 0,1, Tyrosine: 0,21,
Valine: 1,82)
|
173
|
Hoa vũ trụ
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O³10,0 axit Fulvic ³ 1,5 axit Humic:
3,0 Nucleic³ 0,7 axit Amin ³ 0,4 (Mn, B, Zn)> 2,0
|
Công
ty TNHH Nông Sinh
|
174
|
Aron-1
|
%
|
CaO: 31 MgO:
1
|
Công
ty TNHH Nông Thịnh
|
175
|
NPK (15-15-18)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-15-18
B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mo: 0,0005 Zn: 0,05
|
176
|
HVP 301
|
%
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-4-4 Humat:1
Mg:
850 Mn: 850 Zn: 800 Cu: 750 B: 200 Fe: 200 Mo:3
|
Công
ty CP DVKT Nông nghiệp TP. HCM
|
177
|
HVP 301
N (chuyên nấm ăn)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-6-4 axit Humic:0,1
Mg:
0,018 B: 0,005 Zn: 0,005 Mo: 0,0005 Cu: 0,005
|
178
|
HVP 401
N (chuyên cây ăn trái)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-6-5 Humat: 0,1
Mg:
1200 Fe: 800 Cu: 450 B: 200 Mn: 200 Mo: 5
|
179
|
HVP 401
N (chuyên lúa)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-3 Humat: 0,1
Zn:
800 Fe: 800 Cu: 450 B: 200 Mn: 200 Mo: 5
|
180
|
HVP 401
N (chuyên các loại đậu)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-8-8 Humat: 0,1
Zn:
700 Cu: 400 B: 200 Mn: 500 Mo: 5 Mg: 1300
|
181
|
HVP 401
N (chuyên các loại rau, cây cảnh)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-3-3 Humat: 0,1
Zn:
750 Mn: 250 B: 120 Mg: 800 Mo: 5
|
182
|
HVP 801 S
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-8-11
Fe≥ 1000 Mg≥
1.000 Cu≥ 550 Zn≥
450 Mo≥ 5 Co≥ 3
|
183
|
HVP-1601WP
(Chuyên dùng cho cây cà phê)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-15-25 Ca: 0,05 Mg: 0,05 Mn: 0,05 Zn: 0,15 Cu:
0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Mo: 0,005
|
184
|
HVP 1601 WP
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 Fe: 0,15 Cu: 0,07 Zn: 0,06 B: 0,02 Mo: 0,0008
Mn: 0,05 Mg: 0,05 Ca: 0,05
|
185
|
HVP 1601 WP
(21-21-21)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21
Fe:1500 Zn:1500
Mg:500 B:200 Mo:50 Ca:500 S:2000
|
Công
ty CP DVKT Nông ghiệp TP. HCM
|
186
|
HVP 1601 WP
(30-10-10)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
Fe: 500
Zn:1500 Mg:500 B:200 Mo:50 Ca:500 S:2000
|
187
|
HVP 1601 WP
(10-20-30)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-20-30
Fe:1500
Zn:1500 Mg:500 B:200 Mo:50 Ca:500 S: 2000
|
188
|
HVP 1601 WP LB
(22-20-12)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
22-20-2
Fe:1500
Zn:1500 Mg:500 B:200 Mo:50 Ca:500 S: 2000
|
189
|
HVP-801S
(Chuyên dùng cho cây cà phê)
|
%
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-9
Mg: 1000
Mn: 400 Zn: 450 Cu: 550 Fe:
1000 B: 150 Mo: 5 Co: 5
Vitamin B1> 150
|
190
|
HVP 901S
|
%
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-9-6
Mg: 1200 Fe:
1000 Zn: 650 Cu: 200 Mn: 600 B: 200 Mo: 15 Co: 10
Vitamin B1: 250
|
191
|
HVP 902S
|
%
mg/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-8-8
Mg: 1500 Fe:
1000 Zn: 650 Cu: 700 Mn: 550 B: 250 Mo: 15 Co: 10
Vitamin B1: 250
|
192
|
HVP 501 S
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-7-5
Zn: 450 Mn:
500 Cu: 300 Mg: 900 Co: 10 B: 200 Fe: 20 Mo:
15 Vitamin B1: 100
|
193
|
Super 01
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-4-6
B: 0,1 Cu: 0,08 Zn: 0,15 Fe:
0,15 Mn: 0,15 Mo: 0,015
|
Công
ty Phát triển đầu tư du lịch và KHKT (IDC)
|
194
|
Super 02
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-4-6 B:
0,1 Cu: 0,15 Zn: 0,15 Fe: 0,08 Mn: 0,15 Mo: 0,015
|
195
|
Super 03
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-4-10
B: 0,1 Cu: 0,15 Zn: 0,1 Fe: 0,05 Mn: 0,15 Mo: 0,015
|
Công
ty Phát triển đầu tư du lịch và KHKT (IDC)
|
196
|
Chito
Demax; Bio chitin
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-7-5 CM Chitosan: 3
Mg:45 S:90
Cu:75 Fe:82 Zn:73 Mn:58 B:42 Mo:39
|
Công
ty TNHH TM-SX Phước Hưng
|
197
|
Demax Bo
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-5-3 B2O3:
18
Mg: 300 S:
700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn:
100 B: 300 Mo: 50
|
198
|
Demax 601
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-3-2
Mg:80 S:40
Cu:90 Fe:80 Zn:70 Mn:60 B:50 Mo:30
|
199
|
Polyphos- K
|
%
ppm
|
P2O5(hh):
32 K2O: 61
(Mg, S, Cu, Fe, Zn,
Mn, B, Mo)> 1500
|
200
|
Foli 1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-5
Mg: 300 S:
700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn:
100 B: 300 Mo: 50
|
201
|
Foli 2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
Mg: 300 S:
