|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 27/2014/NQ-HĐND
|
Quảng Ngãi, ngày 16
tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2015
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số
73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét,
quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân
sách địa phương;
Thực hiện các Quyết định
số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2015; Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11
năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2015;
Trên cơ sở xem xét Tờ
trình số 114/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Quyết
định dự toán ngân sách địa phương năm 2015, như sau:
1. Tổng thu ngân sách
nhà nước (NSNN) trên địa bàn: 33.840.780 triệu đồng.
a) Thu cân đối NSNN:
33.383.800 triệu đồng, bao gồm:
- Thu từ sản xuất
kinh doanh trong nước: 32.033.800 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động
xuất, nhập khẩu: 1.350.000 triệu đồng.
b) Thu để lại chi
quản lý qua NSNN: 456.980 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách
địa phương: 9.298.107 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân
sách địa phương: 8.841.127 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát
triển: 2.533.570 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 5.809.141
triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính: 1.200 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách:
207.000 triệu đồng;
- Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương 42.015 triệu đồng;
- Chi vốn sự nghiệp
thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 248.201 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu để
lại quản lý qua NSNN: 456.980 triệu đồng.
(Chi tiết dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 theo các Biểu từ số 01 đến số 10 kèm theo
Nghị quyết này)
3. Sử dụng khoản kinh
phí 162 tỷ đồng từ nguồn thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2014 để bổ
sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015. Khi kết thúc năm ngân sách 2014, trên
cơ sở nguồn thu vượt dự toán đã được xác định, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
phương án phân bổ cho các công trình, dự án, thống nhất với Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh trước khi thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà
nước.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được
Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2014, tại kỳ họp
thứ 14./.
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (A)+(B)
|
33,840,780
|
A
|
Tổng thu cân đối
NSNN trên địa bàn (I)+(II)
|
33,383,800
|
I
|
Thu nội địa
|
32,033,800
|
1
|
Thu từ DNNN do
Trung ương quản lý
|
29,614,410
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
28,600,000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
10,997,000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
10,700,000
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
33,000
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
6,560,100
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
5,900,000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
18,000
|
|
- Thuế môn bài
|
310
|
|
- Thu khác
|
12,006,000
|
|
Trong đó thu từ Nhà
máy lọc dầu Dung Quất
|
12,000,000
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
85,000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
55,300
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
27,000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
2,000
|
|
- Thuế môn bài
|
200
|
|
- Thu khác
|
500
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
163,000
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
85,740
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
65,000
|
|
- Thuế tài nguyên
|
1,200
|
|
- Thuế môn bài
|
60
|
|
- Thu khác
|
11,000
|
4
|
Thu từ khu vực công
thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
1,203,760
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
633,990
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
174,750
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
|
322,360
|
|
- Thuế tài nguyên
|
39,800
|
|
- Thuế môn bài
|
16,470
|
|
- Thu khác
|
16,390
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
100,070
|
6
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
6,550
|
7
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
185,000
|
8
|
Thuế bảo vệ môi
trường
|
155,000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
41,210
|
|
- Phí và lệ phí
trung ương
|
11,380
|
|
- Phí và lệ phí
tỉnh
|
15,260
|
|
- Phí và lệ phí
huyện
|
7,700
|
|
- Phí và lệ phí xã
|
6,870
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
339,000
|
11
|
Thu cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
21,800
|
12
|
Thu cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
5,000
|
13
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản,…tại xã
|
14,000
|
14
|
Thu khác
|
100,000
|
|
Trong đó thu xử
phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông
|
60,000
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất khẩu, nhập khẩu
|
1,350,000
|
1
|
Thuế: xuất khẩu,
nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
50,000
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng hóa nhập khẩu
|
1,300,000
|
B
|
Thu để lại chi quản
lý qua NSNN
|
456,980
|
1
|
Thu học phí
|
43,000
|
2
|
Thu viện phí
|
336,000
|
3
|
Thu phí, lệ phí, sự
nghiệp và thu khác
|
17,500
|
4
|
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết
|
60,480
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (A)+(B)
|
9,298,107
|
A
|
Thu cân đối ngân
sách địa phương (I)+(II)
|
8,841,127
|
I
|
Các khoản thu cân đối
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
7,081,550
|
1
|
Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
679,880
|
2
|
Các khoản thu phân
chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61%
|
6,401,670
|
II
|
Bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
1,759,577
|
1
|
Bổ sung cân đối
thực hiện cải cách tiền lương và chế độ khác
|
180,250
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
1,579,327
|
|
-Vốn đầu tư xây
dựng cơ bản
|
1,002,630
|
|
Trong đó vốn ngoài
nước
|
119,900
|
|
-Vốn sự nghiệp
|
576,697
|
B
|
Thu để lại chi quản
lý qua ngân sách nhà nước
|
456,980
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2015
|
Trong
đó
|
Cân
đối NSĐP
|
TƯ
bổ sung có mục tiêu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (A)+(B)
|
9,298,107
|
7,718,780
|
1,579,327
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI
|
8,841,127
|
7,261,800
|
1,579,327
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển(*)
|
2,533,570
|
1,488,440
|
1,045,130
|
1
|
Chi đầu tư XDCB vốn
trong nước
|
1,142,440
|
1,142,440
|
|
2
|
Chi đầu tư hạ tầng
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
339,000
|
339,000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
trung ương bổ sung có mục tiêu
|
1,045,130
|
|
1,045,130
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài
|
119,900
|
|
119,900
|
4
|
Bổ sung các quỹ
ngoài ngân sách
|
7,000
|
7,000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5,809,141
|
5,446,755
|
362,386
|
1
|
Chi trợ giá, trợ
cước
|
28,675
|
25,560
|
3,115
|
2
|
Chi sự nghiệp Kinh
tế
|
617,640
|
558,459
|
59,181
|
3
|
Chi hoạt động sự
nghiệp môi trường
|
79,445
|
79,445
|
|
4
|
Chi sự nghiệp Giáo
dục-đào tạo-dạy nghề
|
2,539,492
|
2,385,022
|
154,470
|
|
- Sự nghiệp giáo
dục
|
2,355,727
|
2,203,028
|
152,699
|
|
- Sự nghiệp đào tạo
và dạy nghề
|
183,765
|
181,994
|
1,771
|
5
|
Chi sự
nghiệp Y tế
|
513,912
|
506,912
|
7,000
|
6
|
Chi sự nghiệp Khoa
học và công nghệ
|
40,093
|
40,093
|
|
7
|
Chi sự nghiệp Văn
hóa-thể thao-du lịch
|
124,544
|
120,277
|
4,267
|
8
|
Chi sự nghiệp Phát
thanh-truyền hình
|
33,430
|
33,430
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
418,301
|
352,308
|
65,993
|
10
|
Chi quản lý hành
chính
|
1,235,137
|
1,180,817
|
54,320
|
11
|
Chi quốc phòng
|
109,876
|
98,146
|
11,730
|
12
|
Chi an ninh
|
49,624
|
47,314
|
2,310
|
13
|
Chi thường xuyên
khác
|
18,972
|
18,972
|
|
III
|
Chi bổ sung Quỹ Dự
trữ tài chính
|
1,200
|
1,200
|
|
IV
|
Chi dự phòng ngân
sách
|
207,000
|
207,000
|
|
V
|
Chi theo mục tiêu,
nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán
|
248,201
|
76,390
|
171,811
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải
cách tiền lương
|
42,015
|
42,015
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI QUẢN LÝ QUA
NSNN
|
456,980
|
456,980
|
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo
|
43,000
|
43,000
|
|
2
|
Chi sự
nghiệp y tế
|
336,000
|
336,000
|
|
3
|
Chi thường xuyên
khác
|
17,500
|
17,500
|
|
4
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
60,480
|
60,480
|
|
(*): Bao gồm chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất giao cho các huyện, thành phố; hỗ trợ thực
hiện tái định cư dự án mở rộng Trường ĐH Tài chính Kế toán và hỗ trợ huyện
Nghĩa Hành thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới từ nguồn kinh
phí Trung ương hỗ trợ thực hiện một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm
bảo nhưng chưa đủ nguồn.
DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC
TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Dự
toán năm 2015
|
Trong
đó
|
Vốn
đầu tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG
SỐ (I)+(II)+(III)+(IV)
|
1,579,327
|
1,002,630
|
576,697
|
I
|
Các chương trình
mục tiêu quốc gia
|
429,811
|
273,730
|
156,081
|
1
|
Chương trình giảm
nghèo bền vững
|
347,346
|
250,230
|
97,116
|
|
- Các xã bãi ngang
|
21,000
|
21,000
|
|
|
- Hỗ trợ huyện
nghèo theo Nghị quyết 30a
|
164,630
|
164,630
|
|
|
- Chương trình 135
|
64,600
|
64,600
|
|
2
|
Chương trình việc
làm và dạy nghề (1)
|
15,535
|
|
15,535
|
3
|
Chương trình nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
11,610
|
10,600
|
1,010
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài (2)
|
650
|
|
650
|
4
|
Chương trình y tế
|
5,398
|
|
5,398
|
5
|
Chương trình dân số
kế hoạch hóa gia đình
|
6,820
|
|
6,820
|
6
|
Chương trình vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
824
|
|
824
|
7
|
Chương trình văn
hóa
|
5,369
|
2,900
|
2,469
|
8
|
Chương trình giáo
dục và đào tạo
|
16,400
|
|
16,400
|
9
|
Chương trình phòng
chống ma túy
|
700
|
|
700
|
10
|
Chương trình phòng
chống tội phạm
|
230
|
|
230
|
11
|
Chương trình xây
dựng nông thôn mới
|
8,800
|
|
8,800
|
12
|
Chương trình phòng
chống HIV/AIDS
|
579
|
|
579
|
13
|
Chương trình đưa
thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo
|
200
|
|
200
|
14
|
Chương trình ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
10,000
|
10,000
|
|
II
|
Vốn đầu tư thực
hiện chương trình, dự án, công trình quan trọng
|
609,000
|
609,000
|
-
|
1
|
Chương trình phát
triển kinh tế - xã hội các vùng
|
130,000
|
130,000
|
|
|
Trong đó Hạ tầng
huyện giáp Tây Nguyên
|
13,000
|
13,000
|
|
2
|
Chương trình củng
cố, nâng cấp hệ thống đê biển và hệ thống đê sông
|
17,000
|
17,000
|
|
3
|
Khu neo đậu tránh
trú bão cho tàu thuyền
|
20,000
|
20,000
|
|
4
|
Nâng cấp, xây dựng
mới các hồ chứa nước ngọt và xây dựng hệ thống thủy lợi trên các đảo có đông
dân cư
|
7,000
|
7,000
|
|
5
|
Chương trình di
dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số
|
10,000
|
10,000
|
|
6
|
Chương trình hỗ trợ
đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và
hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
(Chương trình 134 kéo dài)
|
5,000
|
5,000
|
|
7
|
Đầu tư phát triển
kinh tế - xã hội vùng căn cứ cách mạng tỉnh Quảng Ngãi
|
11,000
|
11,000
|
|
8
|
Hỗ trợ kết cấu hạ
tầng khu kinh tế ven biển
|
245,000
|
245,000
|
|
9
|
Chương trình Biển
đông - Hải đảo
|
73,000
|
73,000
|
|
10
|
Hỗ trợ hạ tầng du
lịch
|
12,000
|
12,000
|
|
11
|
Chương trình khắc
phục hậu quả bom mìn theo Quyết định số 504/QĐ-TTg ngày 21/4/2010 của Thủ
tướng Chính phủ
|
9,000
|
9,000
|
|
12
|
Hỗ trợ đầu tư các
tỉnh huyện mới chia tách
|
20,000
|
20,000
|
|
13
|
Đề án xây dựng
huyện đảo Lý Sơn mạnh về kinh tế, vững chắc về quốc phòng an ninh
|
50,000
|
50,000
|
|
III
|
Vốn nước ngoài
(ODA)
|
119,900
|
119,900
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Chương trình hỗ
trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) (2)
|
18,000
|
18,000
|
|
|
- Chương trình hỗ
trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (2)
|
1,900
|
1,900
|
|
IV
|
Vốn sự nghiệp thực
hiện mục tiêu, nhiệm vụ
|
420,616
|
0
|
420,616
|
1
|
Vốn ngoài nước (3)
|
10,947
|
|
10,947
|
2
|
Chương trình quốc
gia bình đẳng giới
|
230
|
|
230
|
3
|
Chương trình quốc
gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
180
|
|
180
|
4
|
Chương trình quốc
gia về bảo vệ trẻ em
|
691
|
|
691
|
5
|
Chương trình phòng
chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm
thần…
|
320
|
|
320
|
6
|
Đề án phát triển
nghề công tác xã hội
|
372
|
|
372
|
7
|
Kinh phí khoán bảo
vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
3,500
|
|
3,500
|
8
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa
giới hành chính
|
1,500
|
|
1,500
|
9
|
Định canh định cư
|
9,400
|
|
9,400
|
10
|
Chương trình bố trí
dân cư
|
1,000
|
|
1,000
|
11
|
Học bổng học sinh
dân tộc nội trú
|
4,752
|
|
4,752
|
12
|
Hỗ trợ học sinh bán
trú và trường phổ thông dân tộc bán trú
|
48,948
|
|
48,948
|
13
|
Hỗ trợ học sinh
PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
11,188
|
|
11,188
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
15,250
|
|
15,250
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí mua
trang phục cho dân quân tự vệ
|
11,730
|
|
11,730
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí mua
trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã
|
2,310
|
|
2,310
|
17
|
Hỗ trợ kinh phí xây
dựng đời sống văn hóa KDC
|
3,717
|
|
3,717
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí
sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương
|
550
|
|
550
|
|
Trong đó: - Hỗ trợ
Hội Văn học nghệ thuật địa phương
|
460
|
|
460
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà
báo địa phương
|
90
|
|
90
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí
giáo viên MN và tăng biên chế giáo viên
|
23,405
|
|
23,405
|
20
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa
cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi
|
25,900
|
|
25,900
|
21
|
Hỗ trợ thực hiện
Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH
|
16,200
|
|
16,200
|
22
|
Hỗ trợ chính sách
trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
3,115
|
|
3,115
|
23
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí
|
29,330
|
|
29,330
|
24
|
Hỗ trợ bảo vệ phát
triển đất lúa
|
32,206
|
|
32,206
|
25
|
Hỗ trợ chính sách
miễn thu thủy lợi phí
|
11,575
|
|
11,575
|
26
|
Hỗ trợ một số chế
độ, chính sách và nhiệm vụ do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ
nguồn
|
152,300
|
|
152,300
|
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về
việc làm.
(2) Vốn nước ngoài thực hiện theo cơ chế tài
chính trong nước, trong phạm vi dự toán được giao.
(3) Vốn nước ngoài để thực hiện chương trình hỗ
trợ bảo đảm chất lượng trường học, thực hiện theo cơ chế tài chính trong nước,
trong phạm vi dự toán được giao, bao gồm:
- Quỹ giáo dục nhà trường:
|
3,279 triệu đồng;
|
- Dự án quỹ phúc
lợi cho học sinh:
|
6,994 triệu đồng;
|
- Dự án xây dựng
năng lực cho dạy, học cả ngày:
|
244 triệu đồng;
|
- Dự án chi lương
tăng thêm cho giáo viên:
|
430 triệu đồng.
|
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
Số
TT
|
Huyện,
thành phố
|
Thu
ngân sách trên địa bàn
|
Thu
được hưởng theo phân cấp
|
Trong
đó
|
Bổ
sung từ ngân sách tỉnh
|
Bao
gồm
|
Tổng
chi ngân sách huyện, thành phố
|
Bao
gồm
|
Chi
bổ sung theo định mức, mục tiêu
|
Chi
tạo nguồn cải cách tiền lương
|
Các
khoản thu 100%
|
Các
khoản thu phân chia
|
Bổ
sung cân đối
|
Trong
đó
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Trong
đó chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi
|
Chi
thường xuyên (theo lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng)
|
Dự
phòng chi ngân sách
|
Chi
từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu
|
Bổ
sung cân đối thời kỳ ổn định
|
Bổ
sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác
|
SN
giáo dục
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(2.1)
|
(2.2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.1.1)
|
(3.1.2)
|
(3.1.3)
|
(3.2)
|
(4)=
(5)+…(9)
|
(5)
|
(5.1)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)
|
(9)
|
|
Cộng
|
1,792,500
|
1,031,731
|
475,292
|
556,439
|
3,056,837
|
2,685,108
|
1,727,314
|
840,931
|
116,863
|
371,729
|
4,088,568
|
480,190
|
13,292
|
3,048,616
|
90,130
|
371,729
|
76,390
|
21,513
|
1
|
Đức Phổ
|
97,400
|
73,506
|
51,290
|
22,216
|
294,803
|
267,799
|
182,760
|
75,091
|
9,948
|
27,004
|
368,309
|
51,332
|
1,625
|
267,161
|
8,280
|
27,004
|
14,532
|
|
2
|
Mộ Đức
|
41,685
|
32,732
|
22,655
|
10,077
|
292,594
|
263,573
|
152,919
|
100,410
|
10,244
|
29,021
|
325,326
|
23,435
|
1,500
|
265,720
|
7,150
|
29,021
|
|
|
3
|
Tư Nghĩa
|
46,270
|
34,602
|
21,325
|
13,277
|
274,099
|
250,179
|
160,019
|
78,332
|
11,828
|
23,920
|
308,701
|
18,130
|
1,500
|
259,751
|
6,900
|
23,920
|
|
