|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
450/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Viết Chữ
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 450/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày
16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày
28/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2015;
Căn cứ Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày
28/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách
nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND
ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 14 về dự toán và phân
bổ ngân sách địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND
ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ %
phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2011
và các năm tiếp theo của thời kỳ ổn định ngân sách mới;
Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày
06/9/2014 của UBND tỉnh về việc quản lý, sử dụng nguồn thu tiền cấp
quyền khai thác
khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 2979/STC-NS ngày 15/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành và các đơn vị sử dụng kinh phí từ
ngân sách tỉnh, UBND các huyện, thành phố chỉ tiêu dự toán thu, chi NSNN năm
2015 (theo các Biểu đính kèm Quyết định này). Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thực hiện theo Quyết định
số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 và Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 06/9/2014
của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ thu, chi NSNN năm 2015 được UBND tỉnh giao,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan sử dụng kinh phí từ ngân sách tỉnh và
các huyện, thành phố phân bổ dự toán thu, chi NSNN cho các đơn vị trực thuộc,
đơn vị cấp dưới bảo đảm:
1. Giao dự toán thu NSNN không thấp
hơn dự toán UBND tỉnh giao. Chi NSNN được quản lý chặt chẽ, tiết kiệm, chống lãng phí thực
hiện nghiêm kỷ luật tài chính - ngân sách nhà nước.
Phân bổ dự toán chi đầu tư phát triển
phải tuân thủ đúng
quy định của Luật Đầu tư công và các Chỉ thị số 1792/CT-TTg
ngày 15/10/2011, số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012, số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 của
Thủ tướng Chính phủ. Nguồn thu tiền sử dụng đất được sử dụng một phần để thực
hiện công tác quy hoạch, quản lý đất đai; sau
khi trừ các khoản chi bồi thường,
hỗ trợ, tái định
cư và các chi phí có liên quan khác được trích 30% để đảm bảo hình thành đủ mức
vốn nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất của tỉnh.
Phân bổ, giao dự toán chi
thường xuyên cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và chính quyền cấp dưới phải
thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN, trong đó đối với lĩnh vực giáo dục
- đào tạo và dạy nghe không được thấp hơn mức dự toán chi UBND tỉnh đã giao. Sau khi đảm bảo tiền
lương và các chế độ, chính sách an sinh xã hội đã được quyết định, bố trí các
khoản chi cho bộ máy quản lý nhà nước, sự nghiệp công, chi mua sắm
phương tiện, trang thiết bị tiết kiệm, không mua xe công (trừ xe chuyên dụng theo quy định
của pháp luật); giảm
tối đa các khoản
chi khánh tiết, hội
nghị, hội thảo, đi công tác nước ngoài; bố trí kinh phí tổ chức đại hội Đảng
các cấp, các ngày lễ lớn, các ngày kỷ niệm thành lập theo tinh thần triệt để tiết
kiệm.
2. Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
để thực hiện cải cách tiền lương trong năm 2015 như sau:
a) Sử dụng 50% tăng thu ngân sách địa
phương (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).
b) Thực hiện tiết kiệm 10% số chi thường
xuyên (trừ lương và các khoản có tính chất như tiền lương).
c) Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn
thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm
2015 (riêng ngành y tế sử dụng tối
thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hóa chất,
vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp
phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).
d) Nguồn cải cách tiền lương các năm
trước chưa sử dụng hết.
Sau khi sử dụng các nguồn nói trên
nhưng vẫn còn thiếu so với nhu cầu cải cách tiền lương thì ngân sách cấp
bổ sung phần chênh lệch theo phân cấp.
Đối với địa phương khó khăn, tỷ lệ cân đối chi
từ nguồn thu của địa phương thấp, số tăng thu hàng năm nhỏ, giao Sở Tài chính xem
xét cụ thể khi thẩm định nhu cầu và nguồn cải
cách tiền lương, từ đó xác định số cần bổ sung từ ngân sách tỉnh để thực hiện điều
chỉnh tiền lương
cơ sở trong năm 2015; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Đối với khoản thu tiền xử phạt vi
phạm hành chính
Tiếp tục thực hiện cơ chế quản lý, sử
dụng tiền xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của Luật xử lý vi phạm hành
chính là khoản thu ngân sách địa phương được hưởng 100% theo phân cấp tại Quyết
định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh. Riêng khoản thu từ tiền
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông đường bộ,
đường sắt, đường thủy nội địa là khoản thu phân chia điều tiết về ngân sách
trung ương 70%, ngân sách địa phương 30% (từng cấp ngân sách địa phương được hưởng
30% số thu do lực
lượng thực hiện nhiệm vụ thu tương ứng theo từng cấp trên địa bàn). Kinh
phí đảm bảo hoạt động của các lực lượng thực hiện nhiệm vụ thu xử phạt vi phạm hành
chính do NSNN đảm bảo
theo phân cấp quản lý NSNN hiện hành.
Điều 3. UBND huyện, thành phố trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán
thu, chi ngân sách huyện, thành phố; quyết định phân bổ dự toán ngân sách cấp
huyện, thành phố năm 2015 trước ngày 20/12/2014 (UBND cấp xã căn cứ quyết định
của UBND cấp huyện về giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách, trình HĐND cùng cấp quyết
định dự toán thu, chi ngân sách và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp xã
trước ngày 31/12/2014) và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN.
Chậm nhất 5 ngày sau khi dự toán ngân sách huyện, thành phố được HĐND cùng cấp
quyết định, UBND huyện, thành phố có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài
chính kết quả quyết định và giao dự toán ngân sách năm 2015.
Các sở, ban, ngành, các đơn vị thụ hưởng
ngân sách tỉnh, các huyện, thành phố triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách
năm 2015 cho các đơn vị trực thuộc trước ngày 31/12/2014 và tổ chức việc công
khai dự toán NSNN đúng quy định.
Đối với các khoản chi thường xuyên của
dự toán chi ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
các sở, ban ngành liên quan tham mưu UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND
trước khi quyết định phân bổ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh
và các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng
Cục Hải quan, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các
PCT
UBND tỉnh;
- Ban KT-Ngân sách, HĐND tỉnh;
- VPUB: PVP, các
P.N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTTHhtlvan291.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê
Viết Chữ
|
Biểu
số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định
số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)
|
33.840.780
|
A
|
Tổng thu cân đối
NSNN trên địa bàn (I)+(II)
|
33.383.800
|
I
|
Thu nội địa
|
32.033.800
|
1
|
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý
|
29.614.410
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
28.600.000
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
10.997.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
10.700.000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
33.000
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt
|
6.560.100
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
5.900.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
18.000
|
|
- Thuế môn
bài
|
310
|
|
- Thu khác
|
12.006.000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung
Quất
|
12.000.000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
|
85.000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
55.300
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
27.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
2.000
|
|
- Thuế môn
bài
|
200
|
|
- Thu khác
|
500
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
163.000
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
85.740
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
65.000
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
1.200
|
|
- Thuế môn
bài
|
60
|
|
- Thu khác
|
11.000
|
4
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
1.203.760
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
633.990
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
174.750
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
322.360
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
39.800
|
|
- Thuế môn bài
|
16.470
|
|
- Thu khác
|
16.390
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
100.070
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.550
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
185.000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
155.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
41.210
|
|
- Phí và lệ
phí trung ương
|
11.380
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh
|
15.260
|
|
- Phí và lệ
phí huyện
|
7.700
|
|
- Phí và lệ
phí xã
|
6.870
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
339.000
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước
|
21.800
|
12
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
5.000
|
13
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản,... tại xã
|
14.000
|
14
|
Thu khác
|
100.000
|
|
Trong đó thu xử phạt
trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông
|
60.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất
khẩu, nhập khẩu
|
1.350.000
|
1
|
Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ
đặc biệt hàng nhập khẩu
|
50.000
|
2
|
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập
khẩu
|
1.300.000
|
B
|
Thu để lại chi quản
lý qua NSNN
|
456.980
|
1
|
Thu học phí
|
43.000
|
2
|
Thu viện phí
|
336.000
|
3
|
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu
khác
|
17.500
|
4
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
60.480
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
9.298.107
|
A
|
Thu cân đối ngân
sách địa phương (I)+(II)
|
8.841.127
|
I
|
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
7.081.550
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
679.880
|
2
|
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng
theo tỷ lệ 61%
|
6.401.670
|
II
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
1.759.577
|
1
|
Bổ sung cân đối thực hiện cải cách
tiền lương và chế độ khác
|
180.250
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1.579.327
|
|
- Vốn đầu tư
xây dựng cơ bản
|
1.002.630
|
|
Trong đó vốn ngoài
nước
|
119.900
|
|
- Vốn sự nghiệp
|
576.697
|
B
|
Thu để lại chi quản lý
qua ngân sách nhà nước
|
456.980
|
Biểu
số 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định
số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm 2015
|
Trong đó
|
Cân đối NSĐP
|
TƯ bổ sung có mục
tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)
|
9.298.107
|
7.718.780
|
1.579.327
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
|
8.841.127
|
7.261.800
|
1.579.327
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
(*)
|
2.533.570
|
1.488.440
|
1.045.130
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước
|
1.142.440
|
1.142.440
|
|
2
|
Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
339.000
|
339.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1.045.130
|
|
1.045.130
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài
|
119.900
|
|
119.900
|
4
|
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách
|
7.000
|
7.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.809.141
|
5.446.755
|
362.386
|
1
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
28.675
|
25.560
|
3.115
|
2
|
Chi sự nghiệp Kinh tế
|
617.640
|
558.459
|
59.181
|
3
|
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường
|
79.445
|
79.445
|
|
4
|
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy
nghề
|
2.539.492
|
2.385.022
|
154.470
|
|
- Sự nghiệp giáo dục
|
2.355.727
|
2.203.028
|
152.699
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
183.765
|
181.994
|
1.771
|
5
|
Chi sự nghiệp Y tế
|
513.912
|
506.912
|
7.000
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ
|
40.093
|
40.093
|
|
7
|
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch
|
124.544
|
120.277
|
4.267
|
8
|
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình
|
33.430
|
33.430
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
418.301
|
352.308
|
65.993
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
1.235.137
|
1.180.817
|
54.320
|
11
|
Chi quốc phòng
|
109.876
|
98.146
|
11.730
|
12
|
Chi an ninh
|
49.624
|
47.314
|
2.310
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
18.972
|
18.972
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính
|
1.200
|
1.200
|
|
IV
|
Chi dự phòng
ngân sách
|
207.000
|
207.000
|
|
V
|
Chi theo mục
tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán
|
248.201
|
76.390
|
171.811
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
42.015
|
42.015
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN
|
456.980
|
456.980
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo
|
43.000
|
43.000
|
|
2
|
Chi sự nghiệp y tế
|
336.000
|
336.000
|
|
3
|
Chi thường xuyên khác
|
17.500
|
17.500
|
|
4
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
60.480
|
60.480
|
|
Ghi chú: (*) Bao gồm chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất giao cho các huyện, thành phố; hỗ trợ thực hiện tái định
cư dự án mở rộng Trường Đại học Tài chính Kế toán và hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực
hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới từ nguồn kinh phí
Trung ương hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa
phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn.
Biểu
số 03
DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định
số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán năm
2015
|
Trong đó
|
Vốn đầu tư
phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG SỐ
(I)+(II)+(III)+(IV)
|
1.579.327
|
1.002.630
|
576.697
|
I
|
Các chương trình mục
tiêu quốc gia
|
429.811
|
273.730
|
156.081
|
1
|
Chương trình giảm nghèo bền vững
|
347.346
|
250.230
|
97.116
|
|
- Các xã bãi ngang
|
21.000
|
21.000
|
|
|
- Hỗ trợ huyện
nghèo theo Nghị quyết 30a
|
164.630
|
164.630
|
|
|
- Chương trình
135
|
64.600
|
64.600
|
|
2
|
Chương trình việc làm và dạy nghề(1)
|
15.535
|
|
15.535
|
3
|
Chương trình nước sạch và vệ sinh
môi trường nông thôn
|
11.610
|
10.600
|
1.010
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài (2)
|
650
|
|
650
|
4
|
Chương trình y tế
|
5.398
|
|
5.398
|
5
|
Chương trình dân số kế hoạch hóa gia
đình
|
6.820
|
|
6.820
|
6
|
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
|
824
|
|
824
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
5.369
|
2.900
|
2.469
|
8
|
Chương trình giáo dục và đào tạo
|
16.400
|
|
16.400
|
9
|
Chương trình phòng chống ma túy
|
700
|
|
700
|
10
|
Chương trình phòng chống tội phạm
|
230
|
|
230
|
11
|
Chương trình xây dựng nông thôn mới
|
8.800
|
|
8.800
|
12
|
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
|
579
|
|
579
|
13
|
Chương trình đưa thông tin về cơ sở
miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
200
|
|
200
|
14
|
Chương trình ứng phó với biến đổi
khí hậu
|
10.000
|
10.000
|
|
II
|
Vốn đầu tư thực hiện
chương trình, dự
án, công trình quan trọng
|
609.000
|
609.000
|
|
1
|
Chương trình phát triển kinh tế - xã
hội các vùng
|
130.000
|
130.000
|
|
|
Trong đó Hạ tầng
huyện giáp Tây Nguyên
|
13.000
|
13.000
|
|
2
|
Chương trình củng cố, nâng cấp hệ thống
đê biển và hệ thống đê sông
|
17.000
|
17.000
|
|
3
|
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu
thuyền
|
20.000
|
20.000
|
|
4
|
Nâng cấp, xây dựng mới các hồ chứa
nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông dân cư
|
7.000
|
7.000
|
|
5
|
Chương trình di dân, định canh, định
cư
cho
đồng bào dân tộc thiểu số
|
10.000
|
10.000
|
|
6
|
Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất,
nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn,
bản đặc biệt khó
khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg (Chương trình 134 kéo dài)
|
5.000
|
5.000
|
|
7
|
Đầu tư phát triển kinh tế
- xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi
|
11.000
|
11.000
|
|
8
|
Hỗ trợ kết cấu hạ tầng khu kinh tế
ven biển
|
245.000
|
245.000
|
|
9
|
Chương trình Biển đông - Hải đảo
|
73.000
|
73.000
|
|
10
|
Hỗ trợ hạ tầng du lịch
|
12.000
|
12.000
|
|
11
|
Chương trình khắc phục hậu quả bom
mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ
|
9.000
|
9.000
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư các tỉnh huyện mới
chia tách
|
20.000
|
20.000
|
|
13
|
Đề án xây dựng huyện đảo Lý Sơn mạnh
về kinh tế, vững chắc về quốc
phòng an ninh
|
50.000
|
50.000
|
|
III
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
119.900
|
119.900
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến
đổi khí hậu (SP-RCC)(2)
|
18.000
|
18.000
|
|
|
- Chương trình hỗ trợ đảm bảo chất
lượng giáo dục trường học(2)
|
1.900
|
1.900
|
|
IV
|
Vốn sự nghiệp
thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
420.616
|
0
|
420.616
|
1
|
Vốn ngoài nước(3)
|
10.947
|
|
10.947
|
1
|
Chương trình quốc
gia bình đẳng giới
|
230
|
|
230
|
2
|
Chương trình quốc gia về an toàn lao
động, vệ sinh lao động
|
180
|
|
180
|
3
|
Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
691
|
|
691
|
4
|
Chương trình phòng chống mại dâm, Đề
án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần...
|
320
|
|
320
|
5
|
Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
372
|
|
372
|
6
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh
nuôi tái sinh rừng
|
3.500
|
|
3.500
|
7
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
1.500
|
|
1.500
|
8
|
Định canh định cư
|
9.400
|
|
9.400
|
9
|
Chương trình bố trí dân cư
|
1.000
|
|
1.000
|
10
|
Học bổng học sinh dân tộc nội trú
|
4.752
|
|
4.752
|
11
|
Hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
48.948
|
|
48.948
|
12
|
Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
11.188
|
|
11.188
|
13
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
15.250
|
|
15.250
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho
dân quân tự vệ
|
11.730
|
|
11.730
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng
thêm theo Pháp lệnh CA xã
|
2.310
|
|
2.310
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống
văn hóa KDC
|
3.717
|
|
3.717
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của
các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
550
|
|
550
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ Hội
Văn học nghệ thuật địa phương
|
460
|
|
460
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà
báo địa phương
|
90
|
|
90
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí giáo viên MN và tăng
biên chế giáo viên
|
23.405
|
|
23.405
|
19
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
25.900
|
|
25.900
|
20
|
Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi,
khuyết tật và chính sách BTXH
|
16.200
|
|
16.200
|
21
|
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp
cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
3.115
|
|
3.115
|
22
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí
|
29.330
|
|
29.330
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa
|
32.206
|
|
32.206
|
24
|
Hỗ trợ chính sách miễn thu thủy lợi
phí
|
11.575
|
|
11.575
|
25
|
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và
nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
152.300
|
|
152.300
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm
vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.
(2) Vốn nước
ngoài thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được
giao.
(3) Vốn nước
ngoài để thực hiện chương trình hỗ trợ bảo đảm chất lượng trường học, thực hiện
theo cơ chế tài chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao, bao gồm:
- Quỹ giáo dục nhà trường: 3.279 triệu đồng;
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: 6.994
triệu đồng;
- Dự án xây dựng năng lực cho dạy, học
cả ngày: 244 triệu đồng;
- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo
viên: 430 triệu đồng.
