Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 467/QĐ-BNN-PCTT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: Nguyễn Hoàng Hiệp
Ngày ban hành: 22/01/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 467/QĐ-BNN-PCTT

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIAI ĐOẠN 2021-2025

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tai;

Căn cứ Luật Đê điều;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai, Luật Đê điều;

Căn cứ Luật Thủy lợi;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Luật Đầu tư;

Căn cứ Chỉ thị số 42-CT/TW ngấy 24/3/2020 Ban Bí thư Trung ương Đảng về chỉ đạo toàn diện về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phòng ngừa, ứng phó, khắc phục hậu quả thiên tai;

Căn cứ Nghị quyết s 76/NQ-CP ngày 18/6/2018 của Chính phủ về phòng chống thiên tai;

Căn cứ Nghị Quyết số 120/NQ-CP ngày 17/11/2017 của Chính phủ về phát triển bn vững đồng bng sông Cửu Long, thích ứng với biến đi khí hậu;

Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 07/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển Thủy lợi Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến 2050;

Xét đề nghị của Tng cục trưởng Tổng cục Phòng, chống thiên tai và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2021-2025, với những nội dung chủ yếu sau:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Nâng cao năng lực phòng chống, chủ động trong công tác phòng chống thiên tai, giảm thiểu thiệt hại do thiên tai gây ra tạo điều kiện phát triển bền vng ngành nông nghiệp nói riêng và kinh tế - xã hội nói chung trong điều kiện biến đổi khí hậu.

2. Mục tiêu cụ thể

a) Tăng cường sự chỉ đạo, điều hành của các cấp, các ngành nói chung và của Bộ Nông nghiệp và PTNT nói riêng trong phòng ngừa, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai.

b) Nâng cao nhận thức, năng lực, chủ động phòng chống thiên tai trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đối với tổ chức, cộng đồng và người dân.

c) Đảm bảo an toàn hệ thống cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn theo mức thiết kế, đồng bộ với hệ thống cơ sở hạ tầng khác và gắn với xây dựng nông thôn mới.

d) Làm cơ sở để rà soát, xác định các danh mục dự án/nhiệm vụ ưu tiên để tổng hợp lồng ghép vào kế hoạch phát triển của Bộ và huy động các nguồn lực để thực hiện phù hợp với kế hoạch trung hạn của Bộ Nông nghiệp và PTNT trong giai đoạn 2021-2025.

II. NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Nội dung và biện pháp tổng thể

a) Hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật, chương trình, đề án, kế hoạch

- Sửa đổi, bổ sung các Nghị định: số 160/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống thiên tai; số 94/2014/NĐ-CP và s 83/2019/NĐ-CP quy định về thành lập quỹ phòng chống thiên tai; số 104/2017/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng chống thiên tai, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.

- Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành các quyết định về danh mục và quy định việc quản lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng chống thiên tai; quy định về nội dung đảm bảo an toàn thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê.

- Xây dựng các thông tư: hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai các cấp ở địa phương; ban hành quy định chung đảm bảo yêu cầu phòng chống thiên tai và quy định cụ thể bảo đảm yêu cầu phòng chống thiên tai đối với công trình phòng chống thiên tai ngành nông nghiệp; ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập quy hoạch phòng chống lũ của các tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều; hướng dẫn kỹ thuật về duy tu bảo dưỡng đê điều.

- Sửa đổi bổ sung thông tư số 46/2011/TT-BNNPTNT về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều.

- Xây dựng các chương trình tổng thể phòng chống thiên tai quốc gia.

- Xây dựng đề án đào tạo nguồn nhân lực cho ngành phòng chống thiên tai.

- Xây dựng kế hoạch phòng chống thiên tai quốc gia và cấp bộ giai đoạn 2026-2030.

b) Thông tin truyền thông, phổ biến pháp luật, nâng cao nhận thức cộng đồng

- Tiếp tục triển khai thực hiện Đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro dựa vào cộng đồng.

- Thực hiện Đề án tăng cường bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

- Tuyên truyền phổ biến pháp luật về bảo vệ chất lượng nước và phòng chống thiên tai trong công trình thủy lợi.

- Triển khai các hoạt động nâng cao nhận thức, năng lực cho lực lượng xung kích ở địa phương.

- Đề xuất các biện pháp phòng tránh thiên tai, hướng dẫn thực hiện tại các tỉnh, thành phố.

c) Thiết kế quy hoạch, điều tra cơ bản

* Thiết kế quy hoạch

- Trình duyệt quy hoạch ngành quốc gia thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn: quy hoạch phòng chống thiên tai và thủy lợi; quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản.

- Rà soát, điều chỉnh, bổ sung các quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành về thủy lợi, phòng chống lũ, đê điều, thủy sản, lâm nghiệp.

- Xây dựng phương án tổng thể chỉnh trị sông, phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển trên các lưu vực sông liên tỉnh.

* Điều tra cơ bản

- Điều tra cơ bản về công trình phòng chống thiên tai, thủy lợi, thủy sản, lâm nghiệp và vùng hạ du các đập, hồ chứa nước thuộc do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.

- Điều tra cơ bản về nguồn nước, nước sạch nông thôn, lòng dẫn, đường bờ biển, dân sinh phục vụ phòng chống thiên tai.

- Điều tra cơ bản về cơ sở hạ tầng liên quan đến phòng chống thiên tai.

- Điều tra cơ bản hiện trạng.

d) Duy tu bảo dưỡng, xử lý cấp bách công trình phòng chống thiên tai

- Duy tu bảo dưỡng công trình đê điều từ cp III đến cấp đặc biệt.

- Xử lý cấp bách công trình đê điều từ cp III đến cấp đặc biệt.

- Bảo trì các đập, hồ chứa nước do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý và các hồ chứa thủy lợi liên tỉnh.

đ) Khoa học công nghệ và hợp tác quốc tế

* Khoa học công nghệ

- Nghiên cứu, ứng dụng vật liệu mới trong xây dựng, củng cố, nâng cấp công trình phòng chống thiên tai.

- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ quản lý, vận hành và khai thác công trình phòng chống thiên tai.

- Nghiên cứu chuyển đổi thời vụ, giống cây trồng, vật nuôi thích ứng với thiên tai, biến đổi khí hậu.

- Nghiên cứu cơ sở khoa học, ứng dụng trồng rừng ngập mặn ven biển.

- Nghiên cứu đánh giá các tác động làm gia tăng rủi ro thiên tai.

- Nghiên cứu, xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, định mức kinh tế, kỹ thuật trong xây dựng và quản lý công trình phòng chống thiên tai và phục vụ phòng chống thiên tai.

- Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ chỉ đạo, điều hành trong phòng ngừa, ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai.

* Hợp tác quốc tế

- Chủ động trong các cơ chế hợp tác về phòng, chống thiên tai trong đó ưu tiên tham gia các cơ chế hợp tác: ACDM, Ủy hội sông Mekong, Diễn đàn toàn cầu về giảm nhẹ thiên tai, ARF, ASEM....

- Triển khai thực hiện đầy đủ, có trách nhiệm các Điều ước quốc tế, Hiệp định, thỏa thuận hợp tác mà Việt Nam tham gia ký kết.

- Duy trì hợp tác, chia sẻ thông tin, cơ sở dữ liệu; phối hợp trong các hoạt động phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn.

- Thực hiện hiệu quả việc vận động, tiếp nhận, quản lý và phân phối viện trợ của quốc tế trong việc khắc phục hậu quả thiên tai.

e) Công tác thường trực phòng chống thiên tai

- Thường trực Văn phòng Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống thiên tai.

- Thường trực đối với các hoạt động phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn, ngập úng, bảo đảm an toàn công trình thủy lợi đặc biệt là đập, hồ chứa nước.

- Thường trực các hoạt động của tàu cá, khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão, nuôi trồng thủy, hải sản.

g) Xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống thiên tai

Xây dựng, củng cố, nâng cấp công trình phòng chống thiên tai thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, trong đó tập trung xây dựng, củng cố, nâng cấp công trình đê điều, công trình thủy lợi, Trung tâm chỉ đạo, điều hành phòng chống thiên tai và công trình cảnh báo thiên tai đa mục tiêu đảm bảo an toàn theo mức thiết kế, đáp ng hiệu quả đầu tư.

h) Thanh tra, kiểm tra

- Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về phòng chống thiên tai và đê điều.

- Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ, vận hành công trình thủy lợi và công trình cảng cá, khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão.

i) Các nhiệm vụ khác

- Xây dựng phương án tổng thể chỉnh trị sông, phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển đối với các lưu vực sông liên tỉnh.

- Xây dựng hệ thống mô phỏng lũ, ngập lụt các hệ thống sông liên tỉnh.

- T chức các Hội nghị, Hội thảo về phòng chống thiên tai và liên quan đến phòng chống thiên tai.

2. Biện pháp ứng với các loại hình thiên tai

Các biện pháp ứng phó với các loại hình thiên tai thuộc chức năng, nhiệm vụ của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn:

a) Phòng chống lũ quét, sạt lở đất và cháy rừng tự nhiên

- Thông tin truyền thông, nâng cao nhận thức cộng đồng, kỹ năng phòng tránh lũ quét, sạt lở đất và cháy rừng tự nhiên.