|
4
|
Nghĩa Hành
|
40,410
|
27,785
|
12,042
|
15,743
|
208,006
|
188,190
|
124,201
|
54,614
|
9,375
|
19,816
|
235,791
|
14,148
|
1,375
|
196,667
|
5,160
|
19,816
|
|
|
5
|
TP Quảng Ngãi
|
1,276,250
|
663,142
|
268,310
|
394,832
|
124,544
|
83,841
|
75,527
|
0
|
8,314
|
40,703
|
787,686
|
227,494
|
|
440,626
|
18,200
|
40,703
|
39,150
|
21,513
|
6
|
Sơn Tịnh
|
48,235
|
37,572
|
25,890
|
11,682
|
229,325
|
207,824
|
143,886
|
51,873
|
12,065
|
21,501
|
266,897
|
21,132
|
1,500
|
218,254
|
6,010
|
21,501
|
|
|
7
|
Bình Sơn
|
107,980
|
68,925
|
27,360
|
41,565
|
392,212
|
358,998
|
188,572
|
150,754
|
19,672
|
33,214
|
461,137
|
26,148
|
1,875
|
373,025
|
10,200
|
33,214
|
18,550
|
|
8
|
Ba Tơ
|
25,220
|
17,493
|
7,550
|
9,943
|
274,238
|
238,728
|
145,701
|
84,406
|
8,621
|
35,510
|
291,731
|
20,011
|
625
|
230,020
|
6,190
|
35,510
|
|
|
9
|
Minh Long
|
6,070
|
4,425
|
2,735
|
1,690
|
127,809
|
110,903
|
68,525
|
39,871
|
2,507
|
16,906
|
132,234
|
9,046
|
750
|
103,462
|
2,820
|
16,906
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
25,050
|
16,947
|
9,983
|
6,964
|
274,256
|
232,955
|
161,114
|
65,160
|
6,681
|
41,301
|
291,203
|
18,456
|
750
|
225,366
|
6,080
|
41,301
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
47,900
|
35,150
|
17,765
|
17,385
|
131,155
|
104,603
|
81,268
|
18,509
|
4,826
|
26,552
|
166,305
|
20,321
|
167
|
115,882
|
3,550
|
26,552
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
19,030
|
13,437
|
6,190
|
7,247
|
182,534
|
159,954
|
101,226
|
52,383
|
6,345
|
22,580
|
195,971
|
12,579
|
875
|
156,642
|
4,170
|
22,580
|
|
|
13
|
Lý Sơn
|
7,760
|
3,885
|
1,494
|
2,391
|
99,278
|
92,167
|
57,567
|
32,226
|
2,374
|
7,111
|
103,163
|
6,803
|
375
|
82,751
|
2,340
|
7,111
|
4,158
|
|
14
|
Tây Trà
|
3,240
|
2,130
|
703
|
1,427
|
151,985
|
125,394
|
84,029
|
37,302
|
4,063
|
26,591
|
154,115
|
11,155
|
375
|
113,289
|
3,080
|
26,591
|
|
|
Ghi chú: Chi thường
xuyên năm 2015 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức
lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung thu
Huyện,
TP
|
Tổng
thu NS trên địa bàn
|
Gồm
các sắc thuế và các khoản thu
|
|
Thu
từ các XN QD
|
Thu
từ CTN-DV NQD
|
Bao
gồm
|
Lệ
phí trước bạ
|
Thuế
SD đất phi NN
|
Thuế
TN cá nhân
|
Thu
phí và lệ phí
|
Trong
đó: án phí
|
Thu
tiền sử dụng đất (*)
|
Thu
cấp quyền khai thác khoáng sản
|
Tiền
cho thuê đất
|
Thu
khác ngân sách
|
Trong
đó thu phạt ATGT
|
Thu
tại xã
|
Thuế GTGT
|
Thuế TNDN
|
Thuế TT ĐB
|
Thuế
Tài nguyên
|
Thuế
Môn bài
|
Thu
khác
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(3.5)
|
(3.6)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(7.1)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11.1)
|
(12)
|
|
Tổng
cộng
|
1,792,500
|
24,710
|
1,203,760
|
634,290
|
174,750
|
322,360
|
39,800
|
16,170
|
16,390
|
100,070
|
6,550
|
18,200
|
22,010
|
3,838
|
339,000
|
2,400
|
21,800
|
40,000
|
23,800
|
14,000
|
1
|
Đức
Phổ
|
97,400
|
5,770
|
42,900
|
31,680
|
4,650
|
90
|
4,400
|
1,480
|
600
|
5,110
|
450
|
1,300
|
4,650
|
550
|
30,000
|
320
|
900
|
3,800
|
2,500
|
2,200
|
2
|
Mộ
Đức
|
41,685
|
|
19,150
|
14,230
|
2,200
|
90
|
620
|
990
|
1,020
|
5,300
|
300
|
750
|
1,500
|
150
|
8,000
|
|
485
|
3,700
|
2,300
|
2,500
|
3
|
Tư
Nghĩa
|
46,270
|
|
25,500
|
20,645
|
1,110
|
10
|
2,120
|
1,265
|
350
|
6,800
|
350
|
1,500
|
1,400
|
350
|
5,000
|
|
520
|
3,200
|
1,900
|
2,000
|
4
|
Nghĩa
Hành
|
40,410
|
|
27,210
|
24,148
|
1,660
|
|
150
|
1,002
|
250
|
3,300
|
250
|
600
|
1,150
|
450
|
2,500
|
180
|
220
|
3,500
|
1,900
|
1,500
|
5
|
TP
Q.Ngãi
|
1,276,250
|
5,800
|
891,550
|
391,750
|
152,970
|
321,750
|
6,850
|
7,437
|
10,793
|
55,800
|
4,900
|
9,520
|
7,580
|
1,300
|
270,300
|
300
|
18,000
|
10,500
|
6,500
|
2,000
|
|
Cục
thu
|
|
|
718,550
|
253,000
|
134,420
|
320,000
|
5,850
|
637
|
4,643
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
Tịnh
|
48,235
|
1,000
|
21,200
|
15,850
|
3,300
|
|
620
|
630
|
800
|
10,000
|
105
|
550
|
1,300
|
425
|
10,000
|
170
|
410
|
2,500
|
1,500
|
1,000
|
7
|
Bình
Sơn
|
107,980
|
7,000
|
74,600
|
61,030
|
6,760
|
350
|
3,350
|
1,910
|
1,200
|
8,000
|
150
|
2,000
|
2,000
|
300
|
6,000
|
1,430
|
1,000
|
3,800
|
2,500
|
2,000
|
8
|
Ba
Tơ
|
25,220
|
70
|
17,400
|
15,600
|
660
|
40
|
230
|
450
|
420
|
1,100
|
20
|
450
|
650
|
150
|
3,000
|
|
30
|
2,400
|
1,000
|
100
|
9
|
Minh
Long
|
6,070
|
|
2,950
|
2,630
|
140
|
|
30
|
80
|
70
|
500
|
|
120
|
400
|
25
|
900
|
|
|
1,000
|
600
|
200
|
10
|
Sơn
Hà
|
25,050
|
2,000
|
13,900
|
10,917
|
500
|
|
1,580
|
403
|
500
|
2,000
|
15
|
600
|
800
|
70
|
3,000
|
|
35
|
2,600
|
1,400
|
100
|
11
|
Sơn
Tây
|
47,900
|
1,020
|
45,100
|
28,480
|
20
|
|
16,500
|
83
|
17
|
370
|
|
330
|
180
|
5
|
|
|
|
900
|
400
|
|
12
|
Trà
Bồng
|
19,030
|
50
|
15,700
|
11,300
|
550
|
30
|
3,300
|
300
|
220
|
1,150
|
10
|
230
|
260
|
50
|
200
|
|
130
|
1,200
|
900
|
100
|
13
|
Lý
Sơn
|
7,760
|
2,000
|
4,000
|
3,720
|
200
|
|
|
80
|
|
500
|
|
200
|
90
|
6
|
100
|
|
70
|
500
|
200
|
300
|
14
|
Tây
Trà
|
3,240
|
|
2,600
|
2,310
|
30
|
|
50
|
60
|
150
|
140
|
|
50
|
50
|
7
|
|
|
|
400
|
200
|
|
Ghi chú: (*) Thu tiền
sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 270.300 triệu đồng. Trong đó
dự án tỉnh quản lý thu: 120.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu:
150.300 triệu đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC
HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Bao
gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số
TT
|
Lĩnh
vực chi
Huyện,
thành phố
|
Tổng
chi NS huyện
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Tr.đó
chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi
thường xuyên (*)
|
Chi QLHC
|
SN
Giáo dục
|
SN
Đào tạo
|
SN
Văn hóa TT
|
SN
phát thanh TH
|
SN
thể dục thể thao
|
SN
đảm bảo xã hội
|
SN kinh tế
|
SN
Môi trường
|
Trợ
giá, trợ cước
|
An
ninh
|
Quốc
phòng
|
Chi
khác
|
Dự
phòng chi
|
Chi
bổ sung theo định mức
|
Chi
tạo ngu ồn cải cách tiền lương
|
Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(2.1)
|
(3)
|
(3.1)
|
(3.2)
|
(3.3)
|
(3.4)
|
(3.5)
|
(3.6)
|
(3.7)
|
(3.8)
|
(3.9)
|
(3.10)
|
(3.11)
|
(3.12)
|
(3.13)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
Tổng cộng
|
4,088,566
|
480,190
|
219,000
|
3,048,615
|
748,500
|
1,776,907
|
14,788
|
30,088
|
14,689
|
12,903
|
145,841
|
217,135
|
30,032
|
10,261
|
24,692
|
12,601
|
10,178
|
90,130
|
76,390
|
21,5 13
|
371,729
|
1
|
Đức Phổ
|
368,309
|
51,332
|
30,000
|
267,161
|
57,076
|
168,925
|
1,062
|
2,426
|
1,035
|
868
|
16,515
|
14,122
|
1,810
|
78
|
1,808
|
753
|
683
|
8,280
|
14,532
|
|
27,004
|
2
|
Mộ Đức
|
325,326
|
23,435
|
8,000
|
265,720
|
49,303
|
175,118
|
996
|
2,186
|
968
|
812
|
13,103
|
18,598
|
1,703
|
50
|
1,587
|
663
|
633
|
7,150
|
|
|
29,021
|
3
|
Tư Nghĩa
|
308,701
|
18,130
|
5,000
|
259,751
|
54,521
|
167,473
|
1,199
|
2,728
|
1,176
|
1,022
|
11,614
|
13,996
|
2,205
|
61
|
2,136
|
868
|
752
|
6,900
|
|
|
23,920
|
4
|
Nghĩa Hành
|
235,791
|
14,148
|
2,500
|
196,667
|
47,927
|
116,301
|
807
|
1,810
|
881
|
692
|
12,243
|
12,270
|
1,210
|
139
|
1,344
|
575
|
468
|
5,160
|
|
|
19,816
|
5
|
TP Q.Ngãi
|
787,686
|
227,494
|
150,300
|
440,626
|
80,546
|
241,301
|
2,597
|
4,016
|
2,062
|
2,757
|
22,402
|
67,017
|
10,821
|
|
3,535
|
2,057
|
1,515
|
18,200
|
39,150
|
21,5
13
|
40,703
|
6
|
Sơn Tịnh
|
266,896
|
21,132
|
10,000
|
218,253
|
62,692
|
115,030
|
1,200
|
2,470
|
1,290
|
1,090
|
13,423
|
14,388
|
2,300
|
400
|
2,060
|
995
|
915
|
6,010
|
|
|
21,501
|
7
|
Bình Sơn
|
461,137
|
26,148
|
6,000
|
373,025
|
80,493
|
240,123
|
1,386
|
3,020
|
1,260
|
1,110
|
17,435
|
19,982
|
2,870
|
824
|
2,160
|
1,052
|
1,310
|
10,200
|
18,550
|
|
33,214
|
8
|
Ba Tơ
|
291,731
|
20,011
|
3,000
|
230,020
|
74,137
|
121,288
|
1,195
|
2,031
|
946
|
777
|
9,777
|
12,613
|
1,641
|
1,337
|
2,481
|
903
|
894
|
6,190
|
|
|
35,510
|
9
|
Minh Long
|
132,234
|
9,046
|
900
|
103,462
|
37,334
|
50,530
|
576
|
1,318
|
813
|
551
|
3,478
|
5,397
|
778
|
603
|
938
|
662
|
484
|
2,820
|
|
|
16,906
|
10
|
Sơn Hà
|
291,203
|
18,456
|
3,000