Biểu
số 04
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Huyện, thành
phố
|
Thu ngân
sách trên địa bàn
|
Thu được hưởng
theo phân cấp
|
Trong đó
|
Bổ sung từ
ngân sách tỉnh
|
Bao gồm
|
Tổng chi ngân sách
huyện, thành phố
|
Bao gồm
|
Chi bổ sung
theo định mức, mục tiêu
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
Các khoản thu 100%
|
Các khoản
thu phân chia
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung cân đối
thời kỳ ổn định
|
Trong đó
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Chi đầu tư phát triển
|
Trong đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi
|
Chi thường
xuyên (theo lương tối thiểu
chung 1.150.000 đồng)
|
Dự phòng chi ngân sách
|
Chi từ nguồn
ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung nguồn
CCTL
và
chế
độ
phụ cấp khác
|
SN giáo dục
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(2.1)
|
(2.2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.1.1)
|
(3.1.2)
|
(3.1.3)
|
(3.2)
|
(4) = (5) + … (9)
|
(5)
|
(5.1)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)
|
(9)
|
|
Cộng
|
1.792.500
|
1.031.731
|
475.292
|
556.439
|
3.056,837
|
2.685.108
|
1.727.314
|
840.931
|
116.863
|
371.729
|
4.088.568
|
480.190
|
13.292
|
3.048.616
|
90.130
|
371.729
|
76.390
|
21.513
|
1
|
Đức Phổ
|
97.400
|
73.506
|
51.290
|
22.216
|
294.803
|
267.799
|
182.760
|
75.091
|
9.948
|
27.004
|
368.309
|
51.332
|
1.625
|
267.161
|
8.280
|
27.004
|
14.532
|
|
2
|
Mộ Đức
|
41.685
|
32.732
|
22.655
|
10.077
|
292.594
|
263.573
|
152.919
|
100.410
|
10.244
|
29.021
|
325.326
|
23.435
|
1.500
|
265.720
|
7.150
|
29.021
|
|
|
3
|
Tư Nghĩa
|
46.270
|
34.602
|
21.325
|
13.277
|
274.099
|
250.179
|
160.019
|
78.332
|
11.828
|
23.920
|
308.701
|
18.130
|
1.500
|
259.751
|
6.900
|
23.920
|
|
|
4
|
Nghĩa Hành
|
40.410
|
27.785
|
12.042
|
15.743
|
208.006
|
188.190
|
124.201
|
54.614
|
9.375
|
19.816
|
235.791
|
14.148
|
1.375
|
196.667
|
5.160
|
19.816
|
|
|
5
|
TP Quảng Ngãi
|
1.276.250
|
663.142
|
268.310
|
394.832
|
124.544
|
83.841
|
75.527
|
0
|
8.314
|
40.703
|
787.686
|
227.494
|
|
440.626
|
18.200
|
40.703
|
39.150
|
21.513
|
6
|
Sơn Tịnh
|
48.235
|
37.572
|
25.890
|
11.682
|
229.325
|
207.824
|
143.886
|
51.873
|
12.065
|
21.501
|
266.897
|
21.132
|
1.500
|
218.254
|
6.010
|
21.501
|
|
|
7
|
Bình Sơn
|
107.980
|
68.925
|
27.360
|
41.565
|
392.212
|
358.998
|
188.572
|
150.754
|
19.672
|
33.214
|
461.137
|
26.148
|
1.875
|
373.025
|
10.200
|
33.214
|
18.550
|
|
8
|
Ba Tơ
|
25.220
|
17.493
|
7.550
|
9.943
|
274.238
|
238.728
|
145.701
|
84.406
|
8.621
|
35.510
|
291.731
|
20.011
|
625
|
230.020
|
6.190
|
35.510
|
|
|
9
|
Minh Long
|
6.070
|
4.425
|
2.735
|
1.690
|
127.809
|
110.903
|
68.525
|
39.871
|
2.507
|
16.906
|
132.234
|
9.046
|
750
|
103.462
|
2.820
|
16.906
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
25.050
|
16.947
|
9.983
|
6.964
|
274.256
|
232.955
|
161.114
|
65.160
|
6.681
|
41.301
|
291.203
|
18.456
|
750
|
225.366
|
6.080
|
41.301
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
47.900
|
35.150
|
17.765
|
17.385
|
131.155
|
104.603
|
81.268
|
18.509
|
4.826
|
26.552
|
166.305
|
20.321
|
167
|
115.882
|
3.550
|
26.552
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
19.030
|
13.437
|
6.190
|
7.247
|
182.534
|
159.954
|
101.226
|
52.383
|
6.345
|
22.580
|
195.971
|
12.579
|
875
|
156.642
|
4.170
|
22.580
|
|
|
13
|
Lý Sơn
|
7.760
|
3.885
|
1.494
|
2.391
|
99.278
|
92.167
|
57.567
|
32.226
|
2.374
|
7.111
|
103.163
|
6.803
|
375
|
82.751
|
2.340
|
7.111
|
4.158
|
|
14
|
Tây Trà
|
3.240
|
2.130
|
703
|
1.427
|
151.985
|
125.394
|
84.029
|
37.302
|
4.063
|
26.591
|
154.115
|
11.155
|
375
|
113.289
|
3.080
|
26.591
|
|
|
Ghi chú: Chi thường xuyên năm 2015 đã bao gồm
chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
Biểu
số 05
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung thu
Huyện, TP
|
Tổng thu NS
trên địa bàn
|
Gồm các sắc thuế và
các khoản thu
|
Thu từ các XN QD
|
Thu từ
CTN-DV NQD
|
Bao gồm
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế SD đất phi NN
|
Thuế TN cá nhân
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó: án phí
|
Thu tiền sử dụng đất
(*)
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
Tiền cho thuê đất
|
Thu khác ngân sách
|
Trong đó thu phạt
ATGT
|
Thu tại xã
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TTĐB
|
Thuế Tài nguyên
|
Thuế Môn bài
|
Thu khác
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(3.5)
|
(3.6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(7.1)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11.1)
|
(12)
|
|
Tổng cộng
|
1.792.500
|
24.710
|
1.203.760
|
634.290
|
174.750
|
322.360
|
39.800
|
16.170
|
16.390
|
100.070
|
6.550
|
18.200
|
22.010
|
3.838
|
339.000
|
2.400
|
21.800
|
40.000
|
23.800
|
14.000
|
1
|
Đức Phổ
|
97.400
|
5.770
|
42.900
|
31.680
|
4.650
|
90
|
4.400
|
1.480
|
600
|
5.110
|
450
|
1.300
|
4.650
|
550
|
30.000
|
320
|
900
|
3.800
|
2.500
|
2.200
|
2
|
Mộ Đức
|
41.685
|
|
19.150
|
14.230
|
2.200
|
90
|
620
|
990
|
1.020
|
5.300
|
300
|
750
|
1.500
|
150
|
8.000
|
|
485
|
3.700
|
2.300
|
2.500
|
3
|
Tư Nghĩa
|
46.270
|
|
25.500
|
20.645
|
1.110
|
10
|
2.120
|
1.265
|
350
|
6.800
|
350
|
1.500
|
1.400
|
350
|
5.000
|
|
520
|
3.200
|
1.900
|
2.000
|
4
|
Nghĩa Hành
|
40.410
|
|
27.210
|
24.148
|
1.660
|
|
150
|
1.002
|
250
|
3.300
|
250
|
600
|
1.150
|
450
|
2.500
|
180
|
220
|
3.500
|
1.900
|
1.500
|
5
|
TP Q. Ngãi
|
1.276.250
|
5.800
|
891.550
|
391.750
|
152.970
|
321.750
|
6.850
|
7.437
|
10.793
|
55.800
|
4.900
|
9.520
|
7.580
|
1.300
|
270.300
|
300
|
18.000
|
10.500
|
6.500
|
2.000
|
6
|
Sơn Tịnh
|
48.235
|
1.000
|
21.200
|
15.850
|
3.300
|
|
620
|
630
|
800
|
10.000
|
105
|
550
|
1.300
|
425
|
10.000
|
170
|
410
|
2.500
|
1.500
|
1.000
|
7
|
Bình Sơn
|
107.980
|
7.000
|
74.600
|
61.030
|
6.760
|
350
|
3.350
|
1.910
|
1.200
|
8.000
|
150
|
2.000
|
2.000
|
300
|
6.000
|
1.430
|
1.000
|
3.800
|
2.500
|
2.000
|
8
|
Ba Tơ
|
25.220
|
70
|
17.400
|
15.600
|
660
|
40
|
230
|
450
|
420
|
1.100
|
20
|
450
|
650
|
150
|
3.000
|
|
30
|
2.400
|
1.000
|
100
|
9
|
Minh Long
|
6.070
|
|
2.950
|
2.630
|
140
|
|
30
|
80
|
70
|
500
|
|
120
|
400
|
25
|
900
|
|
|
1.000
|
600
|
200
|
10
|
Sơn Hà
|
25.050
|
2.000
|
13.900
|
10.917
|
500
|
|
1.580
|
403
|
500
|
2.000
|
15
|
600
|
800
|
70
|
3.000
|
|
35
|
2.600
|
1.400
|
100
|
11
|
Sơn Tây
|
47.900
|
1.020
|
45.100
|
28.480
|
20
|
|
16.500
|
83
|
17
|
370
|
|
330
|
180
|
5
|
|
|
|
900
|
400
|
|
12
|
Trà Bồng
|
19.030
|
50
|
15.700
|
11.300
|
550
|
30
|
3.300
|
300
|
220
|
1.150
|
10
|
230
|
260
|
50
|
200
|
|
130
|
1.200
|
900
|
100
|
13
|
Lý Sơn
|
7.760
|
2.000
|
4.000
|
3.720
|
200
|
|
|
80
|
|
500
|
|
200
|
90
|
6
|
100
|
|
70
|
500
|
200
|
300
|
14
|
Tây Trà
|
3.240
|
|
2.600
|
2.310
|
30
|
|
50
|
60
|
150
|
140
|
|
50
|
50
|
7
|
|
|
|
400
|
200
|
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên
địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 270.300 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu:
120.000 triệu đồng; dự án
Thành phố quản lý thu: 150.300 triệu đồng.
Biểu
số 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố
và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Lĩnh
vực chi
Huyện,
thành phố
|
Tổng
chi NS huyện
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Tr.đó
chi từ
nguồn thu
tiền
sử dụng
đất
|
Chi
thường xuyên (*)
|
Chi QLHC
|
SN
Giáo dục
|
SN
Đào tạo
|
SN
Văn hóa
|
SN
Phát thanh TH
|
SN
thể dục thể thao
|
SN
đảm bảo xã hội
|
SN
kinh tế
|
SN
Môi trường
|
Trợ
giá, trợ cước
|
An
ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi
khác
|
Dự
phòng chi
|
Chi
bổ sung theo định mức
|
Chi
tạo nguồn cải cách tiền lương
|
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(2.1)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(3.5)
|
(3.6)
|
(3.7)
|
(3.8)
|
(3.9)
|
(3.10)
|
(3.11)
|
(3.12)
|
(3.13)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tổng
cộng
|
4.088.566
|
480.190
|
219.000
|
3.048.615
|
748.500
|
1.776.907
|
14.788
|
30.088
|
14.689
|
12.903
|
145.841
|
217.135
|
30.032
|
10.261
|
24.692
|
12.601
|
10.178
|
90.130
|
76.390
|
21.513
|
371.729
|
1
|
Đức Phổ
|
368.309
|
51.332
|
30.000
|
267.161
|
57.076
|
168.925
|
1.062
|
2.426
|
1.035
|
868
|
16.515
|
14.122
|
1.810
|
78
|
1.808
|
753
|
683
|
8.280
|
14.532
|
|
27.004
|
2
|
Mộ Đức
|
325.326
|
23.435
|
8.000
|
265.720
|
49.303
|
175.118
|
996
|
2.186
|
968
|
812
|
13.103
|
18.598
|
1.703
|
50
|
1.587
|
663
|
633
|
7.150
|
|
|
29.021
|
3
|
Tư Nghĩa
|
308.701
|
18.130
|
5.000
|
259.751
|
54.521
|
167.473
|
1.199
|
2.728
|
1.176
|
1.022
|
11.614
|
13.996
|
2.205
|
61
|
2.136
|
868
|
752
|
6.900
|
|
|
23.920
|
4
|
Nghĩa Hành
|
235.791
|
14.148
|
2.500
|
196.667
|
47.927
|
116.301
|
807
|
1.810
|
881
|
692
|
12.243
|
12.270
|
1.210
|
139
|
1.344
|
575
|
468
|
5.160
|
|
|
19.816
|
5
|
TP Q. Ngãi
|
787.686
|
227.494
|
150.300
|
440.626
|
80.546
|
241.301
|
2.597
|
4.016
|
2.062
|
2.757
|
22.402
|
67.017
|
10.821
|
|
3.535
|
2.057
|
1.515
|
18.200
|
39.150
|
21.513
|
40.703
|
6
|
Sơn Tịnh
|
266.896
|
21.132
|
10.000
|
218.253
|
62.692
|
115.030
|
1.200
|
2.470
|
1.290
|
1.090
|
13.423
|
14.388
|
2.300
|
400
|
2.060
|
995
|
915
|
6.010
|
|
|
21.501
|
7
|
Bình Sơn
|
461.137
|
26.148
|
6.000
|
373.025
|
80.493
|
240.123
|
1.368
|
3.020
|
1.260
|
1.110
|
17.435
|
19.982
|
2.870
|
824
|
2.160
|
1.052
|
1.310
|
10.200
|
18.550
|
|
33.214
|
8
|
Ba Tơ
|
291.731
|
20.011
|
3.000
|
230.020
|
74.137
|
121.288
|
1.195
|
2.031
|
946
|
777
|
9.777
|
12.613
|
1.641
|
1.337
|
2.481
|
903
|
894
|
6.190
|
|
|
35.510
|
9
|
Minh Long
|
132.234
|
9.046
|
900
|
103.462
|
37.334
|
50.530
|
576
|
1.318
|
813
|
551
|
3.478
|
5.397
|
778
|
603
|
938
|
662
|
484
|
2.820
|
|
|
16.906
|
10
|
Sơn Hà
|
291.203
|
18.456
|
3.000
|
225.366
|
53.636
|
137.415
|
1.178
|
2.327
|
1.056
|
964
|
9.096
|
11.538
|
1.438
|
2.457
|
2.384
|
1.043
|
834
|
6.080
|
|
|
41.301
|
11
|
Sơn Tây
|
166.304
|
20.321
|
|
115.882
|
38.335
|
58.296
|
681
|
1.360
|
817
|
568
|
2.376
|
9.569
|
841
|
941
|
953
|
788
|
357
|
3.550
|
|
|
26.552
|
12
|
Trà Bồng
|
195.971
|
12.579
|
200
|
156.642
|
43.565
|
87.965
|
889
|
1.602
|
854
|
632
|
7.327
|
8.450
|
1.035
|
1.387
|
1.403
|
837
|
696
|
4.170
|
|
|
22.580
|
13
|
Lý Sơn
|
103.163
|
6.803
|
100
|
82.751
|
26.595
|
41.881
|
450
|
1.451
|
818
|
590
|
3.990
|
3.697
|
691
|
411
|
1.037
|
809
|
331
|
2.340
|
4.158
|
|
7.111
|
14
|
Tây Trà
|
154.115
|
11.155
|
|
113.289
|
42.340
|
55.261
|
575
|
1.343
|
713
|
470
|
3.062
|
5.498
|
689
|
1.573
|
866
|
596
|
306
|
3.080
|
|
|
26.591
|
Ghi chú: (*) Chi thường xuyên năm 2015 đã bao
gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000
đồng.
Biểu
số 07
BIỂU
TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Mục tiêu, nhiệm
vụ
Huyện, thành phố
|
Tổng cộng
|
Bổ sung nguồn
thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương
1.150.000 đồng
|
Bổ sung thực hiện
các mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
Trong đó
|
Hỗ trợ, phụ cấp cho
lãnh đạo các hội theo QĐ 1748/ QĐ-UBND
|
Bổ sung sự nghiệp
VHTT theo QĐ 27/ 2011/ QĐ-UBND
|
Chính sách CBCC VC
điều động, luân chuyển theo QĐ 457/ 2008/ QĐ-UBND
|
Chính sách thu hút
sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/ 2008/ QĐ-UBND
|
Chính sách CBCC
cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo QĐ 459
|
Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/ 2008/ QĐ-UBND
|
Hỗ trợ người nghèo
vùng khó khăn theo QĐ 102/ 2009/ QĐ-TTg
|
Bổ sung KP dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289/ QĐ-TTg
|
Chính sách người
HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/ 2014/ QĐ-UBND
|
Bổ sung KP Đề án dân
quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND
|
Đề án 600 tri thức
trẻ
|
Bổ sung KP thực hiện
chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi
|
Điều chuyển biên chế
giáo dục và học sinh và ngành văn hóa thông tin
|
Đề án tuyên truyền biển
đảo QĐ số số 229/ QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013
|
Sự nghiệp công nghệ
thông tin
|
Sự nghiệp môi trường
|
Chính sách người uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chúc thọ các cụ cao
tuổi
|
Chế độ thù lao cá nhân
chi trả trợ cấp BHXH
|
Kinh phí quản lý
chương trình 135
|
Phân bổ kinh phí thực
hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
Quyết định số 43/2014/
QĐ-UBND ngày 12/9/2014 và hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
Học bổng học sinh
dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa
cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi
|
Hỗ trợ chi phí học tập
và miễn giảm học phí
|
Hỗ trợ bảo vệ và
phát triển đất trồng lúa
|
Hỗ trợ thực hiện các
nhiệm vụ khác (*)
|
A
|
B
|
(1) = (2) + (9)
|
(2)
|
(3) = (4)..(31)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
Tổng cộng
|
1.212.660
|
840.931
|
371.729
|
19.224
|
4.298
|
1.314
|
1.140
|
2.564
|
11.206
|
1.464
|
862
|
84.971
|
5.970
|
5.070
|
16.200
|
7.151
|
210
|
6.400
|
6.480
|
1.165
|
5.578
|
1.206
|
185
|
12.128
|
28.000
|
48.948
|
14.610
|
25.900
|
20.353
|
32.206
|
6.226
|
1
|
Đức Phổ
|
102.095
|
75.091
|
27.004
|
1.763
|
430
|
56
|
40
|
127
|
400
|
65
|
|
6.982
|
263
|
|
2.000
|
1.000
|
50
|
|
300
|
|
670
|
118
|
|
580
|
2.000
|
|
1.290
|
2.300
|
2.000
|
4.570
|
|
2
|
Mộ Đức
|
129.431
|
100.410
|
29.021
|
1.557
|
629
|
0
|
40
|
292
|
404
|
|
|
5.617
|
211
|
|
2.000
|
|
51
|
2.000
|
380
|
|
721
|
101
|
|
950
|
2.000
|
|
1.250
|
2.300
|
3.000
|
4.492
|
1.026
|
3
|
Tư Nghĩa
|
102.252
|
78.332
|
23.920
|
1.824
|
146
|
100
|
150
|
200
|
700
|
97
|
3
|
6.590
|
55
|
|
2.000
|
|
30
|
2.500
|
300
|
20
|
629
|
88
|
|
690
|
2.000
|
|
1.110
|
680
|
700
|
3.308
|
|
4
|
Nghĩa Hành
|
74.430
|
54.614
|
19.816
|
1.159
|
197
|
71
|
60
|
152
|
515
|
|
|
6.070
|
266
|
|
2.000
|
1.200
|
|
|
250
|
11
|
495
|
84
|
|
630
|
2.000
|
|
830
|
380
|
800
|
2.646
|
|
5
|
TP Q. Ngãi
|
40.703
|
0
|
40.703
|
2.833
|
63
|
0
|
120
|
300
|
3.349
|
0
|
0
|
14.917
|
1.080
|
|
2.000
|
4.524
|
|
|
1.400
|
|
1.063
|
164
|
|
1.150
|
1.000
|
|
1.310
|
1.770
|
1.500
|
2.160
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
73.374
|
51.873
|
21.501
|
1.603
|
330
|
0
|
35
|
100
|
600
|
|
|
4.806
|
105
|
|
2.000
|
|
23
|
|
300
|
|
491
|
88
|
|
2.850
|
2.000
|
|
1.030
|
250
|
1.000
|
3.890
|
|
7
|
Bình Sơn
|
183.968
|
150.754
|
33.214
|
2.853
|
564
|
123
|
120
|
69
|
987
|
|
|
9.558
|
364
|
|
3.000
|
|
36
|
|
400
|
6
|
862
|
143
|
|
750
|
2.000
|
720
|
1.480
|
3.170
|
2.000
|
4.009
|
0
|
8
|
Ba Tơ
|
119.916
|
84.406
|
35.510
|
1.770
|
627
|
300
|
110
|
120
|
1.400
|
490
|
416
|
8.499
|
1.133
|
1.662
|
|
|
|
|
250
|
309
|
146
|
109
|
40
|
838
|
2.000
|
7.300
|
1.300
|
3.100
|
1.500
|
2.011
|
0
|
9
|
Minh Long
|
56.777
|
39.871
|
16.906
|
460
|
117
|
0
|
70
|
90
|
300
|
204
|
|
2.913
|
339
|
369
|
|
|
|
|
250
|
121
|
50
|
38
|
20
|
550
|
2.000
|
2.365
|
8.70
|
1.250
|
750
|
780
|
3.000
|
10
|
Sơn Hà
|
106.461
|
65.160
|
41.301
|
914
|
114
|
380
|
70
|
595
|
523
|
540
|
175
|
7.319
|
684
|
873
|
|
|
|
500
|
1.850
|
326
|
197
|
92
|
35
|
1.100
|
2.000
|
12.800
|
1.200
|
4.100
|
2.533
|
2.382
|
|
11
|
Sơn Tây
|
45.061
|
18.509
|
26.552
|
538
|
499
|
93
|
80
|
100
|
150
|
69
|
99
|
3.614
|
597
|
778
|
|
|
|
|
200
|
134
|
28
|
38
|
30
|
600
|
2.000
|
10.200
|
870
|
1.920
|
1.000
|
715
|
2.200
|
12
|
Trà Bồng
|
74.963
|
52.383
|
22.580
|
1.197
|
268
|
125
|
80
|
90
|
1.076
|
|
80
|
3.870
|
453
|
625
|
200
|
116
|
|
1.400
|
200
|
118
|
77
|
76
|
30
|
800
|
2.000
|
4.500
|
1.030
|
1.850
|
1.500
|
819
|
|
13
|
Lý Sơn
|
39.337
|
32.226
|
7.111
|
296
|
0
|
0
|
81
|
50
|
200
|
|
8
|
887
|
|
|
|
|
20
|
|
250
|
|
85
|
21
|
|
40
|
3.000
|
63
|
510
|
1.030
|
570
|
|
|
14
|
Tây Trà
|
63.893
|
37.302
|
26.591
|
457
|
314
|
66
|
84
|
279
|
522
|
|
81
|
3.329
|
421
|
763
|
1.000
|
1.011
|
|
|
150
|
120
|
64
|
46
|
30
|
600
|
2.000
|
11.000
|
530
|
1.800
|
1.500
|
424
|
|
Biểu
số 08
PHÂN
BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ - NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2015
|
Bao gồm các chỉ tiêu
(4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)
|
Chi đầu tư phát
triển
|
Chi quản lý hành
chính
|
Chi sự nghiệp
|
Bao gồm các chỉ tiêu
từ (7) đến (18)
|
Chi thường xuyên
khác
|
Dự phòng
|
Chi theo mục tiêu,
nhiệm vụ khác
|
Trợ giá, trợ cước
|
Kinh tế, sự nghiệp
khác (*)
|
Môi trường
|
Giáo dục
|
Đào tạo, dạy nghề
|
Y tế
|
Khoa học và công
nghệ
|
Văn hóa Thể thao Du lịch
|
Phát thanh truyền
hình
|
Đảm bảo xã hội
|
An ninh
|
Quốc phòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG
|
7.261.800
|
1.488.440
|
1.180.817
|
4.246.866
|
25.560
|
558.459
|
79.445
|
2.203.028
|
181.994
|
506.912
|
40.093
|
120.277
|
33.430
|
352.308
|
47.314
|
98.146
|
18.972
|
207.000
|
119.605
|
A.1
|
Cấp tỉnh
|
3.370.563
|
1.008.250
|
322.709
|
1.892.238
|
15.299
|
322.970
|
42.933
|
418.386
|
156.000
|
506.912
|
33.693
|
76.589
|
18.741
|
198.518
|
22.622
|
79.575
|
8.794
|
116.870
|
21.702
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
|
2.214.947
|
0
|
322.709
|
1.892.238
|
15.299
|
322.970
|
42.933
|
418.386
|
156.000
|
506.912
|
33.693
|
76.589
|
18.741
|
198.518
|
22.622
|
79.575
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
83.215
|
|
63.487
|
19.728
|
15.299
|
|
|
|
1.350
|
|
|
3.079
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
12.987
|
|
12.987
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20.601
|
|
16.034
|
4.567
|
|
300
|
|
|
|
|
1.497
|
2.770
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.304
|
|
6.989
|
3.315
|
|
2.593
|
|
|
722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
28.879
|
|
10.797
|
18.082
|
|
|
|
|
16.955
|
|
|
1.127
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
15.560
|
|
3.879
|
11.681
|
|
7.980
|
|
|
|
|
3.701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
14.009
|
|
4.986
|
9.023
|
|
8.836
|
|
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11.311
|
|
2.990
|
8.321
|
|
951
|
|
|
|
|
6.276
|
1.094
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
5.450
|
|
4.654
|
796
|
|
639
|
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
23.302
|
|
4.306
|
18.996
|
|
|
|
|
|
|
18.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
59.534
|
|
7.047
|
52.487
|
|
35.138
|
17.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
19.653
|
|
14.628
|
5.025
|
|
4.025
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận tải
|
86.871
|
|
16.907
|
69.964
|
|
69.724
|
150
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
69.256
|
|
4.930
|
64.326
|
|
|
|
|
44.174
|
|
|
|
|
20.152
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
7.433
|
|
7.433
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
519.066
|
|
8.815
|
510.251
|
|
|
2.826
|
|
3.088
|
503.439
|
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
77.084
|
|
5.981
|
71.103
|
|
1.700
|
|
12.311
|
540
|
|
0
|
56.552
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
416.719
|
|
8.653
|
408.066
|
|
465
|
|
404.601
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Đại học Phạm Văn Đồng
|
48.639
|
|
|
48.639
|
|
|
|
|
48.639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường Đại học Tài chính Kế toán
|
1.087
|
|
|
1.087
|
|
|
|
|
1.087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Chính trị tỉnh
|
11.380
|
|
|
11.380
|
|
|
|
|
11.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm
|
10.730
|
|
|
10.730
|
|
|
|
|
10.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc
|
3.683
|
|
|
3.683
|
|
|
|
|
3.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
10.286
|
|
5.509
|
4.777
|
|
|
540
|
|
912
|
|
|
3.325
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài chính
|
9.878
|
|
9.878
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
108.696
|
|
36.351
|
72.345
|
|
68.411
|
870
|
|
3.064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
6.936
|
|
5.268
|
1.668
|
|
527
|
60
|
|
1.081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh
|
7.624
|
|
7.353
|
271
|
|
211
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
9.491
|
|
4.186
|
5.305
|
|
4.050
|
60
|
|
1.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
3.106
|
|
3.046
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
19.081
|
