|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 281/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
281/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Phong
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 281/QĐ-UBND
|
Thành
phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 9677/TTr-SCT ngày 27 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 41 thủ tục hành chính mới ban hành, 11
thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 49 thủ tục hành chính được thay thế và 91
thủ tục hành chính bị bãi bỏ (trong đó có 49 thủ tục bị bãi bỏ do bị thay thế)
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 01
năm 2019.
Bãi bỏ Quyết định số 1855/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Bãi bỏ nội dung công bố cho thủ tục
có số thứ tự B.1 tại Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 18
tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục
hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Bãi bỏ nội dung công bố cho các thủ tục
có số thứ tự: A.I.1, A.I.2, A.I.3, A.I.4, A.I.5, A.I.6,
A.I.7, A.I.8, A.I.9, A.II.2, A.II.3, A.II.4, A.II,5, A.II.6, A.II.7, A.II.8, A.II.9, A.II.10, A.II.11, A.II.12, A.II.13, A.II.14, A.III.1, A.III.2, AIII.3, A.III.4
A.III.5, A.III.6, A.III.7, A.III.8, A.III.9, A.III.10, A.III.11, AIII.12,
A.III.13, A.III.14, A.III.15, A.III.16, A.III.17,
A.III.18, A.III.19, A.III.20,
A.III.21, A.III.22, A.III.23, A.III.24, A.III.25, A.III.26, A.III.27, A.III.28,
A.III.29, A.III.30, A.III.31, A.III.32, A.III.33, A.III.34, A.III.35, A.III.36, A.III.37, A.III.38, A.III.39, A.III.40, A.III.41,
A.III.42, A.III.43, A.III.44, A.III.45, A.III.46, A.III.47, A.III.48, A.III.49,
A.III.50, A.III.51, A.III.52, A.III.53, A.III.54, A.III.55, A.V.1, A.V.2, A.V5, A.V6, A.VI.1, A.VI.2, A.VI.3,
A.VII.2, A.IX.1, A.X.1, A.X.2, A.X.3,
A.X.4, B.I.1, B.I.2, B.I.3, B.II.1, B.II.2, B.II.3, B.II.4, B.II.5, B.II.6, C.I.1,
C.I.2, C.I.3 tại Quyết định số 5595/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân quận - huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường,
xã - thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- TTUB: CT, PCT/KT;
- VPUB: PVP/VX;
- Phòng KSTT;
- TT Công báo; TT Tin học;
- Lưu: VT, (KSTT/L) HI.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
PHẦN
I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành
A.1. Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Công
Thương
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Điện (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 400.000 đồng
|
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.
Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
Quyết định số
4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ủy quyền cho các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận – huyện thực hiện
một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 400.000 đồng.
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại
địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.050.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 1.050.000 đồng.
|
3
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 350.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 350.000 đồng.
|
4
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 400.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 400.000 đồng.
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (12 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức,
doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh
doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
2
|
Thủ tục cấp lại Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh
nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh
doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức,
doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh
doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
9
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức,
doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh
doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
12
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc
|
III
|
Lĩnh vực Quản
lý cạnh tranh (03 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07
ngày làm việc
|
Không
|
|
3
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
IV
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
(16 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Bản giải trình
có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ, gồm:
+ Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định
tại Điều 9 Nghị định này (theo yêu cầu điều kiện tại mục
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính);
+ Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động
kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về
lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh
doanh;
+ Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải
trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài
chính;
+ Tình hình kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời
điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh
doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định này (Khoản
6, Điều 5, Nghị định 09: Tổ chức kinh tế có cơ sở bán lẻ
tại Việt Nam, sau khi nhận vốn góp trở thành tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế thuộc trường hợp quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều
23 Luật đầu tư, phải làm thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.)
- Tài liệu của
cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Bản giải trình
có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ, gồm;
+ Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định
tại Điều 9 Nghị định này (theo yêu cầu điều kiện tại mục
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính);
+ Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động
kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về
lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh
doanh;
+ Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải
trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài
chính;
+ Tình hình kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời
điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh
doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định này (Khoản
6, Điều 5, Nghị định 09: Tổ chức kinh tế có cơ sở bán lẻ
tại Việt Nam, sau khi nhận vốn góp trở thành tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế thuộc trường hợp quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều
23 Luật đầu tư, phải làm thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.)
-Tài liệu của cơ
quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền
phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và
tạp chí
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Bản giải trình
có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ, gồm;
+ Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định
tại Điều 9 Nghị định này (theo yêu cầu điều kiện tại mục
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính);
+ Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động
kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về
lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh
doanh;
+ Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải
trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài
chính;
+ Tình hình kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời
điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh
doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định này (Khoản
6, Điều 5, Nghị định 09: Tổ chức kinh tế có cơ sở bán lẻ
tại Việt Nam, sau khi nhận vốn góp trở thành tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế thuộc trường hợp quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều
23 Luật đầu tư, phải làm thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.)
-Tài liệu của cơ
quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các
dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định
09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Bản giải trình
có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ, gồm;
+ Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định
tại Điều 9 Nghị định này (theo yêu cầu điều kiện tại mục
1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính);
+ Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động
kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về
lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh doanh;
+ Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải
trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài
chính;
+ Tình hình kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời
điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh
doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định này (Khoản
6, Điều 5, Nghị định 09: Tổ chức kinh tế có cơ sở bán lẻ
tại Việt Nam, sau khi nhận vốn góp trở thành tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế thuộc trường hợp quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều
23 Luật đầu tư, phải làm thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ.)
-Tài liệu của cơ
quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động
liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
|
5
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục cấp điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Trường hợp thay đổi: Tên, mã số doanh nghiệp và người đại điện theo
pháp luật: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp thay đổi: Chủ sở hữu, thành viên góp
vốn, cổ đông sáng lập; Hàng hóa phân phối; Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa và các
nội dung khác (nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản
1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018): 28 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị điều
chỉnh Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Trường hợp
thay đổi: Tên, mã số doanh nghiệp và người đại điện theo pháp luật (nội dung
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 trừ trường hợp chuyển địa điểm trụ sở
chính) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ghi nhận nội dung điều chỉnh.
- Trường hợp
thay đổi: Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;
Hàng hóa phân phối; Các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa và các nội dung khác (nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Nghị định
09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018):
+ Bản giải trình
ghi các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị định 09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018, gồm:
* Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh tương ứng theo quy định
tại Điều 9 Nghị định này (theo yêu cầu điều kiện tại mục 1.11. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính)
* Kế hoạch kinh doanh:
Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động kinh doanh; trình bày kế hoạch
kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động; đánh giá tác động,
hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh doanh;
* Kế hoạch tài
chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở báo cáo tài chính đã
được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã
thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và
phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính;
* Tình hình kinh doanh hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; tình hình tài chính của tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh,
trong trường hợp cấp Giấy phép kinh doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định
này (Khoản 6, Điều 5, Nghị định 09: Tổ chức kinh tế có
cơ sở bán lẻ tại Việt Nam, sau khi nhận vốn góp trở thành tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế thuộc trường hợp quy định tại điểm b
và c khoản 1 Điều 23 Luật đầu tư, phải làm thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh,
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.)
+ Tài liệu của
cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
+ Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu
có).