- Rà soát, bố trí, sắp xếp lại dân cư vùng ven sông, ven suối và sườn đồi, núi, trước mắt tập trung di dời dân cư khỏi những khu vực có nguy rất cao xảy ra lũ quét, sạt lở đất.

- Trồng và bảo vệ rng phòng hộ đầu nguồn, đảm bảo độ che phủ rừng toàn quốc đạt 42%, diện tích rừng các loại đạt 14,6 triệu ha; bảo vệ cơ sở hạ tầng về phòng cháy rừng tự nhiên.

- Hướng dẫn xây dựng nhà ở, công trình ven sông, suối, sườn đồi, núi để hạn chế rủi ro do lũ quét, sạt lở đất gây ra.

b) Phòng chống lũ, mưa lớn, ngập lụt

- Thông tin, truyền thông, nâng cao nhận thức cộng đồng, người dân và các kỹ năng phòng tránh lũ, mưa lớn, ngập lụt.

- Xây dựng bản đồ ngập lụt ng với các tình huống lũ, vận hành xả lũ hồ cha.

- Củng cố, nâng cấp hệ thống đê điều, hồ chứa, công trình chống ngập lụt.

- Vận hành và khai thác hiệu quả các công trình hồ chúa tham gia giảm lũ cho hạ du, công trình làm chậm lũ và công trình phòng chống ngập lụt.

- Cải tạo lòng dẫn tăng cường khả năng thoát lũ, trong đó chú trọng mở rộng khẩu độ thoát lũ đối với cầu, cống trên các tuyến giao thông đảm bảo thoát lũ.

- Chuyển đổi cơ cấu, mùa vụ cây trồng, vật nuôi phù hợp với đặc điểm thiên tai từng vùng.

- Hướng dẫn việc quản lý việc xây dựng nhà ở, công trình ven sông, kênh, rạch; khu đô thị, khu công nghiệp; bãi cha vật liệu;...tránh làm gia tăng rủi ro thiên tai, hạn chế khả năng thoát lũ, phát sinh rủi ro thiên tai mới.

- Bố trí sắp xếp lại dân cư tại những khu vực ngập sâu, gây cản trở thoát lũ.

- Hướng dẫn việc xây dựng, quản lý trang trại, xử lý chất thải, môi trường chăn nuôi trước, trong và sau ngập lụt.

c) Phòng chống bão mạnh, siêu bão, nước biển dâng

- Nâng cao nhận thức cộng đồng, kỹ năng phòng tránh bão mạnh, siêu bão, nước biển dâng.

- Cập nhật, hoàn thiện bản đồ ngập lụt nước biển dâng do bão mạnh, siêu bão.

- Hoàn thiện hệ thống thông tin quản lý nghề cá trên biển, hệ thống thông tin của Bộ đội Biên phòng và hệ thống các Đài thông tin duyên hải.

- Hướng dẫn tổ chức sản xuất trong khai thác, nuôi trồng thủy, hải sản và bảo vệ nguồn lợi thủy sản phù hợp với từng nhóm nghề, từng ngư trường, từng vùng sinh thái.

- Hướng dẫn phương tiện vận tải, tàu thuyền hoạt động trên biển và neo đậu tại bến khi có thiên tai.

- Hướng dẫn xây dựng nhà ở, công trình và sơ tán dân đến nơi an toàn chống bão, nước biển dâng.

- Xây dựng, củng cố, nâng cấp các khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão; công trình đê biển, đê cửa sông.

d) Phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển, sụt lún đất

- Xác định và từng bước xây dựng hệ thống chỉ giới hành lang bảo vệ bờ sông, bờ biển trên cơ sở quy hoạch chỉnh trị sông, chống xâm thực bờ biển.

- Di dời dân cư sinh sống tại những khư vực đang có diễn biến sạt lở bờ sông, xói lở bờ biển đến nơi an toàn.

- Hướng dẫn quản lý hiệu quả việc khai thác cát sỏi lòng sông, khai thác nước ngầm phục vụ sinh hoạt và sản xuất.

- Hướng dẫn việc trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển; xây dựng công trình phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển thân thiện với môi trường.

đ) Phòng chống nắng nóng, hạn hán, xâm nhập mặn, rét hại

- Chuyển đổi cơ cấu, mùa vụ cây trồng, vật nuôi phù hợp với đặc điểm thiên tai từng vùng.

- Quản lý, vận hành hiệu quả các hồ chứa nước, công trình cấp nước, công trình kiểm soát mặn; ứng dụng khoa học công nghệ trong tưới tiết kiệm nước.

- Xây dựng, củng cố, nâng cấp hệ thống công trình chống hạn, chống ngập úng, chống xâm nhập mặn.

e) Phòng chống động đất, sóng thần

- Hướng dẫn kỹ năng phòng tránh động đất, sóng thần.

- Đôn đốc, hướng dẫn quản lý bảo vệ các cồn cát ven biển; trồng rừng phòng hộ ven biển; xây dựng, củng cố, nâng cấp hệ thống đê biển, đê cửa sông giảm thiểu tác động của sóng thần.

- Hoàn thiện hệ thống cảnh báo thiên tai đa mục tiêu, trong đó có cảnh báo sóng thần các tỉnh ven biển từ Hà Tĩnh đến Bà Rịa Vũng Tàu.

- Hướng dẫn xây dựng nhà ở, công trình an toàn với động đất, sóng thần.

3. Các nhiệm vụ, dự án phòng chống thiên tai

Trên cơ sở định hướng xây dựng và đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phòng chống thiên tai của Bộ Nông nghiệp và PTNT giai đoạn 2016 - 2020, dự kiến kế hoạch phòng chống thiên tai giai đoạn 2021 - 2025, bao gồm:

a) Đối với biện pháp phi công trình: Tổng số 08 nội dung.

b) Đối với biện pháp công trình: Tổng số 249 dự án.

(cụ thể như phụ lục I, II, III và IV kèm theo)

4. Nguồn lực và tiến độ hàng năm, 5 năm thực hiện kế hoạch

a) Nguồn lực: Tổng kinh phí d kiến 5 năm đề xuất: 123.612 tỷ đồng, bao gồm:

- Ngân sách nhà nước 20.290 tỷ đồng bao gồm: nguồn vốn sự nghiệp kinh tế cấp cho Bộ Nông nghiệp và PTNT hàng năm: 5.119 tỷ đồng; nguồn vốn đầu tư phát triển bố trí qua Bộ Nông nghiệp và PTNT thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025: 15.171 tỷ đồng.

- Vốn trái phiếu Chính phủ: 84.525 tỷ đồng.

- Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA): 18.796 tỷ đồng (418 tỷ đồng được bố trí cho các nhiệm vụ phi công trình; 18.378 tỷ đồng bố trí cho các dự án đầu tư xây dựng công trình).

b) Tiến độ thc hiện kế hoạch hàng năm: được sắp xếp phân bổ trong phạm vi nguồn vốn sự nghiệp kinh tế và đầu tư phát triển giao qua Bộ Nông nghiệp và PTNT hàng năm.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

a) Tổng cục Phòng, chống thiên tai

- Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai thực hiện kế hoạch phòng chống thiên tai.

- Tổ chức thực hiện các nội dung liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao đảm bảo tiến độ.

- Chủ trì rà soát kế hoạch thực hiện hàng năm phù hợp với kế hoạch phân bổ nguồn vốn được bố trí.

- Tổng hợp tiến độ thực hiện kế hoạch, định kỳ báo cáo Bộ vào tháng 10 hàng năm làm cơ sở để tổng hợp, lồng ghép, bổ sung vào kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp và PTNT.

b) Vụ Kế hoạch

- Chủ trì lồng ghép vào kế hoạch phát triển ngành nông nghiệp và PTNT giai đoạn 2021-2025 làm cơ sở để triển khai thực hiện.

- Cân đối, bố trí kinh phí đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn vốn trái phiếu Chính phủ được phân bổ hàng năm thực hiện kế hoạch.

- Phối hợp với Vụ Hợp tác quốc tế và các cơ quan liên quan đề xuất nguồn vốn ODA báo cáo Bộ để bố trí cho các danh mục ưu tiên để thực hiện kế hoạch.

- Theo dõi, giám sát đầu tư, đảm bảo nguồn vốn đầu tư thực hiện đúng mục tiêu và có hiệu quả.

c) Vụ Tài chính

- Ưu tiên bố trí kinh phí từ nguồn sự nghiệp kinh tế hàng năm để thực hiện các nhiệm vụ thuộc giải pháp phi công trình.

- Phối hợp rà soát, điều chỉnh, bổ sung các nhiệm vụ theo kế hoạch thực hiện hàng năm phù hợp với số kinh phí được bố trí.

d) Các Tổng cục, Cục, Vụ liên quan

- Theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện kế hoạch đáp ứng yêu cầu tiến độ, khối lượng, chất lượng các danh mục.

- Phối hợp rà soát kế hoạch hàng năm, sắp xếp thứ tự các danh mục ưu tiên thực hiện phù hợp với kế hoạch vốn được phân bổ.