700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300
Mn: 100 B: 300 Mo: 50
|
202
|
Foli 3
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-8
Mg: 300 S:
700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300
Mn: 100 B: 300 Mo: 50
|
203
|
Foli 4
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-10
Mg: 300 S:
700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn:
100 B: 300 Mo:50
|
204
|
Foli 5
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-10
Mg: 300 S:
700 Cu: 100 Fe: 100 Zn: 300 Mn:
100 B: 300 Mo:50
|
Công
ty TNHH TM-SX Phước Hưng
|
205
|
Nitril-K; ra rễ
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-9-7 NAA:0,5 CM Chitosan:
5
Cu: 185 Fe:
160 Zn: 195 B: 158
|
206
|
Oligo
Demax; Rong biển cắt mạch
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-9-26 Alginat: 12,5
Mg: 150 S:
100 Cu: 150 Fe: 150 Zn: 100 B: 100 Mo: 50
|
207
|
Polyphos
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-31-11
(Mg, S, Cu, Fe, Zn,
Mn, B, Mo)>1500
|
208
|
Potaphos
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30
Mg: 85 Cu: 90
Fe: 90 Zn: 80 Mn: 50 B: 35 Mo: 30
|
209
|
Superphos
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-52-10
Mg:500 S:250
Fe:250 Zn:500 Mn:250 B:700 Mo:50
|
210
|
Super
Demax Super Demax số 2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-6-4 CM Chitosan: 3
Mg:85 S:37 Cu:80 Fe:90 Zn:78 Mn:65 B:30 Mo:37
|
211
|
Sili-K
Demax; Sili-K
|
%
ppm
|
P2O5(hh):
9 K2O: 18 SiO2:
4,32
Mg: 52 S:17 Cu: 63 Fe: 47 Zn:
43 Mn: 30 B: 27 Mo: 19
|
212
|
PN 22R
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-5,5-4,8 Cu: 0,25 Zn: 0,1 Mg:
2,18 Mn: 0,17 B: 0,18 Ni: 0,13
|
Công
ty TNHH Phương Nam Việt Nam
|
213
|
PN 22L
|
%
mg/kg
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-5,5-4,8
Cu: 163 Zn:
336 Mg: 540 Mn: 163 B: 84 Ni: 56
|
214
|
Phân bón qua lá
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-10-5
|
Công
ty Phân bón Vật tư Nông nghiệp
Quảng
Nam
|
215
|
Hoá sinh humic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-10 axit Humic: 20
|
216
|
Arrow QN (5-5-5)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5
Mn: 100 Fe:
100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20
|
Công
ty TNHH TM&SX Quang Nông
|
217
|
Arrow (6-30-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 Mn: 0,15 Fe: 0,15
Mo: 0,005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05
|
218
|
Arrow (10-40-20)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-40-20 Mn: 0,15 Fe:
0,15 Mo: 0,0005 B:
0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05
|
219
|
Arrow (33-11-11)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
33-11-11 Mn: 0,05 Fe:
0,33 Mo: 0,0005 B:
0,02 Zn: 0,07 Cu: 0,07
|
220
|
Arrow (13-13-21)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-13-21 Mn: 0,01 Fe: 0,15 Mo:
0,0005 B: 0,02 Zn: 0,05 Cu: 0,05
|
221
|
Fish Emulsion
|
%
mcg/g
|
N-P2O5(hh)-K2O:5-1-1
Cl:1,4 Na:1,3 Ca:0,1 Mg:0,2 S: 1,6
Zn: 19,6
Mn: 9,3 Cu: 9,5
Co<1,5
|
Công
ty TNHH DV Du lịch và Thương mại
Tân
Văn lang
|
222
|
Micro-Boost
|
%
|
Mg:1 Zn: 0,75
Fe: 3,5 Mn: 0,75 B: 0,2 Mo: 0,003 S: 4
|
223
|
Super Ca
|
%
|
N:
6 Ca: 8
|
224
|
Super NPK (10-8-8)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-8-8
B: 0,3912 Fe:
11,30 Zn: 0,11 Co: 0,023 Ag: 0,2126 Mn: 0,1066 Mo:
0,063 S: 0,00379
|
225
|
Super NPK (3-18-18)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-18-18
B: 0,3912 Fe:
11,30 Zn: 0,11 Co: 0,023 Ag: 0,2126 Mn: 0,1066 Mo:
0,063 S: 0,00379
|
226
|
Nutrofa 21-21-21
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21 (Cu, Fe, Zn, B, Mo, Mg, Mn): 1~2
|
Công
ty TNHH Thái Phong
|
227
|
Nutrofa 15-30-15
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 (Cu, Fe, Zn, B, Mo, Mg, Mn): 1~2
|
228
|
Vi lượng SELATA
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-4-5 CaO: 0,16 Mg:
0,09
Mn: 265 Zn:
620 Cu:180 Fe: 500 B: 90
|
Công
ty TNHH TM và công nghệ Thanh Nga
|
229
|
ANATONE L
|
%
|
Urea: 25 (N: 6,0)
|
Công
ty TNHH TM&DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
230
|
Newgood
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-0-0,5 (Cu, Fe, Zn, B, Mo, Mg, Mn): 1
|
231
|
TP 108
|
%
|
Mg: 0,14
Zn: 0,05 Fe: 0,05 Cu: 0,15 Mn:
0,05 Mo: 0,001 B: 0,02
|
232
|
SIREN
(Seaweed Extract Powder)
|
%
ppm
|
HC≥ 45
N-K2O≥
0,8-15 Ca≥
1,5 Mg≥ 0,2 S≥ 1 Na≥
3,0
P2O5hh≥100
B≥ 20 Co≥ 3,5 Cu≥ 20
Fe≥ 250 Mn≥ 15 I: 250
|
233
|
SIREN PLUS:
(Seaweed Extract Powder + Trace Elements)
