Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 962/QĐ-UBND 2021 ban hành Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu

Số hiệu: 962/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Giàng A Tính
Ngày ban hành: 26/07/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 962/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 26 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ về quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện; Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Xây dựng: Số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị; số 592/QĐ- BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị; số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 về công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 888/TTr-SXD ngày 21/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.

Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị gồm 04 phần:

1. Đơn giá dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

2. Đơn giá dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

3. Đơn giá dự toán duy trì cây xanh đô thị.

4. Đơn giá dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

 (Kèm theo thuyết minh và bộ đơn giá cụ thể)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị.

Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức công bố, hướng dẫn, quản lý việc thực hiện Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- TT. Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Lãnh đạo UBND tỉnh: U;
- VPUBND tỉnh: V, C, CB;
- Lưu: VT, Kt2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Giàng A Tính

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LAI CHÂU

(Công bố kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    /    /2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

Đơn giá dịch vụ công ích là chi phí xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm dịch vụ theo quy trình kỹ thuật, bao gồm: chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, chi phí sử dụng xe máy và thiết bị; chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và thuế giá trị gia tăng (nếu có) trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành công việc.

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:

1. Cơ sở xác định đơn giá:

- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/04/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

- Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/05/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

- Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên Bộ: Nội vụ, Lao động - Thương binh và xã hội - Tài chính và Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;

- Thông tư số 09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 02/2020/TT-BXD ngày 20/07/2020 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 thông tư có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

- Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

2. Kết cấu đơn giá:

Đơn giá dịch vụ công ích gồm 04 phần, các nội dung công việc được đánh theo đúng mã hiệu của các tập Định mức chuyên ngành môi trường đô thị.

- Phần I: Đơn giá dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị.

- Phần II: Đơn giá dự toán Thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị.

- Phần III: Đơn giá dự toán Duy trì cây xanh đô thị.

- Phần IV: Đơn giá dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

2. Thành phần chi phí trong đơn giá:

a. Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm tính đơn giá.

Giá vật liệu với mức tính bình quân trong quý I năm 2021 tại khu vực tỉnh Lai Châu, được áp dụng thống nhất chung cho các vùng, các loại công việc trong đơn giá (mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường.

Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.

b. Chi phí nhân công: Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân công trong định mức dự toán chuyên ngành đô thị do Bộ Xây dựng ban hành và đơn giá tiền lương ngày công tính toán theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện, như bảng tính sau:

* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm I (điều kiện lao động bình thường):

Lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng

Stt

Bậc thợ

Hệ số lương

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Phụ cấp KV 0,5

Lương ngày

1

Nhân công 3,0/7

2,160

0,6

123.785

28.654

243.902

2

Nhân công 3,5/7

2,355

0,6

134.960

28.654

261.782

3

Nhân công 4,0/7

2,550

0,6

146.135

28.654

279.662

4

Kỹ sư 4,0/8

3,270

0,6

187.396

28.654

345.680

5

Kỹ sư 5,0/8

3,580

0,6

205.162

28.654

374.106

* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):

Lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng

Stt

Bậc thợ

Hệ số lương

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương

Lương cơ bản

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 0,1

Khu vực phụ cấp 0,5

Phụ cấp KV 0,5

Lương ngày

1

Nhân công 3,0/7

2,310

0,6

132.381

5.731

28.654

266.826

2

Nhân công 3,5/7

2,510

0,6

143.842

5.731

28.654

285.163

3

Nhân công 4,0/7

2,710

0,6

155.304

5.731

28.654

303.502

* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị - Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):

Lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng

Stt

Bậc thợ

Hệ số lương

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương

Lương cơ bản

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 0,2

Khu vực phụ cấp 0,5

Phụ cấp KV 0,5

Lương ngày

1

Nhân công 3,0/7

2,480

0,6

142.123

11.462

28.654

291.582

2

Nhân công 3,5/7

2,700

0,6

154.731

11.462

28.654

311.755

3

Nhân công 4,0/7

2,920

0,6

167.338

11.462

28.654

331.926

c. Chi phí máy thi công: Chi phí máy thi công là mức hao phí của từng loại xe máy thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị. Được xác định theo Thông tư số 11/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện.

Giá nhiêu liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu, năng lượng thời điểm tháng 04/2021 là:

+ Xăng RON 92: 16.500 đồng/lít

+ Diezel 0,05S: 13.109 đồng/lít

+ Điện (bình quân): 1.864,44 đồng/kWh

Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá nhiên liệu, năng lượng thực tế (chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá nhiên liệu, năng lượng sử dụng để tính chi phí máy thi công trong đơn giá thì chi phí máy thi công được bù trừ trực tiếp theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá nhiên liệu, năng lượng thực tế (chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng theo định mức để tính toán chi phí nhiên liệu, năng lượng và chi phí máy thi công thực tế, sau đó so sánh với chi phí máy thi công trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí máy thi công và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí máy thi công trong dự toán.

d. Chi phí quản lý chung bao gồm các chi phí có tính chất chung chi cho bộ máy quản lý, điều hành doanh nghiệp, các chi phí gián tiếp phục vụ cho công tác quản lý, chi phí phục vụ công nhân (bao gồm cả công cụ lao động), chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí xã hội mà người sử dụng lao động phải nộp cho Nhà nước (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp...), các khoản phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, chi phí khấu hao, sửa chữa tài sản cố định phục vụ cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và các khoản chi phí khác có liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp. Chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được xác định bằng tỷ lệ 45% so với chi phí nhân công trực tiếp, trường hợp chi phí chung được tính bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị >60% chi phí trực tiếp.

e. Lợi nhuận định mức được tính tỷ lệ 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí thực hiện dịch vụ công ích đô thị.

f. Thuế giá trị gia tăng: Thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ thu, nộp và khấu trừ thuế giá trị gia tăng (nếu có).

II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:

Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.

Trường hợp những loại công tác mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác, chưa quy định trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá phù hợp gửi Sở Xây dựng tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc áp dụng.

 

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ LAI CHÂU

(Công bố kèm theo Quyết định số: …./QĐ-UBND ngày …/…/2021 của UBND tỉnh Lai Châu)

ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5 PHẦN I: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

CHƯƠNG I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay)

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.01.11

Nạo vét bùn hố ga

m³ bùn

 

1.410.686

 

Ghi chú:

- Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được nhân với các hệ số sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,87.