|
250
|
18.831
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
18.741
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
4.046
|
|
3.911
|
135
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban QL các khu CN Quảng Ngãi
|
10.286
|
|
4.253
|
6.033
|
|
5.457
|
360
|
|
|
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Quản lý KKT Dung Quất
|
75.701
|
|
17.022
|
58.679
|
|
44.001
|
7.510
|
|
3.928
|
|
180
|
3.060
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cán bộ
|
3.969
|
|
1.018
|
2.951
|
|
|
|
|
|
2.951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
71.975
|
|
50
|
71.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.925
|
|
|
|
37
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
|
7.650
|
|
|
7.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.650
|
|
|
|
38
|
Công an tỉnh
|
22.622
|
|
|
22.622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.622
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội
tỉnh
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
5.216
|
|
|
5.216
|
|
4.901
|
|
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
2.334
|
|
|
2.334
|
|
|
|
|
|
|
|
2.334
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
2.350
|
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
2.350
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia tỉnh
|
735
|
|
|
735
|
|
735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
1.451
|
|
|
1.451
|
|
1.401
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Người mù
|
560
|
|
|
560
|
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1.474
|
|
|
1.474
|
|
|
|
1.474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Đông y tỉnh
|
382
|
|
|
382
|
|
|
|
|
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh
|
2.637
|
|
50
|
2.587
|
|
2.587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Nạn nhân chất độc dioxin
tỉnh
|
1.074
|
|
|
1.074
|
|
1.074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên hiệp các hội khoa
học tỉnh
|
2.278
|
|
825
|
1.453
|
|
|
38
|
|
|
|
1.415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Thanh niên xung phong tỉnh
|
729
|
|
|
729
|
|
729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh
|
580
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
53
|
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh
|
885
|
|
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ Hội Kế hoạch hóa
gia đình tỉnh
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN
|
254
|
|
|
254
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp
trẻ tỉnh
|
430
|
|
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hỗ trợ Hội Y học
|
108
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Các chế độ chính sách về bảo hiểm
|
177.786
|
|
|
177.786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177.786
|
|
|
|
|
|
61
|
Quỹ Phát triển quỹ đất tỉnh
|
623
|
|
|
623
|
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi công tác xử lý môi trường
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích
|
2.700
|
|
|
2.700
|
|
2.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ hoạt động xe buýt
|
2.580
|
|
|
2.580
|
|
2.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
|
11.000
|
|
11.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí
|
45.387
|
|
|
45.387
|
|
45.387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Vốn đối ứng các dự án viện
trợ phi CP
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Bố trí kinh phí mua sắm, trang bị xe ô tô chuyên
dụng
|
6.536
|
|
6.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trả nợ quy hoạch nông thôn
mới
|
1.426
|
|
|
1.426
|
|
1.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.008.250
|
1.008.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.001.250
|
1.001.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ XD nhà
ở theo QĐ 167/QĐ-TTg
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
120.000
|
120.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả nợ vay,
tạm ứng KBNN
|
381.250
|
381.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung các Quỹ ngoài ngân sách
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên khác
|
8.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.794
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn lao động tỉnh để thực hiện Đề
án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các KCN
đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh
phí hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh
|
60
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh
thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên soạn và in niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT - XH …, phục vụ các kỳ họp HĐND và UBND tỉnh
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
Hoàn trả kinh phí đầu tư công trình trên
đất tại ngôi nhà số 378 đường Quang Trung cho Ban Thanh lý Công ty In - Phát
hành sách và thiết bị Q.Ngãi
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
IV
|
Dự phòng chi ngân sách
tỉnh
|
116.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116.870
|
|
|
Trong đó: Công tác PCLB-TKCN
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
V
|
Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính ĐP
|
1.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
20.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.502
|
A.2
|
Các huyện, thành phố
|
3.891.237
|
480.190
|
858.108
|
2.354.728
|
10.261
|
235.489
|
26.512
|
1.784.642
|
25.994
|
0
|
6.400
|
43.688
|
14.689
|
153.790
|
24.692
|
18.571
|
10.178
|
90.130
|
97.903
|
I
|
Chi cân đối
|
3.716.838
|
480.190
|
748.500
|
2.289.937
|
10.261
|
217.135
|
30.032
|
1.776.907
|
14.788
|
0
|
0
|
42.991
|
14.689
|
145.841
|
24.692
|
12.601
|
10.178
|
90.130
|
97.903
|
1
|
Đức Phổ
|
341.305
|
51.332
|
57.076
|
209.402
|
78
|
14.122
|
1.810
|
168.925
|
1.062
|
|
|
3.294
|
1.035
|
16.515
|
1.808
|
753
|
683
|
8.280
|
14.532
|
2
|
Mộ Đức
|
296.305
|
23.435
|
49.303
|
215.784
|
50
|
18.598
|
1.703
|
175.118
|
996
|
|
|
2.998
|
968
|
13.103
|
1.587
|
663
|
633
|
7.150
|
0
|
3
|
Tư Nghĩa
|
284.781
|
18.130
|
54.521
|
204.478
|
61
|
13.996
|
2.205
|
167.473
|
1.199
|
|
|
3.750
|
1.176
|
11.614
|
2.136
|
868
|
752
|
6.900
|
0
|
4
|
Nghĩa Hành
|
215.975
|
14.148
|
47.927
|
148.272
|
139
|
12.270
|
1.210
|
116.301
|
807
|
|
|
2.502
|
881
|
12.243
|
1.344
|
575
|
468
|
5.160
|
0
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
746.983
|
227.494
|
80.546
|
358.565
|
0
|
67.017
|
10.821
|
241.301
|
2.597
|
|
|
6.773
|
2.062
|
22.402
|
3.535
|
2.057
|
1.515
|
18.200
|
60.663
|
6
|
Sơn Tịnh
|
245.395
|
21.132
|
62.692
|
154.646
|
400
|
14.388
|
2.300
|
115.030
|
1.200
|
|
|
3.560
|
1.290
|
13.423
|
2.060
|
995
|
915
|
6.010
|
0
|
7
|
Bình Sơn
|
427.923
|
26.148
|
80.493
|
291.222
|
824
|
19.982
|
2.870
|
240.123
|
1.386
|
|
|
4.130
|
1.260
|
17.435
|
2.160
|
1.052
|
1.310
|
10.200
|
18.550
|
8
|
Ba Tơ
|
256.221
|
20.011
|
74.137
|
154.989
|
1.337
|
12.613
|
1.641
|
121.288
|
1.195
|
|
|
2.808
|
946
|
9.777
|
2.481
|
903
|
894
|
6.190
|
0
|
9
|
Minh Long
|
115.328
|
9.046
|
37.334
|
65.644
|
603
|
5.397
|
778
|
50.530
|
576
|
|
|
1.869
|
813
|
3.478
|
938
|
662
|
484
|
2.820
|
0
|
10
|
Sơn Hà
|
249.902
|
18.456
|
53.636
|
170.896
|
2.457
|
11.538
|
1.438
|
137.415
|
1.178
|
|
|
3.291
|
1.056
|
9.096
|
2.384
|
1.043
|
834
|
6.080
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
139.753
|
20.321
|
38.335
|
77.190
|
941
|
9.569
|
841
|
58.296
|
681
|
|
|
1.928
|
817
|
2.376
|
953
|
788
|
357
|
3.550
|
0
|
12
|
Trà Bồng
|
173.391
|
12.579
|
43.565
|
112.381
|
1.387
|
8.450
|
1.035
|
87.965
|
889
|
|
|
2.234
|
854
|
7.327
|
1.403
|
837
|
696
|
4.170
|
0
|
13
|
Lý Sơn
|
96.052
|
6.803
|
26.595
|
55.825
|
411
|
3.697
|
691
|
41.881
|
450
|
|
|
2.041
|
818
|
3.990
|
1.037
|
809
|
331
|
2.340
|
4.158
|
14
|
Tây Trà
|
127.524
|
11.155
|
42.340
|
70.643
|
1.573
|
5.498
|
689
|
55.261
|
572
|
|
|
1.813
|
713
|
3.062
|
866
|
596
|
306
|
3.080
|
0
|
II
|
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ
|
174.399
|
|
109.608
|
64.791
|
|
18.354
|
6.480
|
7.735
|
11.206
|
|
6.400
|
697
|
|
7.949
|
|
5.970
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ SUNG
|
1.579.327
|
1.045.130
|
54.320
|
308.066
|
3.115
|
59.181
|
0
|
152.699
|
1.771
|
7.000
|
0
|
4.267
|
0
|
65.993
|
2.310
|
11.730
|
0
|
0
|
171.811
|
I
|
Các đơn vị tỉnh
|
132.345
|
0
|
6.640
|
125.705
|
0
|
6.000
|
0
|
46.551
|
1.771
|
7.000
|
0
|
550
|
0
|
49.793
|
2.310
|
11.730
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
51.564
|
|
|
51.564
|
|
|
|
|
1.771
|
|
|
|
|
49.793
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6.640
|
|
6.640
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
46.551
|
|
|
46.551
|
|
|
|
46.551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
11.730
|
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
2.310
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ thuật
tỉnh
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố (**)
|
197.330
|
|
47.680
|
149.650
|
2.326
|
32.206
|
|
95.201
|
|
|
|
3.717
|
|
16.200
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ
khác
|
1.093.571
|
1.045.130
|
0
|
32.711
|
789
|
20.975
|
0
|
10.947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15.730
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.002.630
|
1.002.630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn nước ngoài
|
|
119.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
90.941
|
42.500
|
|
32.711
|
789
|
20.975
|
|
10.947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.730
|
IV
|
Chi Chương trình MTQG (vốn SN)
|
156.081
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156.081
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
456.980
|
60.480
|
|
379.000
|
|
|
|
43.000
|
|
336.000
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP(A)+(B)+(C)
|
9.298.107
|
2.594.050
|
1.235.137
|
4.934.032
|
28.675
|
617.640
|
79.445
|
2.398.727
|
183.765
|
849.912
|
40.093
|
124.544
|
33.430
|
418.301
|
49.624
|
109.876
|
36.472
|
207.000
|
29.416
|
Ghi chú: (*) Đã bao gồm kinh phí thực hiện
nhiệm vụ quy hoạch 21.000 triệu đồng; trong đó cấp tỉnh 8.872 triệu đồng, cấp
huyện 12.128 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 09)
(**) Phân bổ chi tiết theo Biểu số 10
Biểu
số 09
PHÂN
BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT
|
Tên quy hoạch/Chủ đầu
tư
|
Thời gian bắt đầu -
kết thúc
|
Tổng dự toán được
duyệt
|
Đã thanh toán đến hết
năm 2013
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện
|
Nhu cầu
kinh
phí
|
Dự toán kinh
phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng (I) +
(II) +(III)
|
|
70.241
|
22.480
|
20.022
|
20.022
|
23.437
|
21.000
|
I
|
Trả nợ khối lượng thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
|
55.289
|
21.880
|
19.077
|
19.077
|
14.332
|
13.648
|
1
|
Sở văn hóa Thể thao và Du lịch
|
|
6.032
|
2.307
|
2.204
|
2.204
|
1.521
|
1.521
|
|
- Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân Khu du
lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000
|
2011-2012
|
2.324
|
1.100
|
890
|
890
|
334
|
334
|
|
- Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo Lý
Sơn
|
2012-2015
|
1.000
|
7
|
218
|
218
|
775
|
775
|
|
- Quy hoạch điều chỉnh mở rộng Khu du lịch
Sa Huỳnh (TL: 1/2000)
|
2012
|
1.200
|
400
|
582
|
582
|
218
|
218
|
|
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch
Đặng Thùy Trâm
|
2012
|
1.208
|
700
|
369
|
369
|
139
|
139
|
|
- Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi
|
2013
|
300
|
100
|
145
|
145
|
55
|
55
|
2
|
Sở Công Thương
|
|
1.172
|
650
|
380
|
380
|
142
|
142
|
|
QH phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2013
|
400
|
150
|
182
|
182
|
68
|
68
|
|
Quy hoạch phát triển năng lượng tái tạo tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2012 - 2020 có xét đến năm 2030
|
2012
|
772
|
500
|
198
|
198
|
74
|
74
|
3
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
5.624
|
2.610
|
2.191
|
2.191
|
823
|
823
|
|
Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2012
|
2.696
|
1.100
|
1.160
|
1.160
|
436
|
436
|
|
Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến năm
2020
|
2012
|
1.514
|
1.160
|
257
|
257
|
97
|
97
|
|
QH bố trí hệ thống cây trồng nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
2013
|
600
|
200
|
291
|
291
|
109
|
109
|
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại rừng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2013
|
814
|
150
|
483
|
483
|
181
|
181
|
4
|
Sở Thông tin truyền thông
|
|
960
|
650
|
225
|
225
|
85
|
85
|
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2012
|
601
|
500
|
73
|
73
|
28
|
28
|
|
Quy hoạch phát triển ngành xuất bản, in,
phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2025
|
2013
|
359
|
150
|
152
|
152
|
57
|
57
|
5
|
Sở Tài nguyên và môi trường
|
|
3.259
|
2.881
|
177
|
177
|
201
|
170
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử
dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) tỉnh
Quảng Ngãi
|
2012-2014
|
2.764
|
2.581
|
36
|
36
|
147
|
130
|
|
Quy hoạch sử dụng đất dành
cho các lĩnh vực
xã hội
hóa
|
2012
|
495
|
300
|
141
|
141
|
54
|
40
|
6
|
Sở Xây dựng
|
|
500
|
200
|
218
|
218
|
82
|
82
|
|
Điều chỉnh quy hoạch
chi tiết khu Trung tâm hành
chính tỉnh
|
2013
|
500
|
200
|
218
|
218
|
82
|
82
|
7
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
478
|
200
|
202
|
202
|
76
|
76
|
|
Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc
lộ 24 và QL 24B
|
2013
|
478
|
200
|
202
|
202
|
76
|
76
|
8
|
Ban QL các Khu
công nghiệp
|
|
528
|
331
|
143
|
143
|
54
|
45
|
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu
công nghiệp Tịnh Phong
|
2013
|
528
|
331
|
143
|
143
|
54
|
45
|
9
|
Huyện Đức Phổ
|
|
4.553
|
2.000
|
1.864
|
1.864
|
689
|
580
|
|
Quy hoạch chung xây dựng đô thị huyện
Đức Phổ
|
2012
|
2.362
|
1.300
|
772
|
772
|
290
|
290
|
|
Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ (TL:
1/2000)
|
2012
|
2.190
|
700
|
1.092
|
1.092
|
398
|
290
|
10
|
Huyện Mộ Đức
|
|
3.436
|
900
|
1.481
|
1.481
|
1.055
|
950
|
|
Quy hoạch chung đô thị Nam Sông
Vệ, huyện Mộ Đức
|
2013-2014
|
1.500
|
200
|
582
|
582
|
718
|
700
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Mộ Đức
|
2012
|
1.936
|
700
|
899
|
899
|
337
|
250
|
11
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
2.716
|
400
|
1.236
|
1.236
|
1.080
|
690
|
|
Quy hoạch chung thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa
|
2013-2014
|
1.488
|
200
|
727
|
727
|
561
|
340
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ,
huyện Tư Nghĩa
|
2013-2014
|
1.228
|
200
|
509
|
509
|
519
|
350
|
12
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
1.712
|
300
|
654
|
654
|
758
|
630
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Chợ
Chùa, huyện Nghĩa
Hành
|
2013-2014
|
1.712
|
300
|
654
|
654
|
758
|
630
|
13
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
|
7.602
|
3.751
|
2.579
|
2.579
|
1.272
|
1.150
|
|
Quy hoạch phân khu đô thị trung tâm thành phố
Quảng
Ngãi - tỉ lệ: 1/2000
|
2012-2013
|
6.872
|
3.425
|
2.506
|
2.506
|
941
|
850
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011- 2015) thành phố Quảng Ngãi
|
2012-2014
|
730
|
326
|
73
|
73
|
331
|
300
|
14
|
Huyện Bình Sơn
|
|
1.900
|
300
|
727
|
727
|
873
|
750
|
|
Quy hoạch chung mở rộng thị
trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn
|
2013-2014
|
1.900
|
300
|
727
|
727
|
873
|
750
|
15
|
Huyện Ba Tơ
|
|
3.638
|
1.400
|
1.018
|
1.018
|
1.220
|
838
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ
|
2013-2014
|
1.805
|
750
|
509
|
509
|
546
|
438
|
|
Quy hoạch chung đô thị Ba Vì, huyện Ba
Tơ
|
2013-2014
|
1.833
|
650
|
509
|
509
|
674
|
400
|
16
|
Huyện Minh long
|
|
1.356
|
200
|
509
|
509
|
647
|
550
|
|
Quy hoạch chung đô thị huyện lỵ Minh
Long, huyện Minh Long
|
2012-2013
|
1.356
|
200
|
509
|
509
|
647
|
550
|
17
|
Huyện Sơn Hà
|
|
2.588
|
500
|
872
|
872
|
1.216
|
1.100
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
2013-2014
|
1.800
|
300
|
727
|
727
|
773
|
700
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử
dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện
Sơn Hà (cấp huyện)
|
2012-2014
|
788
|
200
|
145
|
145
|
443
|
400
|
18
|
Huyện Sơn Tây
|
|
1.617
|
200
|
727
|
727
|
690
|
600
|
|
Quy hoạch chung đô thị huyện
lỵ huyện Sơn Tây
|
2013-2014
|
1.617
|
200
|
727
|
727
|
690
|
600
|
19
|
Huyện Trà Bồng
|
|
2.122
|
300
|
727
|
727
|
1.095
|
800
|
|
Quy hoạch chung thị trấn Trà Xuân,
huyện Trà Bồng
|
2012-2013
|
2.122
|
300
|
727
|
727
|
1.095
|
800
|
20
|
Huyện Lý Sơn
|
|
1.374
|
1.200
|
127
|
127
|
47
|
40
|
|
Quy hoạch phân khu trung tâm huyện
Lý Sơn - TL: 1/2.000
|
2011
|
1.374
|
1.200
|
127
|
127
|
47
|
40
|
21
|
Huyện Tây Trà
|
|
2.122
|
600
|
816
|
816
|
706
|
600
|
|
Quy hoạch chung đô thị huyện
lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà
|
2013-2014
|
1.600
|
200
|
727
|
727
|
673
|
567
|
|
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng
đất giai đoạn
2011 - 2015 huyện
Tây Trà
|
2012-2014
|
522
|
400
|
89
|
89
|
33
|
33
|
22
|
Trả nợ quy hoạch nông
thôn mới (phân bổ sau)
|
|
|
|
|
|
|
1.426
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
2.652
|
600
|
945
|
945
|
1.105
|
1.090
|
1
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh
|
|
250
|
0
|
145
|
145
|
105
|
90
|
|
Điều chỉnh Quy hoạch
phát thanh,
truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
2014-2015
|
250
|
0
|
145
|
145
|
105
|
90
|
2
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
2.402
|
600
|
800
|
800
|
1.000
|
1.000
|
|
Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
1/2000
|
2013-2014
|
2.402
|
600
|
800
|
800
|
1.000
|
1.000
|
III
|
Dự án quy hoạch
triển khai mới 2015
|
|
12.300
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
6.262
|
1
|
Sở văn hóa TT và DL
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
500
|
179
|
|
Quy hoạch Khu du lịch
sinh thái Vạn Tường
|
2015-2016
|
2.000
|
|
|
|
500
|
179
|
2
|
Sở Xây dựng
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
1.648
|
|
Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
848
|
|
Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
800
|
3
|
Sở TT và Truyền thông
|
|
1.000
|
0
|
0
|
0
|
1.000
|
866
|
|
Quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định
hướng đến 2030
|
2015-2016
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
866
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
400
|
0
|
0
|
0
|
400
|
324
|
|
Quy hoạch các điểm nối
vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2015
|
400
|
|
|
|
400
|
324
|
5
|
Sở Công thương
|
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
500
|
398
|
|
QH phát triển điện lực tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035
|
2015
|
1.200
|
|
|
|
500
|
398
|
6
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
900
|
577
|
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu
mía đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
2015
|
1.000
|
|
|
|
300
|
200
|
|
Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh
Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
2015
|
1.000
|
|
|
|
300
|
177
|
|
Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch
ngành thủy sản
|
2015
|
1.000
|
|
|
|
300
|
200
|
7
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
2.200
|
0
|
0
|
0
|
2.200
|
1.850
|
|
Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ
Sơn Tịnh
|
2014-2015
|
2.200
|
|
|
|
2.200
|
1.850
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
500
|
0
|
0
|
0
|
500
|
420
|
|
QH phát triển nguồn nhân lực ngành
giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
2014-2019
|
500
|
|
|
|
500
|
420
|
Biểu
số 10
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐƠN VỊ
THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP TRUNG ƯƠNG BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định
số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
Vốn nước ngoài
|
Vốn trong nước
|
Chương trình quốc
gia bình đẳng giới
|
Chương trình
quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Chương trình
quốc gia về bảo vệ trẻ
em
|
Chương trình
phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần...