|
%
|
RB + Cu:
6,5 RB + Mn: 3,0 RB + Zn:
5,5 RB + B: 1,4 RB + Ca: 3,5
|
234
|
Supergrowth
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-3-2,5 (Cu, Fe, Zn, B, Mo, Mg, Mn)≥1~2
|
235
|
SWEETENER (Crop
Giant)
|
%
|
P2O5(hh):
1,4 K2O: 0,8 CaO: 12 Đường
khử: 2,5 Vi lượng Co-enzim (B, Co…): 1,0
|
236
|
WELL 501
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-5
B: 135 Fe:
250 Cu: 120 Mn: 250 Zn: 100 Mo: 5
|
237
|
WELL 502
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
B: 400 Fe:
750 Cu: 350 Mn: 750 Zn: 300 Mo: 15
|
238
|
YOGA 701
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-5
B: 200 Fe:
200 Cu: 150 Mn: 250 Zn: 125 Mg:1200
|
239
|
YOGA 702
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-15-10
B: 300 Fe:
100 Cu: 150 Mn: 500 Zn: 150 Mo: 10 Mg:
600
|
240
|
YOGA 703
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-15
B: 100 Fe:
100 Cu: 300 Mn: 500 Zn: 150
|
241
|
Sinh hoá Thiên Nông
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-10-10
chiết xuất giun
hồng: 20
|
Công
ty TNHH Thiên Nông
|
242
|
TQ-2000
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-3
|
Công
ty TNHH Thiên Quý
|
243
|
Komix 301
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-12-4
Mg: 500 Zn:
150 Mn: 100 B: 30 Cu: 100
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thiên
Sinh
|
244
|
Komix – BFC 201S
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3,5-7-2,3
Mg: 800 Zn:
200 Mn: 100 Cu: 100
|
245
|
Komix BFC 201
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,6-7,5-2,2
Mg: 800 Zn:
200 Mn: 30 B: 50 Cu: 100
|
246
|
Komix CF
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6,4-6,4-6,4
Mg: 500 Zn:
800 Mn: 50 B: 800 Cu: 800 Mo: 27
|
247
|
Komix FL
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,5-5,8-6,6
Mg: 200 Zn:
300 Mn: 180 B: 200 Cu: 200
|
248
|
Komix FT
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-7,5-7,5
Mg: 800 Zn:
400 Mn: 800 B: 500 Cu: 27
|
249
|
Komix-Rb
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-12-5
B: 200 Mn:
50 Zn: 220 Fe: 30
|
250
|
Komix RC
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8,4-4,2-4,2
Mg: 200 Cu:
100 Zn: 200 Mn: 30 B: 50
|
251
|
Komix-Tea
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-3-7
CaO: 500 Mg:
200 B: 120 Mn: 150 Zn: 80 Cu:
100 Fe: 50
|
252
|
Komix –TS9
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-8-2
Mg: 500 Zn:
200 B: 50
|
253
|
Komix VG
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16,3-5,4-1,5
Zn: 100 Mn:
98 B: 200 Cu: 250 Mo: 200
|
Công
ty TNHH Sản xuất và Thương mại
Thiên
Sinh
|
254
|
Komix VF
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-8
Mg: 500 Mo:
200 Cu: 250 Zn: 800 Mn: 980 B: 120
|
255
|
Komix Super Zinc K
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:7,5-12,5-36
Zn: 11
|
256
|
TIGICAM-1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-12-4 (Mo,
B, Cu, Zn): 1200
|
Công
ty Vật tư nông nghiệp Tiền Giang
|
257
|
TIGICAM-2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-10-10
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
258
|
TIGICAM-3
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5
(Mo, B, Cu, Zn):
1200
|
259
|
VIMIX-1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:7~8
- 7~8 - 7~8 Humat: 8
(Ca, Mg, S)>2000
|
Công
ty TNHH TMDV SX Toàn Tâm
|
260
|
MANGO-97
|
%
|
N: 13 K2O:
20 ZnSO4: 0,5
|
Công
ty TNHH SXTM Dịch vụ TOBON
|
261
|
HB-101
|
%
|
K2O:
7,5 Mg: 2,9 Rh: 0,06 Ag:
0,16 Ca: 5,8 Na: 5,6 Fe:
0,43
|
262
|
HC-101
|
%
|
Ca: 0,1 Zn:
6 Cu: 0,1 Mn: 0,5
|
263
|
HP-506C
|
%
|
Ca: 2,5
Mo: 0,02
|
264
|
MANGO-97
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
|
265
|
MANGO-97
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
|
266
|
MANGO-97
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
|
267
|
MANGO-97
|
%
|
N: 13
K2O: 20 Zn: 0,5
|
268
|
TOBON
101
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-1-2
Vitamin B1:
800 axit amin: 800
|
269
|
TOBON
101
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-1
Vitamin B1:
800 axit amin: 800 Fe: 300 B: 100 Mo:30
|
Công
ty TNHH SXTM Dịch vụ TOBON
|
270
|
Arcafet 15-30-15
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
|
Công
ty TNHH TM Trang Nông
|
271
|
Arcafet 21-21-21
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21
|
272
|
Mamigro 12-9-6
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-9-6
|
273
|
Mimix
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13-28,5-11,4
