|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
105/2008/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 105/2008/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 10 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở
VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3
tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003
của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy
định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử
dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh
doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 226 loại, được chia thành:
1. Phân trung vi lượng 14 loại;
2. Phân hữu cơ 04 loại;
3. Phân hữu cơ sinh học 24 loại;
4. Phân hữu cơ khoáng 32 loại;
5. Phân hữu cơ vi sinh 18 loại;
6. Phân vi sinh vật 01 loại;
7. Phân bón lá 133 loại;
Điều 2. Các
tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón
tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều
5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng
10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ
về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh
mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các
loại phân bón dưới đây (có danh sách kèm theo) kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi
trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan
đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI
VIỆT NAM
(Ban hành
kèm theo Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng
Bộ NN & PTNT)
I. PHÂN
TRUNG VI LƯỢNG
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Geno-SiCa
|
%
|
SiO2: 30; CaO: 15;
MgO: 10; P2O5: 5
|
CT TNHH PTKT mới Sinh Học Đông
Dương
|
2
|
Vision
|
%
|
MgO: 9; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B:
0,5; Mn: 4; Fe: 4; Mo: 0,1; Co: 0,005
|
CT TNHH Hồng Gia Phát
|
3
|
Nông Việt Đức 01
|
%
|
Mg: 2,8; Ca: 20; S: 1; Zn: 0,4;
Cu: 0,2; B: 0,3;
|
CT TNHH Nông Việt Đức
|
|
|
ppm
|
Mn: 239; Mo: 255; Fe: 40
|
|
4
|
B52
|
%
|
Mg: 1,5; Ca: 26; S: 1; Zn: 0,4;
Cu: 0,1; B: 0,3;
|
|
|
|
ppm
|
Mn: 1200; Mo: 129; Fe: 20
|
|
5
|
Phusa - Mix
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-2-2; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,005; Fe: 0,01
|
CT TNHH Phân bón Phù Sa
|
6
|
Phusa - 02
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1-2-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,005; Fe: 0,01
|
|
7
|
PM-Zn
|
%
|
Zn: 30
|
CT TNHH KTNN Phú Mỹ
|
8
|
PM-Mg
|
%
|
Mg: 18
|
|
9
|
PM-Cu
|
%
|
Cu: 24
|
|
10
|
Siêu Vi Lượng 07
|
%
|
P2O5hh:
6; S: 2; CaO: 2; MgO: 2; SiO2: 1,3
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
|
|
ppm
|
Zn: 700; Cu: 700; Fe: 600; Mn:
300; NAA: 200
|
|
11
|
Vi Lượng 09
|
%
|
P2O5: 10;
CaO: 20; MgO: 1,7; SiO2: 1,3
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mn:
300; NAA: 200
|
|
12
|
Siêu Bo - Việt Mỹ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-3-3; CaO: 2; MgO: 2; B2O3: 16
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mn:
300; NAA: 200
|
|
13
|
Siêu Caxi - Việt Mỹ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1-3-4; CaO: 25; MgO: 3
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 400; Mn:
600
|
|
14
|
Siêu Magiê - Việt Mỹ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-3-2; CaO: 2; MgO: 25
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 400; Cu: 400; Fe: 300; Mn:
500
|
|
II.
PHÂN HỮU CƠ
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Hỗn hợp RIGER 4-4-3
|
%
|
HC: 54; N-P2O5-K2O:
4-3,3-3
|
CT CP Jia Non Biotech (VN)
|
2
|
MV-BV
|
%
|
HC: 40; N-K2O: 10-2
|
CT TNHH Miwon Việt Nam
|
3
|
MV (Liquid Cancium
Nitrate)
|
%
|
HC: 30; N-K2O: 5-1
|
|
|
|
|
pH: 6,5-7,5
|
|
4
|
Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%
|
%
|
HC: 30; P2O5:
3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1
|
CT TNHH SX-TM Vân Nguyên; CT CP
Phân bón Việt Nhật
|
III.
PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Hoàng Khang Humic
|
%
|
HC: 30 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O:
2-2-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Sản xuất, Thương mại
A.B.T
|
|
|
mg/kg
|
Ni: 14; Cr: 66,8; Hg: 0,04; Cd:
0,23; Pb: 8,6
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
2
|
AMI-AMI-α
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
4-2-2
|
CT Ajinomoto Việt Nam
|
3
|
Đầu Trâu Organic No1
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O:
5-3-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,02; Độ ẩm: 25
|
CT Phân bón Bình Điền
|
|
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
|
|
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
4
|
Đầu Trâu Organic No3
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O:
4-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,02; Độ ẩm: 25
|
|
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
|
|
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
5
|
Đầu Trâu Organic No4
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O:
1-3-1; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,02; Độ ẩm: 25
|
|
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
|
|
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
6
|
BPA
|
%
|
HC: 23; P2O5hh-K2O:
1-2
|
CT TNHH TM&DV Đại Trường
Thành
|
7
|
HAPHU ORGAMIC
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
1-1-1
|
CT TNHH ĐT&PT Hoà Phú
|
8
|
SHINANO chuyên dùng cho rau và
khoai tây
|
%
|
HC: 56,5 (Axit Humic: 4,5); N-P2O5-K2O:
4,1-5,5-0,66; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Hoàn Trọng
|
|
|
ppm
|
VTM B1: 250
|
|
|
|
mg/kg
|
Cu: 410; Zn: 830
|
|
9
|
ACB
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
1,5-1-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Hoá Sinh Phong Phú
|
|
|
ppm
|
B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80;
Fe: 100
|
|
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
10
|
REAL STRONG 4-16-16
|
%
|
HC: 30 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
4-16-16; Độ ẩm: 8
|
VPĐD thường trú Intraco Limited
tại Tp. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
pH: 7
|
|
11
|
REAL STRONG 10-5-20
|
%
|
HC: 50 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
10-5-20; Độ ẩm: 18
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
12
|
REAL STRONG 5-5-5
|
%
|
HC: 50 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
5-5-5; Độ ẩm: 18
|
|
|
|
|
pH: 6,2-6,8
|
|
13
|
REAL STRONG 10-15-5
|
%
|
HC: 30 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
10-15-5; Độ ẩm: 8
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
14
|
REAL STRONG 10-20-10
|
%
|
HC: 30 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
10-20-10; Độ ẩm: 8
|
|
|
|
|
pH: 5-6,5
|
|
15
|
REAL STRONG 25-5-5
|
%
|
HC: 50 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
25-5-5; Độ ẩm: 18
|
|
|
|
|
pH: 5-6,5
|
|
16
|
NASAMIX
|
%
|
HC: 25 (Axit Humic: 3); N-P2O5-K2O:
2-3-1; Mg: 1; CaO: 2; Độ ẩm: 25
|
CT Cổ phần Quốc tế Năm Sao
|
|
|
ppm
|
Fe: 150; Cu: 200; Zn: 200
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
17
|
Phú An PA (3-1,5-2,5)
|
%
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
3-1,5-2,5; CaO: 5; MgO: 0,5; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,03; Độ ẩm: 23
|
CT TNHH TMSX phân bón Phú An
|
|
|
|
pH: 5,5-7
|
|
18
|
Trâu Vàng số 1
|
%
|
HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5-K2O:
2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
19
|
Trâu Vàng số 7
|
%
|
HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5-K2O:
3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
20
|
HT-08
|
%
|
HC: 35 (Axit Humic: 4); N-P2O5-K2O:
5-5-5; Độ ẩm: 25
|
CT CP TM Thiên Phú
|
21
|
Cá Vàng 3-3-2
|
%
|
HC: 25 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O:
3-3-2; MgO: 0,5; CaO: 0,5
|
CT TNHH SX-TM Vân Nguyên; CT CP
Phân bón Việt Nhật
|
|
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 200; B: 100
|
|
22
|
Cá Vàng 0-3-0+ vi lượng
4%
|
%
|
HC: 30; P2O5:
3; MgO: 2; CaO: 4; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1
|
|
23
|
K-Humate Việt Mỹ
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 3; Humate
Kali: 4); N-P2O5-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 60; Mn:
50; B: 50
|
|
24
|
VH
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 1); N-P2O5-K2O:
3-3-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH SXTM&DV Vương Huỳnh
|
|
|
|
pH: 5-5,7
|
|
|
|
|
|
|
IV.
PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Hoàng Khang 4-3-3
|
%
|
HC: 23 (Axit Humic: 3); N-P2O5-K2O:
4-3-3; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH SX, TM A.B.T
|
|
|
|
pH: 7
|
|
2
|
Thế hệ mới AMC (AMIONE)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-3-1; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH XNK AMC
|
|
|
ppm
|
B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80;
Fe: 100
|
|
3
|
Ban Mai 1 (BM1) NP: 4-21+ 30HC
|
%
|
HC: 30; N-P2O5:
4-21; Ca: 12,2
|
CT CP TM&SX Ban Mai
|
4
|
Ban Mai 3 (BM3) NPK: 15-14-5+
20HC
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
15-14-5; Ca: 9,7
|
|
5
|
Trảng Bom (2-4-2)
|
%
|
HC: 20 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O:
2-4-2; Độ ẩm: 24
|
CS SX phân bón Hà Văn Vinh
|
|
|
|
pH: 6
|
|
6
|
Trảng Bom (3-4-1)
|
%
|
HC: 20 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O:
3-4-1; Độ ẩm: 24
|
|
|
|
|
pH: 6
|
|
7
|
HAPHU ORGAMIC 2-3-3
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
2-3-3
|
CT TNHH ĐT&PT Hoà Phú
|
8
|
HAPHU ORGAMIC 2-4-2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
2-4-2
|
|
9
|
HAC - 06
|
%
|
HC: 22; N-P2O5-K2O:
5-9-7; Ca: 0,4; Fe: 0,1; Zn: 0,07; Mg: 0,1; B: 0,025; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH SXTM Hoàng Ân
|
10
|
ACB
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-2-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Hoá Sinh Phong Phú
|
|
|
ppm
|
B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80;
Fe: 100
|
|
11
|
Phú An PA (4,5-4-3)
|
%
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
4,5-4-3; CaO: 5; MgO: 0,5; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,03; Độ ẩm: 23
|
CT TNHH TMSX phân bón Phú An
|
12
|
Huvico - B.01
|
%
|
HC: 17; N-P2O5-K2O:
2,5-5-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Hưng Việt
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; B: 200; Mn: 100; Mg:
900
|
|
|
|
|
pH: 5,5-6,5
|
|
13
|
Huvico - B.02
|
%
|
HC: 17; N-P2O5-K2O:
3-3-6; Độ ẩm: 25
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; B: 50; Mn: 100; Mg:
900
|
|
|
|
|
pH: 5,5-6,5
|
|
14
|
Hữu cơ hỗn hợp RIGER 4-3-3
|
%
|
HC: 54; N-P2O5-K2O:
4-3,3-3
|
CT CP Jia Non Biotech (VN)
|
15
|
Hữu cơ khoáng 3-5-2
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
3-5-2
|
DNTN Lâm Bưu; CT CP Việt Ý
|
16
|
Hữu cơ khoáng NPK 3-3-3
|
%
|
HC: 40; N-P2O5-K2O:
3-3-3
|
|
17
|
SUPER-OM
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
10-2-2; CaO: 3; Mg: 1; Độ ẩm: 25
|
CT Cổ phần Quốc tế Năm Sao
|
|
|
ppm
|
Fe: 150; Cu: 200; Zn: 200
|
|
18
|
LÂN-NĂM SAO
|
%
|
HC: 20; P2O5:
10; CaO: 10; Mg: 6; Độ ẩm: 25
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 150; Cu: 200; Zn: 200
|
|
19
|
NT - Con Gà Thái - 012
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
5-5-2
|
CT TNHH - SX-TM & DV Nông
Tiến
|
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn:
300
|
|
20
|
NT - Con Gà Thái - 013
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
3-3-5
|
CT TNHH - SX-TM & DV Nông
Tiến
|
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn:
300
|
|
21
|
NT - Con Gà Thái - 014
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
8-2-2
|
|
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn:
300
|
|
22
|
Đa Lộc 01
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-4-2; Độ ẩm: 25
|
CT CP SX-TM Tân Đa Lộc
|
|
|
ppm
|
Cu: 50; Mn: 200; Zn: 100
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
23
|
Đa Lộc 02
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25
|
|
|
|
ppm
|
B: 50; Mn: 200; Zn: 200
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
24
|
Đa Lộc 03
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-5-6; Ca: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 25
|
|
|
|
ppm
|
B: 50; Mn: 200; Zn: 200
|
|
|
|
|
pH: 7-7,5
|
|
25
|
BiKomix CN
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
6-3-3; Ca: 2; Mg: 1
|
CT CP Thiên Hà
|
|
|
ppm
|
B: 50; Cu: 20; Zn: 130; Mn: 300
|
|
|
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
26
|
Trâu Vàng số 9
|
%
|
HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5:
3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
27
|
Trâu Vàng số 10
|
%
|
HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5-K2O:
4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25
|
|
|
|
ppm
|
B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn:
300
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
28
|
Hữu cơ khoáng
|
%
|
HC: 20 (Axit Humic: 1,5); N-P2O5-K2O:
3,5-3,2-2,5
|
CT TNHH SX TM Phân bón Trung Việt;
CT TNHH Phân hữu cơ Bình Dương
|
29
|
CP1
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
3-5-1
|
TT NCPB&DD Cây Trồng; CT
TNHH DVTM Việt Giang
|
30
|
CP2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
2-4-2
|
|
31
|
CP3
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
8-4-3
|
TT NCPB&DD Cây Trồng
|
32
|
CP4
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-3-5
|
|
|
|
|
|
|
V. PHÂN
HỮU CƠ VI SINH
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Hoàng Khang BIO
|
%
|
HC: 30 (Axit Humic: 10); N-P2O5-K2O:
3-2-2; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH Sản xuất, Thương mại
A.B.T
|
|
|
Cfu/ml
|
Bacillus sp, Azospirillum
brasilense: 1x106 mỗi loại
|
|
|
|
|
pH: 6,5
|
|
2
|
Thế hệ mới AMC (VISIONE)
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
1-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH XNK AMC
|
|
|
ppm
|
B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80;