|
Đề án phát
triển nghề công tác xã hội
|
Kinh phí khoán
bảo vệ rừng
và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Dự án hoàn thiện, hiện
đại hóa
hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới
hành chính
|
Chương trình
bố trí dân cư, ĐCĐC
|
Học bổng học sinh
dân tộc nội trú và
Trường
PTDT
bán trú
|
Hỗ trợ học sinh PTTH
vùng
có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện đối
với đảng bộ cơ sở
|
Hỗ trợ thực hiện Luật
DQTV và
Pháp
lệnh Công an xã
|
Hỗ trợ XD ĐSVHK DC, sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội
Nhà
báo ĐP
|
Hỗ trợ giáo viên
MN, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi
|
Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH
|
Hỗ trợ chính sách trợ giúp trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa
|
Hỗ trợ chính sách miễn
thu thủy lợi phí
|
Hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (*)
|
(1)
|
(2)
|
(3) = (4) + (5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Kinh phí trung ương bổ sung
(I) + (II)
|
420.616
|
10.947
|
409.669
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
3.500
|
1.500
|
10.400
|
53.700
|
11.188
|
15.250
|
14.040
|
4.267
|
49.305
|
16.200
|
3.115
|
29.330
|
32.206
|
11.575
|
152.300
|
I
|
Kinh phí còn chưa phân bổ
|
48.441
|
10.947
|
37.494
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
789
|
0
|
0
|
11.575
|
15.730
|
II
|
Kinh phí đã phân bổ (A)+(B)
|
372.175
|
0
|
372.175
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
53.700
|
11.188
|
15.250
|
14.040
|
4.267
|
49.305
|
16.200
|
2.326
|
29.330
|
32.206
|
0
|
136.570
|
A
|
Cấp tỉnh
|
174.845
|
0
|
174.845
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
3.500
|
1.500
|
1.000
|
4.752
|
11.188
|
640
|
14.040
|
550
|
23.405
|
0
|
0
|
8.977
|
0
|
0
|
103.500
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6.640
|
|
6.640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
2
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
51.564
|
|
51.564
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.771
|
|
|
48.000
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
46.551
|
|
46.551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.752
|
11.188
|
|
|
|
23.405
|
|
|
7.206
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn
|
4.500
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
3.500
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
7
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
|
11.730
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
2.310
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bổ sung chi đầu tư phát
triển
|
42.500
|
|
42.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.500
|
B
|
Các huyện, thành phố
|
197.330
|
0
|
197.330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.948
|
0
|
14.610
|
0
|
3.717
|
25.900
|
16.200
|
2.326
|
20.353
|
32.206
|
0
|
33.070
|
1
|
Đức Phổ
|
14.655
|
|
14.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290
|
|
430
|
2.300
|
2.000
|
65
|
2.000
|
4.570
|
|
2.000
|
2
|
Mộ Đức
|
15.671
|
|
15.671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.250
|
|
629
|
2.300
|
2.000
|
0
|
3.000
|
4.492
|
|
2.000
|
3
|
Tư Nghĩa
|
10.044
|
|
10.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.110
|
|
146
|
680
|
2.000
|
100
|
700
|
3.308
|
|
2.000
|
4
|
Nghĩa Hành
|
8.853
|
|
8.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
830
|
|
197
|
380
|
2.000
|
0
|
800
|
2.646
|
|
2.000
|
5
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
9.803
|
|
9.803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.310
|
|
63
|
1.770
|
2.000
|
0
|
1.500
|
2.160
|
|
1.000
|
6
|
Sơn Tịnh
|
10.500
|
|
10.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.030
|
|
330
|
250
|
2.000
|
0
|
1.000
|
3.890
|
|
2.000
|
7
|
Bình Sơn
|
16.943
|
|
16.943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
720
|
|
1.480
|
|
564
|
3.170
|
3.000
|
0
|
2.000
|
4.009
|
|
2.000
|
8
|
Ba Tơ
|
19.825
|
|
19.825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.300
|
|
1.300
|
|
46
|
3.100
|
|
906
|
1.500
|
2.011
|
|
3.662
|
9
|
Minh Long
|
8.705
|
|
8.705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.365
|
|
870
|
|
117
|
1.250
|
|
204
|
750
|
780
|
|
2.369
|
10
|
Sơn Hà
|
26.717
|
|
26.717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.800
|
|
1.200
|
|
114
|
4.100
|
|
715
|
2.533
|
2.382
|
|
2.873
|
11
|
Sơn Tây
|
18.150
|
|
18.150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.200
|
|
870
|
|
499
|
1.920
|
|
168
|
1.000
|
715
|
|
2.778
|
12
|
Trà Bồng
|
12.872
|
|
12.872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
1.030
|
|
268
|
1.850
|
200
|
80
|
1.500
|
819
|
|
2.625
|
13
|
Lý Sơn
|
5.181
|
|
5.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
510
|
|
0
|
1.030
|
|
8
|
570
|
|
|
3.000
|
14
|
Tây Trà
|
19.412
|
|
19.412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
530
|
|
314
|
1.800
|
1.000
|
81
|
1.500
|
424
|
|
2.763
|
Ghi chú: (*) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ,
chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau
(Đơn vị triệu đồng): 0
I
|
Chi đầu tư XDCB
|
42.500
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện tái định cư dự án mở rộng Trường
ĐH Tài chính Kế toán
|
7.500
|
2
|
Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện Chương
trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
|
35.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
109.800
|
1
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
48.000
|
|
- Kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết
cho
các đối tượng chính sách và tặng
chúc thọ các cụ cao tuổi, điều tra hộ
nghèo, trợ cấp
thanh niên
xung
phong
|
48.000
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6.000
|
|
- Kinh phí Huy hiệu Đảng
|
6.000
|
3
|
Sở Y tế
|
7.000
|
|
- Hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo
|
7.000
|
4
|
Các huyện, thành phố
|
33.070
|
|
- Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ
|
5.070
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện Quyết định số
43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ
do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
28.000
|
5
|
Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
15.730
|
|
Cộng
|
152.300
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ VĂN PHÒNG TỈNH ỦY
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
A
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
1.326,0
|
B
|
Dự toán chi
|
89.855,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
83.215,0
|
1
|
Hành chính
|
63.487,0
|
|
a) Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.764 trđ)
|
50.585,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 14.616
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.764 trđ, ngân sách cấp: 12.852 trđ
|
12.852,0
|
|
c) Kinh phí đảm
bảo trật tự ATGT (Ban Tuyên giáo thực hiện)
|
50,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
19.728,0
|
|
a) Sự nghiệp văn hóa
|
3.079,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10% để
thực hiện cải cách
tiền lương là 82 trđ)
|
2.307,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 854
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 82 trđ, ngân sách cấp: 772 trđ
|
772,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
(Dự toán giao 1500 trđ, đã khấu trừ 10% thực
hiện cải cách tiền lương là 150 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.350 trđ)
|
1.350,0
|
|
c) Sự nghiệp trợ cước trợ
giá
|
15.299,0
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
6.640,0
|
1
|
Kinh phí tặng Huy hiệu Đảng, khen thưởng
|
6.000,0
|
2
|
Kinh phí thực hiện đối với đảng bộ
cơ sở
|
640,0
|
C
|
Dự toán được sử dụng
(A + B)
|
91.181,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
84.541,0
|
II
|
Chi theo mục tiêu nhiệm vụ
|
6.640,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội
dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ
HĐND TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
12.987,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
hành chính
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 500 trđ
|
12.030,00
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương hành chính
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.457
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 500 trđ, ngân sách cấp: 957 trđ
|
957,00
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội
dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
6.014,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện
phí
|
|
2
|
Số thu sự nghiệp
|
6.014,0
|
II
|
Dự toán chi
|
20.601,0
|
1
|
Hành chính
|
16.034,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 1.002 trđ
|
14.343,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.693
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.002 trđ, ngân sách cấp: 1.691 trđ
|
1.691,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
4.567,0
|
|
a) Sự nghiệp văn hóa
|
2.770,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi
thực hiện cải cách tiền lương:
114 trđ
|
2.564,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 320
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 114 trđ, ngân sách cấp: 206 trđ
|
206,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế (Mua sắm, Sửa
chữa nhà khách UBND tỉnh)
|
300,0
|
|
c) Sự nghiệp khoa học công nghệ
(công nghệ thông tin)
|
1.497,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
26.615,0
|
1
|
Hành chính
|
16.034,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
10.581,0
|
|
a) Sự nghiệp văn hóa
|
2.770,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
6.314,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
1.497,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
300,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
300,0
|
|
- Được để lại sử dụng
|
257,0
|
|
- Nộp ngân sách
|
43,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
|
II
|
Dự toán chi
|
10.304,0
|
1
|
Hành chính
|
6.989,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 242,0 trđ
|
5.570,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.864,0
trđ, nguồn thu được để lại năm trước chuyển sang: 120,0 trđ, nguồn thu được để
lại năm 2015: 83,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 242,0 trđ, ngân sách cấp:
1.419,0 trđ
|
1.419,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
3.315,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
2.593,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó:
+ 10% kinh phí để thực hiện cải cách
tiền lương là 207,0 trđ
+ Kinh phí thực hiện xúc tiến đầu tư
là 1.420,0 trđ (10% thực hiện cải cách tiền lương là: 142 trđ), Khi thực
hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch cụ thể.
|
2.535,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 265,0
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 207,0trđ, ngân sách cấp: 58,0 trđ
|
58,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
Theo Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày
24/5/2013 về việc phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015
(Dự toán giao 802,0 trđ, đã khấu
trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 80,0 trđ, kinh phí còn sử dụng:
722,0 trđ)
|
722,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng
|
10.561,0
|
1
|
Hành chính
|
7.246,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
3.315,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
2.593,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
722,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
A
|
Dự toán thu
|
770,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí (Lệ phí thi tuyển
công chức)
|
120,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
- Sự nghiệp đào tạo
- Sự nghiệp văn hóa
|
650,0
650,0
|
B
|
Dự toán chi
|
30.379,0
|
I
|
Chi thường
xuyên
|
28.879,0
|
1
|
Hành chính
|
10.797,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 418,0 trđ
|
8.596,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.727,0
trđ, nguồn của đơn vị: 108 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 418,0 trđ, ngân sách
cấp 2.201,0 trđ
|
2.201,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
18.082,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo (khi thực hiện
phải được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể)
|
16.955,0
|
|
Kinh phí thực hiện Nghị quyết số
22/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020
|
|
|
- Đề án Đào tạo lao động nông thôn
|
2.742,0
|
|
- Đào tạo
(Dự toán giao 14.980,0 trđ, đã khấu
trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 767,0 trđ, kinh phí còn sử dụng:
14.213 trđ)
|
14.213,0
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
1.127,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 75,0 trđ
|
1.073,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 153,0
trđ; nguồn của đơn vị: 24,0 trđ; nguồn 10% tiết kiệm chi: 75,0 trđ, ngân
sách cấp 54,0 trđ
|
54,0
|
II
|
Chi theo nhiệm vụ
(sự nghiệp kinh tế)
|
1.500,0
|
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính.
|
|
C
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng
|
31.149,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
29.649,0
|
1
|
Hành chính
|
10.917,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
18.732,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo
|
16.955,0
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
1.777,0
|
II
|
Chi theo nhiệm vụ
(sự nghiệp kinh tế)
|
1.500,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 THỰC HIỆN
CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số Quyết định,
ngày tháng năm của UBND tỉnh
|
Đơn vị giao
dự toán
|
Dự toán năm
2015
|
10% thực hiện
cải cách tiền lương
|
Dự toán đơn
vị được sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
2.962,0
|
296,2
|
2.665,8
|
1
|
Đề án Xây dựng
khung kiến trúc công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi
|
số
1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
326,0
|
32,6
|
293,4
|
2
|
Đề án thông tin đối
ngoại
|
Số 118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của
UBND tỉnh
|
|
803,0
|
80,3
|
722,7
|
|
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
548,0
|
54,8
|
493,2
|
|
2.1. Xây dựng hệ thống
thông tin tư liệu tuyên
truyền về biển, đảo
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot
tra cứu thông tin
về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ quyền của
Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND Thành phố
Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn).
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
2.2. Quảng bá hình ảnh, văn
hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
160,0
|
16,0
|
144,0
|
|
2.3. Bồi dưỡng nghiệp
vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
2.4. Xuất bản 2
tập san thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
-
|
-
|
|
2.5. Tuyên truyền
thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
Đài phát
thanh và
TH
|
200,0
|
20,0
|
180,0
|
|
2.6. Kiểm tra việc thực
hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc
|
|
Công an Tỉnh
|
55,0
|
5,5
|
49,5
|
3
|
Đề án tăng cường củng
cố và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở
|
số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
500,0
|
50,0
|
450,0
|
|
3.1 Tăng cường năng lực cho cán bộ
thông tin và truyền thông cơ sở
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.2 Tăng cường nội dung thông tin
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.3 Tăng cường cơ sở vật chất
|
|
|
300,0
|
30,0
|
270,0
|
4
|
Kế hoạch tuyên truyền cải
cách hành chính năm 2015
|
Số
1731/QĐ-UBND , ngày 8/11/2012
|
|
510,0
|
51,0
|
459,0
|
|
Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải cách
hành chính năm 2014
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
30,0
|
3,0
|
27,0
|
|
Bản tin tuyên truyền cải cách hành
chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính phát
trên sóng phát thanh các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn
|
|
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên trang cải cách hành chính
trên Báo Quảng Ngãi
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
(Báo Quảng Ngãi)
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính trên
Đài PTTH tỉnh
|
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ
số năng lực cạnh tranh”
|
|
Đài Phát thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”
|
|
Sở Nội vụ
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
5
|
Các đề án chờ phê
duyệt trong năm 2015
|
Khi thực hiện
phải được UBND tỉnh phê duyệt
cụ thể
|
823,0
|
82,3
|
740,7
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ TƯ PHÁP
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
I
|
Dự toán thu
|
2.200,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
1.950,0
|
|
a) Hành chính:
|
200,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
43,0
|
|
Nộp ngân sách
|
157,0
|
|
b) Sự nghiệp:
|
1.750,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
975,0
|
|
Nộp ngân sách
|
775,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
250,0
|
II
|
Dự toán chi
|
15.560,0
|
1
|
Hành chính:
|
3.879,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương: 129 trđ
|
2.684,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.171
trđ, nguồn thu được để lại: 17 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 129 trđ, ngân
sách cấp: 1.025 trđ
|
1.025,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
170,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
11.681,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
7.980,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 633 trđ
|
7.922,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 846
trđ, nguồn thu được để lại: 155 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 633 trđ, ngân
sách cấp 58 trđ
|
58,0
|
|
b) Sự nghiệp Khoa học công nghệ
(Công nghệ thông tin)
(Theo Công văn số 4743/UBND-NC ngày
14/10/2014 và số 5015/UBND-NC ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh)
|
3.701,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1.a.b được sử
dụng
+I.2+II)
|
16.828,0
|
1
|
Hành chính
|
3.922,0
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
9.205,0
|
3
|
Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công
nghệ thông tin)
|
3.701,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
2.627,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
627,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
504,0
|
|
Nộp ngân sách
|
123,0
|
2
|
Số thu sự nghiệp
|
2.000,0
|
II
|
Dự toán chi
|
14.009,0
|
1
|
Hành chính
|
4.986,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương là 138 trđ
|
3.749,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.577
trđ, nguồn thu được để lại: 202 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 138 trđ, ngân
sách cấp: 1.237 trđ
|
1.237,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
9.023,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
8.836,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương là 755 trđ
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 123
trđ, nguồn của đơn vị: 26 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 755 trđ, đã khấu trừ
nguồn tiết kiệm: 658 trđ
|
7.106,0
|
|
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)
|
1.730,0
|
|
b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
|
|
c) Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
(Công nghệ thông tin)
Dự toán 208 trđ, đã khấu trừ 10% tiết
kiệm chi: 21 trđ, dự toán còn sử dụng 187 trđ để thực hiện nhiệm vụ cung cấp
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
187,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
16.513,0
|
1
|
Hành chính
|
5.490,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
11.023,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
10.836,0
|
|
b) Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
-
|
|
c) Sự nghiệp
khoa học và công nghệ
|
187,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ XÂY DỰNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
2.500
|
200
|
218
|
218
|
1.730
|
I
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
500
|
200
|
218
|
218
|
82
|
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu
Trung tâm hành chính tỉnh
|
2013
|
500
|
200
|
218
|
218
|
82
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới 2015
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
1.648
|
1
|
Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
1.000
|
|
|
|
848
|
2
|
Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
1.000
|
|
|
|
800
|
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
500,0
|
II
|
Dự toán chi
|
11.311,0
|
1
|
Hành chính
|
2.990,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
|
2.006,0
|
|
Trong đó: 10% TKC thực hiện cải cách
tiền lương là 85 trđ
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
|
934,0
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.019
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 85 trđ, ngân sách cấp: 934 trđ
|
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
50,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
8.321,0
|
|
a) Sự nghiệp khoa học và công nghệ
(công nghệ thông tin)
|
6.276,0
|
|
- Dự toán kinh phí (Dự toán giao:
3.663 trđ, 10% tiết kiệm chi 276 trđ, nhu cầu cải cách tiền
lương: 259 trđ, nguồn của đơn vị: 36 trđ, đã khấu trừ 10% tiết kiệm chi 53
trđ)
|
3.610,0
|
|
- Dự toán kinh phí thực hiện các đề
án (chi tiết như phụ lục số 2)
(Dự toán giao: 2.962 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi 296 trđ, đơn vị còn sử dụng: 2.666 trđ)
|
2.666,0
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
Đã bao gồm kinh phí tuyên truyền biển
đảo theo Quyết định 213/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 và Kế hoạch tổ chức ngày sách
Việt Nam theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 10/7/2014 của UBND tỉnh
(Dự toán giao 1.155 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 61 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.094 trđ)
|
1.094,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế (thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết như phụ lục số 3)
|
951,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng
|
11.811,0
|
1
|
Hành chính
|
2.990,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
8.821,0
|
|
a) Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ
(Công nghệ thông tin)
|
6.776,0
|
|
b) Sự nghiệp văn hóa
|
1.094,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
951,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số Quyết định,
ngày tháng năm của UBND tỉnh
|
Đơn vị giao dự toán
|
Dự toán năm 2015
|
10% thực hiện
cải cách tiền lương
|
Dự toán đơn
vị được sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
2.962,0
|
296,2
|
2.665,8
|
1
|
Đề án Xây dựng
khung kiến trúc công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
326,0
|
32,6
|
293,4
|
2
|
Đề án thông tin đối
ngoại
|
số 118/QĐ-UBND ngày
10/5/2013 của UBND tỉnh
|
|
803,0
|
80,3
|
722,7
|
|
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
548,0
|
54,8
|
493,2
|
|
2.1. Xây dựng hệ
thống thông tin tư liệu tuyên truyền về biển, đảo
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot
tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ
quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến
địa điểm tại UBND Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn)
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2.2. Quảng bá hình ảnh, văn
hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
160,0
|
16,0
|
144,0
|
|
2.3. Bồi dưỡng nghiệp
vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
2.4. Xuất bản 2
tập san thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
-
|
-
|
|
2.5. Tuyên truyền
thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
Đài phát
thanh và TH
|
200,0
|
20,0
|
180,0
|
|
2.6. Kiểm tra việc
thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc
|
|
Công an Tỉnh
|
55,0
|
5,5
|
49,5
|
3
|
Đề án tăng cường củng cố
và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở
|
số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
500,0
|
50,0
|
450,0
|
|
3.1. Tăng cường năng lực
cho cán bộ thông tin và
truyền thông cơ sở
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.2. Tăng cường nội
dung thông tin
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.3. Tăng cường cơ
sở vật chất
|
|
|
300,0
|
30,0
|
270,0
|
4
|
Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành
chính năm 2015
|
Số
1731/QĐ-UBND , ngày 8/11/2012
|
|
510,0
|
51,0
|
459,0
|
|
Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính năm 2014
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
30,0
|
3,0
|
27,0
|
|
Bản tin tuyên truyền cải cách hành
chính (4 số/năm,
12 trang, in màu)
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính phát
trên sóng phát thanh các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn
|
|
Sở Văn hóa,
thể thao và Du lịch
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên trang cải cách hành chính
trên Báo Quảng Ngãi
|
|
Sở Thông
tin và Tryền thông (Báo Quảng Ngãi)
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính trên
Đài PTTH tỉnh
|
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực
cạnh tranh”
|
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”
|
|
Sở Nội vụ
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
5
|
Các đề án chờ phê duyệt
trong năm 2015
|
Khi thực hiện
phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể
|
823,0
|
82,3
|
740,7
|
Phụ
lục số 3
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
1.960
|
650
|
225
|
225
|
951
|
I
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
960
|
650
|
225
|
225
|
85
|
1
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn
thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2012
|
601
|
500
|
73
|
73
|
28
|
2
|
Quy hoạch phát triển ngành xuất bản,
in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2025
|
2013
|
359,4
|
150
|
152
|
152
|
57
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới 2015
|
|
1.000
|
|
|
|
866
|
|
Quy hoạch phát triển công nghệ thông
tin tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến 2030
|
2015-2016
|
1.000
|
|
|
|
866
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
100,0
|
II
|
Dự toán chi
|
5.450,0
|
1
|
Hành chính
|
4.654,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 343,0 trđ
|
4.272,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 725 trđ, nguồn
10% tiết kiệm chi: 343,0 trđ, ngân sách cấp: 382,0 trđ
|
382,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
796,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
639,0
|
|
- Dự toán kinh phí (Dự toán giao 686
trđ, tiết kiệm chi 56 trđ, nhưng nhu cầu cải cách tiền lương 51 trđ, đã khấu
trừ 5trđ, kinh phí còn sử dụng 639 trđ)
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 51 trđ
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
639,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
Dự toán giao 174,0 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 17,0 trđ, kinh phí còn sử dụng: 157,0
trđ
|
157,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I+II)
|
5.550,0
|
1
|
Hành chính
|
4.654,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
896,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
1.386,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí (hành chính)
|
86,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
73,0
|
|
Nộp ngân sách
|
13,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
1.300,0
|
II
|
Dự toán chi
|
23.302,0
|
1
|
Hành chính
|
4.306,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 134 trđ
|
2.989,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.456
trđ, nguồn thu được sử dụng 5 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 134 trđ, ngân
sách cấp 1.317 trđ
|
1.317,0
|
2
|
Sự nghiệp khoa học
công nghệ
Dự toán kinh phí: Dự toán giao
20.464 trđ, 10% thực hiện cải cách tiền lương là 1.939 trđ. Nhu cầu cải cách
tiền lương 621 trđ, nguồn của đơn vị: 150 trđ, khấu trừ tiết kiệm chi
1.468 trđ, 10% tiết kiệm chi được sử dụng để thực hiện cải cách tiền lương
471 trđ
|
18.996,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I + II)
|
24.675,0
|
1
|
Hành chính
|
4.379,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
20.296,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
9.538,0
|
1
|
Số thu phí, lệ
phí
|
1.240,0
|
|
a) Hành chính:
|
717,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
501,0
|
|
Nộp ngân sách
|
216,0
|
|
b) Sự nghiệp:
|
523,0
|
|
Sự nghiệp kinh tế
|
523,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
397,0
|
|
Nộp ngân sách
|
126,0
|
|
Sự nghiệp môi trường
|
|
2
|
Số thu sự nghiệp và
thu khác
|
8.298,0
|
|
Sự nghiệp kinh tế
Sự nghiệp môi trường
|
8.298,0
|
II
|
Dự toán chi
|
59.534,0
|
1
|
Hành chính
|
7.047,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 193 trđ
|
4.881,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.390
trđ, nguồn thu được để lại: 31,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 193,0 trđ,
ngân sách cấp: 2.166 trđ
|
2.166,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
52.487,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
35.138,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% tiết kiệm chi thực hiện
cải cách tiền lương: 1.568 trđ.