 

TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay)

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤200mm

m³ bùn

 

1.669.920

 

TN1.01.22

- 300 ÷ 600mm

m³ bùn

 

1.623.317

 

TN1.01.23

- 700 ÷ 1000mm

m³ bùn

 

1.561.181

 

TN1.01.24

- >1000mm

m³ bùn

 

1.522.345

 

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,8.

- Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được nhân với các hệ số sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,87.

 

TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥300MM ÷ 1000MM; H≥400MM ÷ 1000MM.

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay)

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.01.31

Nạo vét bùn cống hộp nổi, kích thước cống B ≥300mm ÷ 1000mm; H ≥400mm ÷ 1000mm

m³ bùn

 

1.254.677

 

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét: ≤1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét >1/3 tiết diện cống thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,8.

- Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly qui định thì đơn giá nhân công được nhân với các hệ số sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,87.

 

TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤6M

TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.11a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)

m³ bùn

 

1.014.268

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.

 

TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.11b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang lối vào)

m³ bùn

 

876.363

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.

 

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG >6M

TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.21a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m³ bùn

 

987.577

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.

 

TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN1.02.21b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m³ bùn

 

847.447

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên qui định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét >1/3 độ sâu của mương (từ mặt trước đến đáy mương) thì đơn giá qui định tại bảng trên được nhân với hệ số K=0,75.

- Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.

 

TN.1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước Chiều rộng mương, sông:

 

 

 

 

TN1.03.01

- ≤6m

km 

 

946.926

 

TN1.03.02

- ≤15m

km 

 

1.041.619

 

TN1.03.03

- >15m

km

 

1.349.370

 

Ghi chú:

- Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=0,85.

 

CHƯƠNG II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m³ bùn

 

82.982

76.502

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ số sau:

 

TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.

- Hút bùn ở hố ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn ống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

m dài

3.504

29.907

100.915

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ số sau:

 

TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm nạo vét.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

m dài

8.480

56.427

214.376

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ số sau:

 

TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M-2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M-2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng tời kết hợp với các thiết bị khác

m dài

960

102.067

315.735

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ số sau:

 

TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG <5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/ m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương toát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng <5m)

m3

3.814

121.704

522.122

 

CHƯƠNG III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE ÔTÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/ m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Vận chuyển bùn bằng ôtô tự đổ: 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Xe 2,5 tấn

m³ bùn

 

242.802

122.652

TN3.01.02

- Xe 4,0 tấn

m³ bùn

 

151.751

145.175

Ghi chú:

- Đơn giá qui định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí máy thi công được nhân với các hệ số sau:

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí qui định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/ 1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

km

 

4.978.890

 

 

TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/ 1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

km

 

3.651.186

 

 

PHẦN II: ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

CHƯƠNG I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỀ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

km

 

291.362

 

Ghi chú:

- Đơn giá bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện "điểm" về đảm bảo vệ sinh môi trường).

 

MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000 m2

 

607.004

 

MT1.02.02

- Quét hè

10.000 m2

 

437.043

 

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00÷22h00 và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với qui trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

 

MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

km

 

194.241

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dải phân cách mềm).

 

MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải <0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

km

 

194.241

 

 

MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển dụng cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết qui định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển công cụ thu chứa rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

km

 

315.642

 

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.

 

MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG LÊN XE ÔTÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

tấn rác sinh hoạt

 

212.451

 

 

MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi qui định.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT1.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công

tấn phế thải xây dựng

 

136.576

 

 

CHƯƠNG II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

MT2.01.01

- Xe ép rác ≤5 tấn

tấn rác

 

50.988

128.214

MT2.01.02

- Xe ép rác 5 tấn ÷ <10 tấn

tấn rác

 

39.759

114.304

MT2.01.03

- Xe ép rác ≥10 tấn

tấn rác

 

28.226

98.266

Ghi chú:

- Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:

 

MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km

 

 

 

 

MT2.02.01

- Xe ép rác ≤5 tấn

tấn rác

8.360

84.374

266.808

MT2.02.02

- Xe ép rác 5 tấn ÷ <10 tấn

tấn rác

8.360

60.093

229.133

MT2.02.03

- Xe ép rác ≥10 tấn

tấn rác

83.600

57.058

206.653

Ghi chú:

- Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:

 

MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip), với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20 km

 

 

 

 

MT2.03.01

- Xe ép rác <10 tấn

tấn rác

 

16.996

105.012

MT2.03.02

- Xe ép rác ≥10 tấn

tấn rác

 

12.140

90.148

Ghi chú:

- Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:

 

MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

541.810

 

 

MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; ở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế thiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý với cự ly bình quân 65 km

 

 

 

 

MT2.05.01

- Thùng nhựa

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

989.417

1.584.070

MT2.05.02

- Thùng carton

1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

 

1.186.693

1.895.053

Ghi chú:

- Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:

 

MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng ô tô tự đổ về bãi đổ với cự ly bình quân 10 km

 

 

 

 

MT2.06.01

- Ô tô tự đổ 1,2 tấn

1 tấn phế thải xây dựng

 

180.887

142.467

MT2.06.02

- Ô tô tự đổ 2 tấn

1 tấn phế thải xây dựng

 

180.887

130.537

MT2.06.03

- Ô tô tự đổ 4 tấn

1 tấn phế thải xây dựng

 

180.887

150.454

Ghi chú:

- Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:

 

MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ

tấn rác

 

2.701

33.857

 

MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng máy xúc công suất 16T/giờ

tấn phế thải xây dựng

 

2.155

27.009

 

MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi trên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng qui định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải

 

 

 

 

MT2.09.01

- Xe tải <10 tấn

tấn phế thải xây dựng

 

15.782

60.835

MT2.09.02

- Xe tải ≥10 tấn

tấn phế thải xây dựng

 

10.319

48.437

Ghi chú:

- Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá chi phí nhân công và chi phí máy thi công tại bảng trên được nhân với hệ số sau:

 

MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tàu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng xuồng vớt rác

 

 

 

 

MT2.10.01

- Xuồng công suất 24CV

10.000 m2

 

224.895

156.207

MT2.10.02

- Xuồng công suất 4CV

10.000 m2

 

758.755

488.495

 

CHƯƠNG III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, sa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.01.00

Chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi <500 tấn/ngày

tấn rác

32.580

19.916

9.198

 

MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC SINH HOẠT CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.02.00

Chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

tấn rác

33.857

15.601

7.329

 

MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỀ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Xi nhan cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- Các xe ôtô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8 - 10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ôtô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đỉnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo qui trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời

- Bơm hút nước rác từ ô chô lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng qui định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ôtô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm qui định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.03.00

Chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

tấn rác

30.504

23.235

24.260

 

MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI <500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.04.00

Xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi <500 tấn/ngày

tấn

 

12.246

7.257

 

MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hàng ngày

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT3.05.00

Xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày

tấn

 

7.173

7.783

 

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí qui định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT4.01.00

Xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

7.879.306

2.754.986

1.388.930

 

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m-0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h-5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi qui định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng ôtô quét hút 5-7m3

km

2.200

 

65.326

 

MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động

- Di chuyển xe lấy nước vào đúng vị trí qui định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/h, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tuới nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lắp lại thao tác như thên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phí trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.