- Thường xuyên báo cáo tiến độ và báo cáo định kỳ hàng năm trong tháng 9 gửi Tổng cục Phòng, chống thiên tai để tổng hợp báo cáo Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ;
- Lưu VT, PCTT (VT, KSAT_3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Hiệp

PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-PCTT ngày 22/01/2021 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

TT

Nội dung

Tổng hợp

Số nhiệm vụ/dự án

Dự kiến tổng kinh phí

NHIỆM VỤ PHI CÔNG TRÌNH

123

5.537.981

A

Nguồn vốn SNKT

115

5.119.580

I

Xây dng văn bản quy phạm pháp luật, chương trình, đề án, kế hoạch

13

3.740

II

Thông tin truyền thông, phổ biến pháp luật, nâng cao nhận thức cộng đồng

4

13.500

III

Thiết kế quy hoạch, điều tra cơ bản

61

471.000

III.1

Thiết kế quy hoạch

37

343.000

III.2

Điều tra cơ bn

24

128 000

IV

Duy tu bo dưỡng, xử lý cấp bách công trình phòng chng thiên tai

3

3.682.500

V

Khoa học công ngh - Hp tác quốc tế

27

435.560

V.1

Khoa học công nghệ

21

408.850

V.2

Hợp tác quốc tế

6

26.710

VI

Công tác thường trực PCTT

3

200.000

VII

Thanh tra, kiểm tra

3

3.500

VIII

Các nhiệm v khác

1

309.780

B

Nguồn vốn ODA

8

418.401

CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

249

118.074.861

I

Nguồn vốn NSNN

85

15.171.192

I.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

8

663.910

-

Các dự án sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi, phòng chống thiên tai

2

310.635

-

Thủy sản

6

353.275

I.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

77

14.507.282

-

Các dự án sửa chữa, nâng cấp công trình thủy li, phòng chống thiên tai quốc gia, liên tỉnh

7

4.218.000

-

Các dự án theo vùng Kinh tế

45

5.508.282

-

Thy sản

25

4.781.000

II

Nguồn vốn TPCP

152

84.525.229

II.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

4

6.443.000

-

Các dự án sửa chữa, nâng cấp công trình thủy lợi, phòng chng thiên tai

4

6.443.000

-

Thủy sn

0

0

II.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

148

78.082.229

-

Các dự án sửa chữa, nâng cấp công trình quốc gia, liên tnh

13

8.537.796

-

Các dự án theo vùng kinh tế

135

69.544.433

III

Nguồn vốn ODA

12

18.378.440

III.1

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

9

13.660.270

III.2

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

3

4.718.170

TNG S

372

123.612.842

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (NHIỆM VỤ PHI CÔNG TRÌNH - NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ & ODA)
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-PCTT ngày 22/01/2021 Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ

Dự kiến thời gian thực hiện

Dự kiến tng kinh phí

Cơ quan chủ trì thực hiện

Ghi chú

TNG CỘNG

5.537.981

A

NGUỒN VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ

5.119.580

I

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, chương trình, đề án, kế hoạch

3.740

1

Xây dựng văn bản quy phạm pp luật

240

1.1

Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 160/2018/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai

2021

30

Tổng cục PCTT và các cơ quan thuộc Bộ

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.2

Nghị định thay thế Nghị định 94/2014/NĐ-CP và Nghị định 83/2019/NĐ-CP quy định về thành lập, qun lý Quỹ phòng, chống thiên tai

2021

30

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.3

Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 104/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai; khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều

2022

60

1.4

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục và quy định việc qun lý, sử dụng vật tư, phương tiện, trang thiết bị chuyên dùng phòng, chống thiên tai

2021

15

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.5

Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định nội dung bảo đảm thoát lũ, thông thoáng dòng chảy, an toàn đê điều đối với việc xây dựng cầu qua sông có đê

2021

15

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.6

Thông tư hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai các cấp ở địa phương

2021

15

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.7

Thông tư ban hành quy định chung đảm bảo yêu cầu phòng, chống thiên tai và quy định cụ thể bo đm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với công trình phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

2021

15

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.8

Thông tư về ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập quy hoạch phòng, chống 10 của tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều

2021

30

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.9

Thông tư hướng dẫn kỹ thuật về duy tu, bảo dưỡng đê điều

2021

30

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

1.10

Sửa đổi, bổ sung Thông tư 46/2011/TT-BNNPTNT về trình tự thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều

2022

30

2

Xây dựng chương trình, đề án

2.000

2.1

Chương trình tổng thể phòng chống thiên tai quốc gia

2021

2.000

Tổng cục PCTT

3

Xây dựng kế hoạch

1.500

3.1

Xây dựng Kế hoạch phòng chống thiên tai quốc gia giai đoạn 2026-2030

2025

1.000

3.2

Xây dựng Kế hoạch phòng chống thiên tai cấp Bộ giai đon 2026-2030

2025

500

Tổng cục PCTT

II

Thông tin truyền thông, phổ biến pháp luật, nâng cao nhận thức cộng đồng

13.500

1

Tuyên truyền phổ biến pháp luật về phòng chống thiên tai trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2021-2025

5.000

Tng cục PCTT

2

Triển khai thực hiện Đề án Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng thuộc các hoạt động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2021-2025

5.000

3

Biên soạn, phổ biến sổ tay phòng chống thiên tai tới các cấp chính quyền đa phương và tổ chức, cá nhân

2022-2025

1.500

4

Đề án tăng cường bảo vệ chất lượng nước trong công trình thủy lợi do Bộ NN&PTNT qun lý

2021-2025

2.000

Tổng cục Thủy Lợi

III

Thiết kế quy hoạch, điều tra cơ bản

471.000

III.1

Thiết kế quy hoạch

343.000

1

Quy hoạch thủy li lưu vực sông liên tnh

112.000

1.1

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021-2022

25.000

Tổng cục Thủy Lợi

1.2

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Hồng-Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021-2022

12.000

1.3

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Bằng Giang-Kỳ Cùng thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021-2022

10.000

1.4

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021-2022

12.000

1.5

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Srêpôk thời kỳ 2025-2035, tầm nhìn đến năm 2050

2022-2023

12.000

1.6

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Sê San thời kỳ 2025-2035, tầm nhìn đến năm 2050

2022-2023

12.000

1.7

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Kone-Hà Thanh thời kỳ 2025-2035, tầm nhìn đến năm 2050

2023-2024

10.000

1.8

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Thạch Hãn-Bến Hải thời kỳ 2025- 2035, tầm nhìn đến năm 2050

2023-2024

7.000

1.9

Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Cả thời kỳ 2025-2035, tầm nhìn đến năm 2050

2024-2025

12.000

2

Quy hoạch hệ thống công trình thủy li liên quan 02 tnh tr lên

127.000

2.1

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Bắc Nam Hà

2021-2022

8.000

Tổng cục Thủy Lợi

2.2

Quy hoạch thủy lợi hệ thống công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải

2021-2022

10.000

2.3

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng

2021-2022

10.000

2.4

Quy hoạch hệ thống thủy lợi sông Nhu

2021-2022

10.000

2.5

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Bắc Đuống

2022-2023

8.000

2.6

Quy hoạch hệ thống thy lợi Đồng Tháp Mười

2022-2023

8.000

2.7

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Tứ Giác Long Xuyên

2022-2023

7.000

2.8

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Ia Mơ

2022-2023

6.000

2.9

Quy hoạch hệ thống thủy lợi sông Cầu

2022-2023

8.000

2.10

Quy hoạch hệ thống thủy lợi cầu Sơn-Cấm Sơn

2022-2023

6.000

2.11

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Đại Lải

2022-2023

6.000

2 12

Quy hoạch hệ thống thủy lợi An Kim Hi

2023-2024

5.000

2.13

Quy hoạch hệ thống thủy lợi An Trạch

2023-2024

5.000

2.14

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Suối Giai

2023-2024

5.000

2 15

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Ô Môn - Xà No

2023-2024

7.000

2.16

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Quản Lộ-Phụng Hiệp

2023-2024

8.000

2.17

Quy hoạch h thng thy lợi Bo Định

2024-2025

5.000

2.18

Quy hoạch hệ thống thủy lợi Nam Măng Thít

2024-2025

5.000

3

Quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê

44.000

3.1

Quy hoạch phòng chống lũ của tuyến sông có đê đối với hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình

2021-2022

15.000

Tổng cục PCTT

3.2

Quy hoạch phòng chống lũ của tuyến sông có đê đối với hệ thống sông Đáy

2021-2022

7.000

3.3

Quy hoạch phòng chng lũ của tuyến sông có đê đối với hệ thống sông Cả

2021-2022

7.000

3.4

Quy hoạch phòng, chng lũ của tuyến sông có đê gồm sông Đà, sông Thao và sông Lô, tập trung vào các khu vực có nguy cơ ngập lũ cao các tỉnh miền núi phía Bắc

2021-2022

5.000

3.5

Quy hoạch phòng chống lũ của tuyến sông có đê đối với hệ thống sông Mã

2022-2023

10.000

4

Quy hoạch đê điều

60.000

4.1

Quy hoạch đê điều hệ thống sông Hng, sông Thái Bình

2021-2022

5.000

Tổng cục PCTT

4.2

Quy hoạch đê điều hệ thng sông Đáy

2021-2022

5.000

4.3

Quy hoạch đê điều hệ thống sông Cả

2021-2022

5.000

4.4

Quy hoạch hệ thống đê bao, bờ bao các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