|
32.870,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.995
trđ, nguồn thu được để lại: 159,0 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.568
trđ, ngân sách cấp 2.268 trđ
|
2.268,0
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
17.349,0
|
|
- Sự nghiệp môi trường các đơn vị
Dự toán giao 3.607 trđ, 10% thực hiện
cải cách tiền lương là 346 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương: 87 trđ, đã khấu
trừ nguồn tiết kiệm: 258 trđ, kinh phí còn sử dụng: 3.349 trđ
|
3.349,0
|
|
- Xử lý Kho thuốc bảo vệ thực vật bị
ô nhiễm nghiêm trọng
|
9.000,0
|
|
- Quỹ bảo vệ môi trường
|
5.000,0
|
III
|
Dự toán được sử dụng
(I.a.b được sử dụng + II)
|
68.730,0
|
1
|
Hành chính
|
7.548,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
61.182,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
43.833,0
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
17.349,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
3.259
|
2.881
|
177
|
177
|
170
|
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
3.259
|
2.881
|
177
|
177
|
170
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi
|
2012-2014
|
2.764
|
2.581
|
36
|
36
|
130
|
2
|
Quy hoạch sử dụng đất dành cho các
lĩnh vực xã hội hóa
|
2012
|
495
|
300
|
141
|
141
|
40
|
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
158,0
|
1
|
Số thu
phí, lệ phí hành chính
|
130,0
|
|
a) Được để lại sử dụng
|
85,0
|
|
b) Nộp ngân sách
|
45,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
28,0
|
II
|
Dự toán chi
|
19.653,0
|
1
|
Hành chính:
|
14.628,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 544 trđ
|
10.732,0
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 4.474
trđ, nguồn thu được để lại: 34 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 544 trđ, ngân
sách cấp: 3.896 trđ
|
3.896,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
5.025,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
4.025,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương: 298 trđ)
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền
lương: 296 trđ, nguồn của đơn vị: 11 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 298 trđ,
đã khấu trừ nguồn tiết kiệm: 13 trđ
|
3.485,0
|
|
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)
|
540,0
|
|
b) Sự nghiệp khoa học công nghệ
(công nghệ thông tin): thực hiện hệ thống một cửa, một cửa liên thông theo hướng
hiện đại. Khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể.
Dự toán giao: 1.111 trđ, đã khấu trừ 10%
tiết kiệm chi: 111 trđ, Dự toán còn thực hiện: 1.000 trđ
|
1.000,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1.a được sử
dụng+II)
|
19.766,0
|
1
|
Hành chính
|
14.713,0
|
2
|
Sự nghiệp kinh tế
|
4.053,0
|
3
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1.000,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Cấp phê duyệt
|
Thời gian bắt
đầu kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
2.372
|
650
|
380
|
380
|
540
|
I
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
|
1.172
|
650
|
380
|
380
|
142
|
1
|
Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
UBND tỉnh
|
2013
|
400
|
150
|
182
|
182
|
68
|
2
|
Quy hoạch phát triển năng lượng tái
tạo tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
2012
|
772
|
500
|
198
|
198
|
74
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới năm 2015
|
|
|
1.200
|
0
|
0
|
0
|
398
|
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035
|
UBND tỉnh
|
2015
|
1.200
|
|
|
|
398
|
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
31.335,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện
phí
|
9.200,0
|
|
Hành chính:
|
9.200,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
6.240,0
|
|
Nộp ngân sách
|
2.960,0
|
2
|
Thu Sự nghiệp (các đơn vị sự nghiệp
tự đảm bảo toàn bộ chi phí)
|
22.135,0
|
II
|
Dự toán chi
|
86.871,0
|
1
|
Hành chính
|
16.907,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
|
6.017,0
|
|
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 218 trđ
|
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.753
trđ, nguồn thu được sử dụng: 865 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 218 trđ, ngân
sách cấp: 1.670 trđ
|
1.670,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an
toàn giao thông:
|
9.220,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
69.964,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
69.724,0
|
|
- Dự toán giao 72.920 trđ, đã khấu
trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương là 3.569 trđ, kinh phí còn sử dụng:
69.324 trđ)
|
69.324,0
|
|
- Dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quy hoạch (chi tiết như phụ lục số 2)
|
400,0
|
|
b) Sự nghiệp Khoa học Công nghệ
(Công nghệ thông tin thực hiện các phần mềm quản lý ngành)
|
90,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
150,0
|
III
|
Dự toán được sử dụng
(I + II)
|
115.246,0
|
1
|
Hành chính
|
23.147,0
|
2
|
Sự nghiệp (trong đó
các đơn vị SN tự đảm bảo toàn bộ CP: 22.135 trđ)
|
92.099,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội
dung chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự toán được
duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
878
|
200
|
202
|
202
|
400
|
I
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
478
|
200
|
202
|
202
|
76
|
|
Quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc
lộ 24 và QL 24B
|
2013
|
478
|
200
|
202
|
202
|
76
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới 2015
|
|
400
|
0
|
0
|
0
|
324
|
|
Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc
lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2015
|
400
|
|
|
|
324
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
2.463,0
|
1
|
Số thu phí, lệ
phí, học phí
|
2.265,0
|
|
a) Hành chính: (lệ phí)
|
134,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
67,0
|
|
Nộp ngân sách
|
67,0
|
|
b) Sự nghiệp:
|
2.131,0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề (được
để lại sử dụng)
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
2.131,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
198,0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
- Sự nghiệp khoa học và công nghệ
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
198,0
|
II
|
Dự toán chi
|
120.820,0
|
1
|
Chi thường xuyên
|
69.256,0
|
|
a) Hành chính
|
4.930,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 121 trđ
|
3.261.0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.790
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 121 trđ, ngân sách cấp: 1.669 trđ
|
1.669.0
|
|
b) Sự nghiệp
|
64.326,0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
44.174,0
|
|
+ Dự toán kinh phí
|
39.137,0
|
|
Dự toán trên đã bao gồm kinh phí đào
tạo nghề theo đơn đặt hàng, đào tạo cử tuyển, đào tạo chuyển đổi ngành nghề
cho lao động nông thôn thuộc các hộ dân nhường đất cho dự án trong KKT Dung
Quất theo Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đào tạo
cho các doanh nghiệp theo Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 về việc
ban hành quy định một số chính sách
hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,...
10% kinh phí để thực hiện cải cách
tiền lương là 1.784 trđ
|
|
|
+ Kinh phí cải cách tiền lương (Nhu
cầu 2.011 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.784 trđ, ngân sách cấp: 227 trđ)
|
227,0
|
|
+ Đào tạo lao động nông thôn (khi thực
hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)
|
4.810,0
|
|
- Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
20.152,0
|
|
+ Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 1.387 trđ
|
20.033,0
|
|
+ Kinh phí cải cách tiền lương
|
119,0
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.506
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.387 trđ, ngân sách cấp: 119 trđ
|
|
2
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
51.564,0
|
|
a) Nhiệm vụ đào tạo (hỗ trợ chi phí
học tập và miễn giảm học phí)
|
1.771,0
|
|
b) Nhiệm vụ đảm bảo xã hội
|
49.793,0
|
|
- Chương trình Quốc gia bình đẳng giới
|
230,0
|
|
- Chương trình Quốc gia về an toàn
lao động
|
180,0
|
|
- Chương trình Quốc gia về bảo vệ trẻ
em
|
691,0
|
|
- Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi
chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí
|
110,0
|
|
- Chương trình phòng chống mại dâm
|
210,0
|
|
- Đề án phát triển nghề công tác xã hội
|
372,0
|
|
- Hỗ trợ một số chế độ, chính sách
và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
48.000,0
|
|
+ Kinh phí quà lễ, tết cho các đối
tượng chính sách
|
42.974,0
|
|
+ Kinh phí Quà tặng chúc thọ, mừng
thọ Người cao tuổi tròn 90 tuổi và tròn 100 tuổi theo QĐ số 108/QĐ-UBND ngày
18/01/2012 của UBND tỉnh
|
1.976,0
|
|
+ Kinh phí Trợ cấp Thanh niên xung phong
|
800,00
|
|
+ Kinh phí Mai táng phí
|
750,00
|
|
+ Kinh phí Công tác mộ Nghĩa trang
Liệt sỹ
|
1.500,00
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1a.b được sử
dụng +
I.2+
|
123.216,0
|
1
|
Hành chính
|
4.997,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
118.219,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
48.274,0
|
|
c) Sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
69.945,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: THANH TRA TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
|
Số thu nộp ngân sách
theo Quy định tại Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012
của Bộ Tài chính và Thanh tra Chính phủ
|
Tính theo số nộp thực tế
|
II
|
Dự toán chi hành chính
|
7.433,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó:
- Kinh phí thực hiện theo Thông tư
Liên tịch số 90/2012/TTLT-TTCP ngày 30/5/2012: 1.200 trđ, khi thực hiện
tương ứng với số đã nộp ngân sách
- 10% tiết kiệm
chi để thực hiện cải cách tiền lương là 175 trđ
|
5.821,0
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.787
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi:
175 trđ, ngân sách cấp: 1.612 trđ
|
1.612,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
A
|
Dự toán thu
|
331.549,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện
phí
|
326.153,0
|
|
a) Hành chính:
|
610,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
481,0
|
|
Nộp ngân sách
|
129,0
|
|
b) Sự nghiệp y tế
|
325.543,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
325.287,0
|
|
Nộp ngân sách
|
256,0
|
2
|
Thu sự nghiệp y tế, dân số
|
5.396,0
|
B
|
Dự toán chi (I+II)
|
526.066,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
519.066,0
|
1
|
Hành chính
|
8.815,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 256 trđ
|
6.068,0
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.115 trđ,
nguồn thu được để lại: 192 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 256 trđ, ngân sách cấp:
2.667 trđ
|
2.667,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
80,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
510.251,0
|
|
a) Sự nghiệp y tế, dân số
|
503.439,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó:
+ 10% kinh phí để thực hiện cải cách
tiền lương là 15.816 trđ
+ Thực hiện Nghị quyết số
03/2009/NQ-HĐND ngày 21/4/2009 về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh
Quảng Ngãi trong tình hình mới: 4.000 trđ
+ Thực hiện Nghị quyết số
26/2011/NQ-HĐND ngày 27/10/2011 về việc thông qua Đề án xây dựng xã đạt chuẩn
Quốc gia về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015: 22 493 trđ
+ Thực hiện Nghị quyết số
08/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 về chính sách đãi ngộ đối với bác sỹ, dược sỹ
đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y dược đang công
tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng
Ngãi: 13.059 trđ
|
364.796,0
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo
|
5.000,0
|
|
- Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
|
133.643,0
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 169.120
trđ, nguồn thu được để lại: 19.661 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 15.816 trđ,
ngân sách cấp 133.643 trđ
|
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
(Thực hiện Nghị quyết số
22/2011/NQ-HĐND về đẩy mạnh phát triển nguồn nhân lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011-2015 và định hướng đến năm 2020)
|
3.088,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
(Dự toán giao 3.140 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương: 314 trđ, kinh phí còn sử dụng: 2.826 trđ)
|
2.826,0
|
|
d) Sự nghiệp Văn hóa (xây dựng nhà
tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa trạm xã T30)
(Dự toán giao 998 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương: 100 trđ, kinh phí còn sử dụng: 898 trđ)
|
898,0
|
II
|
Chi theo mục
tiêu nhiệm vụ (Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo)
|
7.000,0
|
C
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (A.1a.b được sử
dụng + A.2+B)
|
857.230,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
850.230,0
|
1
|
Hành chính
|
9.296,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
840.934,0
|
|
a) Sự nghiệp y tế, dân số
|
834.122,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
3.088,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
2.826,0
|
|
d) Sự nghiệp Văn hóa
|
898,0
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ (Quỹ
khám chữa bệnh cho người nghèo)
|
7.000,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
575,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí,
học phí, viện phí
|
365,0
|
|
a) Hành chính:
|
-
|
|
b) Sự nghiệp:
|
365,0
|
|
Sự nghiệp văn hóa
- Được để lại sử dụng
- Nộp ngân sách
|
365,0
365,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
210,0
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
200,0
|
|
- Sự nghiệp thể thao
|
10,0
|
II
|
Dự toán chi
|
77.084,0
|
1
|
Hành chính
|
5.981,0
|
|
a) Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 175 trđ)
|
4.290,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.866
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 175 trđ, ngân sách cấp: 1.691 trđ
|
1.691,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
71.103,0
|
|
a) Sự nghiệp giáo dục
|
12.311,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 126 trđ)
|
11.710,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 727
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 126 trđ, ngân sách cấp: 601 trđ
|
601,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
(Dự toán giao 600 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 60 trđ, kinh phí còn sử dụng: 540 trđ)
|
540,0
|
|
c) Sự nghiệp văn hóa
|
39.963,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 1.237 trđ)
|
25.526,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 3.032 trđ, nguồn thu được
để lại: 23
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.237 trđ, ngân sách cấp: 1.772
|
1.772,0
|
|
- Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn
trong năm 2015 (sẽ phân khai chi tiết cụ thể sau)
|
11.000,0
|
|
- Kinh phí sửa chữa, cải tạo sân vườn
kết hợp bãi đỗ xe trong khuôn viên Khu Chứng tích Sơn Mỹ (theo công văn số
269/TB-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh)
|
980,0
|
|
- Kinh phí trả nợ sửa chữa đền thờ
Anh hùng Trương Định (theo Thông báo số 3438/TB-UBND ngày 11/8/2014 của UBND
tỉnh)
|
685,0
|
|
đ) Sự nghiệp thể thao
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là: 528 trđ)
|
16.589,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền
lương: 483 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 528 trđ, đã khấu trừ 44 trđ
|
16.589,0
|
|
g) Sự nghiệp kinh tế (kinh phí quy hoạch
chi tiết như phụ lục số
2)
|
1.700,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1a.b được sử
dụng +I.2+II)
|
77.294,0
|
1
|
Hành chính
|
5.981,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
71.313,0
|
|
a) Sự nghiệp giáo dục
|
12.311,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
540,0
|
|
c) Sự nghiệp văn hóa
|
40.163,0
|
|
d) Sự nghiệp thể thao
|
16.599,0
|
|
d) Sự nghiệp kinh tế
|
1.700,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
8.032
|
2.307
|
2.204
|
2.204
|
1.700
|
I
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
6.032
|
2.307
|
2.204
|
2.204
|
1.521
|
1
|
Điều chỉnh, mở rộng quy hoạch phân
khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000
|
2011-2012
|
2.324
|
1.100
|
890
|
890
|
334
|
2
|
Quy hoạch phát triển du lịch huyện đảo
Lý Sơn
|
2012-2015
|
1.000
|
7
|
218
|
218
|
775
|
3
|
Quy hoạch điều chỉnh mở rộng
Khu du lịch Sa Huỳnh (TL: 1/2000)
|
2012
|
1.200
|
400
|
582
|
582
|
218
|
4
|
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2.000 Khu
du lịch Đặng Thùy Trâm
|
2012
|
1.208
|
700
|
369
|
369
|
139
|
5
|
Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2013
|
300
|
100
|
145
|
145
|
55
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới 2015
|
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
179
|
|
Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn
Tường
|
2015-2016
|
2.000
|
|
|
|
179
|
Phụ
lục số 3
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số Quyết định ngày
tháng năm của
UBND tỉnh
|
Đơn vị giao dự
toán
|
Dự toán năm 2015
|
10% thực hiện
cải cách tiền lương
|
Dự toán đơn vị được sử
dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
2.962,0
|
296,2
|
2.665,8
|
I
|
Đề án Xây dựng
khung kiến trúc công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
326,0
|
32,6
|
293,4
|
2
|
Đề án thông tin đối
ngoại
|
số 118/QĐ-UBND
ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh
|
|
803,0
|
80,3
|
722,7
|
|
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
548,0
|
54,8
|
493,2
|
|
2.1. Xây dựng hệ
thống thông tin tư liệu tuyên
truyền về biển, đảo
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot
tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý
khẳng định chủ
quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND
Thành phố Quảng Ngãi và
huyện Lý Sơn).
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
2.2. Quảng bá hình ảnh,
văn hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
160,0
|
16,0
|
144,0
|
|
2.3. Bồi dưỡng nghiệp
vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
2.4. Xuất bản 2
tập san thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
-
|
-
|
|
2.5. Tuyên truyền
thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
Đài phát
thanh và
TH
|
200,0
|
20,0
|
180,0
|
|
2.6. Kiểm tra việc
thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc
|
|
Công an Tỉnh
|
55,0
|
5,5
|
49,5
|
3
|
Đề án tăng cường củng
cố và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở
|
số
1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
500,0
|
50,0
|
450,0
|
|
3.1. Tăng cường năng lực
cho cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.2. Tăng cường nội dung
thông tin
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.3. Tăng cường cơ sở vật
chất
|
|
|
300,0
|
30,0
|
270,0
|
4
|
Kế hoạch tuyên truyền
cải cách hành
chính năm 2015
|
Số
1731/QĐ-UBND , ngày 8/11/2012
|
|
510,0
|
51,0
|
459,0
|
|
Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính năm 2014
|
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
30,0
|
3,0
|
27,0
|
|
Bản tin tuyên truyền cải cách hành
chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính phát
trên sóng phát thanh các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn
|
|
Sở Văn hóa,
thể thao và Du lịch
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên trang cải cách hành
chính trên Báo Quảng Ngãi
|
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
(Báo Quảng Ngãi)
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính trên Đài
PTTH tỉnh
|
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực
cạnh tranh”
|
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”
|
|
Sở Nội vụ
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
5
|
Các đề án chờ phê
duyệt trong năm 2015
|
Khi thực hiện
phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể
|
823,0
|
82,3
|
740,7
|
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
A
|
Dự toán thu
|
33.299,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí
|
16.007,0
|
2
|
Thu sự nghiệp, khác
|
17.292,0
|
B
|
Dự toán chi
|
463.270,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
416.719,0
|
1
|
Hành chính
|
8.653,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 324 trđ
|
6.194,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.703 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 324 trđ, ngân sách cấp: 2.379 trđ
|
2.379,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
80,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
408.066,0
|
|
b) Sự nghiệp giáo dục
|
404.601,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: - 10% kinh
phí để thực hiện cải cách tiền lương là 14.549 trđ
- Thực hiện các Đề án: 34.000 trđ
|
303.709,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 128.761
trđ, nguồn của đơn vị: 13.320 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 14.549 trđ, ngân
sách phải cấp 100.892 trđ
|
100.892,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
Dự toán giao 3.333, đã khấu trừ 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 333 trđ, kinh phí
còn sử dụng 3.000 trđ
|
3.000,0
|
|
c) Sự nghiệp kinh tế
|
465,0
|
|
- Kinh phí quy hoạch (chi tiết như
phụ lục số 2)
|
420,0
|
|
- Kinh phí phục vụ công tác biển đảo
|
45,0
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ
|
46.551,0
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên
trường bán công sang công lập
|
23.405,00
|
2
|
Hỗ trợ học bổng học sinh dân tộc nội
trú
|
4.752,00
|
3
|
Hỗ trợ học sinh THPT ở vùng có điều
kiện KTXH đặc biệt khó khăn theo QĐ số 12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ
|
11.188,00
|
4
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP
|
7.206,00
|
III
|
Vốn nước ngoài
|
|
C
|
Tổng dự toán được sử
dụng (A + B)
|
496.569,0
|
1
|
Hành chính
|
8.653,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
487.916,0
|
|
a) Sự nghiệp giáo dục
|
484.451,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
3.000,0
|
|
c) Sự nghiệp kinh tế
|
465,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Cấp phê duyệt
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện 2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
500
|
0
|
0
|
0
|
420
|
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới năm 2015
|
|
|
500
|
0
|
0
|
0
|
420
|
|
Quy hoạch phát triển nguồn
nhân lực ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
UBND tỉnh
|
2014-2019
|
500
|
|
|
|
420
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
15.933,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí
|
9.814,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
6.119,0
|
II
|
Dự toán chi
|
48.639,0
|
1
|
Dự toán chi thường
xuyên sự nghiệp đào tạo
|
48.639,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 2.569 trđ
|
43.233,0
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 12.358
trđ, nguồn thu được sử dụng 4.383 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.569 trđ,
ngân sách cấp: 5.406 trđ
|
5.406,0
|
2
|
Dự toán chi theo
nhiệm vụ
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
64.572,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO HỌC SINH LÀO
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH KẾ
TOÁN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
1.087,0
|
|
Hỗ trợ học sinh Lào
|
1.087,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CHÍNH TRỊ
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
1.000,0
|
1
|
Số thu phí, lệ
phí
|
20,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
980,0
|
II
|
Dự toán chi sự nghiệp
đào tạo
|
11.380,0
|
1
|
Dự toán chi
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 267 trđ
|
10.071,0
|
2
|
Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.819 trđ,
nguồn thu được sử dụng 243 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 267 trđ, ngân sách cấp
1.309 trđ
|
1.309,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
12.380,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
6.544,0
|
1
|
Số thu học phí, lệ phí
|
4.550,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
1.994,0
|
II
|
Dự toán chi
|
10.730,0
|
1
|
Dự toán chi thường xuyên
|
10.730,0
|
|
a) Dự toán chi
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 794 trđ
|
10.730,0
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.067
trđ, nguồn thu được sử dụng: 1.273 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 794
trđ,
|
|
2
|
Dự toán chi theo nhiệm vụ
|
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
17.274,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - HÀN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
-
|
1
|
Số thu học phí, lệ phí
|
|
2
|
Thu sự nghiệp
|
|
II
|
Dự toán chi
|
3.683,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 255 trđ
|
3.433,0
|
2
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 505
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 255 trđ, ngân sách cấp 250 trđ
|
250,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
3.683,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: TỈNH ĐOÀN QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
263,0
|
1
|
Sự nghiệp văn hóa
|
200,0
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
63,0
|
II
|
Dự toán chi
|
10.286,0
|
1
|
Hành chính
|
5.509,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 280 trđ
|
3.940,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.449
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 280 trđ, ngân sách cấp: 1.169 trđ
|
1.169,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
400,0
|
2
|
Sự nghiệp
a) Sự nghiệp kinh tế
|
4.777,0
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
(Dự toán giao 600 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương 60 trđ, kinh phí còn sử dụng 540 trđ)
|
540,0
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo
(Dự toán giao 924 trđ, trong đó 10% thực
hiện cải cách tiền lương là 63 trđ, nhu cầu cải cách tiền lương 52 trđ, đã khấu
trừ 12 trđ)
|
912,0
|
|
d) Sự nghiệp văn hóa
|
3.325,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% thực hiện cải cách tiền
lương là 246 trđ
- Nhu cầu cải cách tiền lương: 239
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 246 trđ, đã khấu trừ: 7 trđ
|
3.325,0
|
III
|
Dự toán được sử dụng
(I
+
II)
|
10.549,0
|
1
|
Hành chính
|
5.509,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
5.040,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
-
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
540,0
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo
|
912,0
|
|
d) Sự nghiệp văn hóa
|
3.588,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
|
Số thu nộp ngân sách theo Quy định tại
Thông tư liên tịch số 90/2012/TTLT-BTC-TTCP ngày 30/5/2012 của Bộ Tài chính
và Thanh tra Chính phủ
|
Theo số nộp
thực tế
|
II
|
Dự toán hành chính
|
9.878,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó:
10% tiết kiệm chi để thực hiện cải
cách tiền lương là 479 trđ
|
7.951,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.406
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 479 trđ, ngân sách cấp 1.927 trđ
|
1.927,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I+II)
|
9.878,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
A
|
Dự toán thu
|
40.432,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
5.937,0
|
|
a) Hành chính:
|
3.481,0
|
|
Được để lại sử dụng
|
3.083,0
|
|
Nộp ngân sách
|
398,0
|
|
b) Sự nghiệp
|
2.456,0
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
|
2.456,0
|
|
Được để lại sử dụng
Nộp ngân sách
- Sự nghiệp môi trường
|
2.456,0
|
2
|
Số thu sự nghiệp
và thu khác
|
34.495,0
|
|
- Sự nghiệp kinh tế
- Sự nghiệp môi trường
|
34.495,0
|
B
|
Dự toán chi
|
113.196,0
|
I
|
Chi thường xuyên
|
108.696,0
|
1
|
Hành chính
|
36.351,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 1.037,0 trđ
|
25.031,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương:
13.590,0 trđ, nguồn của đơn vị: 1.233 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 1.037,0
trđ, ngân sách cấp: 11.320,0 trđ
Từ nguồn thu được để lại: 1.233 trđ,
điều chuyển từ Chi cục Khai thác Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản về Sở Nông nghiệp
564 trđ để thực hiện cải cách tiền lương của ngành, cuối năm thực hiện ghi
thu, ghi chi qua ngân sách.