|
225,366
|
53,636
|
137,415
|
1,178
|
2,327
|
1,056
|
964
|
9,096
|
11,538
|
1,438
|
2,457
|
2,384
|
1,043
|
834
|
6,080
|
|
|
41,301
|
11
|
Sơn Tây
|
166,304
|
20,321
|
|
115,882
|
38,335
|
58,296
|
681
|
1,360
|
817
|
568
|
2,376
|
9,569
|
841
|
941
|
953
|
788
|
357
|
3,550
|
|
|
26,552
|
12
|
Trà Bồng
|
195,971
|
12,579
|
200
|
156,642
|
43,565
|
87,965
|
889
|
1,602
|
854
|
632
|
7,327
|
8,450
|
1,035
|
1,387
|
1,403
|
837
|
696
|
4,170
|
|
|
22,580
|
13
|
Lý Sơn
|
103,163
|
6,803
|
100
|
82,751
|
26,595
|
41,881
|
450
|
1,451
|
818
|
590
|
3,990
|
3,697
|
691
|
411
|
1,037
|
809
|
331
|
2,340
|
4,158
|
|
7,111
|
14
|
Tây Trà
|
154,115
|
11,155
|
|
113,289
|
42,340
|
55,261
|
572
|
1,343
|
713
|
470
|
3,062
|
5,498
|
689
|
1,573
|
866
|
596
|
306
|
3,080
|
|
|
26,591
|
Ghi chú: (*) Chi
thường xuyên năm 2015 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp
theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Số
TT
|
Mục
tiêu, nhiệm vụ
Huyện,
thành phố
|
Tổng
cộng
|
Bổ
sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương 1.150.000 đồng
|
Bổ
sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
Trong
đó
|
Hỗ
trợ phụ cấp cho lãnh đạo các hội theo QĐ 1748/QĐ-UBND
|
Bổ
sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/2011/QĐ-UBND
|
Chính
sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/2008/QĐ-UBND
|
Chính
sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/2008/QĐ-UBND
|
Chính
sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459
|
Hỗ
trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/2008/QĐ-UBND
|
Hỗ
trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg
|
Bổ
sung KP dầu hỏa thắp sáng theo QĐ 289/QĐ-TTg
|
Chính
sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ-UBND
|
Bổ
sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND
|
Đề
án 600 tri thức trẻ
|
Bổ
sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi
|
Điều
chuyển biên chế giáo dục và học sinh và ngành văn hóa thông tin
|
Đề
án tuyên truyền biển đảo theo QĐ số 229/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 và QĐ số 213/QĐ-UBND
ngày 9/9/2013
|
A
|
B
|
(1)=
(2)+(9)
|
(2)
|
(3)=
(4)..(31)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
|
Tổng
cộng
|
1,212,660
|
840,931
|
371,729
|
19,224
|
4,298
|
1,314
|
1,140
|
2,564
|
11,206
|
1,464
|
862
|
84,971
|
5,970
|
5,070
|
16,200
|
7,851
|
210
|
1
|
Đức Phổ
|
102,095
|
75,091
|
27,004
|
1,763
|
430
|
56
|
40
|
127
|
400
|
65
|
|
6,982
|
263
|
|
2,000
|
1,000
|
50
|
2
|
Mộ Đức
|
129,431
|
100,410
|
29,021
|
1,557
|
629
|
0
|
40
|
292
|
404
|
|
|
5,617
|
211
|
|
2,000
|
|
51
|
3
|
Tư Nghĩa
|
102,252
|
78,332
|
23,920
|
1,824
|
146
|
100
|
150
|
200
|
700
|
97
|
3
|
6,590
|
55
|
|
2,000
|
|
30
|
4
|
Nghĩa Hành
|
74,430
|
54,614
|
19,816
|
1,159
|
197
|
71
|
60
|
152
|
515
|
|
|
6,070
|
266
|
|
2,000
|
1,200
|
|
5
|
TP Q.Ngãi
|
40,703
|
0
|
40,703
|
2,833
|
63
|
0
|
120
|
300
|
3,349
|
0
|
0
|
14,917
|
1,080
|
|
2,000
|
4,524
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
73,374
|
51,873
|
21,501
|
1,603
|
330
|
0
|
35
|
100
|
600
|
|
|
4,806
|
105
|
|
2,000
|
|
23
|
7
|
Bình Sơn
|
183,968
|
150754
|
33,214
|
2,853
|
564
|
123
|
120
|
69
|
987
|
|
|
9,558
|
364
|
|
3,000
|
|
36
|
8
|
Ba Tơ
|
119,916
|
84,406
|
35,510
|
1,770
|
627
|
300
|
110
|
120
|
1,480
|
490
|
416
|
8,499
|
1,133
|
1,662
|
|
|
|
9
|
Minh Long
|
56,777
|
39,871
|
16,906
|
460
|
117
|
0
|
70
|
90
|
300
|
204
|
|
2,913
|
339
|
369
|
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
106,461
|
65,160
|
41,301
|
914
|
114
|
380
|
70
|
595
|
523
|
540
|
175
|
7,319
|
684
|
873
|
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
45,061
|
18,509
|
26,552
|
538
|
499
|
93
|
80
|
100
|
150
|
69
|
99
|
3,614
|
597
|
778
|
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
74,963
|
52,383
|
22,580
|
1,197
|
268
|
125
|
80
|
90
|
1,076
|
|
80
|
3,870
|
453
|
625
|
200
|
116
|
|
13
|
Lý Sơn
|
39,337
|
32,226
|
7,111
|
296
|
0
|
0
|
81
|
50
|
200
|
|
8
|
887
|
|
|
|
|
20
|
14
|
Tây Trà
|
63,893
|
37,302
|
26,591
|
457
|
314
|
66
|
84
|
279
|
522
|
|
81
|
3,329
|
421
|
763
|
1,000
|
1,011
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số
TT
|
Mục
tiêu, nhiệm vụ
Huyện,
thành phố
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
Sự
nghiệp công nghệ thông tin
|
Sự
nghiệp môi trường
|
Chính
sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
Chúc
thọ các cụ cao tuổi
|
Chế
độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH
|
Kinh
phí quản lý chương trình 135
|
Phân
bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
Thực
hiện Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 và hỗ trợ một số nhiệm vụ do
NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
|
Học
bổng học sinh dân tộc bán trú và Trường PTDT bán trú
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
Hỗ
trợ tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3-5 tuổi
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
Hỗ
trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa
|
Hỗ
trợ thực hiện các nhiệm vụ khác (*)
|
A
|
B
|
(1)=
(2)+(9)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
Tổng cộng
|
1,212,660
|
6,400
|
6,480
|
1,165
|
5,578
|
1,206
|
185
|
12,128
|
28,000
|
48,948
|
14,610
|
25,900
|
20,353
|
32,206
|
6,226
|
1
|
Đức Phổ
|
102,095
|
|
300
|
|
670
|
118
|
|
580
|
2,000
|
|
1,290
|
2,300
|
2,000
|
4,570
|
|
2
|
Mộ Đức
|
129,431
|
2,000
|
380
|
|
721
|
101
|
|
950
|
2,000
|
|
1,250
|
2,300
|
3,000
|
4,492
|
1,026
|
3
|
Tư Nghĩa
|
102,252
|
2,500
|
300
|
20
|
629
|
88
|
|
690
|
2,000
|
|
1,110
|
680
|
700
|
3,308
|
|
4
|
Nghĩa Hành
|
74,430
|
|
250
|
11
|
495
|
84
|
|
630
|
2,000
|
|
830
|
380
|
800
|
2,646
|
|
5
|
TP Q.Ngãi
|
40,703
|
|
1,400
|
|
1,063
|
164
|
|
1,150
|
1,000
|
|
1,310
|
1,770
|
1,500
|
2,160
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
73,374
|
|
300
|
|
491
|
88
|
|
2,850
|
2,000
|
|
1,030
|
250
|
1,000
|
3,890
|
|
7
|
Bình Sơn
|
183,968
|
|
400
|
6
|
862
|
143
|
|
750
|
2,000
|
720
|
1,480
|
3,170
|
2,000
|
4,009
|
0
|
8
|
Ba Tơ
|
119,916
|
|
250
|
309
|
146
|
109
|
40
|
838
|
2,000
|
7,300
|
1,300
|
3,100
|
1,500
|
2,011
|
0
|
9
|
Minh Long
|
56,777
|
|
250
|
121
|
50
|
38
|
20
|
550
|
2,000
|
2,365
|
870
|
1,250
|
750
|
780
|
3,000
|
10
|
Sơn Hà
|
106,461
|
500
|
1,850
|
326
|
197
|
92
|
35
|
1,100
|
2,000
|
12,800
|
1,200
|
4,100
|
2,533
|
2,382
|
|
11
|
Sơn Tây
|
45,061
|
|
200
|
134
|
28
|
38
|
30
|
600
|
2,000
|
10,200
|
870
|
1,920
|
1,000
|
715
|
2,200
|
12
|
Trà Bồng
|
74,963
|
1,400
|
200
|
118
|
77
|
76
|
30
|
800
|
2,000
|
4,500
|
1,030
|
1,850
|
1,500
|
819
|
|
13
|
Lý Sơn
|
39,337
|
|
250
|
|
85
|
21
|
|
40
|
3,000
|
63
|
510
|
1,030
|
570
|
|
|
14
|
Tây Trà
|
63,893
|
|
150
|
120
|
64
|
46
|
30
|
600
|
2,000
|
11,000
|
530
|
1,800
|
1,500
|
424
|
|
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
2015
|
Bao
gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21)
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
quản lý hành chính
|
Chi
Sự nghiệp
|
Bao
gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18)
|
Chi
thường xuyên khác
|
Dự
phòng
|
Chi
theo mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
Trợ
giá, trợ cước
|
Kinh
tế, sự nghiệp khác (*)
|
Môi
trường
|
Giáo
dục
|
Ðào
tạo, dạy nghề
|
Y
tế
|
Khoa
học và công nghệ
|
Văn
hóa Thể thao Du lịch
|
Phát
thanh truyền hình
|
Đảm
bảo xã hội
|
An
ninh
|
Quốc
phòng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG
|
7,261,800
|
1,488,440
|
1,180,817
|
4,246,966
|
25,560
|
558,459
|
79,445
|
2,203,028
|
181,994
|
506,912
|
40,093
|
120,277
|
33,430
|
352,308
|
47,314
|
98,146
|
18,972
|
207,000
|
119,605
|
A.1
|
Cấp tỉnh
|
3,370,563
|
1,008,250
|
322,709
|
1,892,238
|
15,299
|
322,970
|
42,933
|
418,386
|
156,000
|
506,912
|
33,693
|
76,589
|
18,741
|
198,518
|
22,622
|
79,575
|
8,794
|
116,870
|
21,702
|
I
|
Các cơ quan, đơn vị
|
2,214,947
|
0
|
322,709
|
1,892,238
|
15,299
|
322,970
|
42,933
|
418,386
|
156,000
|
506,912
|
33,693
|
76,589
|
18,741
|
198,518
|
