|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
84/2007/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
04/10/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
*****
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số:
84/2007/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 04 tháng 10
năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 07 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về
quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy
định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng
phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng
ở Việt Nam bao gồm 95 loại, được chia thành:
1. Phân hữu
cơ 02 loại;
2. Phân hữu
cơ khoáng 08 loại;
3. Phân hữu
cơ sinh học 07 loại;
4. Phân hữu
cơ vi sinh 01 loại;
5. Phân vi
sinh vật 01 loại;
6. Phân bón
lá 73 loại;
7. Phân
khoáng trộn 01 loại;
8. Phân trung
vi lượng: 02 loại;
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có đủ
các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng
10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Các loại phân bón quy định tại các
Quyết định sau sẽ hết hiệu lực pháp luật kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Quyết định
số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/08/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
Công bố Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a) Phân hữu
cơ sinh học: Số thứ tự 23, trang 23;
b) Phân bón
lá: Số thứ tự 260, 261, 262, 263, 268 trang 50;
2. Quyết định
số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam
a) Phân
khoáng: Số thứ tự 6 trang 1;
b) Phân hữu
cơ khoáng: Số thứ tự 7 trang 16; 69 trang 20; số thứ tự 105, 106 trang 22;
c) Phân bón
lá: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 31; 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175
trang 44; Số thứ tự 176, 177, 178 trang 45; Số thứ tự 308, 309, 310 trang 53; Số
thứ tự 311, 312, 313 trang 54;
3. Quyết định
số 55/2006/QĐ-BNN ngày 07/07/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam
a) Phân hữu
cơ sinh học: Số thứ tự 6, 7 trang 5, số thứ tự 34 trang 7;
b) Phân hữu
cơ khoáng: Số thứ tự 6, 7 trang 8, số thứ tự 47, trang 11;
c) Phân bón
lá: Số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18 trang 14; Số thứ tự 19, 20, 21, 22, 23, 24,
25, 26, 27 trang 15. Số thứ tự 54, 55, 56, 57 trang 17. Số thứ tự 82, 83, 84,
85 trang 19. Số thứ tự 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120 trang 21;
4. Quyết định
số 67/2007/QĐ-BNN ngày 10/07/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở
Việt Nam
a) Phân hữu
cơ: Số thứ tự 1, 2, 3, 4, 9 trang 2;
b) Phân hữu
cơ khoáng: Số thứ tự 4 trang 3; Số thứ tự 10, 11 trang 4;
c) Phân vi
sinh vật: Số thứ tự 1 trang 5;
d) Phân hữu
cơ vi sinh: Số thứ tự 7 trang 6;
e) Phân bón
lá: Số thứ tự 10, 11, 12, 13 trang 8; Số thứ tự 40 trang 10;
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng
Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh
và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Bộ KHCN; Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- UBND các tỉnh, Tp. trực thuộc TW;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở
VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN ngày 04 tháng 10 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÂN HỮU
CƠ
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
MV
(Liquid Cancium Nitrate)
|
%
|
HC: 30; N - K2O: 5
- 1
|
CT
TNHH MIWON Việt Nam; CT TNHH Nông nghiệp Hữu Cơ
|
|
pH: 6,5 - 7,5
|
2
|
COVAC
AT
|
%
|
HC: 23; N - P2O5hh
- K2O: 3 - 2 – 2
|
CT
TNHH phân bón Sao Mai
|
II. PHÂN HỮU
CƠ KHOÁNG
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Hướng
Dương
|
%
|
HC: 15; N - P2O5hh
- K2O: 3 - 2 - 3; Độ ẩm: 25
|
Chi
nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước
|
2
|
Hữu
cơ khoáng
|
%
|
HC: 15; N - P2O5hh
- K2O: 2,5 - 4 - 1,5
|
CT
TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái
|
3
|
Rulomix-Super
(Nông Xanh)
|
%
|
HC: 23; N - P2O5hh
- K2O: 3 - 3 - 3; Mg: 0,1; Ca: 0,2
|
CT
TNHH Rồng Lửa
|
ppm
|
B: 100; Cu: 50; Zn: 700; Mn:
90; Mo: 20
|
4
|
Vedagro
dạng bột, viên
|
%
|
HC: 45; N - P2O5hh
-K2O: 10 - 0,3 - 3,5; Mg: 0,1; Ca: 0,2
|
CT
CP HH VEDAN Việt Nam
|
|
pHKCl: 5
|
5
|
VM - 08
|
%
|
HC: 20; N - P2O5hh
- K2O: 4 - 2 - 2; MgO: 0,5; CaO: 1,2; SiO2: 3,6; Oligo
Chitosan: 2; Độ ẩm: 25
|
CT
CP phân bón Việt Mỹ
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 1100; Zn: 300;
Mn: 422; B: 98
|
6
|
Bột cá - VMC
|
%
|
HC: 22,5; N - P2O5hh:
4 - 4; Bột cá: 50; Độ ẩm: 25
|
7
|
CP1
|
%
|
HC: 15; N - P2O5hh
- K2O: 3 - 5 - 1
|
CT
TNHH DV TM Việt Giang; TT NC Phân bón và Dinh dưỡng cây trồng
|
8
|
CP2
|
%
|
HC: 15; N - P2O5hh
- K2O: 2 - 4 - 2
|
III. PHÂN HỮU
CƠ SINH HỌC
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Phú Nông 2 - 1 - 1
|
%
|
HC: 23; N - P2O5hh
- K2O: 2 - 1 - 1; Độ ẩm: 25
|
DN
TN TM DV Xây Dựng Huỳnh Ngân
|
|
pH: 5,5 - 7
|
2
|
Hữu cơ hỗn hợp
|
%
|
HC: 23; P2O5hh:
3,2; Độ ẩm: 25
|
CT
TNHH Phân bón Nông nghiệp; CT TNHH Việt Thái
|
3
|
ROLUMIX
(ROMIX
2 - 2 - 2)
|
%
|
HC: 23; N - P2O5hh
-K2O: 2 - 2 - 2
|
CT
TNHH Rồng Lửa
|
4
|
Hữu
cơ Sinh học
|
%
|
HC: 23; N - P2O5hh
- K2O: 1 - 4 - 1; Độ ẩm: 25
|
CT
TNHH Sông Lam
|
|
pH: 5,5 - 7
|
5
|
VI
035
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 1,5); N -
K2O: 1,02 - 1,45; Độ ẩm: 25
|
TT
NC&PT Nông nghiệp Bền vững - Trường Đại học Nông nghiệp I
|
mg/100g
|
P2O5:
1,45; K2O: 943,3
|
|
pHKCl: 6,8
|
6
|
Số
1
|
%
|
HC: 23,5; N - P2O5hh
- K2O: 1 - 1 - 1; MgO: 2; CaO: 4; Bột cá: 50
|
CT
CP Phân bón Việt Mỹ
|
7
|
VM07
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 6); P2O5hh:
6; CaO: 2; MgO: 1,7; SiO: 1,3; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 500; Zn: 200; Mn: 400; Cu:
300; GA3: 200
|
IV. PHÂN HỮU
CƠ VI SINH
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Hướng
Dương
|
%
|
HC: 15; N - P2O5hh
- K2O: 1 - 1 - 1; Độ ẩm: 30
|
Chi
nhánh CT TNHH Bảo Hướng Dương Bình Phước
|
Cfu/g
|
VSV phân giải lân: 1 x 106;
VSV phân giải Xenlulo: 1 x 106
|
V. PHÂN VI
SINH VẬT
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Phân
bón vi sinh đa chủng R3 chuyên cho lúa
|
%
|
HC: 25
|
Viện
Cơ điện Nông nghiệp & Công nghệ Sau thu hoạch
|
Cfu/g
|
Azotobacter vinelandii: 2 x 109;
Bacillus subtilis BS 16: 2 x 109; Trichoderma harsianum: 2 x 109;