2021-2022

20.000

4.5

Quy hoạch hệ thống đê biển từ Quảng Ninh đến Kiên Giang

2022-2023

25.000

III.2

Điều tra cơ bn

128.000

1

Điều tra về các mô hình khắc phục hậu qu thiên tai điển hình gắn với sinh kế bền vững và xây dựng nông thôn mới

2021-2023

4.500

Tổng cục PCTT

2

Điều tra, đánh giá và đề xuất bố trí lại dân cư ven các sông chính vùng ĐBSCL

2021-2025

5.000

3

Điều tra, thu thập, xây dựng cơ sở dữ liệu hiện trạng hệ thống đê bao, bờ bao các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long

2.021

2.500

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

4

Điều tra, giám sát hiện trạng sạt lở bờ sông, bờ bin vùng đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các cnh báo, giải pháp xử lý

2021-2025

10.000

5

Điều tra hiện trạng cơ sở hạ tầng ven sông, ven biển vùng ĐBSCL và đề xuất các giải pháp giảm thiểu sạt lở bờ sông, bờ biển

2022-2025

5.000

6

Điều tra hiện trạng cơ sở hạ tầng ven sông, ven biển vùng Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và đề xuất các gii pháp giảm thiểu sạt lở bờ sông, bờ biển

2022-2025

4.000

7

Điều tra cơ bn về lũ quét, sạt lở đất, sạt l bờ sông, suối khu vực miền núi phía Bắc.

2021-2023

3.000

8

Điều tra cơ bản về lũ quét, sạt lở đất khu vực min núi khu vực duyên hải miền Trung và khu vực Tây Nguyên

2021-2025

4.500

9

Điều tra khu vực rủi ro ngập lụt mới phát sinh do phát triển hạ tầng giai đoạn 2015-2019 một số tỉnh khu vực ven biển miền Trung

2021-2022

5.000

10

Điều tra, giám sát hiện trạng sạt lở bờ sông Ba, đề xuất các cảnh báo, giải pháp xử lý

2022-2025

3.000

11

Giám sát xâm nhập mặn vùng Đồng bằng sông Cửu Long phục vụ chỉ đạo điều hành sản xuất nông nghiệp

2021

5.000

Tng cục Thủy lợi

12

Điều tra, đánh giá hiệu qu tưới cho các vùng cây ăn trái chủ lực tại vùng đồng bằng sông Cửu Long và đề xuất các giải pháp đảm bảo cấp nước bn vững trong tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn

2021-2023

7.000

13

Điều tra, đánh giá hiện trạng công trình phòng chng sạt lở bờ sông, bờ biển các tỉnh Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và đề xuất giải pháp phòng chống sạt lở

2021-2025

5.000

14

Điều tra, đánh giá hiện trạng và xác minh ngun xả nước thi vào hệ thống công trình thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa

2021-2023

7.500

15

Điều tra, đánh giá sa mạc hóa và đề xuất gii pháp thủy lợi nhằm khai thác hiệu qu vùng đất ven biển các tỉnh Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận

2021-2023

5.500

16

Điều tra, đánh giá hiện trạng và xác minh ngun xả nước thi vào hệ thống công trình thủy lợi Bắc Hưng Hải

2021-2023

7.500

17

Điều tra, đánh giá hiện trạng và xác minh nguồn xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi Bắc Nam Hà

2021-2023

7.500

18

Đo đạc, dự báo dòng chy, xâm nhập mặn hạ du sông Hồng - Thái Bình, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước gieo lúa vụ Đông Xuân, khu vực Trung du và Đồng bằng Bắc B

2021

4.000

19

Điều tra, đánh giá hiệu quả và giá trị sử dụng nước cho sản xuất nông nghiệp và các ngành sử dụng nước khác tại các vùng khan hiếm nước và đề xuất giải pháp nâng cao giá trị sử dụng tổng hợp nguồn nước và phục vụ chuyển đổi sản xuất nông nghiệp

2021-2023

10.000

20

Điều tra, đánh giá hiệu qu công trình thủy lợi do Bộ Nông nghiệp và PTNT trực tiếp quản lý và công trình thủy lợi mà việc khai thác và bảo vệ liên quan tới 2 tỉnh trở lên

2021-2023

5.000

21

Điều tra cơ bản đánh giá chất lượng đội tàu cá của Việt Nam để đề xuất các giải pháp đảm bo an toàn cho người tàu cá, nâng cao hiệu quả bảo quản sau thu hoạch trên tàu cá

2021-2022

3.000

Tổng cục Thy sn

22

Đánh giá rủi ro thiên tai, biến đi khí hậu cho vật nuôi

2021-2025

7.500

Cục Chăn nuôi

23

Điều tra, đánh giá vật liệu cháy rừng tại các khu vực trọng điểm trên toàn quốc làm cơ sở cnh báo cháy rừng phục vụ công tác qun lý phòng cháy chữa cháy rừng và phòng chống thiên tai của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2021-2025

5.000

Tng cục Lâm nghiệp

24

Đánh giá tác động, thiệt hại của thiên tai (bão, lũ, ATNĐ, hạn hán, xâm nhập mặn) đến nuôi trồng thủy sản, đề xuất giải pháp tổ chức sản xuất thích ứng với biến đổi khí hậu

2021-2022

2.000

Tổng cục PCTT

IV

Duy tu bảo dưỡng, xử lý cấp bách công trình phòng chống thiên tai

3.682.500

1

Duy tu bảo dưỡng đê sông, đê biển các tỉnh thành phố có đê từ cấp III trở lên

2021-2025

2.800.000

Tổng cục PCTT

2

Xử lý cấp bách công trình đê điều

2021-2025

860.000

3

Bo trì cho các đập, hồ chứa nước do Bộ quản lý và các hồ chứa nước liên tnh trong kế hoạch

2021-2025

22.500

Tổng cục Thủy lợi

V

Khoa học công nghệ - Hợp tác quốc tế

435.560

V.1

Khoa học công nghệ

408.850

1

Nghiên cứu, xây dựng bộ tiêu chí thực hiện lồng ghép nội dung phòng, chống thiên tai vào quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành, kinh tế xã hội

2021

800

Tổng cục PCTT

2

Nghiên cứu đề xuất, ứng dụng giải pháp khoa học công nghệ phù hợp trong phòng, chng và giảm thiểu rủi ro lũ quét tại khu vực miền núi phía Bắc

2021

800

3

Nghiên cứu ứng dụng mô hình kinh tế để lượng hoá tác động của thiên tai và đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến trồng trọt, thủy sn, cơ sở hạ tầng có xét đến yếu tố biến đổi khí hậu.

2021

1.000

4

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bả kiểm soát mối Macrotermitinae gây hại công trình đê, đập ở miền Bắc Việt Nam

2021-2022

2.250

5

Nghiên cứu ứng dụng, phát triển kết cấu chống tràn cho đê sông do .

2021-2022

2.000

6

Nghiên cứu ảnh hưởng của phát triển công trình hạ tầng đến kiểm soát 10 vùng ven các tỉnh từ Bình Phước đến Kiên Giang

2021-2022

2.300

7

Chương trình KHCN trọng điểm Quốc gia về phòng, chống thiên tai tại vùng đồng bằng sông Hồng và ĐBSCL

2022-2025

320.000

8

Nghiên cứu đánh giá tác động của BĐKH, NBD và biến đổi lòng dẫn đối với hệ thống đê cửa sông hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình

2021-2022

10.000

9

Nghiên cứu đánh giá nguyên nhân và giải pháp ứng phó tình hình gia tăng rủi ro thiên tai 10 vùng duyên hải Nam Trung Bộ

2021-2023

9.000

10

Xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật thực hiện dịch vụ công trong phòng chống thiên tai.

