ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 547/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 31 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt dự toán giá của sản phẩm,
dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD
ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 305/TTr-SXD ngày 23/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lai Châu, bao gồm 03 phần,
mỗi phần 3 chương:
- Chương I: Đơn giá thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Chương II: Đơn giá duy trì hệ thống
cây xanh đô thị;
- Chương III: Đơn giá duy trì trạm
đèn, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
(Kèm
theo thuyết minh và Bộ đơn giá cụ thể)
Điều 2. Bộ đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này là cơ sở để các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, vận dụng, tham khảo vào việc
xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối
hợp với các đơn vị liên quan triển khai, phổ biến, hướng dẫn áp dụng và quản lý bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh; Khi giá đầu vào có biến động liên tục kéo dài làm Đơn giá này tăng giảm từ 15% trở lên, hoặc
chính sách nhà nước thay đổi thì Sở Xây dựng tham mưu UBND
tỉnh điều chỉnh lại cho phù hợp.
Đối với hợp đồng đã được ký kết trước khi Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng theo nội
dung của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 01/7/2017. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng; (báo cáo)
- TT. Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT. HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch và P.Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng: Lãnh đạo, CV các khối.
TT tin học và Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; (để đăng tải)
- Lưu: VT, XD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Giàng A Tính
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH
LAI CHÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn giá dịch vụ công ích là chi phí
xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm dịch vụ theo quy
trình kỹ thuật, bao gồm: chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công, chi phí sử dụng xe máy và thiết bị; chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức và thuế
giá trị gia tăng (nếu có) trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc hoàn thành công việc.
I. NỘI DUNG ĐƠN
GIÁ DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:
1. Cơ sở xác định đơn giá:
Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày
16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày
24/4/2017 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức và lực
lượng vũ trang;
Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn
ngân sách nhà nước;
Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày
20/3/2008 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Thông tư liên tịch số
11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Liên Bộ: Nội vụ, Lao động
- Thương binh và Xã hội - Tài chính và Ủy ban Dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp khu vực;
Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành bổ sung Danh mục nghề công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày
8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng;
Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản phần duy trì hệ thống
thoát nước đô thị;
Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản phần thu gom, vận
chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức xây dựng cơ bản phần Duy trì cây
xanh đô thị;
Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày
30/5/2014 của Bộ Xây dựng Công bố định mức xây dựng cơ bản
phần Duy trì chiếu sáng đô thị;
2. Kết cấu đơn giá:
Đơn giá dịch vụ công ích bao gồm 03
phần, mỗi phần 03 chương, các nội dung công việc được đánh
theo đúng mã hiệu của các tập Định mức chuyên ngành môi trường đô thị.
- Chương I: Đơn giá thu gom, vận chuyển
và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Chương II: Đơn giá dự toán duy trì
cây xanh đô thị;
- Chương III: Đơn giá công tác duy
trì trạm đèn, duy trì hệ thống thoát nước đô thị.
3. Thành phần chi phí trong đơn
giá:
a) Chi phí vật liệu: Chi phí vật liệu
trong đơn giá là chi phí vật tư, vật liệu cần thiết để thực hiện và hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được
xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công
tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu ở thời điểm
tính đơn giá. Giá vật liệu với mức tính bình quân trong quý IV năm 2016 tại khu vực tỉnh Lai Châu, được áp dụng thống nhất chung
cho các vùng, các loại công việc trong đơn giá, giá vật liệu chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng.