|
274
|
AC
|
%
ppm
|
N: 1,4 Ca:
2,24 Mg: 0,51 Protein thô:
3,75
Fe: 1480 Cu:
12 Mn: 115 Zn: 37 Ti: 216
|
Công
ty TNHH Trường Lộc
|
275
|
FITOMIX
|
%
ppm
|
HC: 0,2
Dextran: 0,001 Cu: 0,06 B: 0,02 Co:
0,005 Fe: 0,03 Mg: 0,02 Mn: 0,06 Ca: 0,01
Chitosan:
20
|
Công
ty Cổ phần Trường Sơn
(Hà
nội)
|
276
|
KAVACIN
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-4-4 Agrmyxin: 0,01 Axit amin: 0,02
Cu: 0,08 Zn: 0,06 B: 0,03 Fe: 0,03 Mg: 0,02
Mn: 0,06 Ca: 0,01 Polioxcin:
0,01
Chitosan:
1
|
277
|
PS 906
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-4-2 Dextran: 0,002 Cu: 0,07 Zn: 0,05 B: 0,03 Mo:
0,0005 Fe: 0,02 Mg: 0,02 Mn:
0,05
Chitosan:
1
|
278
|
TRS 108
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-5-3 Dextran: 0,002 Axit amin: 0,01 Cu:
0,07 Zn: 0,06 B: 0,03 Mo:
0,0005 Fe: 0,02 Mg: 0,02 Mn: 0,05
Ca: 0,01
Chitosan:
20
|
279
|
Earthcare CLC
|
%
ppm
|
HC:
15~18 N-P2O5(hh)-K2O:
4,3-0,01-1,81 S: 0,12 Mg: 0,04 Na:
0,19
Cu: 7,6 Zn:
11,6 B: 4,4 Mn: 41 Fe: 280
|
Công
ty TNHH úc-á
|
280
|
Powerfeed
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
13,3-1,25-6,67 Ca:0,33 S: 0,16 K-humat:
2,56 Na:
0,16
Fe: 300 Zn:
32 B: 13
|
Công
ty TNHH úc-á
|
281
|
Seasol Liquid
Seaweed
|
%
ppm
|
HC: 10~12 N-P2O5(hh)-K2O:
1,8-0,58-4,3 S: 0,20 Na: 0,90
Mg: 400 Fe:
300 Cu: 1,0 Zn: 32 B: 13 Mn: 5
|
282
|
Vi lượng 94
|
%
|
B:
0,02 Cl: 0,1 Co: 0,005 Cu:
0,05 Fe: 0,01 Mn: 0,05 Mo: 0,0005
Zn: 0,05
|
Công
ty XNK Vật tư kỹ thuật (Rexco)
|
283
|
AgrostimTM USA
|
%
ppm
|
HC: 40~45
N-P2O5(hh)-K2O:
10,25-6,6-5,4 (Ca, Mg): 0,1~0,2 Sodium:
3~5
B:100~150
Fe: 150~250 (Mn, Cu, Zn) >200
|
Công
ty TNHH Thương mại Viễn Phát
|
284
|
Seaweed Super
|
%
|
HC:
50,9 N-P2O5(hh)-K2O:
4,6-1,78-8,42
|
Công
ty TNHH XNK Việt Gia
|
285
|
Seaweed Liquid
|
%
|
HC:
11,3 N-P2O5(hh)-K2O:
1,2-0,46-1,75
|
286
|
Maruzen 786 (Enzym
Serie)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,48-5,13-3,15 Ca: 6,6 Mg: 0,82
(Fe, Mn, Cu,
B)>5000
|
Công
ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt thăng
|
287
|
Maruzen 888 (Enzym
Serie)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,25-0,01-3,0 Ca: 0,71 Mg: 0,413
(Fe, Mn, Cu,
B)>1000
|
288
|
Bioted MAP
|
%
|
N: 10 P2O5(hh):
60 Mg: 2
|
Công
ty Phát triển kỹ thuật Vĩnh Long
|
289
|
Bioted MKP
|
%
|
P2O5(hh):
50 K2O: 32 Mg: 2
|
290
|
Bioted KNO3
|
%
|
N: 12 K2O:
44 Mg: 2
|
291
|
Bioted F99-15.30.15
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
|
292
|
Bioted F99-6.30.30
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30
|
293
|
Bioted PB
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-2-2
|
294
|
Red Sun
|
%
ppm
|
HC:15,6 N-P2O5(hh)-K2O:2,15-1,1-2,1
Ca:0,7 Mg:0,3 S:0,15
Fe: 300
Mn: 150 Cu: 100 B: 10
|
Công
ty TNHH Vĩnh Phát Thịnh
|
295
|
Pana
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-5-5
(Cu, B, Zn)>1000
|
Cơ
sở Sản xuất phân hữu cơ COVAC
|
296
|
Breed-DT02 (6-8-6)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-8-6
(B, Zn, Mo, Fe,
Mn, Cu)>2000
|
Cơ
sở Phân bón Điền Trang
|
297
|
Feed-DT02
(10-50-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-50-10 Mg: 0,005 Fe: 0,012 Mn: 0,054 Cu: 0,05 Zn:
0,047 Mo: 0,0005 B: 0,005
|
298
|
Feed-DT02
(10-30-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-30-30 Mg: 0,03 Fe: 0,022 Mn: 0,02 Cu: 0,05 Zn:
0,03 Mo: 0,0005 B: 0,002
|
299
|
Feed-DT02
(31-11-11)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
31-11-11 Mg: 0,32 Fe: 0,045 Mn: 0,05 Cu: 0,012 Zn:
0,05 Mo: 0,0005 B: 0,002
|
300
|
AGRI-SHIELD
(GROW”N”)
|
%
|
Capsicum Oleoresin:
40 Polypeptit: 14 Agryletic:
25 Enzyme: 20
|
Cơ
sở phân bón sinh khoáng Hưng Thịnh
|
301
|
GROW (5-10-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-10-10
Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,05 Al: 0,01 Co: 0,005
|
302
|
GROW (10-4-2)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-4-2 CaO: 2 Mg: 0,15 Mo:0,05 S: 0,05
|
303
|
GROW MAX HQ
|
%
|
Vitamin B1:
0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,01 Fe: 0,1 Cu: 0,05 Mn:
0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05
|
304
|
GROW PLUS
|
%
|
Vitamin B1:
0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,05 Fe: 0,1 Cu: 0,05 B:
0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05 S: 0,05
|
305
|
PENTA TRON
|
%
|
S: 2 Cu:
1 axit Humic:
10
chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52
|
306
|
SUN-SHIELD
|
%
|
Polypeptit:
14 axit Amin: 30 Agryletic: 25