Fe: 100
|
|
|
|
Cfu/g
|
VSV (Phân giải lân, cố định
đạm): 1x106 mỗi loại
|
|
3
|
HUCO
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 10; N-P2O5hh-K2O:
1-1-0,6; Độ ẩm: 30
|
CT CP Bông Tây Nguyên
|
|
|
Cfu/g
|
VSV (Trichoderma, Streptomyces,
Azotobacter, Bacillus megaterium): 1x106 mỗi loại
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
4
|
Trảng Bom
|
%
|
HC: 20 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O:
1-4-1; Độ ẩm: 28
|
CS SX phân bón Hà Văn Vinh
|
|
|
Cfu/g
|
VSV phân giải lân: 1,4x106
|
|
|
|
|
pH: 6
|
|
5
|
HAC - 07
|
%
|
HC: 16; N-P2O5-K2O:
3-3-1; B: 0,01; Zn: 0,01; Mn: 0,03; Độ ẩm: 29
|
CT TNHH SXTM Hoàng Ân
|
|
|
Cfu/g
|
Trichoderma sp: 1x106
|
|
6
|
Phú An PA (2,5-2-1) + Trichoderma
|
%
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
2,5-2-1; MgO: 0,05; B: 0,02; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH TMSX phân bón Phú An
|
|
|
Cfu/g
|
VSV phân giải lân, Trichoderma
sp: 1x106 mỗi loại
|
|
7
|
LV-I
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
6-4-8; Độ ẩm: 30
|
CT Cổ phần Long Vân
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
8
|
LV-II
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
3-1-8; Độ ẩm: 30
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
9
|
LV-III
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
5-3-5; Độ ẩm: 30
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
10
|
LV-IV
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
4-2-3; Độ ẩm: 30
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
11
|
LV-V
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
5-2-5; Độ ẩm: 30
|
CT Cổ phần Long Vân
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
12
|
LV-VI
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
1-3-1; Độ ẩm: 30
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
13
|
LV-VII
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O:
3-4-4; Độ ẩm: 30
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
14
|
LV-VIII
|
%
|
HC: 15 (Axit Humic: 0,5); P2O5:
3; Độ ẩm: 30
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV(N, P, X): 1x106
|
|
15
|
NASA SMART
|
%
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
1,5-5-1; Độ ẩm: 30
|
CT Cổ phần Quốc tế Năm Sao
|
|
|
ppm
|
Fe: 30; Cu: 60; Zn: 60; Mn: 38;
B: 10; Mo: 2
|
|
|
|
Cfu/ml
|
Actinomycestes, Lactobacillus,
paenibacillus: 1x106 mỗi loại
|
|
16
|
Đa Lộc
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
2,5-2,5-1,5; Ca: 3; S: 1; Độ ẩm: 30
|
CT CP SX-TM Tân Đa Lộc
|
|
|
ppm
|
Fe: 1000; Cu: 40; Mn: 600; Zn:
200
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV (N,P,X): 8,8x106
mỗi loại
|
|
|
|
|
pH: 6,4
|
|
17
|
Rồng Xanh
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
1-1-1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH SXTMDV Thiên Phú Nông
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV (P,X): 1x106 mỗi
loại
|
|
18
|
KOMIX-BL2
|
%
|
HC: 16; N-P2O5-K2O:
1-3-1; Mg: 1
|
CT CP Thiên Sinh
|
|
|
ppm
|
Mn: 200; Zn: 100
|
|
|
|
Cfu/ml
|
VSV (P): 1x106
|
|
VI.
PHÂN VI SINH VẬT
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Cố định đạm Nitrofix
|
Cfu/ml
|
Azospirillum brasilense: 1x108
|
CT TNHH Sản xuất, Thương mại
A.B.T
|
VII.
PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần,
hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Seawinner-Mushy
|
%
|
Rong biển: 20 (axit Alginic:
2); N: 8,5; MgO: 1,5; CaO: 15
|
CT TNHH Thương mại An Bình
|
|
|
|
pH: 3-5
|
|
2
|
Seawinner-Root
|
%
|
HC: 5 (Axit Humic: 3); Rong
biển : 20 (Axit Alginic: 2); N-P2O5-K2O:
6-2-2
|
|
|
|
|
pH: 6-8
|
|
3
|
Fishextract
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6-1-3
|
|
|
|
|
pH: 5-9
|
|
4
|
Hum-Super- Hum
|
%
|
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O:
10-10-5
|
|
|
|
ppm
|
Mg: 2000; Zn: 1500; S: 200; Mn:
100; Cu: 1000; Mo: 400
|
|
|
|
|
pH: 1,5-2,5
|
|
5
|
Zura-01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6-2,5-0,9; Linoleate: 4; Glutamin: 1; Saccaro: 1; S: 1
|
CT TNHH An Lạc Thành
|
|
|
ppm
|
Mn: 100; Cu: 100; Co: 50
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
6
|
Zura-02
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-4-1,5; Linoleate: 6; Glutamin: 1; Saccaro: 2; S: 1
|
|
|
|
ppm
|
Mn: 100; Cu: 100; Co: 50
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
7
|
Zura-03
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4-3,2-1,2; Linoleate: 5; Glutamin: 1; Saccaro: 1; S: 1
|
CT TNHH An Lạc Thành
|
|
|
ppm
|
Mn: 100; Cu: 100; Co: 50
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
8
|
Zura-Dưỡng cây
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-2-0,75; Linoleate: 3; Glutamin: 1; Saccaro: 1; S: 1
|
|
|
|
ppm
|
Mn: 100; Cu: 100; Co: 50
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
9
|
AMC-Bội Thu (Hi-Kali)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-6-26; CaO: 3
|
CT TNHH XNK AMC
|
|
|
ppm
|
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu:
12; Mo: 7; Fe: 120
|
|
10
|
AMC Mùa Vàng (Seaweed Extra)
|
%
|
HC: 38; N-P2O5-K2O:
7-4-15
|
|
|
|
ppm
|
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu:
12; Mo: 7; Fe: 120
|
|
11
|
AMC-Chitosan
|
%
|
Oligochitosan: 3; N-P2O5-K2O:
5-5-5
|
|
|
|
ppm
|
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu:
12; Mo: 7; Fe: 120
|
|
|
|
|
pH: 6,8
|
|
12
|
AMC Dinh Dưỡng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-3-5
|
|
|
|
ppm
|
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu:
12; Mo: 7; Fe: 120
|
|
13
|