Thời hạn giải
quyết:
- Trường hợp thay đổi: Tên, mã số doanh nghiệp và người đại điện theo
pháp luật (thực hiện theo điểm b, khoản 4, điều 13, Nghị định 09/2018/NĐ-CP):
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường
hợp thay đổi: Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông
sáng lập; Hàng hóa phân phối; Các
hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa và các nội dung
khác (nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều
11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018) (thực hiện theo Điểmb Khoản 4,
Khoản 5, Khoản 6 Điều 13): 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp
Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018);
- Bản giải trình
có nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ, gồm:
- Giải trình về điều kiện cấp Giấy phép kinh doanh;
- Kế hoạch kinh doanh: Mô tả nội dung, phương thức thực hiện hoạt động
kinh doanh; trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về
lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch kinh
doanh;
- Kế hoạch tài chính: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải
trình về vốn, nguồn vốn và phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài
chính;
- Tình hình kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
tình hình tài chính của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tính tới thời
điểm đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh, trong trường hợp cấp Giấy phép kinh
doanh quy định tại khoản 6 Điều 5 Nghị định này (khoản
6, điều 5: Tổ chức kinh tế có cơ sở bán lẻ tại Việt Nam,
sau khi nhận vốn góp trở thành tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức kinh tế thuộc trường hợp quy định tại điểm b và c khoản 1 Điều 23 Luật đầu
tư, phải làm thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh, Giấy phép lập cơ sở bán lẻ.)
-Tài liệu của cơ
quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Bản sao Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên
quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có).
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
09/2018/NĐ-CP).
- Bản giải trình có nội dung:
+ Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; giải trình việc đáp ứng điều
kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP; kèm theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở
bán lẻ;
+ Kế hoạch kinh doanh tại cơ sở bán lẻ: trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động;
đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch
kinh doanh;
+ Kế hoạch tài
chính cho việc lập cơ sở bán lẻ: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ
sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã
thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và
phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính;
- Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có).
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm
tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
55 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ
sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định).
- Bản giải trình có nội dung:
+ Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở
bán lẻ; giải trình việc đáp ứng điều kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP; kèm
theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở bán lẻ;
+ Kế hoạch kinh doanh tại cơ sở bán lẻ: trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động;
đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch
kinh doanh;
+ Kế hoạch tài
chính cho việc lập cơ sở bán lẻ: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ
sở báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã
thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và
phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính;
- Tài liệu của
cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn.
- Bản sao: Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án lập cơ
sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh.
- Bản giải trình
các tiêu chí ENT quy định tại điểm c, d và đ khoản 2 Điều 23 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP , gồm:
+ Tác động của
cơ sở bán lẻ tới sự ổn định của thị trường và hoạt động kinh doanh của các cơ
sở bán lẻ, chợ truyền thống trong khu vực thị trường địa lý;
+ Ảnh hưởng của
cơ sở bán lẻ tới mật độ giao thông, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy
trong khu vực thị trường địa lý;
+ Khả năng đóng
góp của cơ sở bán lẻ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực thị
trường địa lý, cụ thể: (1) Tạo việc làm cho lao động trong nước; (2) Đóng góp
cho sự phát triển và hiện đại hóa ngành bán lẻ trong khu vực thị trường địa
lý; (3) Cải thiện môi trường và điều kiện sống của dân cư trong khu vực thị
trường địa lý; (4) Khả năng và mức độ đóng góp cho ngân sách nhà nước.
|
10
|
Thủ tục cấp Điều
chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở
bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
11
|
Thủ tục cấp Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng
diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm
thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức
dưới 500m2
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
12
|
Thủ tục cấp Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
13
|
Thủ tục cấp Điều
chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
55 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ
sơ:
a) Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
(Mẫu số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
09/2018/NĐ-CP).
b) Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của cơ sở bán lẻ trong năm gần
nhất;
c) Bản giải trình có nội dung:
+ Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; giải trình việc đáp ứng điều
kiện quy định về Địa điểm lập cơ sở
bán lẻ phù hợp với quy hoạch có liên quan tại khu vực thị trường địa lý (tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP); kèm theo tài liệu về địa điểm
lập cơ sở bán lẻ;
+ Kế hoạch kinh doanh tại cơ sở bán lẻ: trình bày kế hoạch kinh doanh và phát triển thị trường; nhu cầu về lao động;
đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của kế hoạch
kinh doanh;
+ Kế hoạch tài chính
cho việc lập cơ sở bán lẻ: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên cơ sở
báo cáo tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất trong trường hợp đã
thành lập ở Việt Nam từ 01 năm trở lên; giải trình về vốn, nguồn vốn và
phương án huy động vốn; kèm theo tài liệu về tài chính;
d) Tài liệu của
cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn.