|
307
|
SUPER TRON
|
%
|
N: 6 K2O:
4 Ca: 8 Zn: 2 Axit Humic:
1 chất hoạt
hoá có nguồn gốc hữu cơ: 5
|
Cơ
sở phân bón sinh khoáng Hưng Thịnh
|
308
|
SUPER GROW
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 CaO: 0,02 Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Mn: 0,15 Mg:
0,02 Mo: 0,005 Zn: 0,05 Al: 0,05 S: 0,05
|
309
|
MAGIC PLANT
(31-11-11)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
31-11-11 B:
0,02 Cu: 0,07 Mn: 0,05 Zn: 0,07 Fe: 0,33
|
Cơ
sở SX phân bón lá vi lượng
NPK
MAGIC PLANT
|
310
|
MAGIC PLANT
(20-30-20)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-30-20 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Fe: 0,1
|
311
|
MAGIC PLANT
(20-20-20)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20
B: 0,02 Cu: 0,05 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Fe:
0,1
|
312
|
MAGIC PLANT (10-55-10)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10
B: 0,02 Cu: 0,05 Mn: 0,05 Zn: 0,05
|
313
|
MAGIC PLANT
(6-30-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 B:
0,02 Cu: 0,05 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Fe: 0,1
|
314
|
MAGIC PLANT
(9-0-30)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-0-30 B:
0,02 Mn: 0,05 Zn: 1,0 Fe: 0,05 Mo: 0,0005
|
315
|
Famix
|
%
ppm
g/l
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-1,5-3
Zn: 200
Mg: 200 B: 100 Cu:
50
axit Humic: 10
|
Cơ
sở SX phân bón Hữu cơ - Khoáng Tổng hợp Phương Đông
|
316
|
Aminomix
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-5-3
Mo: 35 B:
50
|
Cơ
sở sản xuất phân bón lá Phú Hưng
|
317
|
HQ 801
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
Mo: 35 B:
50
|
318
|
Miracle Fort
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
Mo: 2 B:
2
|
319
|
Micle Fort
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4 Mo: 2 B: 0,2
|
Cơ
sở sản xuất phân bón lá Phú Hưng
|
320
|
Hữu cơ sinh học 001
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,4-0,1-0,05
Fe: 0,88 Cu:
0,12 Mn: 0,13 Mg: 85 Zn: 0,11
|
Cơ
sở SX phân bón HC sinh học Phú Nông Kiên Giang
|
321
|
Hữu cơ sinh học 002
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,2-0,3-0,1
Fe: 0,93 Cu:
0,1 Mn: 0,14 Mg: 77 Zn: 0,11
|
322
|
Hữu cơ sinh học 003
|
%
ppm
|
HC:41 N-P2O5(hh)-K2O:4,6-2,12-2,46
Ca:0,15 Mg:0,1 S:0,14
Fe: 128
Cu: 5 Zn: 22
|
323
|
KT; Thiourea
|
%
|
Thiourea
93,1 (N-P2O5(hh)-K2O:
28,69-3,5-3,65)
|
Cơ
sở Nông dược Sinh hoá nông
|
324
|
Super micro
|
%
|
Mg: 1,5 S:
2,1 Mo: 0,0001 B: 0,4 Fe: 0,015 Cu:
0,2 Zn: 0,08 Co: 0,0001
|
Cơ
sở Sinh Hóa Nông Thảo Trâm (SUPER-TMT)
|
325
|
Super mazicox 95
|
%
|
Mg: 1,6 S:
2,9 B: 0,05 Cu: 2 Zn: 1,5 Mn: 1
|
326
|
Super 9
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-4-6 Mo: 0,0005 B: 0,01 Fe: 0,001 Cu: 0,05
Zn: 0,05 Mn: 0,05 Co: 0,0005
|
327
|
Super 5
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-1-42 B: 0,01 Cu: 0,01 Zn: 0,01
|
328
|
Super a-z
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-0-6 Mg: 1,2 S: 3,5 B: 7
|
329
|
Toba Fuit
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-6-9 Zn: 0,10 B: 0,15
|
Cơ
sở Sản xuất phân bón Tôba
|
330
|
Toba Sun
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-58-8 Zn: 0,05 Mn: 0,05 Fe: 0,10
|
331
|
FERVIHA-PHOS-PLUS;
GrowMore 0-16-0+4%Ca
|
%
|
P2O5(hh):16
Ca: 4
|
Cơ
sở Sản xuất và gia công phân bón Việt Hà
|
332
|
FERVIHA-CAL-PLUS; GrowMore 16-0-16+9%Ca
|
%
|
N: 16 K2O:
16 Ca: 9
|
333
|
FERVIHA-KT-RAHOA;
GrowMore 0-40-40+4%Ca
|
%
|
P2O5(hh):
40 K2O:
40
B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,05
|
Cơ
sở Sản xuất và gia công phân bón Việt Hà
|
334
|
DA VIHA
5-5-5; FERTAPLEX-PK
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5
Mg: 0,05 Zn: 0,01 Cu: 0,05 Ca: 0,1 Fe:0,1
|
335
|
FERVIHA-ICROMIX; GrowMore 15-5-15 + 4%Ca + 1% Mg + Micro
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-5-15 Ca: 4 Mg: 1
|
336
|
FERVIHA-GROW;
GrowMore 21-7-7 High Nitrate-Soil-Less
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-7-7 S: 1 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1
Mn: 0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,05
|
337
|
FERVIHA-CF10-5-10
(chuyên dùng cho cà phê)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-10 Mg:
0,05 Zn: 0,1 Cu: 0,05 Ca: 0,1 Fe: 0,1
|
338
|
FERVIHA-T7-3-10
(chuyên dùng cho tiêu)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
7-3-10 Mg:
0,05 Zn: 0,05 Cu: 0,05 Ca: 0,05 Fe: 0,1
|
339
|
AMID
|
%