Ban Mai 4 (BM4) NPK: 12-12-8+
Vi lượng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
12-12-8; Mg: 0,5; Cu: 0,07; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,05
|
CT CP TM&SX Ban Mai
|
14
|
Ban Mai 5 (BM5) NPK: 4-4-3+ Vi
lượng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4-4-3; Mg: 0,5; Cu: 0,07; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,05
|
|
15
|
Kỳ Nông
|
%
|
HC: 12,6; Axit Humic: 8; N-P2O5hh-K2O:
35-1,5-1
|
CT CP PT Công trình và UDCN Bắc
Hà
|
16
|
Vi lượng MISURIN
|
%
|
N-P2O5-K2O:
12-4-6; MgO: 0,05; CaO: 0,15
|
CT TNHH Cát Thành
|
|
|
ppm
|
Zn: 650; Cu: 180; Mn: 250; Fe:
500; B: 90
|
|
17
|
KANTO
|
%
|
N-K2O: 4-6
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 250; Cu: 150; Mn: 250; Fe:
800; B: 90; α-NAA: 300
|
|
18
|
Nutri-Phos
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-30-10; MgO: 3; CaO: 3; S: 1; GA3: 0,1
|
CT TNHH Công nghệ Dinh Dưỡng
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 200; Mn: 200; Fe:
300; B: 100; Mo: 100
|
|
19
|
Nutri-Pro
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-10-10; MgO: 3; CaO: 3; S: 1; GA3: 0,1
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; Fe:
300; B: 100; Mo: 100
|
|
20
|
Nutri - K
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-20-30; MgO: 3; CaO: 3; S: 1
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 250; Mn: 300; Fe:
200; B: 100; Mo: 100
|
|
21
|
Nutri-Bo
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-16-32; MgO: 3; CaO: 3; S: 1
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 200; Mn: 300; Fe:
250; B: 1000; Mo: 100
|
|
22
|
NPK Nông Hưng 18-19-30+TE
chuyên lúa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
18-19-30
|
DN Tư nhân Đông Thịnh
|
|
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200; Cu: 80; Fe:
200
|
|
23
|
NPK Nông Hưng 6-30-30+TE chuyên
lúa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6-30-30
|
|
|
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200; Cu: 80; Fe:
200
|
|
24
|
NPK Nông Hưng 10-60-10+TE
chuyên lúa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-60-10
|
|
|
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200; Cu: 80; Fe:
200
|
|
25
|
NPK Nông Hưng 7-5-46+TE chuyên
lúa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-5-46
|
|
|
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200; Cu: 80; Fe:
200
|
|
26
|
Mammoth Chelax) Calcium Boron
|
%
|
Ca: 13,8; B: 1
|
CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Green
Delta Co., Ltd)
|
|
|
|
pH: 5,6
|
|
27
|
Mammoth (Chelax) Combi
|
%
|
MgO: 2; Fe: 1;Mn: 1; Zn: 3; S:
4
|
|
|
|
|
pH: 4,5-5,5
|
|
28
|
Mammoth (Chelax) Sugar Express
|
%
|
Monosaccharide: 67; L-cysteine:
1,66; Axit Folic: 0,33
|
|
|
|
|
pH: 8-9
|
|
29
|
Mammoth (Chelax) Lay-O
|
%
|
HC: 16 (có nguồn gốc từ rong
biển); Hydrolyzed amino axit: 10
|
|
|
|
|
pH: 7-8
|
|
30
|
Mammoth (Chelax) Zinc
|
%
|
Zn: 5; S: 5
|
|
|
|
|
pH: 4-5
|
|
31
|
Nap Thai (Chelax) Rice
|
%
|
Zn: 5; MgO: 3,3; S: 5
|
|
|
|
|
pH: 5,5-6,5
|
|
32
|
Gronta (Chelax)
|
%
|
CaO: 33; B: 4
|
|
|
|
|
pH: 5,5-6,5
|
|
33
|
Sodial (Greensal)
|
%
|
Axit Hữu cơ
(Polyhidrophenil-Carboxylic Axit): 40; CaO (chelate): 7
|
|
|
|
|
pH: 6,5-7
|
|
34
|
Siêu Phì 30-10-10
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-10-10; B: 0,5; Zn: 0,1
|
CT TNHH Một thành viên DVPTNN
Đồng Tháp (DASCO)
|
35
|
Siêu Nặng 7-10-44
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-10-44; B: 0,3; Zn: 0,1
|
|
36
|
Siêu Bông 10-40-10
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-40-10; Cu: 1; Mg: 0,2
|
|
37
|
Siêu Đạt 16-16-8
|
%
|
N-P2O5-K2O:
16-16-8; Cu: 1; B: 0,4
|
|
38
|
AF 153015
|
%
|
N: 19; MgO: 10
|
CT TNHH Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng Vàng
|
39
|
DORAHOA 02X
|
%
|
Thioure: 97; Zn: 0,1; B: 0,1
|
|
40
|
AF Phì Trái
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-5-7; GA3: 0,5
|
CT TNHH Thuốc bảo vệ thực vật
Đồng Vàng
|
41
|
AF Hạ Phèn
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-40-8; CaO: 0,4
|
|
42
|
AF 10-50-10
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-50-10
|
|
43
|
AF Hạt Nặng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-10-44
|
|
44
|
AF 16-16-8
|
%
|
N-P2O5-K2O:
16-16-8
|
|
45
|
CALBOSUPER
|
%
|
CaO: 10; B: 4
|
|
46
|
Ước Mơ Nhà Nông "M"
(Agro Dream "M")
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4,5-1,2-0,8
|
CT CP Kỹ thuật Môi Trường
|
|
|
ppm
|
B: 130; Fe: 5; Zn: 2,5; Cu:
0,2; Glutamic axit: 24; Serine: 18; Histidine: 5; Glycine: 82; Alanine: 40;
Arginine: 40; Valine: 8; Phenylalanine: 13; Leucine: 15; Proline: 7
|
47
|
Ước Mơ Nhà Nông "D"
(Agro Dream "D")
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4,5-1,2-0,8
|
|
|
|
ppm
|
B: 140; Fe: 50; Zn: 3; Cu: 6;
Glutamic axit: 6; Serine: 18; Histidine: 4; Glycine: 75; Alanine: 30;
Arginine: 15; Valine: 2; Phenylalanine: 8; Leucine: 3; Proline: 6
|
48
|
Ước Mơ Nhà Nông "C"
(Agro Dream "C")
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4,5-1,5-0,8
|
|
|
|
ppm
|
B: 130; Fe: 7,5; Zn: 2; Cu:
0,2; Glutamic axit: 35; Serine: 20; Histidine: 7; Glycine: 7; Alanine: 41;
Arginine: 57; Valine: 13; Phenylalanine: 15; Leucine: 22; Proline: 6
|
49
|
HAC - 01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15-10-5
|
CT TNHH SXTM Hoàng Ân
|
|
|
ppm
|
Cu: 50; Fe: 100; Zn: 100; Mg:
100; Mn: 120; GA3: 120
|
|
50
|
HAC - 02
|
%
|
N-P2O5:
14-30; B: 7; Cu: 2; Zn: 23; Mg: 17; Ca: 3
|
|
51
|
HAC - 03
|
%
|
P2O5: 5;
Axit Humic: 3; Fe: 0,1; Vitamin B1: 0,05; Vitamin C: 0,1; α - NAA: 0,02