đ) Bản giải
trình các tiêu chí ENT (quy định tại điểm c, d và đ khoản 2 Điều 23 Nghị định
số 09/2018/NĐ-CP) gồm:
+ Tác động của
cơ sở bán lẻ tới sự ổn định của thị trường và hoạt động kinh doanh của các cơ
sở bán lẻ, chợ truyền thống trong khu vực thị trường địa lý;
+ Ảnh hưởng của
cơ sở bán lẻ tới mật độ giao thông, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy
trong khu vực thị trường địa lý;
+ Khả năng đóng
góp của cơ sở bán lẻ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực thị
trường địa lý, cụ thể: (a) Tạo việc làm cho lao động trong nước; (b) Đóng góp
cho sự phát triển và hiện đại hóa ngành bán lẻ trong khu vực thị trường địa
lý; (c) Cải thiện môi trường và điều kiện sống của dân cư trong khu vực thị
trường địa lý; (d) Khả năng và mức độ đóng góp cho ngân sách nhà nước.
|
14
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
15
|
Thủ tục cấp gia
hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy
phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Thành phần hồ
sơ:
a) Đơn đề nghị cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (Mẫu số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
09/2018/NĐ-CP)
b) Bản giải trình cơ sở bán lẻ có nội dung:
- Địa điểm lập cơ sở bán lẻ: địa chỉ cơ sở bán lẻ; mô tả khu vực chung, có liên quan và khu vực sử dụng để lập cơ sở bán lẻ; giải trình việc đáp ứng điều
kiện quy định tại điểm c khoản 1 Điều 22 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP; giải trình các tiêu
chí ENT quy định tại các điểm c, d
và đ khoản 2 Điều 23 Nghị định, trong trường hợp đề nghị cấp Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ quy định tại khoản 1 Điều 23 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP ; kèm theo tài liệu về địa điểm lập cơ sở
bán lẻ; gồm:
+ Địa điểm lập cơ sở bán lẻ phù hợp với quy hoạch có liên quan tại khu
vực thị trường địa lý;
+ Tác động của cơ sở bán lẻ tới sự ổn định của thị trường và hoạt động
kinh doanh của các cơ sở bán lẻ, chợ truyền thống trong khu vực thị trường địa
lý;
+ Ảnh hưởng của cơ sở bán lẻ tới mật độ giao thông, vệ sinh môi trường,
phòng cháy chữa cháy trong khu vực thị trường địa lý;
+ Khả năng đóng góp của cơ sở bán lẻ đối với sự phát triển kinh tế - xã
hội của khu vực thị trường địa lý, cụ thể:
* Tạo việc làm
cho lao động trong nước;
* Đóng góp cho sự
phát triển và hiện đại hóa ngành bán lẻ trong khu vực thị trường địa lý;
* Cải thiện môi
trường và điều kiện sống của dân cư trong khu vực thị trường địa lý
* Khả năng và mức
độ đóng góp cho ngân sách nhà nước.
- Tình hình kinh
doanh của cơ sở bán lẻ; kế hoạch kinh doanh và phát triển
thị trường; nhu cầu về lao động; đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội
của kế hoạch kinh doanh của cơ sở bán lẻ;
- Kết quả hoạt động kinh doanh của cơ sở bán lẻ trên cơ sở báo cáo tài
chính đã được kiểm toán của năm gần nhất;
c) Báo cáo tổng
hợp về kết quả hoạt động kinh doanh của tổ chức kinh tế trên cơ sở báo cáo
tài chính đã được kiểm toán của năm gần nhất; kế hoạch tài chính; kèm theo
tài liệu về tài chính;
d) Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn;
đ) Bản sao: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư dự án lập cơ sở bán lẻ (nếu có), Giấy phép kinh doanh (nếu có).
