|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
79/2008/QĐ-BNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
79/2008/QĐ-BNN
|
Hà
Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN
XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Căn cứ Nghị định
số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản
xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày
07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy
định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng
phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:
1. Phân khoáng 02
loại;
2. Phân trung vi
lượng 02 loại;
3. Phân hữu cơ
sinh học 09 loại;
4. Phân hữu cơ
khoáng 09 loại;
5. Phân vi sinh vật
01 loại;
6. Phân bón lá 41
loại;
Điều 2. Tổ chức, cá
nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ
sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị
định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003
của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản
4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày
31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất,
kinh doanh phân bón.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục
phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại
phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Phân MAP có số
thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất,
kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
2. Phân bón lá có
số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
3. Phân hữu cơ
sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
4. Phân trung vi
lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38,
39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ
tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96
trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản
xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.
Điều 4. Chánh Văn
phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất,
kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
DANH MỤC
BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH
DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)
I. PHÂN KHOÁNG
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
|
1
|
YaraLivaTM NITRABORTM
|
%
|
N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3
|
CT TNHH YARA VIỆT NAM
|
2
|
NICALCIT
|
%
|
N: 15; CaO: 26
|
CT TNHH TM&DV Đồng Việt
|
II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ
|
%
|
Axit Humic: 3; N: 3; SiO2:
2; MgO: 2; CaO: 2
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
ppm
|
Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn:
500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300
|
|
|
|
2
|
SiCaMag
|
%
|
SiO2: 25; CaO: 40;
MgO: 3
|
CT TNHH Thạnh Hưng
|
III. PHÂN HỮU
CƠ SINH HỌC
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Đầu
Trâu Biorganic No1
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O:
2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
|
Công ty Phân bón Bình Điền
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
pHKCl: 5-7
|
|
|
|
2
|
Đầu
Trâu Biorganic No2
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O:
2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
|
Công ty Phân bón Bình Điền
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
Cfu/g
|
Trichoderma: 1x106
|
|
pHKCl: 5-7
|
3
|
NEB-26
|
%
|
HC: 24,8; P2O5hh:
0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033
|
CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT
CPXD&TM Phú Bắc
|
ppm
|
Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13
|
|
pH: 3,4-3,6
|
4
|
Silic Sao Mai
|
%
|
HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O:
1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu:
0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8
|
CT TNHH Phân bón Sao Mai
|
|
pHKCl: 5-7
|
5
|
Tambagro G
|
%
|
HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh:
3; Độ ẩm: 25
|
Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba
|
|
pHKCl: 7
|
6
|
Tambagro T
|
%
|
HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O:
2-2-1; Độ ẩm: 25
|
|
pHKCl: 7
|
7
|
Bột Cá số 1
|
%
|
HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O:
1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
8
|
HC5 + TE
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O:
4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25
|
9
|
VN1
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O:
2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt
Nga
|
IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Đầu Trâu Biorganic No3
|
%
|
HC: 25; N-P2O5hh-K2O:
6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
|
Công ty Phân bón Bình Điền
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
|
pHKCl: 5-7
|
|
|
2
|
Đầu Trâu Biorganic No4
|
%
|
HC: 25; N-P2O5hh-K2O:
2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B:
400
|
|
pHKCl: 5-7
|
|
3
|
VN 555
|
%
|
HC: 20; N-P2O5hh-K2O:
5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
ppm
|
Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300;
Cu: 200; B: 98
|
4
|
Lucky 3
|
%
|
HC; 20; N-P2O5hh-K2O:
5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu:
200; B: 98
|
5
|
α2 (alpha 2)
|
%
|
HC: 23; N-P2O5hh-K2O:
3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu:
100; B: 100
|
6
|
α3 (alpha 3)
|
%
|
HC: 23; N-P2O5hh-K2O:
7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu:
100; B: 100
|
7
|
CHITO
|
%
|
HC: 20; N-P2O5hh-K2O:
4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300;
Cu: 200; B: 98
|
8
|
Lucky 1
|
%
|
HC: 20; N-P2O5hh-K2O:
2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300;
Cu: 200; B: 98
|
9
|
Đa Vi Lượng - VN
|
%
|
HC: 20; N-P2O5hh-K2O:
2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt
Nga
|
ppm
|
Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300;
Cu: 200; B: 98
|
V. PHÂN VI SINH VẬT
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
Pro Grow
|
Cfu/g
|
Rhizobium/azotobacter: 3,8x106;
Bacillus Bacteria: 6,2x108
|
VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT
|
Tên
phân bón
|
Đơn
vị
|
Thành
phần, hàm lượng đăng ký
|
Tổ
chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
AFA-1