2021-2023

3.500

11

Nghiên cứu mùa vụ, ứng dụng khoa học công nghệ, xây dựng mô hình sản xuất trong nuôi trồng thủy sn thích ứng với biến đi khí hậu và phòng chống thiên tai

2021-2025

50.000

Tổng cục Thủy sn

12

Xây dựng hệ thống mô phỏng kỹ thuật hướng dẫn công tác chuẩn bị ứng phó trước, trong và sau bão, , ATNĐ đối với khai thác và nuôi trồng thủy, hải sn

2022

5.000

13

Công trình đê điều - Tiêu chuẩn thiết kế cống qua đê

2021

200

Tổng cục PCTT

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

14

Công trình đê điều - Tiêu chuẩn khoan phụt vữa gia cố nn đê, xử lý nền cống mang cống bằng công nghệ khoan vụt vữa hai nút (nút kép)

2023-2024

500

15

Tiêu chuẩn "Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phn 1. Công trình đê điều"

2021

100

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

16

Tiêu chuẩn "Thành phần khối lượng khảo sát địa chất - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở bờ sông, bờ biển"

2021

100

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

17

Tiêu chuẩn "Thành phần khối lượng khảo sát địa hình - Phần 1. Công trình đê điều"

2021

100

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

18

Tiêu chuẩn "Thành phần khối lượng khảo sát địa hình - Phần 2. Công trình phòng chống sạt lở b sông, bờ biển"

2021

100

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

19

Tiêu chuẩn "Quy trình khảo sát, đánh giá diễn biến lòng sông, bờ biển"

2021

200

Chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020

20

Tiêu chuẩn thiết kế cống

2021-2022

400

Tổng cục Thủy lợi

21

TCVN “Yêu cu thiết kế, thi công kè giảm sóng, gây bồi, to bãi bằng cc ly tâm”

2021

500

Tổng cục PCTT

V.2

Hợp tác quốc tế

26.710

1

Hội thảo và triển lãm quốc tế về Khoa học công nghệ trong phòng chống thiên tai

2021

4.100

Tổng cục PCTT

2

Hp tác ASEAN

2021-2025

5.100

3

Đóng góp quỹ trung tâm điều phối ASEAN về h trợ nhân đạo trong quản lý thảm họa

2021-2025

11.660

4

Văn phòng Đi tác Giảm nhẹ rủi to thiên tai (DRRP)

2021-2025

2.500

5

Tổ chức các hội nghị Bộ trưởng, hội thảo kỹ thuật quốc tế về hợp tác và chia s kinh nghiệm trong giảm nhẹ rủi ro thiên tai

2021-2025

2.500

6

Đóng góp quỹ ADRC

2021- 2025

850

VI

Công tác thường trực PCTT

200.000

1

Văn phòng thường trực

2021-2025

175.000

Tổng cục PCTT

2

Các hoạt động phòng chống hạn hán, xâm nhập mặn, ngập úng

2021-2025

20.000

Tổng cục Thủy lợi

3

Các hoạt động phòng chống lụt bão và tìm kiếm cu nạn trong Thủy sản

2021-2025

5.000

Tổng cục Thủy sản

VII

Thanh tra, kiểm tra

3.500

1

Thanh tra, kiểm tra về chấp hành pháp luật về phòng chống thiên tai và đê điều

2021-2025

1.500

Tổng cục PCTT

2

Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ công trình thủy lợi

2021-2025

1.000

Tổng cục Thủy lợi

3

Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về bảo vệ công trình cảng cá, khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão

2021-2025

1.000

Tổng cục Thủy sn

VIII

Các nhiệm vụ khác

309.780

1

Các hoạt động không thường xuyên khác phục vụ công tác phòng, chống thiên tai

2021-2025

309.780

Các cơ quan thuộc Bộ

B

NGUỒN VỐN ODA

418.401

I

Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

173.278

1

Dự án “Tăng cường kh năng chống chịu với những tác động của biến đổi khí hậu cho các cộng đồng dễ bị tn thương ven biển Việt Nam” do Quỹ khí hậu xanh viện trợ không hoàn lại thông qua Chương trình phát triển Liên hiệp quốc (GCF)

2021

63.893

CPO

2

Dự án "Thích ứng với biến đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long"

2021

102.564

3

Dự án Tăng cường quyền con người và bình đẳng giới thông qua các hoạt động về biến đổi khí hậu và giảm nhẹ rủi ro thiên tai (EMPOWER)

2021-2022

6.821

II

Dự án mới trong giai đoạn 2021-2025

245.123

1

Tăng cường khả năng chống chịu khí hậu cực đoan cho khu vực đô thị Đông Nam Á (URCE)

2021-2024

12.353

CPO

2

Xây dựng phương án chỉnh trị sông, phòng chống sạt lở bờ sông, bờ biển vùng ĐBSCL

2021-2022

20.000

3

Xây dựng hệ thống mô phỏng lũ, ngập lụt vùng ĐBSCL

2021-2022

22.000

4

Gim thiu tác động biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai thông qua sự tham gia của khối công tư trong khai thác cát bền vững ĐBSCL

2021-2023

61.655

5

Dự án Nâng cao năng lực giảm thiểu rủi ro lũ quét và sạt lở đất khu vực miền núi phía Bắc sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Nhật Bản

2021-2024

129.115

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI GIAI ĐOẠN 2021-2025 (CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC)
(Kèm theo Quyết định số 467/QĐ-BNN-PCTT ngày 22/01/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện

Dự kiến thời gian thực hiện

Dự kiến tổng mức đầu tư giai đoạn 2021-2025

NSNN

Các nguồn vốn khác

TỔNG SỐ

15.171.192

84.525.229

A

D án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025

663.910

6.443.000

1

Các dự án sửa chữa nâng cấp, xây dựng công trình thủy li, phòng chống thiên tai

310.635

6.443.000

1

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống Bắc Hưng Hi (GĐ 2)

5 tỉnh: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh

1.1

- Cải tạo, nâng cấp bờ kênh trục chính hệ thống thủy lợi Bắc Hưng Hải

2021-2025

1.433.000

1.2

- Gia ccửa ngoài cống Xuân Quan và kênh trong Xuân Quan - Báo Đáp

2021-2025

219.000

1.3

- Thay cánh cống và máy đóng mở cống Bá Thy hệ thống thy lợi Bắc Hưng Hi

2021-2023

21.000

1 4

- Cống và âu thuyền Nghi Xuyên

2021-2025

350.000

2

Sửa chữa, nâng cấp Hệ thống Bắc Nam Hà (GĐ 2)

Nam Định, Hà Nam

2.1

- Dự án Sa chữa, nâng cp cng lấy nước trạm bơm Vĩnh Trị I, trạm bơm Nhâm Tràng

2021-2023

100.000

2.2

- Nâng cấp trạm bơm Sông Chanh

2021-2025

850.000

2.3

- Xây dựng trạm bơm Quỹ Độ II

2021-2025

250.000

2.4

- Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác và Kênh dẫn thượng lưu cụm công trình đầu mối cống Âu Thuyền Tắc Giang

2021-2025

300.000

3

HTTL cống Cái Ln - Cái Bé (GĐ 2)

Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên Giang

2021-2025

2.500.000

4

Chống ngập úng kết hợp nuôi trồng thủy sn thị xã Chí Linh, Hi Dương

Hải Dương

2021-2023

136.635

5

Tiêu úng vùng III huyện Nông Cống, Thanh Hóa (giai đoạn II)

Thanh Hóa

2021-2025

420.000

6

Tiêu úng vùng III huyện Nông Cống, Thanh Hóa (giai đoạn I)

Thanh Hóa

2021-2022

174.000

II

Thủy sn

353.275

1

Khu neo đu tránh trú bão cho tàu cá đo Phú Quý, Bình Thun (GĐ 1)

Bình Thuận

2021-2025

89.914

2

Nâng cấp, mở rộng cng cá Thọ Quang, Đà Nng

Đà Nng

2021-2022

79.012

3

Trạm kiểm ngư Phú Quốc, Kiên Giang

Kiên Giang

2021

54.789

4

Nâng cấp cảng cá Tắc Cậu, Kiên Giang

Kiên Giang

2021-2022

17.682

5

Nâng cấp, mở rộng cng cá Gành Hào, Bạc Liêu

Bạc Liêu

2021-2022

89.096

6

Nâng cấp, mở rộng cng cá Trần Đề, Sóc Trăng

Sóc Trăng

2021-2022

22.782

B

Dự án khi công mới giai đoạn 2021-2025

14.507.282

78.082.229

I

Các dự án sửa chữa nâng cấp công trình thủy li, phòng chống thiên tai quốc gia, liên tnh

4.218.000

8.537.796

1

Dự án Xây dựng Trung tâm điều hành PCTT Quốc gia

Hà Nội

2021-2025

600.000

2

Xử lý cấp bách, đảm bảo an toàn hồ chứa nước

Các địa phương liên quan

2021-2025

1.500.000

3

Dự án tu bổ, nâng cấp hệ thống đê từ cấp III đến cấp đặc biệt đm bo an toàn chống lũ, bão thiết kế

Các địa phương liên quan

2021-2025

1.500.000

4

Nâng cp, sửa chữa công trình phòng cháy, chữa cháy rừng tại các vườn Quốc gia trực thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT qun lý

Các địa phương liên quan

2021-2025

100.000

5

Sửa chữa, nâng cấp HTTL Cầu Sơn-Cm Sơn

Lạng Sơn, Bắc Giang

2021-2025

390.000

6

Sa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi Sông Cầu (ci tạo, nâng cấp đập Thác Hung-Đá Gân; tu bổ sửa chữa kênh chính, kênh trôi, kênh N5 và các trạm bơm)

Bắc Giang, Thái Nguyên

2021-2025

290.000

7

Dự án Xây dựng hệ thống trực canh, cảnh báo thiên tai, đa mục tiêu (GĐ2)

13 tỉnh ven biển (Hà Tĩnh đến Bà Rịa - Vũng Tàu)

2021-2025

211.000

8

Cải tạo, nâng cấp HTTL sông Nhuệ

Hà Nội, Hà Nam

8.1

- Sửa chữa, nâng cấp Cống Lương c, cng Nht Tựu

2021-2025

207.796

8.2

- Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Chợ Lương và xây dựng trạm bơm Tân Sơn 2