Azospirillum brasilence: 2 x 109
|
IV. PHÂN BÓN
LÁ
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Algifert-K
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 1 - 0,04 - 12; Alanine: 0,08; Arginine: 0,01; Asparagine: 0,01;
Axit Aspatic: 0,4; Cysteine: 0,01; Glutamine: 0,01; Axit Glutamic: 0,33;
Glycine: 0,03; Histidine: 0,01; Isoleucine: 0,01; Leucine: 0,01; Lysine:
0,01; Methionine: 0,01; Phenyalanine: 0,01; Proline 0,06; Serine: 0,01;
Threonine: 0,01; Tritophan: 0,01; Tyrosine: 0,01; Valine: 0,02
|
CT
TNHH XNK An Thịnh
|
2
|
Wuxal
Ferro
|
%
|
N: 5; Fe: 5; S: 3; Cl: 0,1;
Na: 27
|
3
|
Wuxal
Macromix
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 16 - 16 - 12; Cl: 1,7
|
ppm
|
B: 200; Cu: 500; Mn: 500; Mo:
10; Zn: 500; Fe: 1000
|
4
|
Wuxal
Microplant
|
%
|
N - K2O: 5 - 10;
Fe: 1; MgO: 3; S: 5; B: 0,3; Cu: 0,5; Mn: 1,5; Mo: 0,01; Zn: 1; Cl: 0,5
|
5
|
Wuxal
Polymicro
|
%
|
N - K2O: 10 - 10;
Fe: 0,5; MgO: 3; S: 3; Cu: 0,5; Mn: 1; Zn: 0,5; Cl: 0,2
|
ppm
|
B: 200; Mo: 10
|
6
|
Wuxal
Boron
|
%
|
N - P2O5hh:
8 - 10; S: 0,2; Cl: 0,1; B: 7
|
ppm
|
Cu: 500; Mn: 500; Mo: 10; Zn:
500; Fe: 1000
|
7
|
GLA-BLUE(2)
18-33-18+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 18 - 33 - 18; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
8
|
GLA-PURPLE
15-5-40+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 15 - 5 - 40; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
9
|
GLA-YELLOW
22-22-10-1+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 22 - 22 - 10; MgO: 1; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo:
0,001; Cu: 0,01; B: 0,01
|
CT
TNHH XNK An Thịnh
|
10
|
GLA-GREEN
21-21-21+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 21 - 21 - 21; Fe: 0,015; Mn: 0,01; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
11
|
GLA-RED(3)
20-10-30+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 20 - 10 - 30; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
12
|
GLA-ORANGE(1A)
29-5-20+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 29 - 5 - 20; Fe: 0,04; Mn: 0,02; Zn: 0,02; Mo: 0,001; Cu:
0,01; B: 0,01
|
13
|
Tradecorp
AZ
|
%
|
Fe: 0,75; Mn: 0,35; Zn: 0,07;
Cu: 0,028; B: 0,065; Mo: 0,03
|
CT
Agspec Asia PTE. Ltd
|
14
|
Trafos
K
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 30 - 20
|
15
|
Maxflow
Mg
|
%
|
MgO: 37
|
16
|
Maxflow
Zn+Mg
|
%
|
Zn: 19; Mn: 14
|
17
|
FainalK
|
%
|
N - K2O: 3 - 31; EDTA:
1
|
18
|
Phostrade
Mg
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 30 - 5; MgO: 6,7
|
19
|
Delfan
Plus
|
%
|
HC: 37; N: 9; Alanine: 2,52;
Isoleucine: 5,98; Proline: 6,12; Methionine: 2,87; 4-Hydroxyproline: 6,99
|
20
|
Ruter
AA
|
%
|
HC: 5; N - P2O5hh
- K2O: 5,5 - 5 - 4; Fe: 0,036; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Mo: 0,1;
Valine: 2,11; Serine: 1,69; Glutamic axit: 1,56; Histidine: 1,64
|
21
|
Humistar
|
%
|
Axit Humic: 12; Axit Fulvic: 3
|
22
|
Tradebor
|
%
|
B: 11,22
|
23
|
Boramin
Ca
|
%
|
CaO: 8; B: 0,21; Leucine:
1,18; Serine: 2,05; Axit Aspartic: 1,56; Axit Glutamic: 0,21
|
24
|
Aton
AZ
|
%
|
CaO: 1; Zn: 1; Fe: 0,9; Mn:
0,6; Serine: 0,21; Methionine: 0,42; Axit Glutamic: 2,11; Lysine: 0,95;
Hydroxylysine: 1,31
|
ppm