meq/100g
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2,9-0,4-0,4
axit amin≥ 10
|
DNTN
Đức Hiệp
|
340
|
Mega GrowC TM
(9-1-1)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-1-1
MgO: 689 Fe:
2290 Mn: 24 Cu: 11 Zn: 40
|
DNTN
TM và Nuôi trồng thuỷ sản Hữu Lợi
|
341
|
Raja (21-21-21)
plus
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21 MgO: 0,07 S: 0,1 Fe: 0,04 Mn: 0,02
Cu: 0,01 Zn: 0,02 B: 0,02
|
342
|
Raja (30-10-10)
plus
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10 MgO: 0,3 S: 0,5 Fe: 0,04 Mn: 0,03 Cu:
0,01 Zn: 0,02 B: 0,02
|
343
|
Raja (6-32-32) plus
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-32-32 MgO: 0,12 S: 0,59 Fe: 0,44 Mn: 0,029
Cu: 0,016 Zn: 0,007 B: 0,002 Mo: 0,0012
|
344
|
Raja (10-55-10)
plus
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10 MgO: 0,053 S: 0,085 Fe: 0,026 Mn: 0,015 Cu:
0,017 Zn: 0,019 B: 0,01 Mo: 0,007
|
345
|
Calcium
Boron Dynamic
|
%
|
Ca:
7 B: 2
|
DNTN
Mỹ Trà
|
346
|
MYDO
Protect
|
%
|
B: 4
|
DNTN
Mỹ Trà
|
347
|
MYTRAC
|
%
|
MgO:
9 Mn: 4 Fe: 4 S: 3 Cu: 1,5 Zn:
1,5 B: 0,5 Mo: 0,1 Co:
0,05
|
348
|
Dinh dưỡng qua lá
(Vitamin B1)
|
%
|
P2O5(hh):
2,0 Fe: 0,1 Vitamin B1: 0,1% µNAA: 0,04
|
DNTN
Phong Lan Nguyên Thanh
|
349
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mo:
0,005 Zn: 0,15 Ca: 0,05 S: 0,2 Mg: 0,05
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
350
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mo:
0,005 Zn: 0,15 Ca: 0,05 S: 0,2 Mg: 0,05
|
351
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-10 B:
0,02 Cu: 0,05 Zn: 0,15 Ca: 0,05
|
352
|
Ever Green
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-55-10 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,15 Mn: 0,15 Mo:
0,005 Zn: 0,15 Ca: 0,05 S: 0,2 Mg: 0,05
|
353
|
Miracle-gro
5-30-15
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Mo:
0,0005 Zn: 0,06
|
354
|
Miracle-gro
18-18-21
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
18-18-21 Cu:
0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,06 Mg: 0,05
|
355
|
Miracid 30-10-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,325 Mn: 0,05 Mo:
0,0005 Zn: 0,07
|
356
|
Miracle-Gro
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-20-20 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05
Mo: 0,0005 Zn: 0,05
|
357
|
Miracle-Gro
; loom Booter:
10-52-10
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-52-10 B:
0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05
|
358
|
Miracle-Gro;
Quick Stast: 4-12-4
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-12-4 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05
|
359
|
Poly Feed
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
Fe: 1000 Mn:
500 B: 200 Zn:150 Cu: 110 Mo: 70
|
360
|
Poly Feed
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
19-19-19
Fe: 1000 Mn:
500 B: 200 Zn: 150 Cu: 110 Mo: 70
|
DNTN
Thương mại Tân Qui
|
361
|
Poly Feed
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-30-30 Mg:
3
Zn: 75 Mo:
35 Fe: 500 Mn: 250 B: 100 Cu: 55
|
362
|
SURE 99 (Thiourea³99%)
|
%
|
N: 33 S:
33
|
363
|
Tiger
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 B: 0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Mo:
0,001 Zn: 0,02
|
364
|
Tiger
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21
B: 0,01 Cu: 0,01 Fe: 0,04 Mo:
0,01 Zn: 0,02
|
365
|
Tiger
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10 B: 0,01 Cu: 0,01 Fe:
0,04 Mn: 0,02 Mo: 0,001 Zn: 0,02
|
366
|
ANDO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-7
Mg: 0,05 Zn: 0,02 B: 0,1 Fe: 0,01
|
DNTN
SX&TM Tấn Hùng
|
367
|
BIG
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-10 Mg:
0,2 Ca: 0,2 Zn: 0,015 B: 0,015
|
368
|
CABA
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
2-0-15
Mg: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Fe:
0,02
|
369
|
FISHSUPER
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-2
Mn: 0,015 Zn: 0,08 Cu: 0,02 Fe: 0,024
|
370
|
HAGI
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-2-0,5 Zn: 0,01 Cu: 0,01 B: 0,05
|
371
|
RADO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-15-19
Mg: 0,05 Zn: 0,01 B: 0,1 Fe: 0,02
|
372
|
TH-200
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-10
Mg: 0,1 Zn: 0,2 Cu: 0,05 B: 0,2 Fe: 0,01
|
373
|
TYML
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-10
Mg: 0,1 Zn: 0,2 Cu: 0,05 B: 0,1 Fe: 0,05
|
374
|
Bón lá Tiến Nông