Đơn vị tính: đồng/km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước rửa đường

 

 

 

 

MT5.02.01

- Ô tô công suất <10 m3

km

56.000

 

267.665

MT5.02.02

- Ô tô công suất ≥10 m3

km

56.000

 

258.856

 

MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kì bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

MT5.03.00

Vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100 m3

 

128.323

57.251

 

PHẦN III: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

CHƯƠNG I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.

CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng

 

 

 

 

CX1.01.11

- Bằng máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.000

17.801

3.208

CX1.01.12

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

4.000

23.560

22.915

 

CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

4.000

31.414

 

 

CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng

 

 

 

 

CX1.01.31

- Bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

4.000

25.916

30.938

CX1.01.32

- Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

4.000

25.916

22.793

 

CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)

 

 

 

 

CX1.01.41

- Bằng máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.800

25.916

3.821

CX1.01.42

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

4.800

28.272

27.498

 

CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công

100m2/lần

4.800

40.053

 

 

CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH…) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng

 

 

 

 

CX1.01.61

- Bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

4.800

23.560

33.751

CX1.01.62

- Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

4.800

23.560

22.793

 

CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

44.008

19.958

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

30.203

14.894

 

CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

125.848

 

CX1.02.22

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

100.678

 

 

CX1.03.00 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.03.01

CX1.03.02

- Xén lề cỏ lá tre

- Xén lề cỏ nhung

100md/lần

100md/lần

 

83.899

125.848

 

 

CX1.04.00 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

83.899

 

 

CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.05.01

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ lá tre

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

1m2/lần

42.642

39.640

38.314

21.534

 

 

CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

705

23.567

 

 

CX1.07.01 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

15.000

25.170

 

 

CHƯƠNG II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới nước tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

 

CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

 

 

 

 

CX2.01.11

- Bằng máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

4.000

18.848

3.397

CX2.01.12

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

4.000

23.560

22.915

 

CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

4.000

37.958

 

 

CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào

 

 

 

 

CX2.01.31

- Bằng xe bồn 5m3

100m2/lần

4.000

26.178

31.251

CX2.01.32

- Bằng xe bồn 8m3

100m2/lần

4.000

26.178

22.914

 

CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX2.02.01

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa

- Bằng hoa giống

- Bằng hoa giỏ

 

100m2/lần

100m2/lần

 

14.000.000

12.800.000

 

838.986

755.087

 

 

CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/lần

705

55.432

 

 

CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

50.000

84.178

 

 

CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì bồn cảnh lá màu

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100 m2/năm

6.444.850

4.958.407

 

CX2.05.02

- Không hàng rào

100 m2/năm

9.662.820

6.239.259

 

 

CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao <1m

100 m2/năm

33.500

3.397.893

 

CX2.06.02

- Cao ≥1m

100 m2/năm

33.500

5.397.477

 

 

CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2 trồng dặm/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

1m2 trồng dặm/năm

18.001

9.424

 

 

CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.

 

CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình

 

 

 

 

CX2.08.11

- Bằng máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

4.000

17.801

3.208

CX2.08.12

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100 cây/lần

4.000

23.560

22.915

 

CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công

100 cây/lần

4.000

35.341

 

 

CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình

 

 

 

 

CX2.08.31

- Bằng xe bồn 5m3

100 cây/lần

4.000

25.916

30.938

CX2.08.32

- Bằng xe bồn 8m3

100 cây/lần

4.000

230.368

20.622

 

CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

220.680

12.962.334

 

Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, đơn giá nhân công được nhân với hệ số K=1,1.

 

CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

1.500.000

3.534.057

 

 

CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100 cây/năm

215.510

10.772.580

 

 

CX2.12.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của tỉnh tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.

 

CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu

 

 

 

 

CX2.12.11

- Bằng máy bơm xăng 3CV

100 chậu/lần

2.400

11.780

2.038

CX2.12.12

- Bằng máy bơm điện 1,5kw

100 chậu/lần

2.400

16.492

14.895

 

CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100 chậu/lần

2.400

25.916

 

 

CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu

 

 

 

 

CX2.12.31

- Bằng xe bồn 5m3

100 chậu/lần

2.400

16.492

20.625

CX2.12.32

- Bằng xe bồn 8m3

100 chậu/lần

2.400

18.848

16.281

 

CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100 chậu/lần

1.480.000

2.516.958

 

 

CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

145.510

8.054.266

 

 

CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

1.525.000

2.356.038

 

 

CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

15.000.000

2.237.296

 

 

CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:

Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

735

30.203

 

 

CHƯƠNG III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤6m và có đường kính gốc cây ≤20cm

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính gốc ≤50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m hoặc có đường kính gốc >50cm.

 

CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

cây/năm

202.635

291.967

112.502

 

CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT

(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được quy định như sau:

Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

bồn/năm

71.599

1.020.766

342.705

 

CX3.03.00 DUY TRÌNH CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

cây/năm

13.471

113.263

 

 

CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

cây/năm

1.361

713.138

86.276

 

CX3.05.00 DUY TRÌNH CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

cây/năm

2.256

1.457.039

140.956

 

CX3.06.00 GIẢI TOẢ CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.06.01

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 1

cây

 

89.620

1.554

CX3.06.02

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 2

cây

1.434

358.480

54.458

CX3.06.03

Giải toả cành cây gẫy, cây loại 3

cây

1.720

597.467

72.150

 

CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

cây

9.205

1.344.300

359.772

CX3.07.02

- Cây loại 2

cây

11.046

1.792.400

454.991

 

CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CX3.08.00

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

cây

 

2.389.867

416.903

 

CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Giải toả cây gẫy, đổ

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

cây

 

985.820

6.659

CX3.09.02

- Cây loại 2

cây

 

2.091.134

292.749

CX3.09.03

- Cây loại 3

cây

 

4.481.001

459.921

 

CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX3.10.01

CX3.10.02

CX3.10.03

Đốn hạ cây sâu bệnh

- Cây loại 1

- Cây loại 2

- Cây loại 3

 

cây

cây

cây

 

 

969.224

3.793.914

6.422.768

 

12.331

586.061

1.002.546

 

CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CX3.11.01

CX3.11.02

CX3.11.03

Quét vôi gốc cây

- Cây loại 1

- Cây loại 2

- Cây loại 3

 

cây

cây

cây

 

496

1.774

3.549

 

7.853

13.089

29.581

 

 

BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG

STT

Tên vùng

Địa phương trực thuộc

1

Vùng I

Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Lai Châu, Thái Bình.