|
11.320,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
72.345,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
68.411,0
|
|
- Dự toán kinh phí
|
56.968,0
|
|
Trong đó: - 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 2.046 trđ
- Phương án dồn điền đổi thửa đất sản
xuất Nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 theo Nghị
quyết số
10/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh và đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp:
6.330 trđ; kinh phí phòng dịch chăn nuôi thú y: 6.000 trđ
|
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương:
12.911,0 trđ, nguồn của đơn vị: 822 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.046 trđ,
ngân sách cấp: 10.043 trđ
|
10.043,0
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(chi tiết như phụ lục số 2)
|
1.400,0
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
870,0
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo (Đề án đào tạo
lao động nông thôn khi thực hiện phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể)
|
3.064,0
|
II
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ sự nghiệp kinh tế
(khi thực hiện phải được UBND tỉnh
phê duyệt cụ thể)
|
4.500,0
|
1
|
Chương trình bố trí dân cư
|
1.000,0
|
2
|
Kinh phí khoán bảo vệ rừng và khoanh
nuôi tái sinh rừng
|
3.500,0
|
C
|
Dự toán được sử dụng
(A.1.a.b được sử
dụng + B)
|
153.230,0
|
1
|
Hành chính
|
39.434,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
113.796,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
109.862,0
|
|
b) Sự nghiệp Đào tạo
|
3.064,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
870,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Cấp phê duyệt
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
8.624
|
2.610
|
2.191
|
2.191
|
1.400
|
I
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
|
5.624
|
2.610
|
2.191
|
2.191
|
823
|
1
|
Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thủy lợi
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
UBND tỉnh
|
2012
|
2.696
|
1.100
|
1.160
|
1.160
|
436
|
2
|
Quy hoạch đê biển tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2020
|
UBND tỉnh
|
2012
|
1.514
|
1.160
|
257
|
257
|
97
|
3
|
Quy hoạch bố trí hệ thống cây trồng
nông nghiệp trên địa bàn
tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2020
|
UBND tỉnh
|
2013
|
600
|
200
|
291
|
291
|
109
|
4
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch 3 loại
rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
UBND tỉnh
|
2013
|
814
|
150
|
483
|
483
|
181
|
II
|
Dự án quy hoạch triển
khai mới 2015
|
UBND tỉnh
|
|
3.000
|
0
|
0
|
0
|
577
|
1
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu mía đến
năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
2015
|
1.000
|
|
|
|
200
|
2
|
Quy hoạch phát triển ngành
chăn nuôi tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
2015
|
1.000
|
|
|
|
177
|
3
|
Rà soát, điều chỉnh bổ sung quy hoạch
ngành thủy sản
|
UBND tỉnh
|
2015
|
1.000
|
|
|
|
200
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI LIÊN HIỆP PHỤ NỮ TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
6.936,0
|
1
|
Hành chính
|
5.268,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 311 trđ
|
4.170,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.339
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 311 trđ, ngân sách cấp: 1.028 trđ
|
1.028,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông
|
70,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
1.668,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế (dự toán giao
585 trđ, đã khấu trừ 10% thực hiện cải cách tiền lương 58 trđ, kinh phí còn sử
dụng: 527 trđ)
|
527,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 84trđ
|
1.081,0
1.074,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
7,0
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 91,0
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 84,0 trđ, ngân sách cấp: 7,0 trđ
|
7,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng
|
6.936,0
|
1
|
Hành chính
|
5.268,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
1.668,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
527,0
|
|
b) Sự nghiệp đào tạo
|
1.081,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
7.624,0
|
1
|
Hành chính
|
7.353,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 490 trđ
|
6.341,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.561 trđ, nguồn
năm trước chuyển sang 129 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 490 trđ, ngân sách cấp
942 trđ
|
942,0
|
|
c) Kinh phí đảm bảo trật tự an
toàn giao thông
|
70,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
271,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế
|
211,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 14 trđ
|
196,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 29 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 14 trđ, ngân sách cấp: 15 trđ
|
15,0
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NÔNG DÂN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
9.491,0
|
1
|
Hành chính
|
4.186,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương 139 trđ
|
2.774,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.551
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 139 trđ, ngân sách cấp 1.412 trđ
|
1.412,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
5.305,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo
(Dự toán giao 1.328 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 133 trđ, kinh phí còn sử dụng: 1.195 trđ)
|
1.195,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế (trong đó hỗ trợ
Quỹ hỗ trợ nông dân: 1.500 trđ)
Dự toán giao 4.389 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 339 trđ, kinh phí còn sử dụng: 4.050 trđ
|
4.050,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng
|
9.491,0
|
1
|
Hành chính
|
4.186,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
5.305,0
|
|
a) Sự nghiệp đào tạo
|
1.195,0
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế
|
4.050,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU CHIẾN BINH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Dự toán chi
|
3.106,00
|
I
|
Hành chính
|
3.046,00
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 186 trđ
|
2.527,00
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 645
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 186 trđ, ngân sách cấp: 459 trđ
|
459,00
|
3
|
Kinh phí đảm bảo trật
tự an toàn giao thông
|
60,0
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
60,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
16.000,0
|
II
|
Dự toán chi
|
19.081,0
|
1
|
Hành chính (kinh
phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông)
|
250,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
18.831,0
|
|
a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình
|
18.741,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 540 trđ
|
17.509,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
|
1.232,0
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 2.572
trđ, nguồn thu được để lại: 800 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 540 trđ, ngân
sách cấp:
1.232 trđ
|
|
|
b) Sự nghiệp kinh tế (thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch chi tiết
như phụ lục số 2)
|
90,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng
|
35.081,0
|
1
|
Hành chính
|
250,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
34.831,0
|
|
a) Sự nghiệp phát thanh truyền hình
b) Sự nghiệp kinh tế
|
34.741,0
90,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi, giao
Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
250
|
0
|
145
|
145
|
90
|
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
250
|
0
|
145
|
145
|
90
|
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát thanh,
truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
2014-2015
|
250
|
-
|
145
|
145
|
90
|
Phụ
lục số 3
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
THỰC HIỆN CÁC ĐỀ ÁN THUỘC LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Số Quyết định, ngày tháng
năm của UBND tỉnh
|
Đơn vị giao
dự toán
|
Dự toán năm
2015
|
10% thực hiện
cải cách tiền lương
|
Dự toán đơn
vị được sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng số
|
|
|
2.962,0
|
296,2
|
2.665,8
|
1
|
Đề án Xây dựng
khung kiến trúc công nghệ thông tin tỉnh Quảng
Ngãi
|
Số
1418/QĐ-UBND ngày 26/9/2014
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
326,0
|
32,6
|
293,4
|
2
|
Đề án thông tin
đối ngoại
|
số
118/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh
|
|
803,0
|
80,3
|
722,7
|
|
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
548,0
|
54,8
|
493,2
|
|
2.1. Xây dựng hệ
thống thông tin tư liệu tuyên truyền về biển, đảo
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
Xây dựng CSDL và trang bị 03 Kiot
tra cứu thông tin về những bằng chứng lịch sử và pháp lý khẳng định chủ
quyền của Việt Nam đối với Hoàng Sa và Trường Sa (dự kiến địa điểm tại UBND
Thành phố Quảng Ngãi và huyện Lý Sơn)
|
|
|
338,0
|
33,8
|
304,2
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
2.2. Quảng bá hình ảnh,
văn hóa phục vụ nhiệm vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
160,0
|
16,0
|
144,0
|
|
2.3. Bồi dưỡng nghiệp
vụ thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
2.4. Xuất bản 2
tập san thông tin đối ngoại
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
|
-
|
-
|
|
2.5. Tuyên truyền
thông tin đối ngoại trên các phương tiện thông tin đại chúng
|
|
Đài phát
thanh và
TH
|
200,0
|
20,0
|
180,0
|
|
2.6. Kiểm tra việc
thực hiện bảo mật thông tin, đấu tranh ngăn chặn thông tin xuyên tạc
|
|
Công an Tỉnh
|
55,0
|
5,5
|
49,5
|
3
|
Đề án tăng cường củng
cố và phát triển hệ thống truyền thanh cơ sở
|
số 1365/QĐ-UBND ngày 23/9/2013
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
500,0
|
50,0
|
450,0
|
|
3.1. Tăng cường năng lực
cho cán bộ thông tin và truyền thông cơ sở
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.2. Tăng cường nội dung
thông tin
|
|
|
100,0
|
10,0
|
90,0
|
|
3.3. Tăng cường cơ sở vật
chất
|
|
|
300,0
|
30,0
|
270,0
|
|
Kế hoạch tuyên truyền
cải cách hành
chính năm 2015
|
Số
1731/QĐ-UBND , ngày 8/11/2012
|
|
510,0
|
51,0
|
459,0
|
|
Tổ chức thực hiện tuyên truyền cải
cách hành chính năm 2014
|
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
30,0
|
3,0
|
27,0
|
|
Bản tin tuyên truyền cải cách hành
chính (4 số/năm, 12 trang, in màu)
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính phát
trên sóng phát thanh các huyện, thành phố
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông (TTTT)
|
50,0
|
5,0
|
45,0
|
|
Tổ chức tuyên truyền in tờ rơi, phướn
|
|
Sở Văn hóa,
thể thao và Du lịch
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên trang cải cách hành
chính trên Báo Quảng Ngãi
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
(Báo Quảng Ngãi)
|
70,0
|
7,0
|
63,0
|
|
Chuyên mục cải cách hành chính trên Đài
PTTH tỉnh
|
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Quảng Ngãi Nâng cao chỉ số năng lực
cạnh tranh”
|
|
Đài Phát
thanh truyền hình
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
|
Chuyên mục “Gặp gỡ và đối thoại”
|
|
Sở Nội vụ
|
80,0
|
8,0
|
72,0
|
5
|
Các đề án chờ phê
duyệt trong năm 2015
|
Khi thực hiện
phải được UBND tỉnh phê duyệt cụ thể
|
823,0
|
82,3
|
740,7
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN DÂN TỘC
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
|
II
|
Dự toán chi
|
4.046,0
|
1
|
Hành chính
|
3.911,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 86 trđ
|
3.269,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 728,0
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 86 trđ, ngân sách cấp 642,0 trđ
|
642,0
|
2
|
Sự nghiệp Khoa học
và công nghệ (Công nghệ thông tin: Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật công nghệ
thông tin)
|
135,0
|
III
1
2
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
Hành chính
Sự nghiệp Khoa học và công nghệ
(Công nghệ thông tin)
|
4.046.0
3.911,0
135,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 1
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Dự toán
chi
|
10.286,0
|
I
|
Hành chính
|
4.253,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 215 trđ
|
3.378,0
|
|
b) Kinh phí thực hiện cải cách tiền
lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1090 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 215 trđ, ngân sách cấp: 875 trđ
|
875,0
|
II
|
Sự nghiệp
|
6.033,0
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
5.457,0
|
|
a) Dự toán kinh phí thường xuyên
Dự toán giao 5.676 trđ, trong đó:
10% kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 392 trđ, nhu cầu cải cách tiền
lương: 128 trđ, đã khấu trừ tiết kiệm chi của kinh phí không khoán: 264 trđ,
kinh phí còn sử dụng: 5.412 trđ
|
5.412,0
|
|
b) Dự toán kinh phí thực hiện quy hoạch
(chi tiết như phụ lục số 2)
|
45,0
|
2
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Công
nghệ thông tin)
Dự toán giao 240 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi: 24 trđ, kinh phí còn sử dụng: 216 trđ để thực hiện phần mềm
quản lý văn bản và điều hành công việc (eOffice) và hệ thống máy
chủ
|
216,0
|
3
|
Sự nghiệp môi trường
Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ
|
360,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
Phụ
lục số 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
TÊN QUY HOẠCH
|
Thời gian bắt
đầu - kết thúc
|
Tổng dự
toán được duyệt
|
Vốn đã giải
ngân đến hết 2013
|
Năm 2014
|
Dự toán năm
2015
|
Kế hoạch năm 2014
|
Ước thực hiện
2014
|
|
TỔNG SỐ
|
|
528
|
331
|
143
|
143
|
45
|
|
Trả nợ quy hoạch
|
|
528
|
331
|
143
|
143
|
45
|
1
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu
công nghiệp Tịnh Phong
|
2013
|
528,2
|
331
|
143
|
143
|
45
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT
(Kèm
theo Quyết định số
450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
21.734,0
|
1
|
Số thu phí, lệ phí, học phí, viện phí
|
59,0
|
|
a) Hành chính:
Được để lại sử dụng
Nộp ngân sách
b) Sự nghiệp:
|
59,0
35,0
24,0
|
2
|
Thu sự nghiệp
a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
Được để lại sử dụng
Nộp ngân sách
b) Sự nghiệp môi trường
c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
c) Sự nghiệp văn hóa
Được để lại sử dụng
Nộp ngân sách
|
21.675,0
20.558,0
19.177,0
1.381,0
1.017,0
100,0
90,0
10,0
|
II
|
Dự toán chi
|
75.701,0
|
1
|
Hành chính
|
17.022,0
|
|
a) Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí
để thực hiện cải cách tiền lương là 536 trđ)
|
9.477,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 8.095 trđ, nguồn
thu được để lại: 14 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 536 trđ, ngân sách cấp:
7.545 trđ
|
7.545,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
58.679,0
|
|
a) Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
44.001,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10% kinh phí để
thực hiện cải cách tiền lương là 2.640 trđ)
|
40.948,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 5.793
trđ, nguồn thu được để lại: 100 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 2.640 trđ, ngân
sách cấp 3.053 trđ
|
3.053,0
|
|
b) Sự nghiệp môi trường
(Dự toán giao 7.900 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 390 trđ, kinh phí còn sử dụng: 7.510 trđ)
|
7.510,0
|
|
c) Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
3.928,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 178 trđ)
|
2.659,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 1.467,0
trđ, nguồn thu được để lại: 20 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 178, trđ, ngân
sách cấp 1.269,0 trđ
|
1.269,0
|
|
d) Sự nghiệp văn hóa
|
3.060,0
|
|
- Dự toán kinh phí (trong đó 10%
kinh phí để thực hiện cải cách tiền lương là 206 trđ)
|
2.515,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 751 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 206 trđ, ngân sách cấp 545 trđ
|
545,0
|
|
đ) Sự nghiệp khoa học công nghệ
(công nghệ thông tin: xây dựng cổng thông tin điện tử)
Dự toán giao 200 trđ, đã khấu trừ
10% để thực hiện cải cách tiền lương là 20 trđ, kinh phí còn sử dụng 180 trđ
|
180,0
|
III
|
Tổng dự toán đơn vị
được sử dụng (I.1a.được sử dụng
+ I.2+II)
|
96.020,0
|
1
|
Hành chính
|
17.057,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
78.963,0
|
|
- Sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác
|
63.178,0
|
|
- Sự nghiệp môi trường
|
7.510,0
|
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề
|
4.945,0
|
|
- Sự nghiệp văn hóa
|
3.150,0
|
|
- Sự nghiệp Khoa học công nghệ (công
nghệ thông tin)
|
180,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: BAN BẢO VỆ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CÁN BỘ
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
200,0
|
II
|
Dự toán chi
|
3.969,0
|
1
|
Hành chính
|
1.018,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 22 trđ
|
741,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền
lương: 299 trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 22 trđ, ngân sách cấp 277 trđ
|
277,0
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
2.951,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 134 trđ
|
2.695,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 410
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 134 trđ, nguồn thu được để lại: 20 trđ, ngân
sách cấp 256 trđ
|
256,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử
dụng (I + II)
|
4.169,0
|
1
|
Hành chính
|
1.018,0
|
2
|
Sự nghiệp y tế
|
3.151,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: ĐOÀN HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2015
|
|
Tổng số
|
700,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
|
700,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
5.216,0
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế,
sự nghiệp khác
|
4.901,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 104 trđ
|
1.654,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
|
247,0
|
|
Nhu cầu cải cách tiền lương: 351
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 104 trđ, ngân sách cấp: 247 trđ
|
|
|
c) Dự toán kinh phí thực hiện Nghị quyết số
26/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 về Đề án củng cố, phát triển và nâng cao hiệu
quả hoạt động của các tổ chức Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm
2015, định hướng đến năm 2020.
