|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3585/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Sở Công thương Ủy ban huyện Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3585/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3585/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 21 tháng 9 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
789/TTr-SCT ngày 07/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 46 thủ tục hành chính mới ban
hành và 37 thủ tục hành chính bị bãi bỏ các lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp,
tiền chất thuốc nổ; Kinh doanh khí; Lưu thông hàng hóa trong nước; Dịch vụ
thương mại; Thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 03/13 thủ tục hành chính (lĩnh vực vật liệu nổ công
nghiệp) tại Quyết định 3646/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ 04/08 thủ tục hành chính (lĩnh vực công nghiệp tiêu
dùng) tại Quyết định 3824/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa;
Bãi bỏ Quyết định số 3093/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC-VP CP (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Stt
|
Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ
TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(BCT-THA-275384)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu
có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ
công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
số Luật số: 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
(BCT-THA-275385)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc
nổ
(BCT-THA-275386)
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm tra, cấp
giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất
thuốc nổ
(BCT-THA-275387)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
5
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
(BCT-THA-275388)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Đối với thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng/Giấy
phép;
- Đối với thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng/Giấy
phép.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
số Luật số: 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
- Thông tư 148/2016/TT- BTC ngày 14/10/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
(BCT-THA-275389)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Đối với thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000 đồng/Giấy
phép;
- Đối với thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000 đồng/Giấy
phép.
|
7
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
(BCT-THA-275390)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
số Luật số: 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(BCT-THA-275409)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
(BCT-THA-275410)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
(BCT-THA-275411)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(BCT-THA-275412)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
(BCT-THA-275413)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
6.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
(BCT-THA-275414)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện
vận tải
(BCT-THA-275415)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
(BCT-THA-275416)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
9.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
(BCT-THA-275417)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
10.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
(BCT-THA-275406)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, thành
phố Sầm Sơn:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần
thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thành phố sầm Sơn,
thị xã Bỉm Sơn:
- Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
(BCT-THA-275407)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
12.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
(BCT-THA-275408)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
13.
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG
(BCT-THA-275418)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, thành
phố Sầm Sơn:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn,
thị xã Bỉm Sơn:
- Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
(BCT-THA-275419)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
15.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
(BCT-THA-275420)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
16.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
(BCT-THA-275424)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, thành
phố Sầm Sơn:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn,
thị xã Bỉm Sơn:
- Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
17.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
(BCT-THA-275425)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
18.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
(BCT-THA-275426)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
19.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải
(BCT-THA-275421)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập
Sở Giao dịch hàng hóa.
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương
tiện vận tải
(BCT-THA-275422)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
|
21.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
(BCT-THA-275423)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
|
22.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện
vận tải
(BCT-THA-275427)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
- Khu vực thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn, thị xã Bỉm
Sơn: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Khu vực tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
23.
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương
tiện vận tải
(BCT-THA-275428)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
24.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
(BCT-THA-275429)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
III. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
(BCT-THA-275223)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh
để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
(BCT-THA-275224)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
(BCT-THA-275225)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
IV. LĨNH VỰC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
|
1.
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám
định thương mại
(BCT-THA-274983)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 của Chính phủ
về quy định chi tiết luật thương mại về kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 của Chính phủ
về Sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại tại Nghị định số
120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày
20 tháng 02 năm 2006;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 của Bộ Công Thương
Quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ
giám định thương mại.
|
2.
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
(BCT-THA-274984)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
V. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG
|
1.
|
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
(BCT-THA-274950)
|
Theo quy định tại Kế hoạch xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân
dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ do Bộ Công
Thương ban hành.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa)
|
Không
|
- Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6
năm 2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng
ngày 16 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 123/2014/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân Nhân dân”, "Nghệ
nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
(BCT-THA-275430)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, thành
phố Sầm Sơn:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn,
thị xã Bỉm Sơn:
- Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành
lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
(BCT-THA-275431)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
(BCT-THA-275432)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 8772018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
(BCT-THA-275229)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để
cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
(BCT-THA-275230)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
(BCT-THA-275231)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
4.
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
(BCT-THA-275232)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, thành
phố Sầm Sơn:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn,
thị xã Bỉm Sơn:
- Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
5.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
(BCT-THA-275233)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
|
6.
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
(BCT-THA-275234)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HBND-UBND cấp huyện.
|
I. Đối với trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
1. Đối với doanh nghiệp, HTX
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, thị xã Bỉm Sơn, thành
phố Sầm Sơn:
- Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
2. Đối với hộ kinh doanh
a) Đóng trên địa bàn Thành phố Thanh Hóa, Giấy phép thành lập
Sở thành phố Sầm Sơn, Giao dịch hàng hóa thị xã Bỉm Son:
- Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm
định;
b) Đóng trên địa bàn các huyện:
- Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;
II. Đối với trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị
hỏng: Không thu phí
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ
DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
TTHC
|
1.
|
T-THA-289369-TT
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
số: 14/2017/QH14 ngày 20 tháng 6 năm 2017 ngày 20/6/2017;
- Nghị định số 71/2018/TT-BCT ngày 15/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất
thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
2.
|
T-THA-289370-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
3.
|
T-THA-289371-TT
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
4.
|
T-THA-288904-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí
|
5.
|
T-THA-288905-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
6.
|
T-THA-288906-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
7.
|
T-THA-288907-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải
|
8.
|
T-THA-288909-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
9.
|
T-THA-288910-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
10.
|
T-THA-288911-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
11.
|
T-THA-288912-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
12.
|
T-THA-288913-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
13.
|
T-THA-288914-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
14.
|
T-THA-288915-TT
|
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
15.
|
T-THA-288916-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
16.
|
T-THA-288917-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
17.
|
T-THA-288918-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG
|
18.
|
T-THA-288919-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
19.
|
T-THA-288920-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
20.
|
T -THA-288921 -TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
21.
|
T-THA-288922-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
22.
|
T-THA-288923-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ diễu kiện nạp LNG vào phương tiện vận
tải
|
23.
|
T-THA-288924-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
24.
|
T-THA-288930-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương
tiện vận tải
|
25.
|
T-THA-288931-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
26.
|
T-THA-288932-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
27.
|
T-THA-288933-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
28.
|
T-THA-288934-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
29.
|
T-THA-288935-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
30.
|
T-THA-288936-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương
tiện vận tải
|
31.
|
T-THA-288937-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
32.
|
T-THA-288938-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
33.
|
T-THA-288939-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
34.
|
T-THA-289349-TT
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về
kinh doanh rượu.
|
35.
|
T-THA-289351-TT
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
36.
|
T-THA-289353-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu
lít/năm do hết hiệu lực
|
37.
|
T-THA-289355-TT
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu
lít/năm do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
Quyết định 3585/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3585/QĐ-UBND ngày 21/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
986
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|