|
A.2. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền
tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (06 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định (Thông tư
168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định (Thông tư
168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấp phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định (Thông tư
168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
15 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức,
doanh nghiệp: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh
doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
B.1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
tiếp nhận của Sở Công Thương
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm
thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Tên
VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (02 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271817-TT
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
2
|
T-HCM-271820-TT
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao
dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
II
|
Lĩnh vực Điện
(03 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271920-TT
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng
|
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.
Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
Quyết định số
4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ủy quyền cho các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận – huyện thực hiện
một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
2
|
T-HCM-271919-TT
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Phí thẩm định: 700.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
3
|
T-HCM-271921-TT
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
III
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (04 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271839-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
20
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định 83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014 của Chính phủ về
kinh doanh xăng dầu.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Thông tư số
11/2013/TT-BCT ngày 18/06/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu.
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/ 10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
2
|
T-HCM-271842-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
3
|
T-HCM-271845-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
4
|
T-HCM-271848-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
B.2. Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy
ban nhân dân quận – huyện
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
(01 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271937-TT
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
Phí thẩm định
(Thông tư 299/2016/TT-BTC): 1.100.000đ/ lần
thẩm định/hồ sơ
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (01 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271940-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
C. Danh mục
thủ tục hành chính thay thế
C.1. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Sở Công Thương
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (07 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Thành phồ hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá (theo mẫu);
- Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Bản sao hợp đồng
đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá và bản kê tổng hợp diện
tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá;
- Bảng kê danh sách người trồng
cây thuốc lá, địa điểm, diện tích có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc
lá về kinh doanh thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
4
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định (Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
Thông tư số
299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc
lá.
|
Phí thẩm định
(Thông tư 299/2016/TT-BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
6
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Phí thẩm định
(Thông tư 299/2016/TT-BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
7
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
Phí thẩm định
(Thông tư 299/2016/TT-BTC): 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
II
|
Lĩnh vực Điện (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 800.000 đồng
|
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực.
Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 quy định về
trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
Thông tư số
167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực
Quyết định số
4712/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2018 của ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ủy quyền cho các Sở - ngành, Ủy ban nhân dân các quận – huyện thực hiện
một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân Thành phố.
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Công Thương.
Phí thẩm định: 800.000 đồng.
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của luật hóa chất
Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Phí thẩm định:
1.200.000đ/ Giấy chứng nhận
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
3
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Phí thẩm định:
1.200.000đ/ Giấy chứng nhận
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện
trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
Phí thẩm định: 600.000đ/ Giấy chứng nhận
|
IV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (23 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của
Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Thông tư số
38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
11/2013/TT-BCT ngày 18/06/2013 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật
Quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu.
Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số
Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự
phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/ 10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Trình tự thực hiện:
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận trước
thời hạn hết hiệu lực của giấy xác nhận 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng
như quy định đối với trường hợp cấp mới.
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Trình tự thực hiện:
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy xác nhận trước
thời hạn hết hiệu lực của giấy xác nhận 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng
như quy định đối với trường hợp cấp mới.
Phí thẩm định : 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Trình tự thực hiện:
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trước
thời hạn hết hiệu lực của giấy chứng nhận 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng
như quy định đối với trường hợp cấp mới.
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác
hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
11
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa
chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí
thẩm định: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
Trình tự thực hiện:
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực: Thương nhân phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời
hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng
như quy định đối với trường hợp cấp mới.