|
B: 900; Mo: 800
|
25
|
Aton
Fe
|
%
|
Fe: 5,3; Valine: 0,02;
Threonine: 0,76; Axit Aspartic: 0,85; Methionine: 1,77; Axit Glutamic: 1,5;
Hydroxylysine: 0,1
|
26
|
Aton
Zn
|
%
|
Zn: 4,5; Leucine: 1,24;
Proline: 2,88; Methionine: 0,88
|
27
|
Rong
biển ASCO 95
|
%
|
HC: 54; N - P2O5hh
- K2O: 1,2 - 0,2 - 14,5; Ca: 1; Mg: 0,3; S: 3; Alanine: 0,51;
Arginine: 0,14; Axit Aspatic: 0,65; Cysteine: 0,07; Glycine: 0,47; Axit
Glutamic: 0,84; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:
0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21;
Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,59
|
CT
Asiatic Agricultural Industries PTE, LTD
|
ppm
|
Fe: 41; B: 66; Cu: 5
|
28
|
Rong
biển AlgaComplex
|
%
|
HC: 20; N - P2O5hh
- K2O: 10 - 5,5 - 4,5; Axit Aspatic: 0,78; Cysteine: 0,08; Axit
Glutamic: 1,01; Glycine: 0,56; Histidine: 0,17; Isoleucine: 0,34; Leucine:
0,56; Lysine: 0,28; Methionine: 0,21; Phenylalanine: 0,31; Proline: 0,17;
Serinine: 0,25; Threonine: 0,34; Tritophan: 0,26; Tyrosine: 0,2; Valine: 0,5
|
ppm
|
Cu: 75; Mn: 160; Zn: 60; B: 70
|
29
|
Rong
biển AlgaCal
|
%
|
HC: 25; N: 5; Ca: 10; Alanine:
0,51; Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit:
0,84; Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47;
Lysine: 0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine:
0,21; Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42
|
30
|
Rong
biển AscoGold
|
%
|
HC: 21,5; Alanine: 0,51;
Arginine: 0,14; Aspatic axit: 0,65; Cysteine: 0,07; Glutamic axit: 0,84;
Glycine: 0,47; Histidine: 0,14; Isoleucine: 0,28; Leucine: 0,47; Lysine:
0,23; Methionine: 0,18; Phenylalanine: 0,26; Proline: 0,47; Serinine: 0,21;
Threonine: 0,28; Tritophan: 0,21; Tyrosine: 0,17; Valine: 0,42
|
|
31
|
Aminoalexin
(Agrifos
Optimus)
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 30 - 20; L-a-amino axit: 4
|
CT
TNHH Đạt Nông
|
32
|
Aminoquelant-B
(Super
B+)
|
%
|
N: 3; B: 8; L-a-amino axit: 5
|
33
|
Aminoquelant-Fe
(Super
Iron)
|
%
|
N: 2; Fe: 5; L-a-amino axit: 5
|
34
|
Aminoquelant-Minors
(Aminoquelant-Zn/Mn)
|
%
|
N: 2,8; L-a-amino axit: 5; Fe:
3; Zn: 1; Mn: 1; Mg: 0,5; B: 0,02; Cu: 0,01
|
ppm
|
Mo: 7
|
35
|
Aliba
|
%
|
Thiourea: 90; Zn: 2
|
CT
TNHH SXDVTM Đặng Huỳnh
|
ppm
|
NAA: 500; Vitamin C: 2500
|
36
|
Nola
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 12 - 16 - 6; MgO: 4; Zn: 1
|
ppm
|
Vitamin B1: 350
|
37
|
Tăng
trưởng AC-Phos (AC-KPT)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 26 - 5
|
CT
TNHH Hóa sinh Á Châu
|
ppm
|
Mg: 650; Zn: 1400; Cu: 1500;
Mn: 1800; NAA: 2300
|
38
|
Tăng
trưởng AC-MANGO - 97
|
%
|
N-K2O: 13 - 20;
ZnSO4: 0,5
|
39
|
Tăng
trưởng AC-HC 101
(AC
Hy-Phos Mg)
|
%
|
P2O5:
30; K2O: 5; MgO: 6,5; Zn: 0,3
|
40
|
Tăng
trưởng AC-CaMo
|
%
|
Ca: 2,5; Mo: 0,02
|
41
|
Tăng
trưởng AC-Amino Bo
|
%
|
N - P2O5
- K2O: 3 - 1 - 2
|
ppm
|
Vitamin B1: 800;
Valine: 117; Leucine: 80; Isoleucine: 92; Threonine: 105; Serine: 97;
Proline: 89; Methionine: 120; Axit Glutamic: 100
|
42
|
Tăng
trưởng AC-HB 101
|
%
|
K2O: 7,5; Mg: 2,9;
Rh: 0,06; Ag: 0,16; Ca: 5,8; Na: 5,6; Fe: 0,43
|
43
|
Tăng
trưởng AC GABA-CYTO
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 2 - 2 - 1