2

Vùng II

Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng.

3

Vùng III

TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang.

 

PHẦN IV: ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

CHƯƠNG I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 


CS.1.01.11

CS.1.01.12

CS.1.01.13

CS.1.01.14

CS.1.01.15

 

CS.1.01.21

CS.1.01.22

CS.1.01.23

CS.1.01.24

CS.1.01.25

 

CS.1.01.31

CS.1.01.32

CS.1.01.33

CS.1.01.34

CS.1.01.35

Lắp dựng cột đèn bằng thủ công

+ Cột đèn BTCT cao ≤10m

+ Cột đèn BTCT cao >10m

+ Cột đèn thép, gang ≤8m

+ Cột đèn thép, gang ≤10m

+ Cột đèn thép, gang ≤12m

Lắp dựng cột đèn bằng máy

+ Cột đèn BTCT cao ≤10m

+ Cột đèn BTCT cao >10m

+ Cột đèn thép, gang ≤8m

+ Cột đèn thép, gang ≤10m

+ Cột đèn thép, gang ≤12m

Vận chuyển cột đèn

+ Cột đèn BTCT cao ≤10m

+ Cột đèn BTCT cao >10m

+ Cột đèn thép, gang ≤8m

+ Cột đèn thép, gang ≤10m

+ Cột đèn thép, gang ≤12m

 


1 cột

1 cột

1 cột

1 cột

1 cột

 

1 cột

1 cột

1 cột

1 cột

1 cột

 

1 cột

1 cột

1 cột

1 cột

1 cột

 


1.200.000

2.658.000

2.300.000

3.100.000

4.200.000

 

1.200.000

2.658.000

2.300.000

3.100.000

4.200.000

 


1.178.019

1.308.910

785.346

1.178.019

1.308.910

 

654.455

916.237

654.455

654.455

785.346

 



 

 

 

 

 

206.844

275.792

137.896

137.896

206.844

 

49.405

49.405

49.405

49.405

49.405

 

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.02.11

CS.1.02.12

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

+ Chiều dài cột ≤10,5m

+ Chiều dài cột >10,5m

 

chiếc

chiếc

 

1.088.310

1.088.310

 

139.831

153.814

 

227.369

263.571

 

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

chiếc

1.088.310

139.831

227.369

 

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Φ60

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.03.11

CS.1.03.12

CS.1.03.13

Lắp cần đèn Φ60

+ Chiều dài cần đèn ≤2,8m

+ Chiều dài cần đèn ≤3,2m

+ Chiều dài cần đèn ≤3,6m

 

cần đèn

cần đèn

cần đèn

 

345.000

355.000

400.000

 

265.679

293.645

318.815

 

227.369

227.369

227.369

 

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.03.21

CS.1.03.22

Lắp cần đèn chữ S

+ Chiều dài cần đèn ≤2,8m

+ Chiều dài cần đèn ≤3,2m

 

cần đèn

cần đèn

 

801.687

821.687

 

279.662

321.611

 

257.685

257.685

 

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Φ48

Đơn vị tính: đồng/cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.03.31

CS.1.03.32

Lắp cần đèn sợi tóc Φ48

+ Chiều dài cần đèn ≤1,5m

+ Chiều dài cần đèn ≤2,0m

 

cần đèn

cần đèn

 

282.000

312.000

 

223.730

223.730

 

178.173

178.173

 

CS.1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.04.11

CS.1.04.12

CS.1.04.13

CS.1.04.14

Lắp chóa đèn

Chóa cao áp ở độ cao ≤12m

Chóa cao áp ở độ cao >12m

Chóa cao áp

Chóa huỳnh quang

 

chóa

chóa

chóa

chóa

 

800.000

1.200.000

5.000

12.000

 

139.831

195.763

83.899

139.831

 

227.369

263.571

227.369

227.369

 

CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.

- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

bộ

 

69.916

267.259

 

CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

bộ

190.000

349.578

317.395

 

CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.05.31

CS.1.05.32

Lắp xà ngang bằng máy

- Loại xà ≤1m

- Loại xà >1m

 

bộ

bộ

 

47.000

47.000

 

111.865

139.831

 

178.173

178.173

 

CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.1.05.41

CS.1.05.42

Lắp xà ngang bằng thủ công

- Loại xà ≤1m

- Loại xà >1m

 

bộ

bộ

 

47.000

47.000

 

223.730

279.662

 

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.

 

CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.

- Đóng cọc tiếp địa.

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

bộ

517.674

131.441

 

 

CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

bộ

3.106.044

111.865

39.827

 

CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

bộ

46.000

139.831

386.740

 

CHƯƠNG II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.

- Cảnh giới, giám sát an toàn.

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.2.01.01

CS.2.01.02

Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng

- Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2

- Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2



100m

100m



2.035.000

4.810.513



419.493

699.155



445.432

1.781.729

Ghi chú : Kéo dây tiết diện >25mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,15.

 

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

đầu cáp

1.500

111.865

 

 

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/cái

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

cái

9.500

65.446

 

 

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí.

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.

- Đặt lưới bảo vệ.

- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)

100m

26.390.000

392.673

 

 

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng.

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.

- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

đầu cáp

 

65.446

 

 

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

đầu cáp

34.631

414.633

 

 

CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

16.800

414.633

 

 

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.

- Định vị và lắp bulông.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

bảng

25.000

41.949

 

 

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.

- Lắp cửa cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

cửa

19.364

78.535

34.968

 

CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

243.600

654.455

1.781.729

 

CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

243.600

654.455

 

 

CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

bộ

30.000

654.455

 

 

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.2.08.20

CS.2.08.30

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

- Độ cao <2m

- Độ cao ≥2m



tủ

tủ



159.000

159.000



615.188

615.188



 

356.346

 

CHƯƠNG III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.

- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.3.01.11

CS.3.01.12

Lắp dựng cột đèn sân vườn

- Lắp đặt bằng thủ công

- Lắp đặt bằng cơ giới

 

1 cột

1 cột

 

1.200.000

1.200.000

 

838.986

419.493

 

 

275.792

 

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

bộ

100.000

167.797

267.259

 

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.3.03.11

CS.3.03.12

CS.3.03.13

Lắp đặt đèn cầu

Lắp đặt đèn nấm

Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

bộ

bộ

200.000

18.182

115.000

55.932

83.899

167.797

267.259

267.259

 

 

CHƯƠNG IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.4.01.11

 

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

- Ngang đường

 

- Ngã 3 - ngã 4



100 bóng

100 bóng

 

 

856.400

 

975.200

 

 

1.118.648

 

1.677.972

 

 

1.781.729

 

2.672.594

 

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.4.01.21

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang đường

- Ngang đường

- Ngã 3 - ngã 4

 

10m

10m

 

181.820

181.820

 

279.662

419.493

 

356.346

534.519

 

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.4.02.11

 

CS.4.02.12

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

- Độ cao H<3m

 

- Độ cao H≥3m



100 bóng

100 bóng



206.000

 

206.000



1.398.310

 

1.817.803



1.781.729

 

2.672.594

 

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.4.02.21

CS.4.02.22

Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc

- Độ cao H<3m

- Độ cao H≥3m

 

10m

10m

 

181.820

181.820

 

279.662

363.561

 

178.173

356.346

 

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Trải dây đèn lên cây.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.4.03.11

 

CS.4.03.12

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

- Độ cao H<3m

 

- Độ cao H≥3m

 

100 bóng

100 bóng

 

206.000

 

206.000

 

978.817

 

1.398.310

 

356.346

 

712.692

 

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.4.03.21

 

CS.4.03.22

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

- Độ cao H<3m

 

- Độ cao H≥3m

 

100 bóng

100 bóng

 

350.000

 

350.000

 

27.966

 

55.932

 

44.543

 

53.452

 

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 


CS.4.04.11

 

CS.4.04.12

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

- Độ cao H<3m

 

- Độ cao H≥3m

 


100 bóng

100 bóng



206.000

 

206.000



1.118.648

 

1.454.242



1.425.383

 

2.138.075

 

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.4.04.21

CS.4.04.22

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

- Độ cao H<3m

- Độ cao H≥3m



10m

10m



181.820

181.820



279.662

363.561



267.259

534.519

 

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.4.04.31

CS.4.04.32

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

- Độ cao H<3m

- Độ cao H≥3m



10m

10m



90.000

90.000



838.986

1.118.648



356.346

712.692

 

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.

- Kéo dây nguồn đấu điện.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.4.05.11

CS.4.05.12

Lắp đèn pha trên cạn

- Độ cao H<3m

- Độ cao H≥3m

 

bộ

bộ

 

315.000

315.000

 

279.662

363.561

 

267.259

316.285

 

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

bộ

315.000

503.392

 

 

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1Mx2M

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.4.06.11

CS.4.06.12

Lắp khung kích thước 1m x 2m

- Độ cao H<3m

- Độ cao H≥3m



bộ

bộ



32.000

32.000



419.493

559.324



285.077

427.615

 

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1Mx2M <KHUNG< 2Mx2M

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.4.06.21

CS.4.06.22

Lắp khung kích thước >1m x 2m

- Độ cao H<3m

- Độ cao H≥3m



bộ

bộ



40.000

40.000



559.324

727.121



303.159

454.739

 

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.4.07.11

CS.4.07.12

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

- Số lượng 2 ÷ 3 kênh

- Số lượng ≥4 kênh

 

bộ

bộ

 

600.000

600.000

 

279.662

419.493

 

 

CHƯƠNG V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.

- Cảnh giới đảm bảo giao thông.

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

316.194

942.415

 

 

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.5.01.21a

CS.5.01.22a

CS.5.01.23a

Thay bóng cao áp bằng máy

- Chiều cao cột H<14m

- Chiều cao cột 10m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m

 

20 bóng

20 bóng

20 bóng

 

4.056.194

4.056.194

4.056.194

 

1.118.648

1.398.310

1.957.634

 

1.781.729

2.108.566

2.601.763

 

CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 


CS.5.01.20b

Thay bóng cao áp bằng thủ công

- Chiều cao cột H<10m

 


20 bóng



4.056.194



2.013.566

 

 

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.30a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

301.495

1.047.128

1.781.729

 

CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.01.30b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

301.495

1.884.830

 

 

CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư.

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy




CS.5.02.11

CS.5.02.12

CS.5.02.13




CS.5.02.14

CS.5.02.15

CS.5.02.16

Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

- Chiều cao cột H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m

Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

- Chiều cao cột H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m




10 lốp

10 lốp

10 lốp




10 lốp

10 lốp

10 lốp




1.100.000

1.100.000

1.100.000




2.500.000

2.500.000

2.500.000




3.076.282

3.355.944

3.635.606




5.229.679

5.453.409

5.761.037




4.231.930

3.514.276

4.202.848




4.231.930

3.514.276

4.202.848

 

CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG, H<10M

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.02.20

Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, H<10m

10 lốp

3.100.000

5.593.240

 

 

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.03.11

CS.5.03.12

CS.5.03.13

CS.5.03.14

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

- Chiều cao cột H<10m

- Chiều cao cột 10m≤H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m



bộ

bộ

bộ

bộ



223.310

223.310

223.310

223.310



215.340

243.306

330.001

369.154



303.159

351.428

351.428

420.285

 

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột H≤10m

bộ

223.310

321.611

 

 

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.5.03.31

CS.5.03.32

CS.5.03.33

CS.5.03.34

Thay chấn lưu hoặc bộ mồi

- Chiều cao cột H<10m

- Chiều cao cột 10m≤H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m

 

bộ

bộ

bộ

bộ

 

180.000

180.000

180.000

180.000

 

195.763

223.730

307.628

335.594

 

272.843

272.843

351.428

420.285

 

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.03.51

CS.5.03.52

CS.5.03.53

CS.5.03.54

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

- Chiều cao cột H<10m

- Chiều cao cột 10m≤H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m



bộ

bộ

bộ

bộ



337.310

337.310

337.310

337.310



262.882

299.238

408.307

453.052



363.791

378.949

474.427

560.380

 

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột H<10m

bộ

337.310

394.323

 

 

CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm.

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.03.71

CS.5.03.72

CS.5.03.73

CS.5.03.74

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

- Chiều cao cột H<10m

- Chiều cao cột 10m≤H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m



bộ

bộ

bộ

bộ



1.146.810

1.146.810

1.146.810

1.146.810



279.662

307.628

391.527

419.493



303.159

351.428

351.428

420.285

 

CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

bộ

1.146.810

419.493

 

 

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

136.480

755.087

285.077

 

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

bộ

338.960

838.986

320.711

 

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

bộ

76.240

699.155

285.077

 

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới

bộ

90.000

419.493

213.807

 

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

90.000

838.986

 

 

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.60

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy

bộ

52.000

335.594

213.807

 

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.04.70

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

bộ

52.000

615.256

 

 

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.