|
|
|
|
|
pH: 6,5-7
|
|
52
|
HAC - 04
|
g/l
|
P2O5-K2O:
420-120; Zn: 0,1; Mn: 0,05
|
CT TNHH SXTM Hoàng Ân
|
|
|
|
pH: 6-6,8
|
|
53
|
HAC - 05
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-30-30
|
|
|
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 200; Mg: 50; Mo:
70; B: 200
|
|
54
|
HAC - 08
|
%
|
N: 12; CaO: 20; Cu: 0,06; Mn:
0,08; B: 0,08; Fe: 0,08; Zn: 0,03; Mg: 0,1
|
|
55
|
NT-Con Gà Thái - 009
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6-12-4
|
CT TNHH-SX-TM & DV Nông
Tiến
|
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn:
300
|
|
56
|
NT-Con Gà Thái - 010
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-10-10
|
|
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn:
300
|
|
57
|
NT-Con Gà Thái - 011
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-5-5
|
|
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn:
300
|
|
58
|
VIMY - 01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-6-5; α-NAA: 0,14
|
CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ
|
|
|
ppm
|
MgO: 470; Fe: 300; Cu: 35; Zn:
90; Mn: 260
|
|
59
|
VIMY - 02
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-2-5; MgO: 0,08; B: 0,03; α-NAA: 0,14
|
|
|
|
ppm
|
Cu: 35
|
|
60
|
VIMY - 03
|
%
|
Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O:
5-11-4; MgO: 0,3; B: 0,03; α-NAA: 0,15
|
|
61
|
VIMY - 04
|
%
|
N: 11; CaO: 20; MgO: 2
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 90
|
|
62
|
AC-Boron
|
g/l
|
B: 150; ph: 6-8
|
CT TNHH Hoá Sinh Á Châu
|
|
|
|
pH: 7
|
|
63
|
AC 7-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-5-44
|
|
|
|
ppm
|
B: 500; Zn: 100; Fe: 100; Mn:
50
|
|
64
|
AC 10-60-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-60-10
|
|
|
|
ppm
|
B: 500; Zn: 100; Fe: 100; Mn:
50
|
|
65
|
AC 30-10-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-10-10
|
|
|
|
ppm
|
B: 500; Zn: 100; Fe: 100; Mn:
50
|
|
66
|
HT-3
|
%
|
HC: 28,83; N-P2O5-K2O:
10-5-5
|
CT TNHH SX-TM-DV Hồng Trang
|
|
|
g/l
|
Ca: 0,26; Mg: 0,75; Fe: 0,24;
B: 0,012; Mn: 0,01; S: 22,5
|
|
|
|
mg/l
|
Zn: 3,4
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
67
|
HT-5
|
%
|
HC: 28,21; N-P2O5-K2O:
5-10-10
|
|
|
|
g/l
|
Ca: 0,3; Mg: 0,78; Fe: 0,3; B:
14,4; Mn: 0,01; S: 23,7
|
|
|
|
mg/l
|
Zn: 3,3
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
68
|
HT-7
|
%
|
HC: 28,59; N-P2O5-K2O:
5-5-10
|
|
|
|
g/l
|
Ca: 0,3; Mg: 0,73; Fe: 0,27; B:
0,026; Mn: 0,01; S: 16,4
|
|
|
|
mg/l
|
Zn: 3,4
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
69
|
HT-9
|
%
|
HC: 26,41; N-P2O5-K2O:
10-10-10
|
|
|
|
g/l
|
Ca: 0,25; Mg: 0,62; Fe: 0,26;
B: 0,016; Mn: 0,01; S: 15,2
|
|
|
|
mg/l
|
Zn: 3,1
|
|
|
|
|
pH: 5-7
|
|
70
|
Huvico - L.01
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-8-3
|
CT TNHH Hưng Việt
|
|
|
ppm
|
Zn: 300; B: 70; Mn: 50
|
|
|
|
|
pH: 6,7
|
|
71
|
Huvico - L.02
|
%
|
N-K2O: 2-5
|
|
|
|
ppm
|
Mn: 200; Fe: 700; Mg: 900
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
72
|
Huvico - L.03
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-4-3
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; Mn: 100; Fe: 500; Mg:
700
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
73
|
Cát Tiên - RH
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-10-35; Zn: 2; B: 0,5
|
|
74
|
Cát Tiên 14-12-17
|
%
|
N-P2O5-K2O:
14-12-17
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 500; Mn: 400; Cu: 500; Zn:
700; B: 200
|
|
75
|
Cửu Long 12-5-5
|
%
|
N-P2O5-K2O:
12-5-5; NAA: 0,3
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 600; Cu: 500; B: 200; Mo:
10
|
|
76
|
Cửu Long - Q
|
%
|
P2O5-K2O:
5-7
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 600; Zn: 500; Mn: 250
|
|
|
|
|
pH: 7,2
|
|
77
|
HT5
|
%
|
HC: 10; N-P2O5-K2O:
7-4-5
|
CT TNHH SXTM Hương Trung
|
|
|
ppm
|
B: 250; Cu: 12; Zn: 28; Mn:
250; Mo: 7; Fe: 120
|
|
78
|
FOLAMMINA Spray Dry P.S
|
%
|
N: 14,5; Aspartic: 2,08;
Glycine: 1,3; Histidine: 0,21; Arginine: 1,98; Lysine: 0,18; Threonine: 0,49;
Proline: 0,21; Tyrosine: 0,16; Methionine: 0,08; Cysteine: 0,05; Isoleucine:
0,23; Phenylalanine: 0,24
|
CT CP Jia Non Biotech (VN)
|
79
|
Amino Acid - Liquid
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-5-1; Ca: 0,03; Mg: 0,06; SO42-: 5,5; Cl: 0,7; Na:
0,75; Alanine: 0,4; Axit Glutamic: 2,1; Methionine: 0,1; Betaine: 2,7;
Istidine: 0,3; Threonine: 2,8; Cysteine: 0,2; Lysine: 2,1; Trytophane: 0,01
|
80
|
LV-Humate 9-9-9
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:
9-9-9; Mg: 0,2; Zn: 0,5; B: 1
|
CT Cổ phần Long Vân
|
|
|
ppm
|
Fe: 400; Mn: 120; Cu: 300; Mo:
60; Co: 10
|
|
|
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
|
81
|
LV-Humat 5-5-5
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:
5-5-5; Mg: 0,2; Zn: 0,5; B: 1
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 400; Mn: 120; Cu: 300; Mo:
60; Co: 10
|
|
|
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
|
82
|
LV-Humate 3-4-4
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:
3-4-4; Mg: 0,2; Zn: 0,5; B: 1
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 400; Mn: 120; Cu: 300; Mo:
60; Co: 10
|
|
|
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
|
83
|
LV-Humat 0-5-10
|
%
|
Axit Humic: 4; P2O5-K2O:
5-10; Mg: 0,2; Zn: 0,5; B: 1
|
|
|
|
ppm
|
Fe: 400; Mn: 120; Cu: 300; Mo:
60; Co: 10
|
|
|
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
|
84
|
KALICAO 7-5-46+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-5-46; S: 7,5