22,622
|
79,575
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
83,215
|
|
63,487
|
19,728
|
15,299
|
|
|
|
1,350
|
|
|
3,079
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH
và HÐND tỉnh
|
12,987
|
|
12,987
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
20,601
|
|
16,034
|
4,567
|
|
300
|
|
|
|
|
1,497
|
2,770
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
10,304
|
|
6,989
|
3,315
|
|
2,593
|
|
|
722
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
28,879
|
|
10,797
|
18,082
|
|
|
|
|
16,955
|
|
|
1,127
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
15,560
|
|
3,879
|
11,681
|
|
7,980
|
|
|
|
|
3,701
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
14,009
|
|
4,986
|
9,023
|
|
8,836
|
|
|
|
|
187
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
11,311
|
|
2,990
|
8,321
|
|
951
|
|
|
|
|
6,276
|
1,094
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Ngoại vụ
|
5,450
|
|
4,654
|
796
|
|
639
|
|
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
23,302
|
|
4,306
|
18,996
|
|
|
|
|
|
|
18,996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
59,534
|
|
7,047
|
52,487
|
|
35,138
|
17,349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Công Thương
|
19,653
|
|
14,628
|
5,025
|
|
4,025
|
|
|
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
86,871
|
|
16,907
|
69,964
|
|
69,724
|
150
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
69,256
|
|
4,930
|
64,326
|
|
|
|
|
44,174
|
|
|
|
|
20,152
|
|
|
|
|
|
15
|
Thanh tra tỉnh
|
7,433
|
|
7,433
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Y tế
|
519,066
|
|
8,815
|
510,251
|
|
|
2,826
|
|
3,088
|
503,439
|
|
898
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
77,084
|
|
5,981
|
71,103
|
|
1,700
|
|
12,311
|
540
|
|
0
|
56,552
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
416,719
|
|
8,653
|
408,066
|
|
465
|
|
404,601
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Trường Đại học Phạm
Văn Đồng
|
48,639
|
|
|
48,639
|
|
|
|
|
48,639
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trường ĐH Tài chính
Kế toán
|
1,087
|
|
|
1,087
|
|
|
|
|
1,087
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
11,380
|
|
|
11,380
|
|
|
|
|
11,380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Trường CĐ Y tế Đặng
Thuỳ Trâm
|
10,730
|
|
|
10,730
|
|
|
|
|
10,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Trường CĐ Nghề Việt
Nam - Hàn Quốc
|
3,683
|
|
|
3,683
|
|
|
|
|
3,683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh
|
10,286
|
|
5,509
|
4,777
|
|
|
540
|
|
912
|
|
|
3,325
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Sở Tài chính
|
9,878
|
|
9,878
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Sở Nông nghiệp và
PT nông thôn
|
108,696
|
|
36,351
|
72,345
|
|
68,411
|
870
|
|
3,064
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Liên hiệp Phụ
nữ tỉnh
|
6,936
|
|
5,268
|
1,668
|
|
527
|
60
|
|
1,081
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc VN tỉnh
|
7,624
|
|
7,353
|
271
|
|
211
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Nông dân tỉnh
|
9,491
|
|
4,186
|
5,305
|
|
4,050
|
60
|
|
1,195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Cựu chiến binh
tỉnh
|
3,106
|
|
3,046
|
60
|
|
|
60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
19,081
|
|
250
|
18,831
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
18,741
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Ban Dân tộc
|
4,046
|
|
3,911
|
135
|
|
|
|
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Ban QL các khu CN
Quảng Ngãi
|
10,286
|
|
4,253
|
6,033
|
|
5,457
|
360
|
|
|
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Quản lý KKT
Dung Quất
|
75,701
|
|
17,022
|
58,679
|
|
44,001
|
7,510
|
|
3,928
|
|
180
|
3,060
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Ban Bảo vệ, chăm
sóc sức khỏe cán bộ
|
3,969
|
|
1,018
|
2,951
|
|
|
|
|
|
2,951
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
71,975
|
|
50
|
71,925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,925
|
|
|
|
37
|
Bộ chỉ huy Bộ đội
biên phòng
|
7,650
|
|
|
7,650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,650
|
|
|
|
38
|
Công an tỉnh
|
22,622
|
|
|
22,622
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,622
|
|
|
|
|
39
|
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu
Quốc hội tỉnh
|
700
|
|
700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Liên minh Hợp tác
xã tỉnh
|
5,216
|
|
|
5,216
|
|
4,901
|
|
|
315
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
2,334
|
|
|
2,334
|
|
|
|
|
|
|
|
2,334
|
|
|
|
|
|
|
|
|
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
2,350
|
|
|
2,350
|
|
|
|
|
|
|
|
2,350
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Hội Luật gia tỉnh
|
735
|
|
|
735
|
|
735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Hội Người cao tuổi
tỉnh
|
1,451
|
|
|
1,451
|
|
1,401
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hội Người mù
|
560
|
|
|
560
|
|
560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
1,474
|
|
|
1,474
|
|
|
|
1,474
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội Đông y tỉnh
|
382
|
|
|
382
|
|
|
|
|
|
382
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Hội Chữ Thập đỏ
tỉnh
|
2,637
|
|
50
|
2,587
|
|
2,587
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội Nạn nhân chất
độc dioxin tỉnh
|
1,074
|
|
|
1,074
|
|
1,074
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Liên hiệp các hội
khoa học tỉnh
|
2,278
|
|
825
|
1,453
|
|
|
38
|
|
|
|
1,415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội Thanh niên xung
phong tỉnh
|
729
|
|
|
729
|
|
729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hỗ trợ Hội Tù yêu
nước tỉnh
|
580
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
580
|
|
|
|
|
|
53
|
Hỗ trợ Hội Cựu giáo
chức tỉnh
|
885
|
|
|
885
|
|
885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hỗ trợ Hội Kế hoạch
hóa gia đình tỉnh
|
32
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Hỗ trợ Hội Thân
nhân người VN ở NN
|
254
|
|
|
254
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Hỗ trợ Hội Doanh
nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh
|
430
|
|
|
430
|
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Hỗ trợ Hội
Y học
|
108
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Bổ sung Quỹ hỗ trợ
ngư dân
|
1,000
|
|
|
1,000
|
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Các chế độ chính
sách về bảo hiểm
|
177,786
|
|
|
177,786
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177,786
|
|
|
|
|
|
61
|
Quỹ Phát triển quỹ
đất tỉnh
|
623
|
|
|
623
|
|
623
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Chi công tác xử lý
môi trường
|
13,000
|
|
|
13,000
|
|
|
13,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
hoạt động công ích
|
2,700
|
|
|
2,700
|
|
2,700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Hỗ trợ hoạt động xe
buýt
|
2,580
|
|
|
2,580
|
|
2,580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Quỹ thi đua khen
thưởng tỉnh
|
11,000
|
|
11,000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Cấp bù miễn thu
thủy lợi phí
|
45,387
|
|
|
45,387
|
|
45,387
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Vốn đối ứng các dự
án viện trợ phi CP
|
600
|
|
|
600
|
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Bố trí kinh phí mua
sắm, trang bị xe ô tô chuyên dụng
|
6,536
|
|
6,536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Trả nợ quy hoạch
nông thôn mới
|
1,426
|
|
|
1,426
|
|
1,426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1,008,250
|
1,008,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
1,001,250
|
1,001,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Chi đầu tư XDCB
cân đối NSĐP
|
500,000
|
500,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Chi từ nguồn thu
tiền sử dụng đất
|
120,000
|
120,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Chi trả nợ vay,
tạm ứng
|
381,250
|
381,250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KBNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi bổ sung các quỹ