2021-2025

450.000

8.3

- Nạo vét, ci tạo ng dn song Nhuệ đoạn t cng Liên Mạc đến đường vành đai 4

2021-2025

800.000

9

Trạm bơm p Bắc

Hà Nội, Bắc Ninh

2021-2025

100.000

10

SCNC Hệ thống thủy lợi Bắc Đung (Kênh Bc Trịnh Xá và cống Long Tửu)

2021-2025

120.000

11

Hệ thống tiếp nguồn Quang Trung - Vĩnh Trụ

Hà Nam, Nam Định

2021-2025

400.000

12

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi An Trạch

Qung Nam, Đà Nng

2021-2025

200.000

13

Nâng cp hệ thống thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa (GĐ2)

Tây Ninh, Bình Dương, Bình Phước

13.1

- Nạo vét, gia cố, nâng cp CT trên kênh tiêu Phước Hi - Bến Đình

2021-2025

62.000

13.2

- Thiết bị quan trắc, qun lý vận hành

2021-2025

25.000

13.2

- Kênh Tây (phần còn lại 19,4 km)

2021-2025

750.000

14

Dự án HTTL phục vụ nuôi trồng thủy sản phía nam tỉnh Bạc Liêu và Chống ngp do triều cường, nước biển dâng, st lún đất (ngập QL1A, TP Bạc Liêu,...);

Sóc Trăng, Bạc Liêu

2021-2025

1.200.000

15

Nạo vét kênh trục Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

Đồng Tháp, Long An, Tin Giang

2021-2025

850.000

16

Kênh Xã Tàu - Sóc Tro thuc HT các kênh nối sông Tiền - sông Hậu

Đồng Tháp, Vĩnh Long

2021-2025

400.000

17

H thng chuyển nước ch động sản xuất, phòng chống hạn, mặn cho vùng cuối dự án Nam Mang Thít, tỉnh Trà Vinh

Vĩnh Long, Trà Vinh

2021-2025

900.000

18

Nạo vét các kênh trục tiêu thoát lũ, cấp nước, giao thông thủy vùng Tứ giác Long - Xuyên

An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang

2021-2025

750.000

19

Hoàn thiện Dự án Bảo Định

Long An, Tiền Giang

2021-2025

650.000

20

Hoàn thiện Dự án Nhựt Tảo - Tân Trụ

Long An, Tiền Giang

2021-2025

300.000

II

Các dự án theo vùng kinh tế

5.508.282

69.544.433

II.1

Miền núi phía Bắc

1.671.198

11.869.000

1.1

Chỉnh tr suối Chăn, huyn Văn n, Lào Cai

Lào Cai

2021-2025

114.000

1.2

CT bờ hữu song Hng ( 2): đoạn từ suối Ngòi Đường đến suối Ngòi Bo (TP Lào Cai) và đoạn từ Thị trấn Phố Lu đến suối Ngòi Nhù (huyn Bảo Thng)

Lào Cai

2021-2025

1.000.000

1.3

Hồ chứa nước Phiêng Lúc, Lai Châu

Lai Châu

2021-2025

330.000

1.4

Hồ chứa nước Giang Ma, Lai Châu

Lai Châu

2021-2025

390.000

1.5

Hồ chứa nước Bản Ph, Đin Biên

Đin Biên

2021-2025

450.000

1.6

H chứa nước Nậm Xả, Điện Biên

Điên Biên

2021-2025

406.000

1.7

H chứa nước Hui Trạng Tai, Đin Biên

Điện Biên

2021-2025

196.758

1.8

H chứa nước Hui Bẻ, Điện Biên

Điện Biên

2021-2025

85.440

1.9

H chứa nước Khui Dáng, Cao Bằng

Cao Bằng

2021-2025

80.000

1.10

Cụm công trình thủy lợi huyện Bạch Thông, Bắc kạn

Bắc Kạn

2021-2025

55.000

1.11

CT chống st lở sông Năng, Bắc Kạn

Bắc Kạn

2021-2025

130.000

1.12

Hồ cha nước Khuổi H, Bắc kạn

Bc Kạn

2021-2025

1.000.000

1.13

Cm hồ chứa nước Khui Vàng, Bản Lũng, Cao Bằng

Cao Bằng

2021-2025

230.000

1.14

Ci tạo, nâng cấp hệ thống trạm bơm tưới ven sông Lô, sông Chảy, tnh Phú Th

Phú Thọ

2021-2025

200.000

1.15

Hệ thống kênh mương hồ Ngòi Giành, Phú Thọ

Phú Th

2021-2025

1.500 000

1.16

Hệ thống kênh mương hồ Cánh Tng, Hòa Bình

Hòa Bình

2021-2025

1.165.000

1.17

H chứa nước Thương Tiến, Hòa Bình

Hòa Bình

2023-2025

600.000

1.18

Đê, CT chống st l suối Chăm, Hòa Bình

Hòa Bình

2021-2025

550.000

1.19

SCNC hồ Yên Lập, Quảng Ninh

Qung Ninh

2021-2025

100.000

1.20

CT chống sạt lở bờ sông huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh

Qung Ninh

2021-2025

200.000

1.21

H Cao Ngi, Tuyên Quang

Tuyên Quang

2021-2025

265.000

1.22

SCNC hồ Păng Mò, Tuyên Quang

Tuyên Quang

2021-2025

120.000

1.23

Tuyến đê An Khang - Thái Long, Tuyên Quang

Tuyên Quang

2021-2025

140.000

1.24

Tuyến đê Vân Sơn, Tuyên Quang

Tuyên Quang

2021-2025

200.000

1.25

Hồ Đát Đền, Tuyên Quang

Tuyên Quang

2021-2025

170.000

1.26

Hệ thống kênh mương hồ Bản Lải, Lạng Sơn

Lạng Sơn

2021-2025

450.000

1.27

Kè chống sạt lở bờ sông Kỳ Cùng, tỉnh Lng Sơn

Lng Sơn

2021-2025

200.000

1.28

Cụm công trình thủy lợi Vạn Linh, huyện Chi Lăng, Lng Sơn

Lạng Sơn

2021-2025

200.000

1.29

Hệ thống trạm bơm điện Bản Chúc, huyện Văn Lãng - Văn Quang, Lạng Sơn

Lạng Sơn

2021-2025

120.000

1.30

Cải tạo, nâng cấp Đập Thác Huống, Kênh chính, Kênh Trôi và tuyến kênh N5, trạm bơm và kênh tiêu các trạm bơm Cm Bào, Việt Hòa, Hữu Nghi, Giá Sơn, Liên Chung, Bắc Giang

Bắc Giang

2021-2025

290.000

1.31

Tu bổ, chống sạt lở đê điều hệ thống đê cấp III trên địa bàn huyện Tân Yên từ K6+000-K14+700; Bắc Giang

Bắc Giang

2021-2025

300.000

1.32

Công trình chống st lở bờ sông Hồng khu vực Cổ Phúc, Yên Bái

Yên Bái

2021-2025

322.000

1.33

Công trình chống sạt lở bờ sông Hồng (khu vực hợp Minh), Yên Bái

Yên Bái

2021-2025

106.000

1.34

Hệ thống thủy li Nậm Lùng, Yên Bái

Yên Bái

2021-2025

120.000

1.35

Cụm công trình thủy lợi, cp nước sinh hoạt phát triển vùng động lực huyện Bắc Quang, Quang Bình, Hà Giang

Hà Giang

2021-2025

500.000

1.36

Hệ thống kênh mương Nà Sản, Sơn La

Sơn La

2021-2025

225.000

1.37

CT chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, Sơn La

Sơn La

2021-2025

250.000

1.38

Hồ Bằng Mn

Sơn La

2021-2025

180.000

1.39

Sửa chữa nâng cấp đập Đá Gân và Cống 10 cửa, Thái Nguyên

Thái Nguyên

2021-2025

200.000

1.40

Cng cố, nâng cấp tuyến đê Chã, tuyến đê sông cầu, thị xã Phổ Yên, Thái Nguyên

Thái Nguyên

2021-2025

280.000

1.41

Nâng cấp công trình thủy lợi hồ Gò Miếu, huyện Đại Từ, Thái Nguyên

Thái Nguyên

2021-2025

120.000

II.2

Đồng bằng sông Hồng

800.000

9.426.968

2.1

Mở rộng nâng cao năng lực tuyến thoát lũ Mai Phương-Đầm Cút- Địch Lng, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

2021-2025

200.000

2.2

Cải tạo hoàn thiện hệ thống thủy lợi 5 xã miền núi Năm Căn và xây dựng cấp bách hệ thống gạt lũ, tiêu úng 3 xã miền núi Đức Long, Gia Tường, Lc Vân, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Ninh Bình

2021-2025

950.000

2.3

Củng cố, nâng cp khẩn cấp đê Cồn Tròn, Hải Thịnh 2, Hi Thịnh 3, thuc tuyến đê biển huyn Hải Hậu, Nam Định

Nam Định

2021-2025

320.000

2.4

Cải tạo, nâng cấp hệ thống thy nông Xuân Thủy, tỉnh Nam Định

Nam Định

2021-2025

996.000

2.5

Xây dựng hệ thống trạm bơm cống Mý, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Đnh