|
CT TNHH Minh Phương
|
|
|
ppm
|
Mg: 500; Zn: 500; B: 1000; Mn:
500; Fe: 1000; Cu: 500; Mo: 5
|
|
85
|
MI-BO-SUPER
|
g/l
|
B: 200
|
|
|
|
|
pH: 6,5
|
|
86
|
BOCAX
|
g/l
|
B: 130; Ca: 130
|
|
|
|
|
pH: 6,8
|
|
87
|
MI- HYDRO-PHOSPHATE
|
g/l
|
P2O5-K2O:
500-150; Mg: 75
|
CT TNHH Minh Phương
|
|
|
mg/l
|
B: 500; Zn: 250; Cu: 200; Mn:
200
|
|
|
|
|
pH: 0,7
|
|
88
|
COMPLEX
|
%
|
Mg: 9; Zn: 1,5; Fe: 4; Cu: 1,5;
Mn: 4; B: 0,5; S: 3; Co: 0,005; Mo: 1
|
|
89
|
NQ-CanxiBo
|
g/l
|
N: 100; Ca: 180; B: 1
|
CT TNHH SX-TM-DV Nhật Quang
|
90
|
NQ-Vi Lượng
|
g/l
|
Mg: 17; Zn: 15; B: 8
|
|
91
|
NQ-Lá Xanh
|
g/l
|
N-P2O5-K2O:
150-40-110; Mg: 2; Fe: 1
|
|
92
|
NQ-SỐ 1
|
g/l
|
HC: 150; N-P2O5-K2O:
3-2-3; Alanine: 0,5; Glycine: 0,26; Leucine: 0,24; Isolecine: 0,15;
Threonine: 0,18; Proline: 0,13; Glutamic axit: 0,68; Tyrosine: 0,13; Aspatic
axit: 0,16
|
93
|
NQ-Dưỡng hoa đậu trái
|
g/l
|
N-P2O5-K2O:
80-70-120; B: 1; NAA: 0,6
|
|
94
|
NQ-Dưỡng trái
|
g/l
|
N-P2O5-K2O:
60-70-130; B: 1; Axit Citric: 20; GA3: 3
|
|
95
|
NQ-Ruby
|
g/l
|
N-K2O: 50-80; B: 5;
Zn: 16; Vitamin C: 6
|
|
96
|
NQ-Kích Rễ
|
g/l
|
N-P2O5:
50-120; B: 1; Zn: 1; Vitamin C: 13
|
|
97
|
VITAZYME
|
%
|
Fe: 1,92; Cu: 1; Zn: 0,09;
Ascobic: 0,068
|
CT TNHH NAB
|
|
|
mg/l
|
Triacontano (Melissylacolhol):
0,33x10-3; Kinetin: 1; GA3: 0,13; Axit Indolacetic: 1
|
|
|
|
ppm
|
Biotin (Vitamin B7): 11,1; Axit
Folic: 13; Niacin (Vitamin B3): 14,3; Axit Pantothelic: 241; Vitamin B1:
3,759; Vitamin B2: 144,4; Vitamin B6: 2,222; Vitamin B12: 2,8
|
98
|
TUNG HP
|
g/l
|
P2O5-K2O:
440-74; MgO: 100
|
CT CP SX-TM-DV Ngọc Tùng
|
99
|
TUNG HUMIC
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O:
10-5-5
|
|
|
|
ppm
|
B: 500; Mn: 80; Zn: 200; Cu:
80; Fe: 100
|
|
100
|
TUNG HT
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-30-30
|
CT CP SX-TM-DV Ngọc Tùng
|
|
|
ppm
|
B: 200; Mn: 500; Zn: 500; Cu:
500; Fe: 1000
|
|
101
|
TUNG TO HAT
|
%
|
P2O5-K2O:
9-18; SiO2: 4,32; Axit Fugamic: 20
|
|
|
|
ppm
|
Mg: 52; S: 17; Cu: 63; Fe: 47;
Zn: 43; Mn: 30; B: 27; Mo: 19
|
|
102
|
Nông Á Happyend chuyên dùng cho
cà phê, tiêu
|
%
|
S: 18; Mg: 0,5; Zn: 5; B: 0,05;
NAA: 0,05
|
CT TNHH Nông Á
|
103
|
Thần Nông
|
%
|
Ca: 2; Zn: 3; Mg: 0,1; B: 0,01;
NAA: 0,01
|
|
104
|
TNN - SIÊU LÂN chuyên dùng cho
lúa
|
%
|
P2O5: 20;
Zn: 2; NAA: 0,01
|
|
105
|
TNN - 7-5-45 chuyên dùng cho
lúa và cây ăn trái
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-5-40; Zn: 1; B: 0,1
|
|
106
|
NORDOX Cu/Zn
|
%
|
Cu: 30; Zn: 30
|
CT Nordox As
|
107
|
Pro 5-30-10
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-30-10; B: 0,05
|
VPĐD Pacimex.LLC tại Việt Nam
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
108
|
Pro 0-31-23
|
%
|
P2O5-K2O:
31-23; B: 0,05
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
109
|
Phú An PA (5-4-6)+Axit Humic
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O:
5-4-6; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,03; α-NAA: 0,01
|
CT TNHH TMSX phân bón Phú An
|
|
|
|
pH: 6
|
|
110
|
MANGO-97
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-10-10
|
CT CP Sáng Thiện
|
111
|
HQ 201
|
%
|
α-NAA: 0,5; Vitamin B1: 0,25
|
CS Nông dược Sinh Hoá Nông
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; B: 200
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
112
|
Tăng trưởng Cây Trồng
|
%
|
Thiourea: 93; N-P2O5-K2O:
28,69-3,5-3,65
|
|
113
|
Nutragreen
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3,53-0,01-0,003; S: 0,02; B: 0,02; Lysine: 9
|
CT Lương thực Tiền Giang
|
|
|
ppm
|
Fe: 2,57; Zn: 5,8
|
|
|
|
|
pH: 10,7
|
|
114
|
TL-Smartfoliar K
|
%
|
N-K2O: 10-35; Mg: 5;
Zn: 3
|
DNTN TMDV&VTNN Tiến Nông
|
115
|
TL-Smartfoliar Cambei Liquid
|
N: 9; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5;
Zn: 0,1
|
|
116
|
ƯU VIỆT (Universal Essence Plus
Organic Liquid Fertilizer)
|
%
|
HC: 11,29; N-P2O5-K2O:
4,51-6,75-5,47; MgO: 2,98; B2O3: 2,46
|
CT TNHH Cơ khí Thái Văn Thành
|
117
|
SUN 2
|
%
|
Axit Humic: 1; P2O5-K2O:
5-3; SiO2: 8
|
CT TNHH PTCN Thảo Điền
|
|
|
ppm
|
Zn: 100; Cu: 80; B: 1500
|
|
|
|
|
pH: 7,5
|
|
118
|
SUN 4
|
%
|
CaO: 2; B: 2; NAA: 0,5
|
|
|
|
ppm
|
VTM B1: 1000; VTM C: 1000
|
|
|
|
|
pH: 7
|
|
119
|
BiKomix BFC 201
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,6-7,5-2,2; Humat Kali: 2
|
CT CP Thiên Hà
|
|
|
ppm
|
Mg: 800; Zn: 200; Mn: 30; Cu:
100; B: 50
|
|
120
|
Bio Green
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3,42-0,16-0,05; S: 0,07
|
CT TNHH DV-TM Thế Kỷ
|
|
|
ppm
|
Zn: 8; MgO: 9; Fe: 15; B: 15
|
|
|
|
|
pH: 9,95
|
|
121
|
Thần Mã Humat
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O:
10-2-3
|
CT TNHH Trí Nông
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 80; Fe: 120; Mg:
400; B: 1000
|
|
122
|
Mầm Xanh 20-20-20+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20-20-20; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35
|
CT Cổ phần Vạn Trường An
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn:
500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200
|
123
|
Mầm Xanh 10-55-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-55-10; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn:
500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200
|
124
|
Mầm Xanh 20-10-30+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
20-10-30; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35
|
CT Cổ phần Vạn Trường An
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn:
500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200