- Tháo chụp, cần cũ.

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy





CS.5.05.11

CS.5.05.12

CS.5.05.13

CS.5.05.14

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy

- Cần cao áp chữ L

- Cần cao áp chữ S

- Chụp liên cần

- Chụp ống phóng đơn, kép





bộ

bộ

bộ

bộ





701.687

801.687

350.000

340.000





699.155

978.817

978.817

978.817





303.159

303.159

303.159

303.159

 

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.05.21

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

- Cần cao áp chữ L

- Cần cao áp chữ S



bộ

bộ



262.500

367.500



1.258.479

1.761.871

 

 

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

bộ

280.000

559.324

356.346

 

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

bộ

280.000

1.006.783

 

 

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.07.11a

CS.5.07.12a

CS.5.07.13a

CS.5.07.14a

CS.5.07.15a

CS.5.07.16a

Thay dây đồng một ruột bằng máy

- Loại dây M6

- Loại dây M10

- Loại dây M16

- Loại dây M25

- Loại dây A16

- Loại dây A25



40m

40m

40m

40m

40m

40m



442.905

664.378

974.400

243.600

182.700

223.300



559.324

699.155

699.155

699.155

699.155

699.155



302.894

302.894

302.894

302.894

302.894

302.894

 

CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.07.11b

CS.5.07.12b

CS.5.07.13b

CS.5.07.14b

CS.5.07.15b

CS.5.07.16b

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

- Loại dây M6

- Loại dây M10

- Loại dây M16

- Loại dây M25

- Loại dây A16

- Loại dây A25



40m

40m

40m

40m

40m

40m



442.905

664.378

974.400

243.600

182.700

223.300



1.006.783

1.258.479

1.258.479

1.258.479

1.258.479

1.258.479

 

 

CS.5.07.1c THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột.

- Kéo dây mới, cắt điện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.10c

Thay dây lên đèn

40m

450.017

1.398.310

890.865

 

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG MÁ

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.20a

Thay cáp treo bằng máy

40m

507.740

1.118.648

890.865

 

CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.07.20b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

507.740

2.013.566

 

 

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.5.07.31

CS.5.07.32

CS.5.07.33

CS.5.07.34

Thay cáp ngầm

- Nền đất

- Hè phố

- Đường nhựa

- Bê tông anphan

 

40m

40m

40m

40m

 

10.878.000

10.878.000

10.878.000

10.878.000

 

8.949.184

11.186.480

14.542.424

14.542.424

 

Ghi chú:

- Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.08.10

- Thay tủ điện

tủ

159.000

1.118.648

356.346

 

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối.

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.5.09.11

CS.5.09.12

CS.5.09.13

CS.5.09.14

Nối cáp ngầm

- Nền đất

- Hè phố

- Đường nhựa

- Bê tông anphan

 

mối nối

mối nối

mối nối

mối nối

 

256.326

256.326

256.326

256.326

 

1.398.310

1.677.972

1.817.803

1.957.634

 

 

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.

- Nhận vật tư, trồng cột mới.

- Lắp xà, đèn, chụp, dây.

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.5.10.11

CS.5.10.12

Thay cột đèn

- Cột BT li tâm, cột BT chữ H

- Cột sắt

 

cột

cột

 

2.115.074

2.758.567

 

4.350.817

3.926.730

 

2.621.215

2.621.215

 

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).

- Đánh số cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

 

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

133.132

523.564

1.057.983

 

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

59.488

314.138

454.739

 

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

92.353

523.564

606.318

 

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

92.353

1.047.128

 

 

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

67.347

785.346

 

 

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

168.364

523.564

 

 

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện.

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

96.859

178.173

 

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.

- Lắp choá, giám sát an toàn.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy



CS.5.13.11

CS.5.13.12

CS.5.13.13

CS.5.13.14

Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp

- Chiều cao cột H<10m

- Chiều cao cột 10m≤H<12m

- Chiều cao cột 12m≤H<18m

- Chiều cao cột 18m≤H<24m



bộ

bộ

bộ

bộ



4.000

4.000

4.000

4.000



78.535

104.713

130.891

157.069



124.721

106.106

140.571

180.122

 

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.14.10

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

quả

25.000

157.069

178.173

 

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.5.14.20

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công

quả

25.000

282.725

 

 

CHƯƠNG VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.

- Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

trạm/ ngày

 

111.865

 

 

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ ngày

 

86.695

 

 

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

trạm/ ngày

 

69.916

 

 

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

trạm/ ngày

 

128.645

 

 

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

trạm/ ngày

 

95.085

 

 

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

trạm/ ngày

 

72.712

 

Ghi chú:

- Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng qui định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1.500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá được điều chỉnh như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m: Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm >3000m: Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m: Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m: Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm <500m: Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành: Kv = 1,2

CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.

Đơn vị tính: đồng/trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng

trạm/ ngày

 

89.492

 

 

CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo modem.

- Lắp và đấu modem mới.

- Cấu hình cho modem.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.10

Thay Modem

bộ

200.000

172.840

 

 

CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master.

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.

- Lắp và đấu PLC Master mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho PLC Master mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.20

Thay PLC Master

bộ

100.000

374.106

 

 

CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU.

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.

- Lắp và đấu PLC RTU mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho PLC RTU mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

bộ

100.000

374.106

 

 

CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer.

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.

- Lắp và đấu Tranducer mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho Tranducer mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.40

Thay Tranducer

bộ

445.400

345.680

 

 

CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.

- Lắp và đấu TI mới.

- Nạp chương trình phần mềm.

- Cấu hình cho TI mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

bộ

123.000

172.840

 

 

CS.6.02.60 THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ.

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.

- Lắp và đấu Coupler mới.

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

CS.6.02.61

CS.6.02.62

Thay Coupler

Thay bộ đo dòng điện

Thay bộ đo dòng điện

 

bộ

bộ

 

300.000

300.000

 

374.106

187.053

545.687

 

CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.

- Đi lại dây điện.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

bộ

14.665.646

748.212

 

 

CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.

- Đi lại dây điện.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.10

Thay tủ phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

38.500.000

561.159

 

 

CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG TIN (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.

- Phân loại kiểm tra đường truyền thông.