(Khi thực hiện phải được UBND tỉnh
phê duyệt kế hoạch thực hiện cụ thể)
|
3.000,0
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
(Dự toán giao 350 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương là 35 trđ, kinh phí còn sử dụng: 315 trđ)
|
315,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
2.794,0
|
1
|
Chi thường xuyên
|
2.334,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 213 trđ
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 183
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 213 trđ, ngân sách thu hồi 30 trđ
|
2.334,0
|
2
|
Chi theo mục tiêu
nhiệm vụ hỗ trợ sáng tạo
văn học nghệ thuật
|
460,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NHÀ BÁO
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
2.440,0
|
1
|
Chi thường xuyên
|
2.350,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 135 trđ
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 68,0
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 135 trđ, đã khấu trừ 66 trđ.
|
2.350,0
|
2
|
Chi theo mục
tiêu nhiệm vụ hỗ trợ sáng tạo
báo chí
|
90,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI LUẬT GIA TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
735,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 63 trđ
|
704,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 94 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 63 trđ, ngân sách cấp: 31 trđ
|
31,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI CAO TUỔI TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
1.451,0
|
I
|
Sự nghiệp kinh tế
|
1.401,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 86 trđ
|
1.335,0
|
3
|
Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 86 trđ, ngân sách cấp: 66 trđ
|
66,0
|
II
|
Sự nghiệp môi trường
|
50,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NGƯỜI MÙ
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
560,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% TKC để thực hiện cải
cách tiền lương là 44 trđ
|
543,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 61 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 44 trđ, ngân sách cấp: 17 trđ
|
17,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI KHUYẾN HỌC
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
1.474,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 54 trđ
|
1.311,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 217
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 54 trđ, ngân sách cấp: 163 trđ
|
163,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI ĐÔNG Y TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
382,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 21 trđ
|
328,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 75 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 21 trđ, ngân sách cấp: 54 trđ
|
54,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI CHỮ THẬP ĐỎ TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
2.637,0
|
I
|
Hành chính (kinh
phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông)
|
50,0
|
II
|
Sự nghiệp kinh tế,
sự nghiệp khác
|
2.587,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó:
- Đã bao gồm kinh phí phục vụ hiến
máu nhân đạo
- 10% kinh phí để thực hiện cải cách
tiền lương là 187 trđ
|
2.480,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 294
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 187 trđ, ngân sách cấp: 107 trđ
|
107,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM DIOXIN TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi sự nghiệp
kinh tế, sự nghiệp khác
|
1.074,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 65 trđ
|
897,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 242
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 65 trđ, ngân sách cấp 177 trđ
|
177,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu
|
|
II
|
Dự toán chi
|
2.278,0
|
1
|
Hành chính
|
825,0
|
|
a) Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là 25 trđ
|
567,0
|
|
b) Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 283
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 25 trđ, ngân sách cấp 258 trđ
|
258,0
|
2
|
Sự nghiệp
|
1.453,0
|
|
a) Sự nghiệp khoa học công nghệ
|
1.415,0
|
|
- Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương: 52 trđ
|
1.296,0
|
|
- Kinh phí cải cách tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 171
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 52 trđ, ngân sách cấp 119 trđ
|
119,0
|
|
c) Sự nghiệp môi trường
|
38,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung
chi, giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT
TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
729,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó: 10% kinh phí để thực hiện
cải cách tiền lương là: 51 trđ
|
628,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 51 trđ, ngân sách cấp: 101 trđ
|
101,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI TÙ YÊU NƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
580,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 14 trđ
|
442,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 14 trđ, ngân sách cấp: 138 trđ
|
138,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI CỰU GIÁO CHỨC TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
885,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% kinh phí để thực hiện cải
cách tiền lương là 27 trđ
|
760,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 152 trđ,
nguồn 10% tiết kiệm chi: 27 trđ, ngân sách cấp: 125 trđ
|
125,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TỈNH
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
32,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
|
32,0
|
Ghi chú:
Thực hiện theo Công văn số
4352/UBND-VX ngày 24/9/2014 về việc nhiệm vụ năm 2015 của Hội Y học tỉnh và Hội
Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI THÂN NHÂN NGƯỜI VIỆT NAM Ở
NƯỚC NGOÀI
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
254,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt
động
(Dự toán hỗ trợ 275 trđ, đã khấu trừ
10% thực hiện cải cách tiền lương: 21 trđ, kinh phí còn sử dụng: 254 trđ)
|
254,0
|
Ghi chú:
Đơn vị thực hiện đúng chỉ đạo của UBND
tỉnh tại Công văn số 4321/UBND-ĐNMN ngày 23/9/2014 về việc kế hoạch hoạt động của
Hội Thân nhân người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Quảng Ngãi.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI DOANH NGHIỆP TRẺ
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
|
70,0
70,0
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HIỆP HỘI DOANH NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
(Dự toán giao 400 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi 40 trđ, kinh phí còn sử dụng: 360 trđ)
|
360,0
360,0
|
Ghi chú: Đơn vị thực hiện đúng theo chỉ
đạo của UBND tỉnh tại Công văn số 4470/UBND-ĐNMN ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: HỘI Y HỌC
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
|
108,0
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động
(Dự toán hỗ trợ: 120 trđ, đã khấu trừ
10% tiết kiệm chi: 12 trđ, kinh phí đơn vị được sử dụng: 108 trđ)
|
108,0
|
Ghi chú:
Thực hiện theo Công văn số
4352/UBND-VX ngày 24/9/2014 về việc nhiệm vụ năm 2015 của Hội Y học tỉnh và Hội
Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Ngãi
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
DỰ TOÁN HỖ TRỢ
ĐƠN VỊ: QUỸ HỖ TRỢ NGƯ DÂN
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ ngư dân
|
1.000,0
1.000,0
|
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
ĐƠN VỊ: QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
I
|
Dự toán thu sự nghiệp
|
500,0
|
II
|
Dự toán chi
|
623,0
|
1
|
Dự toán kinh phí
Trong đó 10% TKC để thực hiện cải
cách tiền lương là 21 trđ
|
486,0
|
2
|
Kinh phí cải cách
tiền lương
Nhu cầu cải cách tiền lương: 158
trđ, nguồn 10% tiết kiệm chi: 21 trđ, ngân sách cấp: 137 trđ
|
137,0
|
III
|
Tổng dự toán được sử dụng
(I + II)
|
1.123
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
QUỸ THI ĐUA KHEN THƯỞNG TỈNH
ĐƠN VỊ: SỞ NỘI VỤ (BAN THI ĐUA KHEN
THƯỞNG TỈNH)
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
|
Tổng số
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
|
10.500,0
10.500,0
|
Ghi chú: Chi tiết từng nội dung chi,
giao Sở Tài chính thông báo cụ thể cho đơn vị.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
khoản
chi
|
Dự toán năm
2015
|
Số tiết kiệm
chi 10%
|
Dự toán chi
còn lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)-(4)
|
|
Tổng chi
|
83.705
|
1.396
|
82.309
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
1
|
Tiền ăn, ngày công các khoản phụ cấp,
các chế độ thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
43.004
|
|
43.004
|
2
|
Trang phục lực lượng dân quân tự vệ
|
11.730
|
|
11.730
|
3
|
Tiền ăn, ngày công, các khoản phụ cấp,
các chế độ thực hiện Pháp lệnh dự bị động viên
|
10.832
|
|
10.832
|
4
|
Trang phục lực lượng dự bị động viên
|
334
|
|
334
|
5
|
Kinh phí thực hiện các đề án đào tạo
|
3.844
|
|
3.844
|
6
|
Các nhiệm vụ chi theo quy định tại
khoản 1 Điều 6 Nghị định 10/2004 ngày 07/01/2004 của Chính phủ (đã bao gồm
kinh phí hỗ trợ Trường Quân sự địa phương)
|
13.961
|
1.396
|
12.565
|
Ghi chú: Bộ chỉ huy Quân sự
lập dự toán chi tiết gửi Sở
Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
khoản
chi
|
Dự toán năm
2015
|
Số tiết kiệm
chi 10%
|
Dự toán chi
còn lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)=(3)-(4)
|
|
Tổng chi:
|
7.650
|
764
|
6.886
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ công tác tuyên truyền bảo vệ
an ninh, an toàn nhà máy lọc dầu Dung Quất
|
112
|
11
|
101
|
2
|
Tiếp nhận và bảo quản hàng tìm kiếm
cứu nạn do Ủy
ban nhân dân tỉnh giao
|
78
|
7
|
71
|
3
|
Thực hiện đề án tuyên truyền phổ biến
giáo dục pháp luật cho cán bộ, nhân dân vùng biên giới hải đảo giai đoạn 2014 - 2016
|
1.550
|
155
|
1.395
|
4
|
Các nhiệm vụ chi quy định tại khoản
1 Điều 6 Nghị định 10/2004 ngày 07/01/2004 của Chính phủ
|
5.910
|
591
|
5.319
|
Ghi chú: Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng
lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
Công an tỉnh Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
khoản
chi
|
Dự toán năm
2015
|
Số tiết kiệm
chi 10%
|
Dự toán chi
còn lại
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5) = (3)-(4)
|
|
Tổng chi
|
24.932
|
2.064
|
22.868
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
I
|
Chi an ninh và trật
tự
|
11.694
|
922
|
10.772
|
1
|
Hợp tác với Tổng cục V
|
160
|
|
160
|
2
|
Kinh phí các Ban chỉ đạo
|
450
|
45
|
405
|
3
|
Đề án công an xã theo QĐ số
06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010 (chưa tính kinh phí đào tạo) và hỗ trợ theo
Thông tư 43/2013/TT-BCA ngày 15/10/2013 của Bộ Công an về định mức trang bị
cho Công an xã
|
3.510
|
120
|
3.390
|
a
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị phục
vụ làm việc công an xã
|
1.200
|
120
|
1.080
|
b
|
Trang phục công an xã
|
2.310
|
|
2.310
|
4
|
Các khoản chi về an ninh trật tự và
an toàn xã hội theo khoản 2 Điều 6 Nghị định 10/2004/NĐ-CP ngày 07/01/2004 của
Chính phủ (đã bao gồm kinh phí thực hiện Pháp lệnh quản lý vũ khí, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ; đảm bảo tái hòa nhập cộng đồng đối với người chấp hành xong
án phạt tù; đảm bảo ANTT trong thời kỳ hội nhập; bảo đảm an ninh trật tự trên
địa bàn tỉnh; trang bị trang phục, phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố...)
|
7.574
|
757
|
6.817
|
II
|
Kinh phí đào tạo, tập
huấn; hoạt động môi trường; nhiệm vụ khác
|
13.238
|
1.142
|
12.096
|
1
|
Kinh phí đào tạo và tập huấn Đề án
công an xã theo QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 27/01/2010:
|
2.538
|
72
|
2.466
|
2
|
Kinh phí hoạt động về môi trường
|
700
|
70
|
630
|
3
|
Nhiệm vụ khác; bao gồm: Đề án xây dựng
xã phường không có ma túy; phòng chống ma túy, phòng chống tội phạm, phòng chống
buôn bán người, bảo vệ các đoàn khách, bảo vệ đại hội đảng; Đề án đổi mới hoạt
động tư pháp; công tác triển khai công nghệ thông tin trong quản lý hộ khẩu...
|
10.000
|
1.000
|
9.000
|
Ghi chú: Công an tỉnh lập dự toán chi tiết
gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Tòa án nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động của Hội đồng
Thẩm phán tỉnh
|
60
|
Số tiền bằng chữ: Sáu mươi triệu đồng.
Ghi chú: Tòa án nhân dân
tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy
định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quyết định
số 1780/QĐ-TTg ngày 12/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ và kinh phí tổ chức
Tháng công nhân và Ngày hội công nhân năm 2015
|
500
|
Số tiền bằng chữ: Năm trăm triệu đồng.
Ghi chú: Liên đoàn Lao động
tỉnh lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy
định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
(Kèm
theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên
soạn và in Niên giám thống kê, tờ gấp số liệu KT-XH …, phục vụ các
kỳ họp HĐND và UBND tỉnh (theo Công văn số 3225/UBND-KHTH ngày 31/10/2007 của
Chủ tịch UBND tỉnh).
|
170
|
Số tiền bằng chữ: Một trăm bảy mươi
triệu đồng.
Ghi chú: Cục Thống kê tỉnh lập
dự toán chi tiết gửi Sở Tài chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
Ban Thanh lý Công ty In - Phát hành sách và thiết bị
Quảng Ngãi
(Kèm theo Quyết
định số 450/QĐ-UBND
ngày 16/12/2014
của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Hoàn trả kinh phí đầu tư công trình
trên đất tại ngôi nhà số 378 đường Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi (theo
Công văn số 5029/UBND-CNXD ngày 30/10/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
216
|
Số tiền bằng chữ: Hai trăm mười sáu
triệu đồng.
Ghi chú: Ban Thanh lý Công
ty In - Phát hành sách và thiết bị Quảng Ngãi lập dự toán chi tiết gửi Sở Tài
chính để thẩm tra và cấp kinh phí theo quy định.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Đức Phổ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
97.400
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
42.900
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
31.680
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
4.650
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
90
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
4.400
|
|
- Thuế môn
bài
|
1.480
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
600
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
5.110
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
450
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.300
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
4.650
|
|
Trong đó: Án phí
|
550
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
30.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
320
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
900
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.800
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
2.500
|
10
|
Thu tại xã
|
2.200
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
5.770
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
(1)+(2)
|
368.309
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
368.309
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
73.506
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
51.290
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
22.216
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
294.803
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
267.799
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
182.760
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
75.091
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
9.948
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
27.004
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 33.500 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý
thu: 9.400 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM
VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Đức Phổ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách huyện
|
368.309
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
51.332
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
21.332
|
|
Trong đó trả nợ
vay tín dụng ưu đãi
|
1.625
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
30.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
267.161
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
168.925
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.062
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.426
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.035
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
868
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
16.515
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
14.122
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.810
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
57.076
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
78
|
l
|
Chi An ninh
|
1.808
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
753
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
683
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
8.280
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
14.532
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
27.004
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn
và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định
cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương là 75.091 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền
lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.354 triệu đồng, 40% học phí 700 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 12.204 triệu đồng, 50% tăng
thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 3.452 triệu đồng (nguồn và
nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ
vào kết quả thẩm định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Đức Phổ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
102.095
|
I
|
Bổ sung nguồn thực
hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
75.091
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
27.004
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.763
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
430
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
56
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
40
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
127
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
400
|
7
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
65
|
8
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
6.982
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
263
|
10
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo
trợ xã hội
|
2.000
|
11
|
Hỗ trợ sửa chữa trường, lớp học
|
1.000
|
12
|
Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ
số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày
9/9/2013
|
50
|
13
|
Sự nghiệp môi trường
|
300
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
670
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
118
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
580
|
|
- Quy hoạch chung
xây dựng đô thị huyện Đức Phổ
|
290
|
|
- Quy hoạch phân
khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ
|
290
|
17
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
đối với đảng bộ cơ sở
|
1.290
|
19
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
2.300
|
20
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
2.000
|
21
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
4.570
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
-(*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn, giảm học
phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng
phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Mộ Đức
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
41.685
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
19.150
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
14.230
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2.200
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
90
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
620
|
|
- Thuế môn
bài
|
990
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
1.020
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
5.300
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
750
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
1.500
|
|
Trong đó: Án phí
|
150
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
8.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
485
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
3.700
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
2.300
|
9
|
Thu tại xã
|
2.500
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
(1)+(2)
|
325.326
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
325.326
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
32.732
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
22.655
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
10.077
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
292.594
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
263.573
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
152.919
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
100.410
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
10.244
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
29.021
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 17.550 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 1.600 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện
trình Hội đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Mộ Đức
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách huyện
|
325.326
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
23.435
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
15.435
|
|
Trong đó trả nợ
vay tín dụng ưu đãi
|
1.500
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
8.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
265.720
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
175.118
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
996
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.186
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
968
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
812
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
13.103
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
18.598
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.703
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
49.303
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
50
|
l
|
Chi An ninh
|
1.587
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
663
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
633
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
7.150
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
29.021
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương là 100.410 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền
lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.117 triệu đồng, 40% học phí 800 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 4.771 triệu đồng, 50% tăng thu
ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 251 triệu đồng (nguồn và nhu cầu
kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Mộ Đức
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
129.431
|
I
|
Bổ sung nguồn thực
hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
100.410
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
29.021
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.557
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
629
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
40
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
292
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
404
|
6
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
5.617
|
7
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
211
|
8
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
2.000
|
9
|
Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ
số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013
|
51
|
10
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án
thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)
|
2.000
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
380
|
12
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
721
|
13
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
101
|
14
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
950
|
|
- Quy hoạch chung
đô thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức
|
700
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn Mộ Đức
|
250
|
15
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
1.250
|
17
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
2.300
|
18
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
3.000
|
19
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
4.492
|
20
|
Thực hiện phương án cho thuê rừng,
giao rừng theo QĐ số
1668/QĐ-UBND
ngày 13/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1.026
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
46.270
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
25.500
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
20.645
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.110
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
10
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
2.120
|
|
- Thuế môn
bài
|
1.265
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
350
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
6.800
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
350
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
1.500
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
1.400
|
|
Trong đó: Án phí
|
350
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
5.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
520
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
3.200
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.900
|
9
|
Thu tại xã
|
2.000
|
II
|
TỔNG THU NGÂN
SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
308.701
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
308.701
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được hưởng
theo phân cấp
|
34.602
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
21.325
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
13.277
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
274.099
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
250.179
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn
định
|
160.019
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
78.332
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
11.828
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
23.920
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
(**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 23.000 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 2.500 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
huyện
|
308.701
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
18.130
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
13.130
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
1.500
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
5.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
259.751
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
167.473
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.199
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.728
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.176
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.022
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
11.614
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
13.996
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.205
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
54.521
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
61
|
l
|
Chi An ninh
|
2.136
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
868
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
752
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
6.900
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
23.920
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự
toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi
còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền
lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện
cải cách tiền lương và các khoản chi theo lương là 78.332 triệu đồng. Các
nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.852 triệu đồng, 40%
học phí 700 triệu đồng, 50%
tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 5.504 triệu đồng, 50% tăng thu ước
thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 1.945 triệu đồng (nguồn và nhu cầu
kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2015
Huyện Tư Nghĩa
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
102.252
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
78.332
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện mục tiêu và nhiệm vụ khác
|
23.920
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.824
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
146
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
100
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
150
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
200
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo trong và
ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh
|
700
|
7
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
97
|
8
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
9
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn,
tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
6.590
|
10
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
55
|
11
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
2.000
|
12
|
Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ
số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013
|
30
|
13
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án
thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)
|
2.500
|
14
|
Sự nghiệp môi trường
|
300
|
15
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
20
|
16
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
629
|
17
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
88
|
18
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
690
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa
|
340
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
|
350
|
19
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách
huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
1.110
|
21
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
680
|
22
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
700
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát
triển đất trồng lúa
|
3.308
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN
|
40.410
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh(*)
|
27.210
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
24.148
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
1.660
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
150
|
|
- Thuế môn
bài
|
1.002
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
250
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
3.300
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
250
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
600
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
1.150
|
|
Trong đó: Án phí
|
450
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.500
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
180
|
8
|
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
220
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.500
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.900
|
10
|
Thu tại xã
|
1.500
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
HUYỆN (1)+(2)
|
235.791
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
235.791
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
27.785
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
12.042
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
15.743
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
208.006
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
188.190
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
124.201
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
54.614
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
9.375
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
19.816
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 26.360 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý
thu: 850 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách huyện
|
235.791
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
14.148
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
11.648
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
1.375
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
2.500
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
196.667
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
116.301
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
807
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.810
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
881
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
692
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
12.243
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
12.270
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.210
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
47.927
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
139
|
l
|
Chi An ninh
|
1.344
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
575
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
468
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
5.160
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
19.816
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ
tiêu dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực
chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.
Ngân sách tỉnh bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương là 54.614 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền
lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.545 triệu đồng, 40% học phí 250 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 7.553 triệu đồng, 50% tăng thu
ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 709 triệu đồng (nguồn và nhu cầu
kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Nghĩa Hành
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
74.430
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các
khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
54.614
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
19.816
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.159
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
197
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
71
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
60
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
152
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
515
|
7
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
6.070
|
8
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
266
|
9
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
2.000
|
10
|
Điều chuyển biên chế giáo dục và học
sinh
|
1.200
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
250
|
12
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
11
|
13
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
495
|
14
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
84
|
15
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
630
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành
|
630
|
16
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
830
|
18
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
380
|
19
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
800
|
20
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
2.646
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
-(*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn,
giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được
sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
1.276.250
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh(*)
|
891.550
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
391.750
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
152.970
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
321.750
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
6.850
|
|
- Thuế môn
bài
|
7.437
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
10.793
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
55.800
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
4.900
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
9.520
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
7.580
|
|
Trong đó: Án phí
|
1.300
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất (**)
|
270.300
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
300
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
18.000
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
10.500
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
6.500
|
10
|
Thu tại xã
|
2.000
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
5.800
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ (1)+(2)
|
787.686
|
1
|
Thu cân đối ngân sách Thành phố
(a)+(b)
|
787.686
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS Thành phố
được hưởng theo phân cấp
|
663.142
|
|
- Các khoản
thu NS Thành phố hưởng 100%
|
268.310
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS Thành phố hưởng theo tỷ lệ %
|
394.832
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
124.544
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
83.841
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
75.527
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
8.314
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
40.703
|
2
|
Thu để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước (***)
|
|
Ghi chú:
(*) Thành phố quản lý thu: 173.000 triệu
đồng. Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 718.550 triệu đồng.
(**) Dự án do Thành phố quản lý:
150.300 triệu đồng. Dự án do tỉnh quản lý: 120.000 triệu đồng.
(***) Do Ủy ban nhân dân Thành phố
trình Hội đồng nhân dân Thành phố giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách thành phố
|
787.686
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
227.494
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
77.194
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
150.300
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
440.626
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
241.301
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
2.597
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
4.016
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
2.062
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
2.757
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
22.402
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
67.017
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
10.821
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
80.546
|
k
|
Chi An ninh
|
3.535
|
l
|
Chi Quốc phòng
|
2.057
|
m
|
Chi thường xuyên khác
|
1.515
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
18.200
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
39.150
|
5
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (**)
|
21.513
|
6
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
40.703
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản
lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND thành phố căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương,
trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Chi lương và các chế độ
khác theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Các nguồn cải cách tiền lương:
Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 3.966 triệu đồng, 40% học phí 1.400 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 146.724 triệu đồng, 50% tăng
thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 14.877 triệu đồng (nguồn và
nhu cầu kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm
định tiền lương).