b) Chi phí nhân công: Chi phí nhân
công là toàn bộ chi phí tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện các dịch vụ
công ích đô thị từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc được xác định trên
cơ sở mức hao phí nhân công trong định mức dự toán chuyên ngành đô thị do Bộ
Xây dựng ban hành và đơn giá tiền lương ngày công tính toán theo Thông tư số
26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng
dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, như bảng tính sau:
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị
- Nhóm 1 (điều kiện lao động bình thường):
Lương
cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số
TT
|
Bậc
thợ
|
Lương
cơ bản
|
Khu
vực phụ cấp 0,4
|
Khu
vực phụ cấp 0,5
|
Khu
vực phụ cấp 0,7
|
|
Phụ
cấp KV 0,4
|
Hệ
số đctt 0,4
|
Lương
ngày
|
Phụ
cấp KV 0,5
|
Hệ
số đctt 0,4
|
Lương
ngày
|
Phụ
cấp KV 0,7
|
Hệ
số đctt 0,4
|
Lương
ngày
|
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
|
1
|
Nhân công: bậc 3/7
|
2,160
|
108.000
|
20.000
|
20.000
|
148.000
|
25.000
|
20.000
|
153.000
|
35.000
|
20.000
|
163.000
|
|
2
|
Nhân công: bậc 3,5/7
|
2,355
|
117.750
|
20.000
|
20.000
|
157.750
|
25.000
|
20.000
|
162.750
|
35.000
|
20.000
|
172.750
|
|
3
|
Nhân công: bậc 4/7
|
2,550
|
127.500
|
20.000
|
20.000
|
167.500
|
25.000
|
20.000
|
172.500
|
35.000
|
20.000
|
182.500
|
|
4
|
Nhân công: bậc 4,5/7
|
2,780
|
139.000
|
20.000
|
20.000
|
179.000
|
25.000
|
20.000
|
184.000
|
35.000
|
20.000
|
194.000
|
|
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị
- Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm):
Lương
cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số
TT
|
Bậc
thợ
|
Lương
cơ bản
|
Khu
vực phụ cấp 0,4
|
Khu
vực phụ cấp 0,5
|
Khu
vực phụ cấp 0,7
|
|
Phụ
cấp KV 0,4
|
P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4
|
Lương
ngày
|
Phụ
cấp KV 0,5
|
P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4
|
Lương
ngày
|
Phụ
cấp KV 0,7
|
P.cấp NN, ĐH 0,1; Hđctt 0,4
|
Lương
ngày
|
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
|
1
|
Nhân công: bậc 3/7
|
2,310
|
115.500
|
20.000
|
25.000
|
160.500
|
25.000
|
25.000
|
165.500
|
35.000
|
25.000
|
175.500
|
|
2
|
Nhân công: bậc 3,5/7
|
2,510
|
125.500
|
20.000
|
25.000
|
170.500
|
25.000
|
25.000
|
175.500
|
35.000
|
25.000
|
185.500
|
|
3
|
Nhân công: bậc 4/7
|
2,710
|
135.500
|
20.000
|
25.000
|
180.500
|
25.000
|
25.000
|
185.500
|
35.000
|
25.000
|
195.500
|
|
4
|
Nhân công: bậc 4,5/7
|
2,950
|
147.500
|
20.000
|
25.000
|
192.500
|
25.000
|
25.000
|
197.500
|
35.000
|
25.000
|
207.500
|
|
* Bảng lương dịch vụ công ích đô thị
- Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng
nhọc, độc hại, nguy hiểm):
Lương
cơ sở: 1.300.000 đồng/tháng
Số
TT
|
Bậc
thợ
|
Lương
cơ bản
|
Khu
vực phụ cấp 0,4
|
Khu
vực phụ cấp 0,5
|
Khu
vực phụ cấp 0,7
|
|
Phụ
cấp KV 0,4
|
P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4
|
Lương
ngày
|
Phụ
cấp KV 0,5
|
P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4
|
Lương
ngày
|
Phụ
cấp KV 0,7
|
P.cấp NN, ĐH 0,2; Hđctt 0,4
|
Lương
ngày
|
|
Hệ
số
|
Lương
CB
|
|
1
|
Nhân công: bậc 3/7
|
2,480
|
124.000
|
20.000
|
30.000
|
174.000
|
25.000
|
30.000
|
179.000
|
35.000
|
30.000
|
189.000
|
|
2
|
Nhân công: bậc 3,5/7
|
2,700
|
135.000
|
20.000
|
30.000
|
185.000
|
25.000
|
30.000
|
190.000
|
35.000
|
30.000
|
200.000
|
|
3
|
Nhân công: bậc 4/7
|
2,920
|
146.000
|
20.000
|
30.000
|
196.000
|
25.000
|
30.000
|
201.000
|
35.000
|
30.000
|
211.000
|
|
4
|
Nhân công: bậc 4,5/7
|
3,185
|
159.250
|
20.000
|
30.000
|
209.250
|
25.000
|
30.000
|
214.250
|
35.000
|
30.000
|
224.250
|
|
c) Chi phí máy thi công: Chi phí máy
thi công là mức hao phí của từng loại xe máy thiết bị trực
tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng dịch vụ công ích đô thị. Được
xác định theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ
Xây dựng Hướng dẫn xác định chi phí đầu tư xây dựng và Quyết định số
1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí
xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
d) Chi phí quản lý chung bao gồm các
chi phí có tính chất chung chi cho bộ máy quản lý, điều
hành doanh nghiệp, các chi phí gián tiếp phục vụ cho công tác quản lý, chi phí
phục vụ công nhân (bao gồm cả công cụ lao động), chi trả lãi vay vốn ngân hàng
và các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí xã hội mà
người sử dụng lao động phải nộp cho Nhà nước (bảo hiểm xã
hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp...), các khoản
phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, chi phí khấu hao, sửa chữa tài sản cố định
phục vụ cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có), chi phí thuê kiểm toán và
các khoản chi khác có liên quan đến hoạt động chung của doanh nghiệp. Chi phí
quản lý chung trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị được xác định bằng
tỷ lệ 45% so với chi phí nhân công trực tiếp, trường hợp chi phí chung được
tính bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối
lượng công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị >
60% chi phí trực tiếp.
