|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1527/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1527/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Đinh Quang Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1527/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 18 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, CHĂN NUÔI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức
phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp,
Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật,
Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Bắc Kạn (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục
hành chính” tại địa chỉ: http://dichvucong.backan.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quang Tuyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, THÚ Y, CHĂN NUÔI, QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BẮC KẠN
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí
|
Mức
phí, lệ phí đề nghị công bố
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực
Bảo vệ thực vật
|
1
|
1
|
1.004493.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021
|
600.000
đồng/lần
|
2
|
2
|
1.004509.000.00.00.H03
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021
|
Không
|
3
|
3
|
1.003984.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật
đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021
|
Mục
III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
4
|
4
|
1.004363.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021
|
800.000
đồng/lần
|
5
|
5
|
1.004346.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày
17/5/2021
|
800.000
đồng/lần
|
II
|
Lĩnh vực
Thú y
|
6
|
1
|
1.005327.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
7
|
2
|
2.002132.000.00.00.H03
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết
mổ động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn
còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí.
|
8
|
3
|
1.005319.000.00.00.H03
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến
cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
9
|
4
|
1.004022.000.00.00.H03
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020
|
Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng
cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y:
900.000 đồng/lần.
|
10
|
5
|
1.003810.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
11
|
6
|
1.003781.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
12
|
7
|
1.003619.000.00.00.H03
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
13
|
8
|
1.003612.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- Thông tư số 101/7070/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn, nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch, bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
14
|
9
|
1.003589.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
15
|
10
|
1.003577.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
16
|
11
|
2.001064.000.00.00.H03
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
17
|
12
|
1.002338.000.00.00.H03
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y: Theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020.
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
18
|
13
|
1.002239.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở
chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là
cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm
định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm
cả thủy sản): 300.000đ/lần.
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
19
|
14
|
2.000873.000.00.00.H03
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
20
|
15
|
1.001686.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán
thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
21
|
16
|
1.001094.000.00.00.H03
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
III
|
Lĩnh vực
Chăn nuôi
|
22
|
1
|
1.008129.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ
sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện: chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
23
|
2
|
1.008126.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế):
5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
24
|
3
|
1.008128.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
25
|
4
|
1.008127.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
IV
|
Lĩnh vực
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
26
|
1
|
2.001838.000.00.00.H03
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 và Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
Không
|
27
|
2
|
2.001241.000.00.00.H03
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 và Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
|
Không
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực
Lâm nghiệp
|
28
|
1
|
3.000154.000.00.00.H03
|
Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi
thực hiện thủ tục Hải quan
|
Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
20.000
đồng/tờ khai
|
Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1527/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Thú y, Chăn nuôi, Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn
490
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|