ngoài ngân sách
|
7,000
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi thường xuyên
khác
|
8,794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,794
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-Hỗ trợ Liên đoàn
Lao động tỉnh để thực hiện Đề án xây dựng đời sống văn hóa công nhân ở các
khu C.nghiệp đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
500
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
-Hỗ trợ kinh phí
hoạt động của Hội đồng Thẩm phán tỉnh
|
60
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống
kê tỉnh thực hiện nhiệm vụ tổ chức biên soạn và in niên giám thống kê, tờ gấp
số liệu KT-XH …, phục vụ các kỳ họp HĐND và UBND tỉnh
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170
|
|
|
|
- Hoàn trả kinh phí
đầu tư công trình trên đất tại ngôi nhà số 378 đường Quang Trung cho Ban
Thanh lý
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
216
|
|
|
|
Công ty In - Phát
hành sách và thiết bị Q.Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng chi ngân sách
tỉnh
|
116,870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116,870
|
|
|
Trong đó: Công tác
PCLB - TKCN
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000
|
|
V
|
Bổ sung Quỹ Dự trữ tài
chính ĐP
|
1,200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,200
|
VI
|
Chi tạo nguồn cải cách
tiền lương
|
20,502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,502
|
A.2
|
Các huyện, thành
phố
|
3,891,237
|
480,190
|
858,108
|
2,354,728
|
10,261
|
235,489
|
36,512
|
1,784,642
|
25,994
|
0
|
6,400
|
43,688
|
14,689
|
153,790
|
24,692
|
18,571
|
10,178
|
90,130
|
97,903
|
I
|
Chi cân đối
|
3,716,838
|
480,190
|
748,500
|
2,289,937
|
10,261
|
217,135
|
30,032
|
1,776,907
|
14,788
|
0
|
0
|
42,991
|
14,689
|
145,841
|
24,692
|
12,601
|
10,178
|
90,130
|
97,903
|
1
|
Đức Phổ
|
341,305
|
51,332
|
57,076
|
209,402
|
78
|
14,122
|
1,810
|
168,925
|
1,062
|
|
|
3,294
|
1,035
|
16,515
|
1,808
|
753
|
683
|
8,280
|
14,532
|
2
|
Mộ Đức
|
296,305
|
23,435
|
49,303
|
215,784
|
50
|
18,598
|
1,703
|
175,118
|
996
|
|
|
2,998
|
968
|
13,103
|
1,587
|
663
|
633
|
7,150
|
0
|
3
|
Tư Nghĩa
|
284,781
|
18,130
|
54,521
|
204,478
|
61
|
13,996
|
2,205
|
167,473
|
1,199
|
|
|
3,750
|
1,176
|
11,614
|
2,136
|
868
|
752
|
6,900
|
0
|
4
|
Nghĩa Hành
|
215,975
|
14,148
|
47,927
|
148,272
|
139
|
12,270
|
1,210
|
116,301
|
807
|
|
|
2,502
|
881
|
12,243
|
1,344
|
575
|
468
|
5,160
|
0
|
5
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
746,983
|
227,494
|
80,546
|
358,565
|
0
|
67,017
|
10,821
|
241,301
|
2,597
|
|
|
6,773
|
2,062
|
22,402
|
3,535
|
2,057
|
1,515
|
18,200
|
60,663
|
6
|
Sơn Tịnh
|
245,395
|
21,132
|
62,692
|
154,646
|
400
|
14,388
|
2,300
|
115,030
|
1,200
|
|
|
3,560
|
1,290
|
13,423
|
2,060
|
995
|
915
|
6,010
|
0
|
7
|
Bình Sơn
|
427,923
|
26,148
|
80,493
|
291,222
|
824
|
19,982
|
2,870
|
240,123
|
1,386
|
|
|
4,130
|
1,260
|
17,435
|
2,160
|
1,052
|
1,310
|
10,200
|
18,550
|
8
|
Ba Tơ
|
256,221
|
20,011
|
74,137
|
154,989
|
1,337
|
12,613
|
1,641
|
121,288
|
1,195
|
|
|
2,808
|
946
|
9,777
|
2,481
|
903
|
894
|
6,190
|
0
|
9
|
Minh Long
|
115,328
|
9,046
|
37,334
|
65,644
|
603
|
5,397
|
778
|
50,530
|
576
|
|
|
1,869
|
813
|
3,478
|
938
|
662
|
484
|
2,820
|
0
|
10
|
Sơn Hà
|
249,902
|
18,456
|
53,636
|
170,896
|
2,457
|
11,538
|
1,438
|
137,415
|
1,178
|
|
|
3,291
|
1,056
|
9,096
|
2,384
|
1,043
|
834
|
6,080
|
0
|
11
|
Sơn Tây
|
139,753
|
20,321
|
38,335
|
77,190
|
941
|
9,569
|
841
|
58,296
|
681
|
|
|
1,928
|
817
|
2,376
|
953
|
788
|
357
|
3,550
|
0
|
12
|
Trà Bồng
|
173,391
|
12,579
|
43,565
|
112,381
|
1,387
|
8,450
|
1,035
|
87,965
|
889
|
|
|
2,234
|
854
|
7,327
|
1,403
|
837
|
696
|
4,170
|
0
|
13
|
Lý Sơn
|
96,052
|
6,803
|
26,595
|
55,825
|
411
|
3,697
|
691
|
41,881
|
450
|
|
|
2,041
|
818
|
3,990
|
1,037
|
809
|
331
|
2,340
|
4,158
|
14
|
Tây Trà
|
127,524
|
11,155
|
42,340
|
70,643
|
1,573
|
5,498
|
689
|
55,261
|
572
|
|
|
1,813
|
713
|
3,062
|
866
|
596
|
306
|
3,080
|
0
|
II
|
Chi theo mục tiêu, nhiệm
vụ
|
174,399
|
|
109,608
|
64,791
|
|
18,354
|
6,480
|
7,735
|
11,206
|
|
6,400
|
697
|
|
7,949
|
|
5,970
|
|
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN TƯ BỔ
SUNG
|
1,579,327
|
1,045,130
|
54,320
|
308,066
|
3,115
|
59,181
|
0
|
152,699
|
1,771
|
7,000
|
0
|
4,267
|
0
|
65,993
|
2,310
|
11,730
|
0
|
0
|
171,811
|
I
|
Các đơn vị tỉnh
|
132,345
|
0
|
6,640
|
125,705
|
0
|
6,000
|
0
|
46,551
|
1,771
|
7,000
|
0
|
550
|
0
|
49,793
|
2,310
|
11,730
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
51,564
|
|
|
51,564
|
|
|
|
|
1,771
|
|
|
|
|
49,793
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6,640
|
|
6,640
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
46,551
|
|
|
46,551
|
|
|
|
46,551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
4,500
|
|
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
1,500
|
|
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
7,000
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
11,730
|
|
|
11,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,730
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
2,310
|
|
|
2,310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,310
|
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
460
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
90
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện, thành phố (**)
|
197,330
|
|
47,680
|
149,650
|
2,326
|
32,206
|
|
95,201
|
|
|
|
3,717
|
|
16,200
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi theo mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
1,093,571
|
1,045,130
|
0
|
32,711
|
789
|
20,975
|
0
|
10,947
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15,730
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
1,002,630
|
1,002,630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó vốn nước
ngoài
|
|
119,900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi sự nghiệp
|
90,941
|
42,500
|
|
32,711
|
789
|
20,975
|
|
10,947
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,730
|
IV
|
Chi Chương trình MTQG
(vốn SN)
|
156,081
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156,081
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ
LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG
|
456,980
|
60,480
|
|
379,000
|
|
|
|
43,000
|
|
336,000
|
|
|
|
|
|
|
17,500
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP
(A)+(B)+(C
)
|
9,298,107
|
2,594,050
|
1,235,137
|
4,934,032
|
28,675
|
617,640
|
79,445
|
2,398,727
|
183,765
|
849,912
|
40,093
|
124,544
|
33,430
|
418,301
|
49,624
|
109,876
|
36,472
|
207,000
|
291,416
|
Ghi chú: (*) Đã bao
gồm kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch 21.000 triệu đồng; trong đó cấp tỉnh 8.872
triệu đồng, cấp huyện 12.128 triệu đồng (chi tiết tại Biểu số 09))
(**) Phân bổ chi tiết
theo Biểu số 10
PHÂN BỔ KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Số
TT
|
Tên
quy hoạch/Chủ đầu tư
|
Thời
gian bắt đầu - kết thúc
|
Tổng
dự toán được duyệt
|
Đã
thanh toán đến hết năm 2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện
|
Nhu
cầu kinh phí
|
Dự
toán kinh phí
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng cộng
(I)+(II)+(III)
|
|
70,241
|
22,480
|
20,022
|
20,022
|
23,437
|
21,000
|
I
|
Trả nợ khối lượng
thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
|
|
55,289
|
21,880
|
19,077
|
19,077
|
14,332
|
13,648
|
1
|
Sở văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
|
6,032
|
2,307
|
2,204
|
2,204
|
1,521
|
1,521
|
|
-Điều chỉnh, mở
rộng quy hoạch phân khu Khu du lịch Mỹ Khê - tỷ lệ 1/2.000
|
2011-2012
|
2,324
|
1,100
|
890
|
890
|
334
|
334
|
|
-Quy hoạch phát
triển du lịch huyện đảo Lý Sơn
|
2012-2015
|
1,000
|
7
|
218
|
218
|
775
|
775
|
|
-Quy hoạch điều
chỉnh mở rộng Khu du lịch Sa Huỳnh (TL:1/2000)
|
2012
|
1,200
|
400
|
582
|
582
|
218
|
218
|
|
-Quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/2.000 Khu du lịch Đặng Thùy Trâm