|
125
|
Mầm Xanh 30-15-10+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-15-10; S: 0,15; CaO: 0,25; MgO: 0,35
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Fe: 500; Cu: 500; Mn:
500; B: 500; Mo: 200; VTM B1: 200; GA3: 200; α-NAA: 200; β-NOA: 200
|
126
|
PREMI
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-4-6; MgO: 0,05; CaO: 0,1
|
CT CP Thuốc Bảo vệ Thực vật
Việt Trung
|
|
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 150; Mn: 200; Fe:
500; B: 50
|
|
127
|
ROMIO
|
%
|
N-K2O: 5-6
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 250; Cu: 100; Mn: 200; Fe:
400; B: 100; α-NAA: 500
|
|
128
|
TTP 10-8-5+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-8-5
|
CT TNHH Một thành viên Trường
Thành Phát
|
|
|
ppm
|
Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo:
80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
129
|
TTP 4-8-4+TE+Axit Humic
5%
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1
|
|
|
|
|
pH: 6-7
|
|
130
|
Siêu Kali Việt Mỹ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
12-5-40
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
|
|
ppm
|
Cu: 340; Zn: 360; Mo: 260; B:
350; Mn: 1050; Fe: 2100
|
|
131
|
HI-KVH
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-6-45; B: 0,11; Cu: 0,004; Zn: 0,023; MgO: 0,29; α-NAA: 0,067
|
CT TNHH SXTM&DV Vương Huỳnh
|
132
|
Siêu-Humat VH
|
%
|
Axit Humic: 8; N-P2O5-K2O:
8-6-7; MgO: 0,3
|
|
|
|
ppm
|
Zn: 200; B: 900
|
|
|
|
|
pH: 7,2
|
|
133
|
PHOSMAK
|
g/l
|
P2O5-K2O:
430-160; MgO: 100
|
|
|
|
ppm
|
B: 690; Zn: 900
|
|
|
|
|
pH: 0,8
|
|
Ghi chú: VSV(N,P,X): Vi
sinh vật phân giải lân, xenlulo và cố định đạm
|
|
DANH
SÁCH
CÁC
LOẠI PHÂN BÓN BI LOẠI BỎ KHỎI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH
VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN
& PTNT)
Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN
ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
IV. PHÂN HỮU CƠ VI
SINH
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
4
|
Komix BL2
|
%
|
HC: 16; N-P2O5-K2O:
1-3-1; Mg: 1
|
CT TNHH SX&TM Thiên Sinh
|
|
ppm
|
Mn: 200; Zn: 100
|
|
Cfu/ml
|
VSV (P): 1x106
|
|
VI. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
|
|
44
|
Tiền Giang (5-5-2)
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
5-5-2
|
CT Vật tư Nông nghiệp Tiền Giang
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
|
45
|
Tiền Giang (3-3-5)
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
3-3-5
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
|
46
|
Tiền Giang (8-2-2)
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
8-2-2
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
|
VII. PHÂN BÓN LÁ
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
256
|
TIGICAM - 1
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6-12-4
|
CT TNHH-SX-TM & DV Nông Tiến
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
|
257
|
TIGICAM - 2
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-10-10
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
|
258
|
TIGICAM - 3
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-5-5
|
|
ppm
|
Mo: 300; B: 300; Cu: 300; Zn: 300
|
|
Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN
ngày 23/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
II. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
68
|
Hữu cơ hỗn hợp RIGER 4-3-3
|
%
|
HC: 54; N-P2O5-K2O:
4-3,3-3
|
CT TNHH Hữu Nông
|
|
83
|
Komix CN
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
6-3-3; Ca: 2; Mg: 1
|
CT CP Thiên Hà
|
|
ppm
|
B: 50; Cu: 20; Zn: 130; Mn: 300
|
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
99
|
Hữu cơ khoáng 3-5-2
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O:
3-5-2
|
DNTN Lâm Bưu
|
|
100
|
Hữu cơ khoáng NPK 3-3-3
|
%
|
HC: 40; N-P2O5-K2O:
3-3-3
|
|
107
|
CP3
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
8-4-3
|
TT NCPB&DD Cây Trồng
|
|
108
|
CP4
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
4-3-5
|
|
IV. PHÂN HỮU CƠ VI
SINH
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
7
|
KOMIX-BL2
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
1-3-1; Mg: 1
|
CT CP Thiên Sinh
|
|
ppm
|
Mn: 200; Zn: 100
|
|
Cfu/ml
|
VSV (P): 1x106
|
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
127
|
FOLAMMINA Spray Dry P.S
|
%
|
N: 14,5; Aspartic: 2,08; Glycine: 1,3;
Histidine: 0,21; Arginine: 1,98; Lysine: 0,18; Threonine: 0,49; Proline: 0,21;
Tyrosine: 0,16; Methionine: 0,08; Cysteine: 0,05; Isoleucine: 0,23;
Phenylalanine: 0,24
|
CT CP Jia Non Biotech (VN)
|
|
228
|
BiKomix BFC 201
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,6-7,5-2,2; Humat Kali: 2
|
CT CP Thiên Hà
|
|
ppm
|
Mg: 800; Zn: 200; Mn: 30; Cu: 100; B: 50
|
|
Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN
ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VI. PHÂN HỮU CƠ
SINH HỌC
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
22
|
BPA
|
%
|
HC: 23; P2O5hh-K2O:
1-2
|
CT TNHH CNTM&XNK Minh Hoàng
|
|
VII. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
|
|
4
|
Ban Mai 1 (BM1) NP: 4-21+ 30HC
|
%
|
HC: 30; N-P2O5: 4-21;
Ca: 12,2
|
CT CP Ban Mai Hải Phòng
|
|
5
|
Ban Mai 3 (BM3) NPK: 15-14-5+ 20HC
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O:
15-14-5; Ca: 9,7
|
|
VIII. PHÂN BÓN LÁ
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
|
|
42
|
Ban Mai 4 (BM4) NPK: 12-12-8+ Vi lượng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