Nam Định

2021-2025

200.000

2.6

Xây dựng khẩn cấp hệ thống trạm bơm Hùng Hải, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Đnh

Nam Định

2021-2025

150.000

2.7

Gia cố kênh dẫn thượng lưu cụm công trình đầu mối cng, âu thuyền Tắc Giang; Gia cố kênh tưới chính trạm bơm Như Trác, Hà Nam

Hà Nam

2021-2025

300.000

2.8

Xây dựng trạm bơm Tân Sơn 2, Hà Nam

Hà Nam

2021-2025

200.000

2.9

Nâng cấp hệ thống thủy lợi Phù Sa, Hà Nội

Hà Nội

2021-2025

429.648

2.10

Nâng cấp, cải tạo sông Đáy (GĐ2), Hà Nội

Hà Nội

2021-2025

600.000

2.11

Xử lý đảm bảo ổn định khu vực ca sông Đuống, Hà Nội

Hà Nội

2021-2025

500.000

2.12

Cải tạo, nâng cấp cng Vân Cốc, Hà Nội

Hà Nội

2021-2025

250.000

2.13

Cải tạo, nâng cấp sông Bần Vũ xá, Hưng Yên

Hưng Yên

2021-2025

305.000

2.14

Ci tạo, nâng cấp HTTL Kim Ngưu, Hưng Yên

Hung Yên

2021-2025

202.000

2.15

Sửa chữa, nâng cấp các trạm bơm vùng triều (khu Nam Thanh), Hải Dương

Hải Dương

2021-2025

640.000

2.16

Sa chữa, nâng cấp các trạm bơm vùng triều - hạ du sông Thái Bình (khu Kim Thành, Chí Linh), Hi Dương

Hải Dương

2021-2025

300.000

2.17

Xây dựng Hồ Đồng Bùa, huyện Tam Đo, Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

2021-2025

250.000

2.18

Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước Lập Đinh, Đng Mỏ, Thanh lanh, Vân Trục, tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

2021-2025

120.000

2.19

Sửa chữa, nâng cấp đập Liễn Sơn tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc

2021-2025

150.000

2.20

Nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống thủy lợi trạm bơm Thái Học, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Thái Bình

2021-2025

350.000

2.21

Hoàn thin h thng thủy nông Đa Đ thành phố Hi Phòng

Hi Phòng

2021-2025

250.000

2.22

Nâng cấp hoàn thiện hệ thống tiêu huyện Vĩnh Bo (Xây dựng trạm bơm Cộng Hiền và cụm công trình đầu mối tiêu Cng Đn), Hải Phòng

Hài Phòng

2021-2025

635.000

2.23

Nâng cp tuyến đê bin III t K0+000 đến K21+000 huyện Tiên Lãng, Hải Phòng

Hải Phòng

2021-2025

300.000

2.24

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Tân Chi 1, Bắc Ninh

Bc Ninh

2021-2025

476.972

2.25

Trạm bơm Ngọ Xá, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

2021-2025

480.024

2.26

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Kim Đôi 1, thành phố Bắc Ninh

Bắc Ninh

2021-2025

492.324

2.27

Cải tạo, nâng cp tuyến kênh tiêu Tun La - Chợ Đò (HTTN Nam Đuống), tỉnh Bắc Ninh

Bắc Ninh

2021-2025

180.000

II.3

Bắc Trung Bộ

996.684

9.510.000

3.1

Hệ thống tiêu úng Đông Sơn (giai đoạn II), Thanh Hóa

Thanh Hóa

2021-2025

550.000

3.2

Tiêu thoát lũ sông Nhơm, Thanh Hóa

Thanh Hóa

2021-2025

624.000

3.3

Hệ thống kênh mương hồ Bản Mồng, Nghệ An

Nghệ An

2021-2025

3.904.000

3.4

HTTL Khe Li - Vực Mấu (GĐ2), Ngh An

Ngh An

2021-2025

400.000

3.5

Nâng cấp hệ thống thủy li Kênh Lam Trà, Nghệ An

Nghệ An

2021-2025

200.000

3 6

Hệ thống thủy li Nm Việc, Nghệ An

Nghệ An

2021-2025

170.000

3.7

Hệ thống kênh mương hồ Ngàn Trươi - Cm Trang, Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2021-2025

835.000

3.8

Hệ thống thủy li Đá Hàn (GĐ2), Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2021-2025

257.000

3.9

Tăng cường khả năng tiêu thoát lũ hạ du hồ K G, Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2021-2025

950.000

3.10

Hệ thống thủy lợi tưới tiên tiến, tiết kiết kiệm nước cho cây trồng cn, Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

2021-2025

250.000

3 11

Đp ngăn mn Vĩnh Phước, tỉnh Quảng Trị

Qung Tr

2021-2025

250.000

3.12

SCNC hồ Vực Tròn, Quảng Bình

Quảng Bình

2021-2025

196.684

3.13

Nâng cấp cống Mỹ Trung, tỉnh Quảng Bình

Quảng Bình

2021-2025

60.000

3.14

Sửa chữa Đập ngăn mặn Tho Long, Thừa Thiên Huế

Tha Thiên Huế

2021-2025

200.000

3.15

Dự án Xây dựng Hệ thống thủy lợi Trạm bơm Liên Sơn, Ninh Thuận

Thừa Thiên Huế

2021-2025

170.000

3.16

Hồ chứa nước Thủy Cam, Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

2021-2025

490.000

3.17

Hồ chứa nước Ô Lâu Thượng, Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

2021-2025

1.000.000

II.4

Nam Trung Bộ

8.230.000

4.1

Hồ Trường Đồng, tỉnh Qung Nam

Qung Nam

2021-2025

550.000

4.2

Công trình chống sạt lbờ biển khu vực Tam Quang, Tam Hi và Tam Tiến, tnh Quảng Nam

Quảng Nam

2021-2025

600.000

4.3

SCNC HTTL Thạch Nham (GĐ 2) tnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

2021-2025

400.000

4.4

HTTL hồ Chóp Vung - Liệt Sơn, Qung Ngãi

Quảng Ngãi

2021-2025

800.000

4.5

Hồ Đá Mài, tỉnh Bình Định

Bình Đnh

2021-2025

700.000

4.6

Xử lý cấp bách CT chống sạt lở bờ biển xóm Rớ, TP tuy Hòa, Phú Yên

Phú Yên

2021-2025

140.000

4.7

CT chống sạt lở bờ biển khu vực xã Hòa Hip, Phú Yên

Phú Yên

2021-2025

250.000

4.8

Hố Suối Cái, Phú Yên

Phú Yên

2021-2025

500.000

4.9

Hệ thống kênh mương h Sông Chò 1, Khánh Hòa

Khánh Hòa

2021-2025

600.000

4.10

Hồ Chà Rang (HTTL vùng tôm Ninh Lộc), Khánh Hòa

Khánh Hòa

2021-2025

350.000

4.11

Hồ Sông Cạn, Khánh Hòa

Khánh a

2021-2025

400.000

4.12

CT chng st lở bờ sông, bờ biển, Khánh Hòa

Khánh Hòa

2021-2025

400.000

4.13

Hồ Đồng Điền, Khánh Hòa

Khánh Hòa

2021-2025

1.000.000

4.14

HTTL Tân Mỹ, Ninh Thuận

Ninh Thuận

2021-2025

150.000

4.15

Dự án Nâng cấp, sửa chữa đê, kè biển Phú Thọ - Đông Hải ca sông Cái Phan Rang, tỉnh Ninh Thuận

Ninh Thuận

2021-2025

140.000

4.16

Dự án Đê Biển An Hải - Sơn Hi, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận

Ninh Thuận

2021-2025

300.000

4.17

Kênh tiếp nước liên huyện phía Nam tỉnh Bình Thuận (Hàm Tân, Hàm Thuận Nam, TX La Gi)

Bình Thuận

2021-2025

450.000

4.18

CT bảo vệ bờ biển, tỉnh Bình Thuận

Bình Thuận

2021-2025

500.000

II.5

Tây Nguyên

200.000

13.865.000

5.1

Hệ thống kênh mương hồ Nam Xuân, Đắk Nông

Đắk Nông

2021-2025

200.000

5.2

Hồ Đắk Gằn, Đắk Nông

Đắk Nông

2021-2025

600.000

5.3

CT chống sạt lở sông Krông Nô, Đắk Nông

Đắk Nông

2021-2025

400.000

5.4

Cụm CTTL Đắc Glei, Kon Tum

Kon Tum

2021-2025

400.000

5.5

HTTL liên hồ chứa Đắk Rô Gia, Kon Tum

Kon Tum

2021-2025

900.000

5.6

CT chống sạt lở sông Đăk Bla, Kon Tum

Kon Tum

2021-2025

1.000.000

5.7

CT chống sạt lở sông Đăk Pne, Kon Tum

Kon Tum

2021-2025

400.000

5.8

Hệ thống kênh mương hồ Krông pách Thượng, Đăk Lăk

Đăk Lăk

2021-2025

650.000

5.9

Hệ thống kênh mương hồ EaHleo 1, Đăk Lăk

Đăk Lăk

2021-2025

955.000

5.10

Hồ chứa nước Krông HNăng, Đăk Lăk

Đăk Lăk

2021-2025

3.200.000

5.11

Hệ thống kênh mương hồ JaMơ, Gia Lai

Gia Lai

2021-2025

410.000

5.12

Hồ chứa nước Ia Thul, Gia Lai

Gia Lai

2021-2025

3.100.000

5.13

Hồ Ea Rsai, Gia Lai

Gia Lai

2021-2025

650.000

5.14

Hệ thống kênh mương hồ Đạ Sị, Lâm Đồng

Lâm Đồng

2021-2025

150.000

5.15

Hệ thống kênh mương hồ Đạ Lây, Lâm Đồng

Lâm Đồng

2021-2025

250.000

5.16

Hệ thống kênh mương hồ Đk Lông Thượng, Lâm Đồng

Lâm Đồng

2021-2025

100.000

5.17

H Hiệp Thuận, Lâm Đồng

Lâm Đồng

2021-2025

500.000

5.18

Công trình chống sạt lở sui Đạ Mi, Lâm Đồng

Lâm Đồng

2021-2025

200.000

II.6

Đông Nam Bộ

250.000

1.689.000

6.1

Trạm bơm La Ngà, huyện Xuân Lộc tưới cho 3 xã: Xuân Bắc, Xuân Thọ và Suối Cao, Đồng Nai