|
2012
|
1,208
|
700
|
369
|
369
|
139
|
139
|
|
-Quy hoạch quảng
cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2013
|
300
|
100
|
145
|
145
|
55
|
55
|
2
|
Sở Công Thương
|
|
1,172
|
650
|
380
|
380
|
142
|
142
|
|
QH phát triển cụm
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2013
|
400
|
150
|
182
|
182
|
68
|
68
|
|
Quy hoạch phát
triển năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2020 có xét đến năm
2030
|
2012
|
772
|
500
|
198
|
198
|
74
|
74
|
3
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
5,624
|
2,610
|
2,191
|
2,191
|
823
|
823
|
|
Quy hoạch điều
chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2012
|
2,696
|
1,100
|
1,160
|
1,160
|
436
|
436
|
|
Quy hoạch đê biển
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2012
|
1,514
|
1,160
|
257
|
257
|
97
|
97
|
|
QH bố trí hệ thống
cây trồng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
2013
|
600
|
200
|
291
|
291
|
109
|
109
|
|
Điều chỉnh, bổ sung
Quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2013
|
814
|
150
|
483
|
483
|
181
|
181
|
4
|
Sở Thông tin truyền
thông
|
|
960
|
650
|
225
|
225
|
85
|
85
|
|
Quy hoạch hạ tầng
kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020
|
2012
|
601
|
500
|
73
|
73
|
28
|
28
|
|
Quy hoạch phát
triển ngành xuất bản, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025
|
2013
|
359
|
150
|
152
|
152
|
57
|
57
|
5
|
Sở Tài nguyên và
môi trường
|
|
3,259
|
2,881
|
177
|
177
|
201
|
170
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011- 2015) tỉnh Quảng
Ngãi
|
2012-2014
|
2,764
|
2,581
|
36
|
36
|
147
|
130
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất dành cho các lĩnh vực xã hội hóa
|
2012
|
495
|
300
|
141
|
141
|
54
|
40
|
6
|
Sở Xây dựng
|
|
500
|
200
|
218
|
218
|
82
|
82
|
|
Điều chỉnh quy
hoạch chi tiết khu Trung tâm hành chính tỉnh
|
2013
|
500
|
200
|
218
|
218
|
82
|
82
|
7
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
478
|
200
|
202
|
202
|
76
|
76
|
|
Quy hoạch các điểm
đấu nối vào Quốc lộ 24 và QL 24B
|
2013
|
478
|
200
|
202
|
202
|
76
|
76
|
8
|
Ban QL các Khu công
nghiệp
|
|
528
|
331
|
143
|
143
|
54
|
45
|
|
Điều chỉnh quy
hoạch chi tiết khu công nghiệp Tịnh Phong
|
2013
|
528
|
331
|
143
|
143
|
54
|
45
|
9
|
Huyện Đức Phổ
|
|
4,553
|
2,000
|
1,864
|
1,864
|
689
|
580
|
|
Quy hoạch chung xây
dựng đô thị huyện Đức Phổ
|
2012
|
2,362
|
1,300
|
772
|
772
|
290
|
290
|
|
Quy hoạch phân khu
mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ (TL:1/2000)
|
2012
|
2,190
|
700
|
1,092
|
1,092
|
398
|
290
|
10
|
Huyện Mộ Đức
|
|
3,436
|
900
|
1,481
|
1,481
|
1,055
|
950
|
|
Quy hoạch chung đô
thị Nam Sông Vệ, huyện Mộ Đức
|
2013-2014
|
1,500
|
200
|
582
|
582
|
718
|
700
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Mộ Đức
|
2012
|
1,936
|
700
|
899
|
899
|
337
|
250
|
11
|
Huyện Tư Nghĩa
|
|
2,716
|
400
|
1,236
|
1,236
|
1,080
|
690
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa
|
2013-2014
|
1,488
|
200
|
727
|
727
|
561
|
340
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
|
2013-2014
|
1,228
|
200
|
509
|
509
|
519
|
350
|
12
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
1,712
|
300
|
654
|
654
|
758
|
630
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành
|
2013-2014
|
1,712
|
300
|
654
|
654
|
758
|
630
|
13
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
|
7,602
|
3,751
|
2,579
|
2,579
|
1,272
|
1,150
|
|
Quy hoạch phân khu
đô thị trung tâm thành phố Quảng Ngãi - tỉ lệ: 1/2000
|
2012-2013
|
6,872
|
3,425
|
2,506
|
2,506
|
941
|
850
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Quảng
Ngãi
|
2012-2014
|
730
|
326
|
73
|
73
|
331
|
300
|
14
|
Huyện Bình Sơn
|
|
1,900
|
300
|
727
|
727
|
873
|
750
|
|
Quy hoạch chung mở
rộng thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn
|
2013-2014
|
1,900
|
300
|
727
|
727
|
873
|
750
|
15
|
Huyện Ba Tơ
|
|
3,638
|
1,400
|
1,018
|
1,018
|
1,220
|
838
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ
|
2013-2014
|
1,805
|
750
|
509
|
509
|
546
|
438
|
|
Quy hoạch chung đô
thị Ba Vì, huyện Ba Tơ
|
2013-2014
|
1,833
|
650
|
509
|
509
|
674
|
400
|
16
|
Huyện Minh long
|
|
1,356
|
200
|
509
|
509
|
647
|
550
|
|
Quy hoạch chung đô
thị huyện lỵ Minh Long, huyện Minh Long
|
2012-2013
|
1,356
|
200
|
509
|
509
|
647
|
550
|
17
|
Huyện Sơn Hà
|
|
2,588
|
500
|
872
|
872
|
1,216
|
1,100
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà
|
2013-2014
|
1,800
|
300
|
727
|
727
|
773
|
700
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Sơn Hà (cấp
huyện)
|
2012-2014
|
788
|
200
|
145
|
145
|
443
|
400
|
18
|
Huyện Sơn Tây
|
|
1,617
|
200
|
727
|
727
|
690
|
600
|
|
Quy hoạch chung đô
thị huyện lỵ huyện Sơn Tây
|
2013-2014
|
1,617
|
200
|
727
|
727
|
690
|
600
|
19
|
Huyện Trà Bồng
|
|
2,122
|
300
|
727
|
727
|
1,095
|
800
|
|
Quy hoạch chung thị
trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng
|
2012-2013
|
2,122
|
300
|
727
|
727
|
1,095
|
800
|
20
|
Huyện Lý Sơn
|
|
1,374
|
1,200
|
127
|
127
|
47
|
40
|
|
Quy hoạch phân khu
trung tâm huyện Lý Sơn - TL: 1/2.000
|
2011
|
1,374
|
1,200
|
127
|
127
|
47
|
40
|
21
|
Huyện Tây Trà
|
|
2,122
|
600
|
816
|
816
|
706
|
600
|
|
Quy hoạch chung đô
thị huyện lỵ Tây Trà, huyện Tây Trà
|
2013-2014
|
1,600
|
200
|
727
|
727
|
673
|
567
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011- 2015 huyện Tây Trà
|
2012-2014
|
522
|
400
|
89
|
89
|
33
|
33
|
22
|
Trả nợ quy hoạch
nông thôn mới (phân bổ sau)
|
|
|
|
|
|
|
1,426
|
II
|
Dự án quy hoạch
chuyển tiếp
|
|
2,652
|
600
|
945
|
945
|
1,105
|
1,090
|
1
|
Đài Phát thanh
truyền hình tỉnh
|
|
250
|
0
|
145
|
145
|
105
|
90
|
|
Điều chỉnh Quy
hoạch phát thanh, truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025
|
2014-2015
|
250
|
0
|
145
|
145
|
105
|
90
|
2
|
UBND huyện Sơn Tịnh
|
|
2,402
|
600
|
800
|
800
|
1,000
|
1,000
|
|
Quy hoạch phân khu
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh 1/2000
|
2013-2014
|
2,402
|
600
|
800
|
800
|
1,000
|
1,000
|
III
|
Dự án quy hoạch
triển khai mới 2015
|
|
12,300
|
0
|
0
|
0
|
8,000
|
6,262
|
1
|
Sở văn hóa TT và DL
|
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
500
|
179
|
|
Quy hoạch Khu du
lịch sinh thái Vạn Tường
|
2015-2016
|
2,000
|
|
|
|
500
|
179
|
2
|
Sở Xây dựng
|
|
2,000
|
0
|
0
|
0
|
2,000
|
1,648
|
|
Quy hoạch nghĩa
trang trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
848
|
|
Quy hoạch cấp nước
trên địa bàn tỉnh
|
2014-2015
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
800
|
3
|
Sở TT và Truyền
thông
|
|
1,000
|
0
|
0
|
0
|
1,000
|
866
|
|
Quy hoạch phát
triển công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến 2030
|
2015-2016
|
1,000
|
|
|
|
1,000
|
866
|
4
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
|
400
|
0
|
0
|
0
|
400
|
324
|
|
Quy hoạch các điểm
nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
2015
|
400
|
|
|
|
400
|
324
|
5
|
Sở Công thương
|
|
1,200
|
0
|
0
|
0
|
500
|
398
|
|
QH phát triển điện
lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035
|
2015
|
1,200
|
|
|
|
500
|
398
|
6
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
|
3,000
|
0
|
0
|
0
|
900
|
577
|
|
Quy hoạch vùng
nguyên liệu mía đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
2015
|
1,000
|
|
|
|
300
|
200
|
|
Quy hoạch phát
triển ngành chăn nuôi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
2015
|
1,000
|
|
|
|
300
|
177
|
|
Rà soát, điều chỉnh
bổ sung quy hoạch ngành thủy sản
|
2015
|
1,000
|
|
|
|
300
|
200
|
7
|
Huyện Sơn Tịnh
|
|
2,200
|
0
|
0
|
0
|
2,200
|
1,850
|
|
Quy hoạch chi tiết
Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
2014-2015
|
2,200
|
|
|
|
2,200
|
1,850
|
8
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
|
500
|
0
|
0
|
0
|
500
|
420
|
|
QH phát triển nguồn
nhân lực ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi
|
2014-2019
|
500
|
|
|
|
500
|
420
|
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
Số
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2015