12-12-8; Mg: 0,5; Cu: 0,07; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,05
|
CT CP Ban Mai Hải Phòng
|
|
43
|
Ban Mai 5 (BM5) NPK: 4-4-3+ Vi lượng
|
%
|
N-P2O5-K2O:
4-4-3; Mg: 0,5; Cu: 0,07; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,05
|
|
70
|
Amino Acid - Liquid
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-5-1; Ca: 0,03; Mg: 0,06; SO42-: 5,5; Cl: 0,7; Na:
0,75; Alanine: 0,4; Axit Glutamic: 2,1; Methionine: 0,1; Betaine: 2,7;
Istidine: 0,3; Threonine: 2,8; Cysteine: 0,2; Lysine: 2,1; Trytophane: 0,01
|
CT TNHH Hữu Nông
|
|
Quyết định số 10/2007/QĐ-BNN
ngày 6/2/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
III. PHÂN HỮU CƠ
SINH HỌC
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
8
|
Cá Vàng 3-3-2
|
%
|
HC: 25; N-P2O5-K2O:
3-3-2; MgO: 0,5; CaO: 0,5
|
CT TNHH SX-TM Vân Nguyên
|
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 200; B: 100
|
|
9
|
Cá Vàng 0-3-0 + vi lượng 4%
|
%
|
HC: 30; P2O5: 3; MgO:
2; CaO: 4; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1
|
|
Quyết định số 67/2007/QĐ-BNN
ngày 10/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
VI. PHÂN HỮU CƠ
SINH HỌC
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
5
|
HT-Orchid. 14
|
%
|
HC: 41,5; N-P2O5-K2O:
5-5-5; Độ ẩm: 25
|
CS SX&KD Phân bón Hải Tiên
|
|
Quyết định số 84/2007/QĐ-BNN
ngày 4/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
I. PHÂN HỮU CƠ
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
1
|
MV (Liquid Cancium Nitrate)
|
%
|
HC: 30; N-K2O: 5-1
|
CT TNHH MIWON Việt Nam; CT TNHH NN Hữu Cơ
|
|
|
pH: 6,5-7,5
|
|
II. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
7
|
CP1
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
3-5-1
|
TT NCPB&DD Cây Trồng; CT TNHH DVTM Việt
Giang
|
|
8
|
CP2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:
2-4-2
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN
ngày 11/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
IV. PHÂN HỮU CƠ VI
SINH
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
3
|
Bình Châu (PRO-III)
|
%
|
HC: 15,0; N-P2O5-K2O:
1,0-1,0-1,0
|
CT TNHH DV SX Cát Hà
|
|
CFU/g
|
VSV (P,X): 1x106 mỗi
loại
|
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
88
|
TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn
|
%
|
N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3
|
DN TN TMDV & VTNN Tiến Nông
|
|
89
|
TL-Smart Basfoliar Combi Stipp
|
%
|
N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1
|
|
Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN
ngày 9/5/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
V. PHÂN HỮU CƠ
KHOÁNG
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
4
|
Đa Lộc 01
|
%
|
HC: 15; N-P2O5hh-K2O:
4-4-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc
|
|
ppm
|
Zn: 100; Mn: 200; Cu: 50
|
|
|
pHKCl: 7
|
|
5
|
Đa Lộc 02
|
%
|
HC: 15; N-P2O5hh-K2O:
5-8-4; Ca: 3; NAA: 0,2; Độ ẩm: 25
|
|
ppm
|
Zn: 200; B: 50; Mn: 200
|
|
|
pHKCl: 7
|
|
6
|
Đa Lộc 03
|
%
|
HC: 15; N-P2O5hh-K2O:
4-5-6; Ca: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 25
|
|
ppm
|
Zn: 200; Mn: 200; B: 50
|
|
|
pHKCl: 7-7,5
|
|
33
|
Trâu Vàng số 9
|
%
|
HC: 18; Axit Humic: 2,4; N-P2O5hh:
3-6; CaO: 2; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25
|
CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
34
|
Trâu Vàng số 10
|
%
|
HC: 18 (Axit Humic: 2,4); N-P2O5hh-K2O:
4-2-4; CaO: 1; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25
|
|
ppm
|
B: 100; Cu: 100; Mn: 100; Zn: 300
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
35
|
Hữu cơ khoáng
|
%
|
HC: 20; Axit Humic: 1,5; N-P2O5hh-K2O:
3,5-3,2-2,5
|
CT TNHH SX-TM PB Trung Việt
|
|
VI. PHÂN HỮU CƠ
SINH HỌC
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
8
|
Trâu Vàng số 1
|
%
|
HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5hh-K2O:
2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm :25
|
CT TNHH SX TM DV Thiên Minh V.N
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
9
|
Trâu Vàng số 7
|
%
|
HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5hh-K2O:
3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm :25
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
IV. PHÂN HỮU CƠ VI
SINH
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
2
|
Đa Lộc
|
%
|
HC: 23; N-P2O5hh-K2O:
2,5-2,5-1,5; Ca: 3; S: 1; Độ ẩm: 30
|
CT TNHH Thương mại Xây dựng Đa Lộc
|
|
ppm
|
Cu: 40; Mn: 600; Zn: 200; Fe: 1000
|
|
Cfu/g
|
VSV (N): 8,8x106; VSV (P):
1,3x106; VSV (X): 8,0x106
|
|
|
pHKCl: 6,4
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 79/2008/QĐ-BNN
ngày 8/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
III. PHÂN HỮU CƠ
SINH HỌC
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
8
|
HC5 + TE
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O:
4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm
lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
đăng ký
|
|
|
24
|
LN. 10-8-5+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-8-5
|
Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông
|
|
ppm
|
Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200;
Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
26
|
LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5%
|
g/l
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1
|
|
|
pHKCl: 6-7
|
|
Quyết định 105/2008/QĐ-BNN về "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/2008 về "Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
6.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|