(**) Được xác định chính thức căn cứ
vào kết quả thẩm định tiền lương
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Thành phố Quảng Ngãi
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
40.703
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
2.833
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
63
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
120
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
300
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
3.349
|
6
|
Chính sách người hoạt
động không chuyên trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số
26/2014/QĐ-UBND
|
14.917
|
7
|
Bổ sung KP Đề án dân quân
thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã
|
1.080
|
8
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
2.000
|
9
|
Điều chuyển biên chế giáo dục và học
sinh
|
4.524
|
10
|
Sự nghiệp môi trường
|
1.400
|
11
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
1.063
|
12
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
164
|
13
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
1.150
|
|
- Quy hoạch phân
khu đô thị trung tâm TP Quảng Ngãi -tỷ lệ 1/2000
|
850
|
|
- Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Quảng Ngãi
|
300
|
14
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
1.000
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện
đối với đảng bộ cơ sở
|
1.310
|
16
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
1.770
|
17
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
1.500
|
18
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
2.160
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Sơn Tịnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
48.235
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
21.200
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
15.850
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
3.300
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
620
|
|
- Thuế môn
bài
|
630
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
800
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
10.000
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
105
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
550
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
1.300
|
|
Trong đó: Án phí
|
425
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
170
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
410
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
2.500
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.500
|
10
|
Thu tại xã
|
1.000
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
1.000
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
266.896
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
266.896
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
37.572
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
25.890
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
11.682
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
229.325
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
207.824
|
|
+ Bổ sung cân
đối thời kỳ ổn định
|
143.886
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
51.873
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
12.065
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
21.501
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
(**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 12.500 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý
thu: 8.700 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Sơn Tịnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
266.896
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
21.132
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
11.132
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
1.500
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
10.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
218.253
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
115.030
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.200
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.470
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.290
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.090
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
13.423
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
14.388
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.300
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
62.692
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
400
|
l
|
Chi An ninh
|
2.060
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
995
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
915
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
6.010
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
21.501
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa
phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và
các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 51.873 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết
kiệm 10% chi thường xuyên 3.407 triệu đồng, 40% học phí 300 triệu đồng, 50%
tăng thu ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 779 triệu đồng (nhu cầu
và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm
định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Sơn Tịnh
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
73.374
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
51.873
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
21.501
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.603
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
330
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
35
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
100
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
600
|
6
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
4.806
|
7
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
105
|
8
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
2.000
|
9
|
Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ
số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013
|
23
|
10
|
Sự nghiệp môi trường
|
300
|
11
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
491
|
12
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
88
|
13
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
2.850
|
|
- Quy hoạch phân
khu Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh 1/2000 (chuyển tiếp)
|
1.000
|
|
- Quy hoạch chi tiết
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (triển khai mới)
|
1.850
|
14
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
1.030
|
16
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
250
|
17
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
1.000
|
18
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
3.890
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
-(*) Kinh phí bổ sung thực hiện miễn,
giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP , đơn vị được
sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Bình Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
107.980
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
74.600
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
61.030
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
6.760
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
350
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
3.350
|
|
- Thuế môn
bài
|
1.910
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
1.200
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
8.000
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
150
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
2.000
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
2.000
|
|
Trong đó: Án phí
|
300
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
6.000
|
7
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản
|
1.430
|
8
|
Thu tiền cho thuê đất
|
1.000
|
9
|
Thu khác ngân sách
|
3.800
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
2.500
|
10
|
Thu tại xã
|
2.000
|
11
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
7.000
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
(1)+(2)
|
461.137
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
461.137
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
68.925
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
27.360
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
41.565
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
392.212
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
358.998
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
188.572
|
|
+ Bổ sung nguồn
CCTL và chế độ phụ cấp khác
|
150.754
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
19.672
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
33.214
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
(**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 40.100 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 34.500 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Bình Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
461.137
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
26.148
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
20.148
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
1.875
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
6.000
|
2
|
Chi thường xuyên
|
373.025
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
240.123
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.386
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
3.020
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền
hình
|
1.260
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
1.110
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
17.435
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
19.982
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
2.870
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
80.493
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
824
|
l
|
Chi An ninh
|
2.160
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
1.052
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
1.310
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
10.200
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
18.550
|
5
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
33.214
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân
sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
* Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.
Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 150.754 triệu đồng.
Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 4.386 triệu đồng, 40%
học phí 650 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 984 triệu đồng (nhu
cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả
thẩm định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Bình Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
183.968
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
150.754
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
33.214
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
2.853
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
564
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
123
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
120
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
69
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
987
|
7
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn,
tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
9.558
|
8
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
364
|
9
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
3.000
|
10
|
Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ
số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013
|
36
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
400
|
12
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
6
|
13
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
862
|
14
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
143
|
15
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
750
|
|
- Quy hoạch chung mở
rộng thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn
|
750
|
16
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện
đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
17
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
720
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
1.480
|
19
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
3.170
|
20
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
2.000
|
21
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
|
4.009
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Ba Tơ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
25.220
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
17.400
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
15.600
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
660
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
40
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
230
|
|
- Thuế môn
bài
|
450
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
420
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
1.100
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
20
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
450
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
650
|
|
Trong đó: Án phí
|
150
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
30
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
2.400
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
1.000
|
9
|
Thu tại xã
|
100
|
10
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
70
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
291.731
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
291.731
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
17.493
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
7.550
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
9.943
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
274.238
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
238.728
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
145.701
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
84.406
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
8.621
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
35.510
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (*)
|
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Ba Tơ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
291.731
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
20.011
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
17.011
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
625
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
3.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
230.020
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
121.288
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.195
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.031
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
946
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
777
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
9.777
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
12.613
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.641
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
74.137
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
1.337
|
l
|
Chi An ninh
|
2.481
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
903
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
894
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
6.190
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
35.510
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản
lý qua ngân sách
nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực
giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn
và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.
Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 84.406 triệu đồng.
Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.744 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 5.272 triệu đồng, 50% tăng thu
ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 1.652 triệu đồng (nhu cầu và nguồn
kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Ba Tơ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
119.916
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
84.406
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
35.510
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.770
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
627
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
300
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
110
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
120
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
1.480
|
7
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
490
|
8
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
416
|
9
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
8.499
|
10
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND
|
1.133
|
11
|
Đề án 600 tri thức trẻ
|
1.662
|
12
|
Sự nghiệp môi trường
|
250
|
13
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
309
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
146
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
109
|
16
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
40
|
17
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
838
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ
|
438
|
|
- Quy hoạch chung
đô thị Ba Vì, huyện Ba Tơ
|
400
|
18
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
19
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
7.300
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
1.300
|
21
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
3.100
|
22
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
1.500
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
2.011
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Minh Long
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
6.070
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
2.950
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
2.630
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
140
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt hàng nội địa
|
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
30
|
|
- Thuế môn
bài
|
80
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
70
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
500
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
120
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
400
|
|
Trong đó: Án phí
|
25
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
900
|
7
|
Thu khác ngân sách
|
1.000
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
600
|
8
|
Thu tại xã
|
200
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
132.234
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
132.234
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
4.425
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
2.735
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
1.690
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
127.809
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
110.903
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
68.525
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
39.871
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
2.507
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
16.906
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (*)
|
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Minh Long
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
132.234
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
9.046
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
8.146
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
750
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
900
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
103.462
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
50.530
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
576
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.318
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
813
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
551
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.478
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
5.397
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
778
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
37.334
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
603
|
l
|
Chi An ninh
|
938
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
662
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
484
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
2.820
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
16.906
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách
nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và
các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 39.871 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.269 triệu đồng, 50% tăng thu dự
toán 2015 so với dự toán 2011 là 873 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Minh Long
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
56.777
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
39.871
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
16.906
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
460
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
117
|
3
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
70
|
4
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
90
|
5
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
300
|
6
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
204
|
8
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
2.913
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND
|
339
|
10
|
Đề án 600 tri thức trẻ
|
369
|
11
|
Sự nghiệp môi trường
|
250
|
12
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
121
|
13
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
50
|
14
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH
|
38
|
15
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
20
|
16
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
550
|
|
- Quy hoạch chung
đô thị huyện lỵ Minh Long
|
550
|
17
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
18
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
2.365
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
870
|
20
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
1.250
|
21
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
750
|
22
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
780
|
23
|
Hỗ trợ để xây dựng trụ sở làm việc
UBND xã Thanh An
|
3.000
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng
của mục tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Sơn Hà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
25.050
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh (*)
|
13.900
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
10.917
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
500
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
1.580
|
|
- Thuế môn
bài
|
403
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
500
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
2.000
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
15
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
600
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
800
|
|
Trong đó: Án phí
|
70
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
3.000
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
35
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
2.600
|
|
Trong đó: Thu phạt ATGT
|
1.400
|
9
|
Thu tại xã
|
100
|
10
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
2.000
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
291.203
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
291.203
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
16.947
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
9.983
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
6.964
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
274.256
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
232.955
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
161.114
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và
chế độ phụ cấp khác
|
65.160
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
6.681
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
41.301
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
(**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 10.300 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu:
3.600 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Sơn Hà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách
huyện
|
291.203
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
18.456
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
15.456
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
750
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
3.000
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
225.366
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
137.415
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
1.178
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
2.327
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
1.056
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
964
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
9.096
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
11.538
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.438
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
53.636
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
2.457
|
l
|
Chi An ninh
|
2.384
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
1.043
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
834
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
6.080
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
41.301
|
II
|
Chi từ nguồn thu để
lại
quản lý qua ngân sách nhà nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn
lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương,
trình HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.
Ngân sách tỉnh bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 65.160 triệu đồng.
Các nguồn cải cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 2.894 triệu đồng,
50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 4.472 triệu đồng, 50% tăng thu
ước thực hiện năm 2014 so với dự toán 2014 là 592 triệu đồng (nhu cầu và nguồn
kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền
lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Sơn Hà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
106.461
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
65.160
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
41.301
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
914
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
114
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
380
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
70
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
595
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
523
|
7
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
540
|
8
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
175
|
9
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
7.319
|
10
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
684
|
11
|
Đề án 600 tri thức trẻ
|
873
|
12
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án
thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)
|
500
|
13
|
Sự nghiệp môi trường
|
1.850
|
14
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
326
|
15
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
197
|
16
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH
|
92
|
17
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
35
|
18
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
12.800
|
19
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
20
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
1.100
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
700
|
|
- Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Sơn
Hà (cấp huyện)
|
400
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
1.200
|
22
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
4.100
|
23
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
2.533
|
24
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
2.382
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Sơn Tây
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
47.900
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
(*)
|
45.100
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
28.480
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
20
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
16.500
|
|
- Thuế môn
bài
|
83
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
17
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
370
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
330
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
180
|
|
Trong đó: Án phí
|
5
|
5
|
Thu khác ngân sách
|
900
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
400
|
6
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
1.020
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
166.305
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
166.305
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
35.150
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
17.765
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
17.385
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
131.155
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
104.603
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
81.268
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
18.509
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
4.826
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
26.552
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước (**)
|
|
Ghi chú:
(*) Huyện quản lý thu: 2.100 triệu đồng.
Cục Thuế tỉnh quản lý thu: 43.000 triệu đồng.
(**) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Sơn Tây
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
166.305
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
20.321
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
20.321
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi (*)
|
167
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
2
|
Chi thường xuyên (**)
|
115.882
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
58.296
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
681
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.360
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
817
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
568
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
2.376
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
9.569
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
841
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
38.335
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
941
|
l
|
Chi An ninh
|
953
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
788
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
357
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
3.550
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
26.552
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) Kế hoạch trả
nợ năm 2015 là 625 triệu đồng. Đã trả các năm trước 458 triệu đồng, còn
phải trả năm nay là 167 triệu đồng
(**) - Lĩnh vực giáo dục đào
tạo là chỉ
tiêu
dự toán chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi
còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền lương và
các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ
sung để thực hiện cải cách tiền lương là 18.509 triệu đồng. Các nguồn cải cách
tiền lương: Tiết kiệm 10%
chi thường xuyên 1.450 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán 2015 so với dự toán
2011 là 16.993 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được xác định chính thức
căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Sơn Tây
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
45.061
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
18.509
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
26.552
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
538
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
499
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
93
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
80
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã
nghỉ việc, thôi việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của
UBND tỉnh
|
100
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử
đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
của UBND tỉnh
|
150
|
7
|
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn
theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
69
|
8
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
99
|
9
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
3.614
|
10
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND
|
597
|
11
|
Đề án 600 tri thức trẻ
|
778
|
12
|
Sự nghiệp môi trường
|
200
|
13
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
134
|
14
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
28
|
15
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
38
|
16
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
30
|
17
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
10.200
|
18
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
600
|
|
- Quy hoạch chung
đô thị huyện lỵ huyện Sơn Tây
|
600
|
19
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
870
|
21
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
1.920
|
22
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
1.000
|
23
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
715
|
24
|
Hỗ trợ trồng cây mắc ca và nuôi cá tầm,
cá chình
|
2.200
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng
phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Trà Bồng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
19.030
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
15.700
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
11.300
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
550
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
30
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
3.300
|
|
- Thuế môn
bài
|
300
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
220
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
1.150
|
3
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
10
|
4
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
230
|
5
|
Thu phí, lệ phí
|
260
|
|
Trong đó: Án phí
|
50
|
6
|
Thu tiền sử dụng đất
|
200
|
7
|
Thu tiền cho thuê đất
|
130
|
8
|
Thu khác ngân sách
|
1.200
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
900
|
9
|
Thu tại xã
|
100
|
10
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
50
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
195.971
|
1
|
Thu cân đối ngân sách
huyện (a)+(b)
|
195.971
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
13.437
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
6.190
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
7.247
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
182.534
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
159.954
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn
định
|
101.226
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
52.383
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
6.345
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
22.580
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước(*)
|
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Trà Bồng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
195.971
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
12.579
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
12.379
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
875
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
200
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
156.642
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
87.965
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
889
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.602
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
854
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
632
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
7.327
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
8.450
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
1.035
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
43.565
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
1.387
|
l
|
Chi An ninh
|
1.403
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
837
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
696
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
4.170
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
22.580
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán chi
ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản
chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương là 52.383 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền
lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.817 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán
2015 so với dự toán 2011 là 4.904 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện
CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Trà Bồng
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
74.963
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
52.383
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
22.580
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
1.197
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
268
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều
động, luân chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của
UBND tỉnh
|
125
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
80
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
90
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử
đi đào tạo trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày
31/12/2008 của UBND tỉnh
|
1.076
|
8
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số 289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
80
|
9
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
3.870
|
10
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
453
|
11
|
Đề án 600 tri thức trẻ
|
625
|
12
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
200
|
13
|
Điều chuyển biên chế ngành văn hóa
|
116
|
14
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin (Đề án
thực hiện cơ chế một cửa hiện đại)
|
1.400
|
15
|
Sự nghiệp môi trường
|
200
|
16
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
118
|
17
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
77
|
18
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
76
|
19
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
30
|
20
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
800
|
|
- Quy hoạch chung
thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng
|
800
|
21
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
22
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
4.500
|
23
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
1.030
|
24
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
1.850
|
25
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
1.500
|
26
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
819
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Lý Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
7.760
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
4.000
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
3.720
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
200
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
|
|
- Thuế môn
bài
|
80
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
500
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
200
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
90
|
|
Trong đó: Án phí
|
6
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
100
|
5
|
Thu tiền cho thuê đất
|
70
|
6
|
Thu khác ngân sách
|
500
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
200
|
7
|
Thu tại xã
|
300
|
8
|
Thu từ các xí nghiệp quốc doanh
|
2.000
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN (1)+(2)
|
103.163
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
103.163
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
3.885
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
1.494
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
2.391
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
99.278
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
92.167
|
|
+ Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định
|
57.567
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
32.226
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
2.374
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
7.111
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
(*)
|
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Lý Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối
ngân sách huyện
|
103.163
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.803
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
6.703
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
375
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
100
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
82.751
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
41.881
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
450
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.451
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
818
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
590
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.990
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
3.697
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
691
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
26.595
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
411
|
l
|
Chi An ninh
|
1.037
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
809
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
331
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
2.340
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung theo định mức
|
4.158
|
5
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương (**)
|
|
6
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
7.111
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại
UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình
HĐND cùng cấp quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Ngân sách tỉnh
bổ sung để thực hiện cải cách tiền lương là 32.226 triệu đồng. Các nguồn cải
cách tiền lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.036 triệu đồng, 50% tăng thu
dự toán 2015 so với dự toán 2011 là 1.157 triệu đồng, 50% tăng thu ước thực hiện
năm 2014 so với dự toán 2014 là 1.690 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực
hiện CCTL được xác định chính thức căn cứ vào kết quả thẩm định
tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Lý Sơn
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
39.337
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
32.226
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
7.111
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo các
hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
296
|
2
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
81
|
3
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
50
|
4
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
200
|
5
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
8
|
6
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
887
|
7
|
Đề án tuyên truyền biển đảo theo QĐ
số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 9/9/2013
|
20
|
8
|
Sự nghiệp môi trường
|
250
|
9
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
85
|
10
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
21
|
11
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
40
|
|
Quy hoạch phân khu
trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000
|
40
|
12
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
3.000
|
13
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
63
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
510
|
15
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
1.030
|
16
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
570
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ- CP, đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Phụ
lục số 1
NHIỆM
VỤ THU NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2015
Huyện Tây Trà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.240
|
1
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch
vụ ngoài quốc doanh
|
2.600
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
2.310
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
30
|
|
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng nội địa
|
|
|
- Thuế Tài
nguyên
|
50
|
|
- Thuế môn
bài
|
60
|
|
- Thu khác
ngoài quốc doanh
|
150
|
2
|
Lệ phí trước bạ
|
140
|
3
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
50
|
4
|
Thu phí, lệ phí
|
50
|
|
Trong đó: Án phí
|
7
|
5
|
Thu khác ngân sách
|
400
|
|
Trong đó: Thu phạt
ATGT
|
200
|
II
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
HUYỆN (1)+(2)
|
154.115
|
1
|
Thu cân đối ngân sách huyện (a)+(b)
|
154.115
|
a
|
Các khoản thu cân đối NS huyện được
hưởng theo phân cấp
|
2.130
|
|
- Các khoản
thu NS huyện hưởng 100%
|
703
|
|
- Các khoản
thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
1.427
|
b
|
Bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
151.985
|
|
- Bổ sung cân
đối
|
125.394
|
|
+ Bổ sung cân
đối thời kỳ ổn định
|
84.029
|
|
+ Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp
khác
|
37.302
|
|
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục
|
4.063
|
|
- Bổ sung có
mục tiêu
|
26.591
|
2
|
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách
nhà nước
(*)
|
|
Ghi chú:
(*) Do Ủy ban nhân dân huyện trình Hội
đồng nhân dân huyện giao.
Phụ
lục số 2
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2015
Huyện Tây Trà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách huyện
|
154.115
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
11.155
|
a
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản theo phân
cấp
|
11.155
|
|
Trong đó trả nợ vay
tín dụng ưu đãi
|
375
|
b
|
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
2
|
Chi thường xuyên (*)
|
113.289
|
a
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
55.261
|
b
|
Chi sự nghiệp đào tạo
|
572
|
c
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.343
|
d
|
Chi sự nghiệp truyền thanh, trạm thu
phát lại truyền hình
|
713
|
e
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
470
|
f
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
3.062
|
g
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
5.498
|
h
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
689
|
i
|
Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
42.340
|
k
|
Chi trợ giá, trợ cước
|
1.573
|
l
|
Chi An ninh
|
866
|
m
|
Chi Quốc phòng
|
596
|
n
|
Chi thường xuyên khác
|
306
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
3.080
|
4
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách tỉnh
|
26.591
|
II
|
Chi từ nguồn thu để lại
quản lý qua ngân sách nhà
nước
|
|
Ghi chú:
(*) - Lĩnh vực giáo dục đào tạo là chỉ tiêu dự toán
chi ngân sách tối thiểu theo Quyết
định của UBND tỉnh; các lĩnh vực chi còn lại UBND huyện căn cứ chỉ tiêu hướng
dẫn và tình hình thực tế của địa phương, trình HĐND cùng cấp
quyết định cho phù hợp.
- Đã bao gồm: Thực hiện cải cách tiền
lương và các khoản chi theo tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.
Ngân sách tỉnh bổ sung để
thực hiện cải cách tiền lương là 37.302 triệu đồng. Các nguồn cải cách tiền
lương: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên 1.449 triệu đồng, 50% tăng thu dự toán
2015 so
với
dự toán 2011 là 651 triệu đồng (nhu cầu và nguồn kinh phí thực hiện CCTL được
xác định chính
thức
căn cứ vào kết quả thẩm định tiền lương).
Phụ
lục số 3
BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN
ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM
2015
Huyện Tây Trà
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
Tổng số
|
63.893
|
I
|
Bổ sung nguồn thực hiện
CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
37.302
|
II
|
Bổ sung kinh phí thực hiện
mục tiêu và
nhiệm vụ khác
|
26.591
|
1
|
Hỗ trợ phụ cấp cho cán bộ lãnh đạo
các hội theo Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 02/12/2011 của UBND tỉnh
|
457
|
2
|
Bổ sung sự nghiệp văn hóa thông tin
theo Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh
|
314
|
3
|
Chính sách CBCCVC điều động, luân
chuyển theo Quyết định số 457/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
66
|
4
|
Chính sách thu hút sinh viên về công
tác ở xã theo Quyết định số 458/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
84
|
5
|
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi
việc theo Quyết định số 459/2008/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND tỉnh
|
279
|
6
|
Hỗ trợ đối với CBCC cử đi đào tạo
trong và ngoài nước theo Quyết định số 481/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của
UBND tỉnh
|
522
|
7
|
Bổ sung kinh phí dầu hỏa thắp sáng
theo Quyết định số
289/QĐ-TTg ngày 18/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ
|
81
|
8
|
Chính sách người hoạt động không chuyên
trách ở xã, thôn, tổ dân phố theo Quyết định số 26/2014/QĐ-UBND
|
3.329
|
9
|
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực
bảo vệ trụ sở UBND xã
|
421
|
10
|
Đề án 600 tri thức trẻ
|
763
|
11
|
Bổ sung KP thực hiện Luật Người cao
tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
|
1.000
|
12
|
Điều chuyển biên chế giáo dục và học
sinh
|
1.011
|
13
|
Sự nghiệp môi trường
|
150
|
14
|
Chính sách người uy tín trong đồng
bào dân tộc thiểu số
|
120
|
15
|
Chúc thọ các cụ cao tuổi
|
64
|
16
|
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp
BTXH
|
46
|
17
|
Kinh phí quản lý chương trình 135
|
30
|
18
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
(trả nợ)
|
600
|
|
Quy hoạch chung đô
thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà
|
567
|
|
Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng
đất giai đoạn 2011 - 2015 huyện Tây
Trà
|
33
|
19
|
Thực hiện QĐ số 43/2014/QĐ-UBND ngày
12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ trợ một số nhiệm vụ do ngân sách huyện đảm bảo
nhưng chưa đủ nguồn
|
2.000
|
20
|
Học bổng học sinh dân tộc bán trú và
Trường PTDT bán trú
|
11.000
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng
bộ cơ sở
|
530
|
22
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo 3-5 tuổi
|
1.800
|
23
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm
học phí (*)
|
1.500
|
24
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng
lúa
|
424
|
Ghi chú:
- Kinh phí bổ
sung có mục tiêu, khi phân bổ phải theo từng lĩnh vực chi tương ứng của mục
tiêu đó.
- (*) Kinh phí
bổ sung thực hiện miễn, giảm học phí theo NĐ số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số
74/2013/NĐ-CP , đơn vị được sử dụng phải dành 40% để tạo nguồn cải cách tiền
lương.
Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2014 về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 450/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
1.643
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|