Phí thẩm định :
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
14
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
17
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
20
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
15
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
22
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
23
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Phí thẩm định:
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá
|
Phí thẩm định (Thông tư số
168/2016/TT-BTC):
- Tổ chức, doanh nghiệp:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân:
400.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định.
|
V
|
Lĩnh vực Quản
lý cạnh tranh (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo
|
05
ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
|
VI
|
Lĩnh vực Xúc
tiến thương mại (04 TTHC)
|
1
|
Thủ tục Đăng ký
hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến
mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
05 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
|
3
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
|
4
|
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc
|
Sở Công Thương (địa chỉ: 163 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3)
|
Không
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại.
|
|
C.2. Danh mục
thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận
– huyện
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (02 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.100.000đ/ lần thẩm định/hồ sơ
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
Phí thẩm định
(Thông tư 299/2016/TT-BTC): 1.100.000đ/ lần
thẩm định/hồ sơ
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
2
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định: 1.100.000đ/
lần thẩm định/hồ sơ
|
Phí thẩm định
(Thông tư 299/2016/TT-BTC): 1.100.000đ/ lần
thẩm định/hồ sơ
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (05 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
10 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
Thông tư số
04/2016/TT-BCT ngày 06/6/2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thương mại điện tử, hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại,
hoạt động mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực
phẩm và điện lực.
Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của
Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở
giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép bán lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
3
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 ngày làm việc
|
Ủy
ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Phí thẩm định
(Thông tư 168/2016/TT-BTC): 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/ lần thẩm định.
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống
tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Nghị định số
106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá.
Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hành hóa.
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
5
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc
|
Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
Thương nhân phải nộp hồ Trình
tự thực hiện:
- Trường hợp cấp lại do hết thời
hạn hiệu lực:sơ đề nghị cấp lại giấy phép trước thời
hạn hết hiệu lực của giấy phép 30 ngày. Hồ sơ, thẩm quyền, thủ tục cấp lại áp dụng
như quy định đối với trường hợp cấp mới.
Phí thẩm định:
1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
Địa điểm thực hiện (theo Nghị
định 61/2018/NĐ-CP): Ủy ban nhân dân quận/ huyện
|
D. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ
D.1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Sở Công Thương
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
(07 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271815-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
2
|
T-HCM-271816-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp: bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
3
|
T-HCM-271818-TT
|
Thủ tục cấp,
cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
4
|
T-HCM-271819-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp: bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
T-HCM-271821-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng
dưới 3 triệu lít/năm)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
6
|
T-HCM-271822-TT
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu
lít/năm)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7
|
T-HCM-271823-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (sản lượng dưới 3 triệu lít/năm; trường
hợp: bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
II
|
Lĩnh vực Điện (01 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271922-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc
thẩm quyền cấp của địa phương
|
III
|
Lĩnh vực Hóa chất (13 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271825-TT
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
2
|
T-HCM-271826-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (trường hợp bị mất, bị
hư hỏng)
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
3
|
T-HCM-271836-TT
|
Thủ tục Xác nhận
biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
4
|
T-HCM-271837-TT
|
Thủ tục Xác nhận
khai báo hóa chất sản xuất
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
5
|
T-HCM-271827-TT
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
6
|
T-HCM-271828-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
7
|
T-HCM-271829-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
8
|
T-HCM-271830-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
9
|
T-HCM-271831-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
10
|
T-HCM-271832-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
11
|
T-HCM-271833-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
12
|
T-HCM-271834-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc
danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
13
|
T-HCM-271835-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
IV
|
Lĩnh vực Khoa
học công nghệ (01 TTHC)
|
|
1
|
T-HCM-271915-TT
|
Thủ tục Xác nhận
công bố hợp quy phân bón vô cơ
|
Bỏ do không được quy định tại Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý
phân bón
|
V
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (51 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271838-TT
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
T-HCM-271840-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp: bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
3
|
T-HCM-271841-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
4
|
T-HCM-271843-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
5
|
T-HCM-271844-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
6
|
T-HCM-271846-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
7
|
T-HCM-271850-TT
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
8
|
T-HCM-271851-TT
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
9
|
T-HCM-271852-TT
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một