|
Vốn
nước ngoài
|
Vốn
trong nước nước
|
Chương
trình quốc gia bình đẳng giới
|
Chương
trình quốc gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
Chương
trình quốc gia về bảo vệ trẻ em
|
Chương
trình phòng chống mại dâm, Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho
người tâm thần…
|
Đề
án phát triển nghề công tác xã hội
|
Kinh
phí khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng
|
Dự
án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ
sở dữ liệu địa giới hành chính
|
Chương
trình bố trí dân cư, ĐCĐC
|
(1)
|
(2)
|
(3)=
(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Kinh phí trung ương
bổ sung (I)+(II)
|
420,616
|
10,947
|
409,669
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
3,500
|
1,500
|
10,400
|
I
|
Kinh phí còn chưa
phân bổ
|
48,441
|
10,947
|
37,494
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9,400
|
II
|
Kinh phí đã phân bổ
(A)+(B)
|
372,175
|
0
|
372,175
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
3,500
|
1,500
|
1,000
|
A
|
Cấp tỉnh
|
174,845
|
0
|
174,845
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
3,500
|
1,500
|
1,000
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6,640
|
|
6,640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
51,564
|
|
51,564
|
230
|
180
|
691
|
320
|
372
|
|
|
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
46,551
|
|
46,551
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
PT nông thôn
|
4,500
|
|
4,500
|
|
|
|
|
|
3,500
|
|
1,000
|
5
|
Sở Nội vụ
|
1,500
|
|
1,500
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
6
|
Sở Y tế
|
7,000
|
|
7,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
11,730
|
|
11,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
2,310
|
|
2,310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
460
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
90
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bổ sung chi đầu tư
phát triển
|
42,500
|
|
42,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các huyện, thành
phố
|
197,330
|
0
|
197,330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đức Phổ
|
14,655
|
|
14,655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mộ Đức
|
15,671
|
|
15,671
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tư Nghĩa
|
10,044
|
|
10,044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghĩa Hành
|
8,853
|
|
8,853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
9,803
|
|
9,803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn Tịnh
|
10,500
|
|
10,500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bình Sơn
|
16,943
|
|
16,943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Ba Tơ
|
19,825
|
|
19,825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Minh Long
|
8,705
|
|
8,705
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sơn Hà
|
26,717
|
|
26,717
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sơn Tây
|
18,150
|
|
18,150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trà Bồng
|
12,872
|
|
12,872
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Lý Sơn
|
5,181
|
|
5,181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Tây Trà
|
19,412
|
|
19,412
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ NGUỒN KINH PHÍ SỰ NGHIỆP
TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2015
(Kèm
theo Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
Số
TT
|
Nội
dung
|
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú và Trường PTDT bán trú
|
Hỗ
trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
|
Hỗ
trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở
|
Hỗ
trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã
|
Hỗ
trợ XD ĐSVHKDC, sáng tạo tác phẩm của các Hội VHNT và Hội Nhà báo ĐP
|
Hỗ
trợ giáo viên MN, tăng biên chế giáo viên và tiền ăn trưa MG 3-5 tuổi
|
Hỗ
trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH
|
Hỗ
trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
Hỗ
trợ bảo vệ phát triển đất lúa
|
Hỗ
trợ chính sách miễn thu thủy lợi phí
|
Hỗ
trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn
(*)
|
(1)
|
(2)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Kinh phí trung ương
bổ sung(I)+(II)
|
53,700
|
11,188
|
15,250
|
14,040
|
4,267
|
49,305
|
16,200
|
3,115
|
29,330
|
32,206
|
11,575
|
152,300
|
I
|
Kinh phí còn chưa
phân bổ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
789
|
0
|
0
|
11,575
|
15,730
|
II
|
Kinh phí đã phân bổ
(A)+(B)
|
53,700
|
11,188
|
15,250
|
14,040
|
4,267
|
49,305
|
16,200
|
2,326
|
29,330
|
32,206
|
0
|
136,570
|
A
|
Cấp tỉnh
|
4,752
|
11,188
|
640
|
14,040
|
550
|
23,405
|
0
|
0
|
8,977
|
0
|
0
|
103,500
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,000
|
2
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,771
|
|
|
48,000
|
3
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
4,752
|
11,188
|
|
|
|
23,405
|
|
|
7,206
|
|
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp và
PT nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,000
|
7
|
Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
|
|
11,730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Công an tỉnh
|
|
|
|
2,310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Hội Văn học nghệ
thuật tỉnh
|
|
|
|
|
460
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
|
|
|
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bổ sung chi đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,500
|
B
|
Các huyện, thành
phố
|
48,948
|
0
|
14,610
|
0
|
3,717
|
25,900
|
16,200
|
2,326
|
20,353
|
32,206
|
0
|
33,070
|
1
|
Đức Phổ
|
|
|
1,290
|
|
430
|
2,300
|
2,000
|
65
|
2,000
|
4,570
|
|
2,000
|
2
|
Mộ Đức
|
|
|
1,250
|
|
629
|
2,300
|
2,000
|
0
|
3,000
|
4,492
|
|
2,000
|
3
|
Tư Nghĩa
|
|
|
1,110
|
|
146
|
680
|
2,000
|
100
|
700
|
3,308
|
|
2,000
|
4
|
Nghĩa Hành
|
|
|
830
|
|
197
|
380
|
2,000
|
0
|
800
|
2,646
|
|
2,000
|
5
|
Thành phố Quảng
Ngãi
|
|
|
1,310
|
|
63
|
1,770
|
2,000
|
0
|
1,500
|
2,160
|
|
1,000
|
6
|
Sơn Tịnh
|
|
|
1,030
|
|
330
|
250
|
2,000
|
0
|
1,000
|
3,890
|
|
2,000
|
7
|
Bình Sơn
|
720
|
|
1,480
|
|
564
|
3,170
|
3,000
|
0
|
2,000
|
4,009
|
|
2,000
|
8
|
Ba Tơ
|
7,300
|
|
1,300
|
|
46
|
3,100
|
|
906
|
1,500
|
2,011
|
|
3,662
|
9
|
Minh Long
|
2,365
|
|
870
|
|
117
|
1,250
|
|
204
|
750
|
780
|
|
2,369
|
10
|
Sơn Hà
|
12,800
|
|
1,200
|
|
114
|
4,100
|
|
715
|
2,533
|
2,382
|
|
2,873
|
11
|
Sơn Tây
|
10,200
|
|
870
|
|
499
|
1,920
|
|
168
|
1,000
|
715
|
|
2,778
|
12
|
Trà Bồng
|
4,500
|
|
1,030
|
|
268
|
1,850
|
200
|
80
|
1,500
|
819
|
|
2,625
|
13
|
Lý Sơn
|
63
|
|
510
|
|
0
|
1,030
|
|
8
|
570
|
|
|
3,000
|
14
|
Tây Trà
|
11,000
|
|
530
|
|
314
|
1,800
|
1,000
|
81
|
1,500
|
424
|
|
2,763
|
Ghi chú: (*) Kinh phí
hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ
nguồn được phân bổ như sau (Đơn vị triệu đồng):
I
|
Chi
đầu tư XDCB
|
42,500
|
1
|
Hỗ trợ thực hiện
tái định cư dự án mở rộng Trường ĐH Tài chính Kế toán
|
7,500
|
2
|
Hỗ trợ huyện Nghĩa
Hành thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới
|
35,000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
109,800
|
1
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
48,000
|
|
- Kinh phí tặng quà
ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc thọ các cụ cao tuổi,
điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong
|
48,000
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
6,000
|
|
- Kinh phí Huy hiệu
Đảng
|
6,000
|
3
|
Sở Y tế
|
7,000
|
|
- Hỗ trợ Quỹ Khám
chữa bệnh người nghèo
|
7,000
|
4
|
Các huyện, thành
phố
|
33,070
|
|
- Kinh phí thực
hiện Đề án 600 tri thức trẻ
|
5,070
|
|
- Bổ sung kinh phí
thực hiện Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh và hỗ
trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ
nguồn
|
28,000
|
5
|
Chi mục tiêu, nhiệm
vụ khác
|
15,730
|
|
Cộng
|
152,300
|
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 27/2014/NQ-HĐND ngày 16/12/2014 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
4.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|