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-3-2,5
|
DN
Tiến Nông Thanh Hoá
|
375
|
Toponsu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15
|
TT
triển khai các công nghệ thích hợp (CATED)
|
376
|
Toponsu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
21-21-21
|
377
|
Toponsu
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-10-10
|
378
|
NUCAFE
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8,5-9,5-6,5 S: 13 Zn: 7,5 Mg: 0,5
|
Viện
KHKT Nông lâm nghiệp Tây Nguyên
|
379
|
CANXI; CANPLUS
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-3-3 CaO: 10 MgO: 2
|
Viện
Sinh học nhiệt đới -Trại Thực nghiệm
sinh
học Thạnh Hộc
|
380
|
LACTO
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-7-7 axit lactic: 2
|
381
|
Vi lượng
201; Miro 201
|
%
|
CaO: 3 Cu:
1 Mo: 0,25 B: 1 Zn: 1,5 Mn: 0,25 Fe: 1
|
382
|
ĐH1 (chuyên dùng
cho chè)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-6-8 Zn: 0,05 Mn: 0,05 EDTA: 1,25 RE:
5 chất hoạt hoá bề mặt: 0,25
|
Viện
Công nghệ Xạ hiếm
|
383
|
MEKOFA 1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
16-16-8
(Mo, B, Cu,
Zn):1.000
|
Xí
nghiệp phân bón Cửu Long
|
384
|
MEKOFA 2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-8-6
(Mo, B, Cu, Zn):
1.000
|
385
|
NUTRI UPLAND CROP
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
9-56-
9
Mo:
100 Cu: 200 B: 500 Zn: 500 Mg: 1.000
|
Xưởng
Sản xuất thực nghiệm –
Viện
sinh học Nhiệt Đới
|
386
|
NUTRI FLOWER
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
11-31-21
Cu:
200 B: 500 Zn: 1000 NAA: 500
|
387
|
NUTRI GENERAL FEED
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-2-2 CaO: 20
(Cu,
Mo, B, Zn, Fe): 200~400
|
VIII- Phân có bổ sung
chất điều hoà sinh trưởng
STT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
UFL Flast Grow
|
%
|
N-Triacotanol:
0,25
|
Công
ty TNHH Maxgow
|
2
|
Neem Urea Coat;
Urea Nitrofert Coat
|
%
ppm
|
N≥
45
Azadirachtin:1050
|
3
|
FastFood
|
%
|
Vitamin B1+B6:
0,2 Mg: 1
|
Công
ty MITSUI & Co-Ltd
|
4
|
Mikaza
|
%
|
Vitamin B1+B6:
0,2 Mg: 1
|
5
|
Pantip; Sedhi;
Biosa
|
%
|
MgO: 0,3 S:
0,3 Cu: 0,055 B: 0,025 NAA: 0,02
|
6
|
SamppiNo3
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-3-3 Gluco:3
|
Công
ty Otsuka Nhật Bản
|
7
|
Chế phẩm Platonic
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
15-30-15 Nitrophenol: 0,5
|
Tổng
công ty Vật tư Nông nghiệp
|
8
|
Grow more Vitamin
B1; Liquinox Start; Vitamin B1; Vitamax
|
%
|
Vitamin B1:
0,1 P2O5(hh): 2,0 Fe: 0,1 µNAA: 0,04
|
Công ty TNHH Đạt
Nông
|
9
|
Grow more
Bio-Cozyme W-S-C; Bio Cozyme; Resyst; Bio-Agrostim
|
%
|
N-K2O:
0,1-5,0 Fe: 10,0 axit Humic, humate: 8,0 Vitamin E, B, C,
đường tự nhiên, Carbohydrate, axit Amin: 6,0
|
10
|
Grow more Jump
Start; RX Plant Tonic; Super Thrive
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0,1-0,025-0,1 Fe: 0,1 Zn: 0,05 Mg: 0,03 Vitamin B1: 0,001
Vitamin C: 0,001
|
11
|
Hỗn hợp dinh dưỡng
thúc đẩy thanh long ra hoa trái vụ VSL1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-5-3
Cytokinin: 10
|
Công
ty TNHH Giống cây trồng Đồng Nai VACDONA
|
12
|
ULTRA PLANTA: UP5;
SP5 (dạng Lỏng)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,72-0,53-1,47 Protein: 10,75
Hormon
chứa 0,3~0,4% trong 85,53% dung dịch Hormon
|
Công
ty TNHH Công nghệ Sinh học Hiệp Lợi
|
13
|
ULTRA PLANTA: UP5C;
SP5 (dạng Lỏng)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,93-0,53-1,46 Protein: 12,06
Hormon
chứa 0,3~0,4% trong 84,02% dung dịch Hormon
|
14
|
ULTRA PLANTA: UP5T;
SP5 (dạng Lỏng)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,29-0,53-1,60 Protein: 8,06
Hormon
chứa 0,3~0,4% trong 88,52% dung dịch Hormon
|
15
|
ULTRA PLANTA: UP5;
SP5 (dạng Bột)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,72-0,53-1,47 Protein: 10,75
Trong
đó Hormon chứa 0,3~0,4% trong 85,53% chất mang
|
16
|
ULTRA PLANTA: UP5C;
SP5 (dạng Bột)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1,93-0,53-1,46 Protein: 12,06
Hormon
chứa 0,3~0,4% trong 84,02% chất mang
|
17
|
ULTRA PLANTA: UP5T;
SP5 (dạng Bột)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:1,29-0,53-1,60
Protein: 8,06
Hormon
chứa 0,3~0,4% trong 88,52% chất mang
|
18
|
KV801
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
1-2-1 NAA:
0,002 Mo: 0,005 B: 0,04
Zn: 0,06 Cu: 0,06
|
Công
ty Cổ phần Vật tư BVTV Hoà Bình
|
19
|
Amix –404
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
4-8-4
NAA: 4,5 NOA:
2,2 Zn: 50 B: 50 Cu: 30
|