|
ppm
|
Mg: 650; Mn: 1500; Cu: 1600;
Zn: 1600; GA 3 : 2100; Cytokinin: 1000
|
44
|
Phân
bón lá
TOCOM-FLOWER
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 7 - 6 - 6
|
CT
TNHH TM SX Phước Hưng
|
ppm
|
Cu: 270; Fe: 200; Zn: 280; Mn:
200; B: 260; Mo: 280
|
45
|
Phân
bón lá
TOCOM-FRUIT
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 3 - 8 - 3
|
ppm
|
Cu: 300; Fe: 200; Zn: 270; Mn:
250; B: 270; Mo: 200
|
46
|
TOCOM-OGA
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 2 - 2 - 1; Ca: 1; Mg: 1
|
ppm
|
Cu: 240; Fe: 260; Zn: 300; Mn:
200; B: 200; Mo: 300
|
47
|
ProExcel
10-52-17+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 52 - 17
|
CT
Cổ phần Quốc tế Phượng Hoàng
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200;
Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2
|
48
|
ProEcxel
15-30-15+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 15 - 30 - 15
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200;
Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2
|
49
|
ProEcxel
12-0-43+TE
|
%
|
N - K2O: 12 - 43;
MgO: 2
|
ppm
|
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn:
40; B: 40; Mo: 1
|
50
|
ProEcxel
21-21-21+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 21 - 21 - 21
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 100; Mn: 200;
Cu: 30; Zn: 50; B: 200; Mo: 2
|
51
|
ProExcel
30-10-10+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 30 - 10 - 10; MgO: 2
|
ppm
|
Fe: 80; Mn: 60; Cu: 50; Zn:
40; B: 40; Mo: 1
|
52
|
ProExcel
6-32-32+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 6 - 32 - 32; MgO: 0,12; S: 0,96
|
ppm
|
Fe: 200; Mn: 200; Cu: 140; Zn:
100; B: 100; Mo: 4
|
53
|
ProExcel
10-60-10+TE
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 60 - 10
|
ppm
|
MgO: 400; Fe: 180; Mn: 200;
Cu: 190; Zn: 200; B: 200; Mo: 2
|
54
|
Siêu
ra bông SRB1
|
%
|
Axit Fulvic: 14; N - P2O5hh
- K2O: 10 - 20 - 20; Fe: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,3; NAA: 0,5
|
CT
CP Phân bón Việt Mỹ
|
55
|
Phân
bón lá
VM-AminC
|
%
|
N - K2O: 9 - 32;
Fe: 0,5; Cu: 0,5; Mg: 0,3; Mn: 0,5; B: 0,2; Zn: 0,5; Alanine: 0,5; Betaine:
1,5; Cysteine: 1; Axit Glutamic: 2; Istidine: 0,5; Lysine: 1; Methionine:
0,5; Threonine: 0,5; Trytophan: 0,5
|
|
56
|
Amin-GA3
|
%
|
N: 2; Fe: 0,3; Cu: 0,3; Mg:
0,15; Mn: 0,3; B: 0,5; Zn: 0,3; Alanine: 0,5; Betaine: 0,5; Cysteine: 0,5; Axit
Glutamic: 1; Istidine: 0,5; Lysine: 0,5; Methionine: 0,5; Threonine: 0,5;
Trytophan: 0,5
|
ppm
|
GA3: 500
|
57
|
Siêu
to hạt STH-07
|
%
|
Axit Fulvic: 10; N - P2O5hh
- K2O: 6 - 6 - 10; CMChitosan: 5; GA3: 300
|
ppm
|
Mg: 800; Cu: 500; Fe: 300; Zn:
200; Mn: 100; B: 50
|
58
|
BIOTED
601
(Bioted
GOLD)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 6 - 5
|
CT
Phát triển Kỹ thuật Vĩnh Long
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 140; Fe: 130; Cu:
150; Mn: 140; B: 100; Mo: 10; Co: 10
|
59
|
BIOTED
30.10.10
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 30 - 10 - 10; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15
|
60
|
BIOTED
10.20.30
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 10 - 20 - 30; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15