phần, bị rách nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
10
|
T-HCM-271847-TT
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp
hết hiệu lực) Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
11
|
T-HCM-271849-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
12
|
T-HCM-271853-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
13
|
T-HCM-271855-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
14
|
T-HCM-271856-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
15
|
T-HCM-271854-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
16
|
T-HCM-271857-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
17
|
T-HCM-271859-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
18
|
T-HCM-271860-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
19
|
T-HCM-271858-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
20
|
T-HCM-271861-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện cấp LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
21
|
T-HCM-271867-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện cấp LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
22
|
T-HCM-271868-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện cấp LPG
|
Bỏ do
không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
23
|
T-HCM-271862-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện cấp LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
24
|
T-HCM-271869-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
25
|
T-HCM-271871-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
26
|
T-HCM-271872-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
27
|
T-HCM-271870-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
28
|
T-HCM-271873-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
29
|
T-HCM-271875-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
30
|
T-HCM-271876-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
31
|
T-HCM-271874-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
32
|
T-HCM-271877-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
33
|
T-HCM-271879-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
34
|
T-HCM-271880-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
35
|
T-HCM-271878-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ Điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
36
|
T-HCM-271881-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
37
|
T-HCM-271883-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
38
|
T-HCM-271884-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Bỏ do
không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
39
|
T-HCM-271882-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
40
|
T-HCM-271885-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
41
|
T-HCM-271887-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
42
|
T-HCM-271888-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
43
|
T-HCM-271886-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG
|
Bỏ do
không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
44
|
T-HCM-271889-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
45
|
T-HCM-271891-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
46
|
T-HCM-271892-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
47
|
T-HCM-271890-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
48
|
T-HCM-271893-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
49
|
T-HCM-271895-TT
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
50
|
T-HCM-271896-TT
|
Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
51
|
T-HCM-271894-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.
|
V
|
Lĩnh vực Quản
lý cạnh tranh (03 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271910-TT
|
Thủ tục Thông
báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
2
|
T-HCM-271911-TT
|
Thủ tục Thông
báo sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản
lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
3
|
T-HCM-271912-TT
|
Thủ tục Thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo thuộc lĩnh vực bán hàng đa cấp
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
VI
|
Lĩnh vực Xúc
tiến thương mại (04 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271904-TT
|
Thủ tục Đăng ký
thực hiện khuyến mại
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
2
|
T-HCM-271905-TT
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
T-HCM-271908-TT
|
Thủ tục Đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục Đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
T-HCM-271909-TT
|
Thủ tục thay đổi,
bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục Đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
VII
|
Lĩnh vực Xuất
Nhập khẩu (01 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271918-TT
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục
vụ sản xuất, gia công
|
Bỏ
do không được quy định tại Thông tư số 14/2017/TT-BCT
ngày 28/8/2017 của Bộ Công Thương bãi bỏ thông tư số
12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ
cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép
|
|
|
|
|
|
D.2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền tiếp nhận
của Ủy ban nhân dân quận – huyện
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (02 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271935-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép
sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
2
|
T-HCM-271936-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
(05 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271941-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy
phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2
|
T-HCM-271943-TT
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
3
|
T-HCM-271942-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu (trường hợp bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
T-HCM-271938-TT
|
Thủ tục cấp, cấp
lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
5
|
T-HCM-271939-TT
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá (trường
hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bãi bỏ do bị
thay thế bởi thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
D.3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã – thị trấn
TT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu
dùng (03 TTHC)
|
1
|
T-HCM-271947-TT
|
Thủ tục Đăng ký,
đăng ký lại (trường hợp hết hiệu lực) giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để
bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
T-HCM-271948-TT
|
Thủ tục Đăng ký
sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh
nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
3
|
T-HCM-271949-TT
|
Thủ tục Đăng ký
lại giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy
phép sản xuất rượu để chế biến lại (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
Bỏ
do không được quy định tại Nghị định
số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017
của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 281/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh
5.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|