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ

1 lần xử lý

 

374.106

 

 

CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ) do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

187.053

 

 

CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ.

- Lắp đặt board mạch mới.

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bảng hiển thị.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

1 lần lựa chọn

2.000.000

187.053

 

 

CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính.

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

374.106

 

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

STT

Tên vật tư

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

A dao

kg

20.000

2

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

4.000

3

Bảng điện cửa cột

bảng

25.000

4

Băng dính

cuộn

5.000

5

Băng vải

cuộn

12.000

6

Băng vải cách điện

cuộn

12.000

7

Bao nylon

bao

2.000

8

Bao tải cát

bao

10.000

9

Bạt phủ

5.000

10

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

11

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

1.146.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥4 kênh

bộ

600.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy 2÷3 kênh

bộ

600.000

14

Bộ mồi (bộ)

bộ

114.000

15

Bộ mồi (cái)

cái

114.000

16

Bokashi

kg

56.000

17

Bóng

cái

42.000

18

Bóng cao áp

bóng

200.000

19

Bóng đèn

cái

200.000

20

Bóng đèn 75-100W

bóng

12.000

21

Bóng đèn ốc

bóng

8.000

22

Bóng đèn ống

bóng

12.000

23

Bu lông

cái

1.500

24

Bu lông 16x250

cái

6.000

25

Bu lông 18x250

cái

15.000

26

Bu lông M16x250

bộ

6.000

27

Bu lông M18x250

cái

15.000

28

Cần đèn cao áp chữ L

cái

250.000

29

Cần đèn cao áp chữ S

cái

350.000

30

Cần đèn chao cao áp

bộ

250.000

31

Cần đèn chữ S, L ≤2,8m

bộ

350.000

32

Cần đèn chữ S, L ≤3,2m

bộ

370.000

33

Cần đèn D60, L ≤2,8m

bộ

345.000

34

Cần đèn D60, L ≤3,2m

bộ

355.000

35

Cần đèn D60, L ≤3,6m

bộ

400.000

36

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤1,5m

bộ

270.000

37

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤2m

bộ

300.000

38

Cáp ngầm Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC (4x16)

m

260.000

39

Cáp treo

m

10.600

40

Cát vàng đổ bê tông

218.182

41

Cầu chì đuôi cá

cái

9.500

42

Cây cảnh

cây

20.000

43

Cây chống Ø60

cây

50.000

44

Cây giống

cây

15.000

45

Chấn lưu

cái

180.000

46

Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

cái

180.000

47

Chao cao áp

bộ

5.000

48

Chậu cảnh

chậu

150.000

49

Choá đèn cao áp >12m

bộ

1.200.000

50

Choá đèn cao áp ≤12m

bộ

800.000

51

Chóa huỳnh quang

bộ

12.000

52

Chổi sơn

cái

5.000

53

Chổi xe quét hút

bộ

250.000

54

Chụp đầu cột (cột mới)

bộ

1.088.310

55

Chụp đầu cột tận dụng

bộ

1.088.310

56

Chụp liền cần

cái

350.000

57

Chụp ống phóng đơn, kép

cái

340.000

58

Cỏ giống

45.000

59

Cỏ lá tre

kg

16.500

60

Cỏ nhung

kg

36.000

61

Cọc tiếp địa có râu

bộ

517.674

62

Cọc tre

m

4.545

63

Cột đèn

cột

1.200.000

64

Cột đèn bê tông ly tâm

cột

1.484.545

65

Cột đèn bê tông, chiều cao >10m

cột

2.658.000

66

Cột đèn bê tông, chiều cao ≤10m

cột

1.200.000

67

Cột đèn thép, gang chiều cao ≤10m

cột

3.100.000

68

Cột đèn thép, gang chiều cao ≤12m

cột

4.200.000

69

Cột đèn thép, gang chiều cao ≤8m

cột

2.300.000

70

Cột sắt

cột

2.300.000

71

Coupler

bộ

300.000

72

Cửa cột

cửa

15.000

73

Củi

kg

800

74

Đá 1x2

218.182

75

Đá 4x6

181.818

76

Đá dăm cấp phối

218.182

77

Đất chôn lấp

45.000

78

Đất mùn đen trộn cát mịn

65.000

79

Đất phủ bãi

45.000

80

Đầu cốt

cái

1.500

81

Đầu cốt đồng

bộ

1.500

82

Dây 2x2,5mm2

m

10.961

83

Dây dẫn

m

2.400

84

Dây điện 1x1

m

2.699

85

Dây điện tiết diện 26-50mm2

m

45.000

86

Dây điện tiết diện 6-25mm2

m

20.000

87

Dây đồng một ruột A16

m

4.500

88

Dây đồng một ruột A25

m

5.500

89

Dây đồng một ruột M10

m

16.364

90

Dây đồng một ruột M16

m

24.000

91

Dây đồng một ruột M25

m

6.000

92

Dây đồng một ruột M6

m

10.909

93

Dây đồng Ø1,2mm - 2mm

m

2.700

94

Dây kẽm 1mm

kg

22.000

95

Dây Ø=1,5

kg

22.200

96

Dây văng Ø=4

m

1.400

97

Đèn bóng 3W

bóng

3.500

98

Đèn bóng ốc

bóng

2.000

99

Đèn cầu

bộ

200.000

100

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

115.000

101

Đèn dây rắn

m

18.182

102

Đèn lồng

bộ

100.000

103

Đèn nấm

bộ

18.182

104

Đèn ống

m

9.000

105

Đèn pha

bộ

315.000

106

Điện

kw

1.864,44

107

Đinh

kg

22.000

108

Đui đèn

cái

5.000

109

Đui đèn ống

đui

10.000

110

Đui E40

đui

20.000

111

Đui E40 hoặc E27

đui

20.000

112

EM thứ cấp

lít

21.000

113

Enchoice

lít

1.409.091

114

Gas

kg

21.591

115

Ghíp kẹp dây

cái

12.000

116

Giá đỡ tủ

bộ

30.000

117

Giấy nháp

tờ

6.000

118

Giẻ lau

cái

3.000

119

Hóa chất diệt ruồi

lít

120.000

120

Hoa giỏ

giỏ

8.000

121

Hoa giống

cây

5.600

122

Hộp nối cáp ngầm

hộp

120.000

123

Khung >1mx2m

bộ

40.000

124

Khung 1mx2m

bộ

32.000

125

Lốp đèn

cái

110.000

126

Lốp đèn đơn

cái

110.000

127

Lốp đèn kép

cái

250.000

128

Lưới bảo vệ 40x50

15.000

129

Mạch hiển thị

bộ

2.000.000

130

Modem

bộ

200.000

131

Nẹp gỗ

cây

10.000

132

Nhựa bitum

kg

11.818

133

Nước (kg)

kg

8

134

Nước (lít)

lít

8

135

Nước (m3)