|
61
|
BIOTED
21.21.21
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 21 - 21 - 21; Cu: 0,05; Zn: 0,15; Fe: 0,15; Mn: 0,15
|
62
|
BIOTED
603 hoa màu
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 4 - 8 - 6
|
63
|
BIOTED
603 cây ăn trái
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 16 - 16 - 8
|
ppm
|
Mg: 800; Zn: 120; Fe: 140; Cu:
120; Mn: 120; B: 60; Mo: 15
|
64
|
BIOTED
603 (Bioted Trúng mùa)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 7 - 7 - 7; Mg: 0,17; Zn: 0,025; Fe: 0,04; Cu: 0,025; Mn:
0,02; B: 0,01; Mo: 0,001
|
65
|
VILTED
(Bioted Được mùa)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 11 - 8 - 6
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu:
150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210
|
66
|
BIOTED
603 SUPER cho cây ăn trái (Hi - Super)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 8 - 8; Mg: 0,03; Zn: 0,018; Fe: 0,015; Cu: 0,018; Mn:
0,015; B: 0,01; Mo: 0,002; Ca: 0,03; Co: 0,002
|
mg/l
|
Vitamin B1: 250; B2:
50; C: 50
|
67
|
BIOTED
603 SUPER cho lúa (Hi - Super)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 7 - 8 - 7; Mg: 0,05; Zn: 0,015; Fe: 0,01; Cu: 0,015; Mn:
0,01; B: 0,005; Mo: 0,0015; Ca: 0,05; Co: 0,002
|
mg/l
|
Vitamin B1: 200
|
68
|
BIOTED
603 SUPER cho cây màu (Hi - Super)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 7 - 7
|
ppm
|
Mg: 500; Zn: 300; Fe: 200; Cu:
300; Mn: 200; B: 100; Mo: 20; Ca: 700; Co: 20
|
mg/l
|
Vitamin B1: 200; B2:
30; C: 30
|
69
|
BIOTED
602 (Bioted Dưa hấu)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 5 - 4 - 4
|
ppm
|
Mg: 850; Zn: 160; Fe: 170; Cu:
150; Mn: 130; B: 100; Mo: 10; Co: 15
|
70
|
VILTED
601 (Bioted Lúa vàng)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 5 - 4 - 3
|
ppm
|
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu:
150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210
|
71
|
YO-GROW
(YO-MAX)
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 8 - 5 - 3
|
XN
Yogen-Mitsuvina
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 200; Cu: 250; Mn:
250; B: 200; Mo: 300
|
72
|
Đồng Xanh
|
%
|
P2O5hh -
K2O: 4 - 2
|
ppm
|
Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn:
200; B: 200; Mo: 300
|
73
|
Siêu đậu trái
(YO-BO)
|
%
|
Axit Lactic: 80; B: 1
|
VII. PHÂN
KHOÁNG TRỘN
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Nitrophoska
Green
|
%
|
N - P2O5hh
- K2O: 15 - 15 - 15; S: 2
|
CT
Behn Meyer Agricare (S) PTE. LTD
|
VIII. PHÂN
TRUNG LƯỢNG
TT
|
Tên
phân bón
(Tên thương mại)
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Azomite
|
%
|
SiO2: 32; CaO: 3,7;
MgO: 0,78; Fe2O3: 1,37
|
CT
Behn Meyer Specialty Chemicals SDN. BHD
|
ppm
|
Mn: 200; Zn: 60; B: 25; Cu:
11; Co: 10
|
2
|
Siêu
vi lượng 94
|
%
|
Axit Humic: 6; CaO: 2; MgO:
1,5; SiO2: 1,8; Cl: 1
|
CT
CP Phân bón Việt Mỹ
|
ppm
|
Cu: 500; Fe: 500; Zn: 700; Mn:
500; Mo: 10; B: 200; Co: 50; GA3: 200
|
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 84/2007/QĐ-BNN ngày 04/10/2007 ban hành "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
9.148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|