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
|
Công ty TNHH Abio Global
|
ppm
|
MgO: 150; Ca: 150; NAA: 200;
Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200
|
|
pHKCl: 5,1
|
|
|
2
|
AFA-2
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
|
ppm
|
Ca: 200; MgO: 200; Fe: 500;
Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit:
50; Nitrous axit: 200
|
|
pHKCl: 5,3
|
3
|
AFA-3
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
|
ppm
|
Ca: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu:
100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic
axit: 50; Nitrous axit: 200
|
|
pHKCl: 5,5
|
4
|
AFA-4
|
%
|
N-P2O5-K2O:
1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5
|
ppm
|
Ca: 150; MgO: 150; Fe: 150; B:
200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous
axit: 200
|
|
pHKCl: 5,3
|
|
5
|
AMC Ra Hoa (AMINOSIN)
|
%
|
N-P2O5-K2O:
15-30-15
|
CT TNHH XNK AMC
|
ppm
|
B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu:
12; Mo: 7; Fe: 120
|
6
|
Boom Flower-n
|
%
|
Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề
mặt: 40; Chất phụ gia: 40
|
CTCP BVTV An Giang
|
7
|
Đầu Trâu Ra Rễ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4
|
Công ty Phân bón Bình Điền
|
|
pHKCl: 5-7
|
8
|
Đầu Trâu Lớn Trái
|
%
|
N-P2O5-K2O:
30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2
|
|
pHKCl: 5-7
|
9
|
Đầu Trâu Ra Hoa
|
%
|
Bachlobutarol: 95
|
ppm
|
Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100
|
|
pHKCl: 5-7
|
10
|
Đầu Trâu Bội Thu
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O:
5-1-3; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100
|
|
pHKCl: 5-7
|
11
|
Đầu Trâu Cao Nguyên
|
%
|
N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1;
Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5
|
Công ty Phân bón Bình Điền
|
ppm
|
Mo: 10; Mn: 100; B: 50
|
|
pHKCl: 5-7
|
12
|
Đầu Trâu Đầy Bồ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1
|
ppm
|
Mn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B:
80; Cu: 200; Zn: 200
|
|
pHKCl: 5-7
|
13
|
Đầu Trâu Được Mùa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1
|
ppm
|
Mn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu:
200; Zn: 200
|
|
pHKCl: 5-7
|
14
|
Đầu Trâu Lợi Hoa
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3
|
ppm
|
Mn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100
|
|
pHKCl: 5-7
|
15
|
Multi-K (KNO3.
13-0-46)
|
%
|
N-K2O: 13-46
|
CT Haifa Chemicals Ltd
|
16
|
HN-Siêu lớn trái
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2
|
Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1:
100; Vitamin C: 100
|
|
pHKCl: 6-7
|
17
|
HN-Phosphate-Mg
|
%
|
P2O5-K2O:
32-3; MgO: 7
|
|
pHKCl: 6-7
|
18
|
HN-Siêu Rễ
|
%
|
N-P2O5-K2O:
2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1:
100; Vitamin C: 100
|
|
pHKCl: 5-7
|
19
|
HN-Humate
|
%
|
N-K2O: 2-5; NAA:
0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1:
100; Vitamin C: 100
|
|
pHKCl: 5-7
|
20
|
HN-Siêu to hạt
|
%
|
N-K2O: 5-18; NAA:
0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1
|
Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1:
100; Vitamin C: 100
|
|
pHKCl: 6-7
|
21
|
HN-Nitra-Magiê
|
%
|
N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4;
MgO: 7
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1:
100; Vitamin C: 100
|
|
pHKCl: 6-7
|
22
|
HN-Siêu kẽm
|
%
|
Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1
|
ppm
|
Vitamin B1: 100; Vitamin C:
100
|
|
pHKCl: 6-7
|
23
|
HN-Siêu vọt bông
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Vitamin B1:
100; Vitamin C: 100
|
|
pHKCl: 6-7
|
24
|
LN. 10-8-5+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-8-5
|
Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông
|
ppm
|
Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo:
80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250
|
|
pHKCl: 6-7
|
25
|
LN 8-30-15
|
%
|
N-P2O5-K2O:
8-30-15
|
ppm
|
Cu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B:
200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200
|
|
pHKCl: 6-7
|
26
|
LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5%
|
g/l
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O:
4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1
|
|
pHKCl: 6-7
|
27
|
LN 5-40-3
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA:
0,1
|
|
pHKCl: 6-7
|
28
|
SILICA-PHOS super
|
%
|
P2O5-K2O:
12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3
|
CT TNHH MOSAN
|
29
|
SILICA- POTASS super
|
%
|
P2O5-K2O:
4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2
|
30
|
Pro Hume Plus
|
%
|
N-K2O: 0.15-2; Axit
Humic: 24,75
|
VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam
|
31
|
Pro Green
|
%
|
N-P2O5-K2O:
6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15
|
32
|
Pro Root Saver
|
%
|
Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O:
0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29
|
Cfu/g
|
Bacillus Bacteria: 13,52x109
|
33
|
NV1
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-5-5; Axit Humic: 3
|
Công ty TNHH Nông Vinh
|
|
pHKCl: 6-7
|
34
|
NV2
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2
|
35
|
NV3
|
%
|
N-P2O5-K2O:
10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1
|
36
|
NV4
|
%
|
N: 7; B: 15
|
|
pHKCl: 6-7
|
37
|
TB-Humate
|
%
|
N-P2O5-K2O:
5-5-5; K-Humate: 5
|
Công ty TNHH SX TM TOBA
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B:
50
|
38
|
Ong Vàng
|
%
|
MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu:
1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005
|
39
|
TB-Vi lượng 25-17-10
|
%
|
N-P2O5-K2O:
25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005;
NAA: 0,005
|
40
|
TB-7-5-44+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O:
7-5-44; S: 7,5
|
ppm
|
Zn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B:
200; Mo: 50
|
41
|
Humate - Lúa chuyên cho lúa
|
%
|
N-K2O: 5-5;
K-Humate: 5
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B:
50
|
Quyết định 79/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 79/2008/QĐ-BNN ngày 08/07/2008 về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.902
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|