Công
ty phân bón miền Nam
|
20
|
Chahumix CH1
(10-6-6)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-6-6 Mg: 0,1
aNAA: 300 bNOA: 100 Zn: 400
B: 1000 Cu: 400 Mo: 1 Mn: 250
|
21
|
Dưỡng cây DC-1
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
20-5-5
aNAA: 50 bNOA: 50 Zn: 20 B:
20 Cu: 50 Mo: 50 Mn: 30 Mg: 20
|
22
|
Phomix
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5
Zn: 15 Mn:
15 Cu: 20 Gib: 10
|
Công
ty phân bón miền Nam
|
23
|
Tăng trưởng 001 Đầu
trâu
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-10-5 Zn: 10 B: 10 Cu: 20 Mn: 15 aNAA: 50 bNOA: 50 Gib: 10
|
24
|
Super Hume
|
%
|
axit Humic: 15
|
Công
ty TNHH DV Du lịch và Thương mại
Tân
Văn Lang
|
25
|
Roots 2
|
%
|
axit Humic: 24 chất
chiết xuất từ RB: 30 vitamin (B1, E): 0,4
|
Công
ty Thiên Đức
|
26
|
Superrmix
|
%
mg/kg
|
N-P2O5(hh)-K2O:
12-5,5-4,8
aNAA: 3800
|
Công
ty Thuốc sát trùng Việt Nam
|
27
|
Biostimulin-R
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
3-2-7 aNAA:
0,17 bNOA: 0,3
|
Cơ
sở BIOSTIMULIN
|
28
|
Biostimulin-NC
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
24-7-2 aNAA: 0,17 bNOA: 0,44
|
29
|
Biostimulin-Q
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
32-8-4 bNOA: 0,3
|
30
|
Dry Roots 2 (3-3-3)
|
%
|
HC:
39,6 N-P2O5(hh)-K2O:
3-3-3 tro
tảo biển, than bùn: 2,5 Vitamin (C, B1): 0,25
|
31
|
Iron Roots 2
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
0-2-4 VitaminE: 0,1 Fe: 4
Dipotasium
phosphat:
2
Citrate phosphat Fe: 50
|
32
|
TNS cây trồng quả
101
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
35-0,2-2 bNOA: 0,2
B: 0,6 Cu: 0,5 Mg: 0,3 Mn: 0,006 Zn: 0,5
|
Cơ
sở Thiên Hải Ngọc
|
33
|
Flower
|
%
ppm
|
N-K2O:
7-30 aNAA:
0,1 Zn:
1500
|
Cơ
sở phân bón Tô ba
|
34
|
TOBA-TSL
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
5-5-5 bNOA: 0,05
|
35
|
Fofer-X
|
%
|
KNO3:
80 B+aNAA+bNOA+2,4D:10
|
Cơ
sở VAC Tiền Giang
|
36
|
Polyfa CF
|
%
ppm
|
HC: 20 N-P2O5(hh)-K2O:
1-3-1 humat: 1~5
aNAA: 50
|
Viện
CN sinh học-TT CN hoá dược
|
37
|
Polyfa CFM
|
%
ppm
|
HC: 20
N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 humat:
1~5
aNAA: 50
|
38
|
AMINO-6DD
|
%
|
Axit
amin: 2,0 NAA:
0,1
Fe:
0,4 Mo: 0,6 B: 0,3 Cu: 0,2 Mn:
0,4
|
Xưởng
sản xuất thực nghiệm –
Viện
sinh học Nhiệt Đới
|
39
|
ET
|
%
|
Axit
amin: 0,6 GA3: 0,4 B: 0,3 Mo:
0,07 CuSO4: 0,02 ZnSO4: 0,04
|
40
|
HONIK (CARON)
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
10-5-5 NAA: 0,2
(B,
Cu, Fe, Mn, Mo, Zn): 0,5~1,0 Axit amin: 1,95~2,0
|
41
|
HPC-97R (HPCR)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
30-3-3 CuSO4:0,4 NAA: 0,2
Fe:
100~250 Mn: 100~250 Zn: 100~250 B: 100~250 Mo: 100~250
|
42
|
NAVIL-6S (NALO)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
6-6-6 Mg: 2~4 S: 4 Ca: 3 NAA:
0,2
Cu:
500~1000 Mg: 200 Fe: 500~1000 Mn: 500~1000 Zn: 500~1000 B:
500~1000 Mo: 500~1000
|
43
|
TNS lúa
|
%
|
N-P2O5(hh)-K2O:
35-0,2-2 bNOA:
0,3 B: 0,6 Cu:
0,5 Mg: 0,3 Mn: 0,006 Zn: 0,5
|
44
|
TRái nớn (BIFO)
|
%
ppm
|
N-P2O5(hh)-K2O:
8-3-3 Axit amin: 0,1
Cu: 100
Fe: 100 Mn: 100 Zn: 100 Mo: 100 B: 100 NAA: 500 GA3:
500
|
IX-
Chất hỗ trợ, cải tạo đất:
STT
|
TÊN
CHẤT HỖ TRỢ, CẢI TẠO ĐẤT
|
TÊN
THƯƠNG MẠI
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
THÀNH
PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG
CÁC
CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH
|
NGUỒN
GỐC PHÂN BÓN
|
1
|
Vôi nghiền
|
|
%
|
CaCO3:
75
|
Từ
các nguồn
|
2
|
|
Carbonat Calci
|
%
|
P2O5(hh)³1,5 Ca: 40
|
Công
ty VTKT Nông nghiệp Tp. HCM; Công ty XNK NL hải
sản (Agrimexco); Cơ sở Tiến Nông TP. HCM; Cơ sở Thủ Đức
|
3
|
Lân hạ phèn
|
|
%
|
P2O5(hh):
10 (Ca, Mg): 8
|
Công
ty TNHH Tấn Hưng
|
4
|
Lân hạ phèn
|
|
%
|
P2O5(hh)t:
7 P2O5ts: 10 Ca: 5
|
Công
ty Vật tư KTNN Tp.HCM
|
5
|
Phân hạ phèn
|
|
%
|
P2O5hh):
4 P2O5ts: 6 Ca: 15
|
6
|
Chất cải tạo đất
|
CTĐ-1
|
%
|
(Ca, Mg): 20
|
7
|
Chất hỗ trợ đất
|
AF1
|
%
|
P2O5(hh)-K2O:
0,017-5,39 Na2O: 1,33 CaO: 1,12 SiO2:
70,0 Al2O3(DạngSilicat): 13,66
|
Công
ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Thái
Nguyên
|
* Ghi chú:
Những chữ viết tắt
- HC: Hữu cơ (%);
- VSV(N,P,X):
Vi sinh vật (cố định nitơ, phân giải lân, phân giải xellullose);
- Vlg: Vi lượng;
- RB: Rong biển;
- hh: Hữu hiệu.
Quyết định 40/2004/QĐ-BNN công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/08/2004 công bố "Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
13.012
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|