8.000

136

Nước sạch

8.000

137

Nước thô

8.000

138

Nước tưới

8.000

139

Ống cao su chịu áp lực D21

md

45.455

140

Ống nhựa D100

md

55.000

141

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

38.500.000

142

Phân vi sinh

kg

5.000

143

PLC Master

bộ

100.000

144

PLC RTU

bộ

100.000

145

Quả cầu nhựa (hoặc thủy tinh)

quả

25.000

146

Que hàn

kg

21.818

147

Sắt Ø4

m

1.080

148

Sơn

kg

56.500

149

Sơn bóng

kg

74.380

150

Sơn chống gỉ

kg

17.945

151

Sơn đen

kg

47.364

152

Sơn trắng

kg

40.000

153

Sơn xịt

kg

120.000

154

Sứ

cái

5.000

155

Sứ 102

cái

5.000

156

Tắc te

cái

1.000

157

Tay bắt cần

cái

427.687

158

Than hoạt tính

kg

9.000

159

Thép buộc Ø1,5 mạ kẽm

kg

14.545

160

Thép văng Ø4 mạ kẽm

m

2.130

161

Thùng rác nhựa

cái

1.900.000

162

Thuốc trừ sâu

lít

47.000

163

Thuốc xử lý đất

kg

125.000

164

TI

bộ

123.000

165

Tiếp địa

bộ

46.000

166

Tiếp địa 6 cọc

bộ

3.106.044

167

Tranducer

bộ

445.400

168

Tủ điện

bộ

159.000

169

Tủ điều khiển khu vực

bộ

14.665.646

170

Vôi bột (kg)

kg

2.727

171

Vôi bột (tấn)

tấn

2.727.000

172

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

60.000

173

Xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ

bộ

40.000

174

Xà dọc

bộ

190.000

175

Xà đơn dài 1,2m 4 sứ

bộ

80.000

176

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

60.000

177

Xà kép dài 1,2m 4 sứ

bộ

130.000

178

Xà ngang >1m

bộ

47.000

179

Xà ngang ≤1m

bộ

47.000

180

Xà phòng

kg

100.000

181

Xăng (lít)

lít

16.500

182

Xăng (kg)

kg

22.297

183

Xi măng PCB30

kg

1.110

184

Xi măng PCB40

kg

1.201

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ

STT

Tên máy và thiết bị

Đơn vị

Đơn giá (đồng)

1

Bơm chìm 30KVA

ca

483.075

2

Bơm điện 22KW

ca

430.458

3

Bơm điện 3KW

ca

265.496

4

Bơm điện 5KW

ca

278.251

5

Cần trục ô tô 3 tấn

ca

1.378.962

6

Cưa máy cầm tay công suất 1,3kw

ca

24.662

7

Lò đốt bằng gas (chưa tính gas)

ca

9.712.797

8

Máy bơm chạy điện 1,5KW

ca

254.609

9

Máy bơm chạy xăng 3CV

ca

47.175

10

Máy bơm nước động cơ xăng - công suất 5cv

ca

85.097

11

Máy cắt cỏ 3CV

ca

330.981

12

Máy đầm 335 CV

ca

4.642.611

13

Máy đào một gàu, bánh xích 0,65 m3

ca

1.970.899

14

Máy hàn 14kW

ca

349.678

15

Máy hàn 23KW

ca

398.270

16

Máy lu 10T

ca

1.008.109

17

Máy phát điện 30KVA

ca

718.336

18

Máy ủi 108CV

ca

1.612.674

19

Máy ủi 140CV

ca

2.218.701

20

Máy ủi 170CV

ca

2.752.730

21

Máy ủi 240CV

ca

3.272.125

22

Máy xúc 16T/giờ

ca

3.804.124

23

Ô tô có cẩu tự hành 2,5T

ca

1.123.421

24

Ô tô tưới nước 4,0 m3

ca

934.422

25

Ôtô 2 T

ca

691.585

26

Ôtô 7 T

ca

1.169.909

27

Ôtô quét - 7m3

ca

2.041.431

28

Ôtô tải 10 tấn

ca

1.424.605

29

Ôtô tải 2,5 tấn

ca

741.168

30

Ôtô tưới nước 10m3

ca

1.338.327

31

Ôtô tưới nước 16m3

ca

1.659.331

32

Ôtô tưới nước 6m3

ca

1.115.393

33

Ôtô tưới nước 9m3

ca

1.338.327

34

Tời điện 3,5T

ca

306.529

35

Xe bồn 5m3

ca

1.041.688

36

Xe bồn 8m3

ca

1.205.987

37

Xe bồn hút bùn, mùn khoan 2m3 (3T)

ca

921.716

38

Xe bồn hút bùn, mùn khoan 3m3 (4T)

ca

1.255.864

39

Xe ép rác 10 tấn

ca

2.108.703

40

Xe ép rác 4 tấn

ca

1.526.363

41

Xe ép rác 7 tấn

ca

1.750.446

42

Xe hút chân không 4T

ca

1.320.964

43

Xe hút chân không 8T

ca

2.143.179

44

Xe nâng chiều cao nâng tới 12m

ca

1.515.796

45

Xe nâng chiều cao nâng tới 18m

ca

1.757.138

46

Xe nâng chiều cao nâng tới 24m

ca

2.001.356

47

Xe nâng chiều cao nâng tới 9m

ca

1.781.729

48

Xe phun nước phản lực

ca

974.030

49

Xe tải 1,2T

ca

576.789

50

Xe tải 2T

ca

876.089

51

Xe tải 4T

ca

1.319.770

52

Xe tải 5 tấn

ca

968.710

53

Xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) <10 tấn

ca

1.875.222

54

Xe tải chở thùng rác ép kín (hooklip) ≥10 tấn

ca

2.253.711

55

Xe tải có cần cẩu 3T

ca

1.321.070

56

Xe tải có cần cẩu 4T

ca

1.485.399

57

Xe tải thùng kín 1,5T

ca

971.822

58

Xe thang cao 12m

ca

2.115.965

59

Xe thang chiều dài thang tới 9m

ca

1.781.729

60

Xuồng vớt rác - công suất 25CV

ca

844.363

61

Xuồng vớt rác - công suất 4CV

ca

586.428

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 962/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 về Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.565

DMCA.com Protection Status
IP: 18.116.20.108
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!