Đồng Nai

2021-2025

684.000

6.2

Cụm công trình thủy lợi huyện Dĩ An, Bình Dương

Bình Dương

2021-2025

360.000

6.3

Hệ thống đê kè thành phố Vũng Tàu

Bà Rịa Vũng Tàu

2021-2025

345.000

6.4

Sửa chữa nâng cấp hồ Suối Giai, Bình Phưc

Bình Phước

2021-2025

100.000

6.5

Hồ Phước Qu, Bình Phước

Bình Phước

2021-2025

150.000

6.6

Cụm công trình thủy lợi thành phố Đồng Xoài, Bình Phước

Bình Phước

2021-2025

300.000

II.7

Đồng Bằng Sông Cửu Long

1.590.400

14.954.465

7.1

Hồ cha nước ngt Thuận Bình, huyện Thạnh Hóa, Long An

Long An

2021-2025

718.672

7.2

Hồ cha nước ngt khu Bàu Biển - Vĩnh Hưng, Long An

Long An

2021-2025

427.000

7.3

CT chống xâm nhập mặn, biến đổi khí hậu ven sông Vàm Cỏ Đông, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Long An

2021-2025

412.360

7.4

CT chống sạt lở đê bao bảo vệ thị xã Kiến Tường, tnh Long An

Long An

2021-2025

271.080

7.5

Sửa chữa nâng cấp cửa tự động thành cửa cưỡng bức các cống huyện vùng hạ, tỉnh Long An

Long An

2021-2025

70.000

7.6

Hệ thống cống (07 cống) ngăn mặn dọc tuyến QL 62, huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An

Long An

2021-2025

87.000

7.7

Nâng cấp bờ Nam kênh An Phong-Mỹ Hòa-Bắc Đông kết hợp giao thông nông thôn, tỉnh Long An

Long An

2021-2025

196.700

7.8

Ci tạo và nâng cấp hệ thống thủy lợi Rạch Chanh phục vụ trữ nước chống hạn, tnh Long An

Long An

2021-2025

110.000

7.9

Dự án Xử Lý sạt lở đê ven Sông Tiền tại 3 xã Hòa Hưng - An Hữu - Tân Thanh, huyện Cái Bè, Tiền Giang

Tiền Giang

2021-2025

210.000

7.10

Dự án Hệ thống thủy li khu vực ven sông Tiền thuộc huyện Cái Bè, Tiền Giang

Tiền Giang

2021-2025

850.000

7.11

Các cng ngăn triều trên địa bàn xã Ngũ Hiệp, huyện Cai Lậy, Tiền Giang

Tiền Giang

2021-2025

283.000

7.12

Các cống điều tiết bảo vệ vùng sản xuất thanh long thuộc hệ Bo Định, tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang

2021-2025

113.000

7.13

Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt l, xây dựng hệ thống cống dc sông Tiền, Thành phố Cao Lãnh (Giai đon II), Đồng Tháp

Đồng Tháp

2021-2025

354.240

7.14

Dự án Chống biến đổi khí hậu- hồ trữ nước ngọt Gáo Giồng tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

2021-2025

325.000

7.15

Dự án Nâng cấp, ci tạo trạm bơm và công trình nội đng tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

2021-2025

405.000

7.16

Công trình chống sạt lở Bình Thành đến vàm Phong M sông Tiền (giai đon 3 kè bờ), Đồng Tháp

Đồng Tháp

2021-2025

129.600

7.17

Hệ thống ô bao lớn kiểm soát mặn vùng Phụng Hiệp - Long Mỹ tnh Hu Giang

Hậu Giang

2021-2023

250.000

7.18

Nâng cấp, cải tạo kênh Nước Đục (khai thác bãi bồi Viên Lang), Hu Giang

Hậu Giang

2021-2025

537.000

7.19

Xây dựng hồ chứa nước ngọt tnh Hậu Giang giai đoạn 2

Hu Giang

2021-2023

230.000

7.20

Nâng cấp kênh Hu Giang 3, tỉnh Hậu Giang

Hậu Giang

2021-2025

129.800

7.21

Nâng cấp, ci to kênh trục KH9, tỉnh Hậu Giang

Hậu Giang

2021-2025

118.000

7.22

Đê bao ngăn mn Long Mỹ - V Thanh (GĐ 3), Hậu Giang

Hậu Giang

2021-2025

120.000

7.23

Nâng cấp hệ thống đê sông toàn tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

2021-2025

460.000

7.24

Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

2021-2025

300.000

7.25

CT chống sạt l khu vực Cồn Hô, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long, Trà Vinh

Trà Vinh

2021-2025

270.000

7.26

No vét kênh La Ghi - Trà Côn, tnh Trà Vinh

Trà Vinh

2021-2025

424.113

7.27

Đầu tư xây dựng 14 trạm bơm điện phục vụ sn xuất nông nghiệp tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

2021-2025

187.300

7.28

CT chống sạt lở sông Long Hồ (đoạn từ cầu Thing Đức đến cầu Ch Cua), Vĩnh Long

Vĩnh Long

2021-2025

350.000

7.29

Dự án hoàn thiện đê bao sông Cổ Chiên (đoạn huyện Mang Thít) trong điều kiện ứng phó biến đổi khí hậu, Vĩnh Long

Vĩnh Long

2021-2025

350.000

7.30

Dự án liên kết vùng Hệ thống thủy lợi kênh Trà Ngoa, Vĩnh Long

Vĩnh Long

2021-2025

154.000

7.31

D án hệ thống cng kết hợp trạm bơm chống ngập thành phố Vĩnh Long

Vĩnh Long

2021-2025

175.000

7.32

Hệ thống kiểm soát xâm nhập mặn dc sông Hậu cho vùng Quản Lộ Phụng Hiệp

Sóc Trăng

2021-2025

600.000

7.33

Nâng cấp HTTL Long Phú - Tiếp Nhật tỉnh Sóc Trăng

Sóc Trăng

2021-2025

200.000

7.34

Dự án đau tư hoàn chỉnh hệ thống thủy lợi cho vùng Tứ Giác Long Xuyên

An Giang

2021-2025

1.450.000

7.35

Dự án đầu tư tăng cường kh năng thoát lũ và chuyn dịch cơ cấu cây trồng (T4, T5, T6, 10 Châu Phú, Xáng Vịnh Tre), An Giang

An Giang

2021-2025

480.000

7.36

Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 2

Bến Tre

2021-2025

320.000

7.37

Dự án Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre

Bến Tre

2021-2025

350.000

7.38

Dự án nạo vét 02 tuyến kênh trục: Cầu Sập - Ninh Quới và Nàng Rền nhằm khắc phục hạn hán, chống xâm nhập mặn vùng phía Bắc Quốc lộ 1A, tnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

2021-2025

230.000

7.39

Đoạn bờ biển bảo vệ đê từ giáp ranh tỉnh Sóc Trăng đến khu du lịch Nhà Mát, Bạc Liêu

Bạc Liêu

2021-2025

550.000

7.40

Dự án CT chống sạt lở bảo vệ đê biển khu vực thị trấn Gành Hào (từ kênh 3 đến ngã 3 Mũi tàu), Bạc Liêu

Bạc Liêu

2021-2025

200.000

7.41

Dự án ĐTXD nâng cp đê biển Tây (đoạn từ Cái Đôi Vàm đến sông Đốc), Cà Mau

Cà Mau

2021-2025

524.000

7.42

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng XIV - Nam Cà Mau

Cà Mau

2021-2025

700.000

7.43

Hoàn thiện Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng VII - Nam Mau

Cà Mau

2021-2025

300.000

7.44

Dự án đầu tư xây dựng đê By Háp, Cà Mau

Cà Mau

2021-2025

673.000

7.45

HTTL tiu vùng XII - Nam Cà Mau

Cà Mau

2021-2025

750.000

7.46

Hồ cha nước Thổ Châu, huyện Th Châu, tnh Kiên Giang

Kiên Giang

2021-2025

200.000

III

Thủy sản<