e) Lợi nhuận định mức được tính với tỷ
lệ 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí thực
hiện dịch vụ công ích đô thị.
f) Thuế giá trị gia tăng: Thực hiện
theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ thu, nộp và khấu trừ thuế giá trị gia
tăng (nếu có).
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ
công ích khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi
công và các chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành.
Trường hợp những loại công tác mà yêu
cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện công việc khác, chưa quy định trong tập đơn
giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ
Xây dựng hướng dẫn để xây dựng định mức, đơn giá phù hợp gửi Sở Xây dựng tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc áp dụng.
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH LAI CHÂU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
PHẦN I - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh
đường phố ban ngày bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công
cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố,
xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Di chuyển công
cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe
chuyên dùng.
+ Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công
|
1km
|
0
|
178.080
|
0
|
80.136
|
10.329
|
268.545
|
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác đường
phố bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa
hè.
+ Hốt xúc rác,
cát bụi vào công cụ thu chứa.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm
tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết rác sau
khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.02.01
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
10.000m2
|
0
|
371.000
|
0
|
166.950
|
21.518
|
559.468
|
MT1.03.00 Công tác duy trì dải
phân cách bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
+ Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: Luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết sau khi
chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vi tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng cộng
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
1km
|
0
|
118.720
|
0
|
53.424
|
6.886
|
179.030
|
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu
dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm
bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung
quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác
lên phương tiện chứa.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vi tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.04.01
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
0
|
118.720
|
0
|
53.424
|
6.886
|
179.030
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh
ngõ xóm
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi
quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động Nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.05.01
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng
thủ công
|
1km
|
0
|
192.920
|
0
|
86.814
|
11.189
|
290.923
|
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn
xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ về nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.06.01
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn
|
0
|
129.850
|
0
|
58.433
|
7.531
|
195.814
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe,
phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập
kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.07.01
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
1 tấn
|
0
|
83.475
|
0
|
37.564
|
4.842
|
125.880
|
MT2.01.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để
đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng cộng
|
MT2.01.21
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly từ 15km<L<=20km, xe
<= 5 tấn
|
1 tấn
|
0
|
31.164
|
119.794
|
4.193
|
6.206
|
161.357
|
MT2.01.22
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các
xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với cự ly 15km<L<=20km, 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
24.301
|
107.680
|
3.769
|
5.430
|
141.179
|
MT2.01.23
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các
xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với cự ly 15km<L<=20, xe => 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
17.252
|
91.260
|
3.194
|
4.468
|
116.173
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm
tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, Điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.02.21
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe <= 5 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
51.569
|
249.285
|
8.725
|
12.718
|
330.657
|
MT2.02.22
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến
địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15 < L <= 20km, 5 tấn < xe <
10 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
36.729
|
215.855
|
7.555
|
10.740
|
279.239
|
MT2.02.23
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe => 10 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
34.874
|
191.919
|
6.717
|
9.675
|
251.545
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác
sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.03.12
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15< L <= 20km,
xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
10.388
|
118.020
|
4.131
|
5.302
|
137.841
|
MT2.03.22
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km,
xe > 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
7.420
|
84.300
|
2.951
|
3.787
|
98.458
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 Công tác vệ sinh
thùng thu gom rác sinh hoạt
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
+ Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
+ Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử
mùi bên trong thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.04.11
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100
thùng
|
0
|
333.450
|
0
|
150.053
|
19.340
|
502.843
|
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt,
buộc dây
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.06.11
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân
<=10km, xe 2 tấn
|
1 tấn
|
0
|
110.558
|
87.723
|
49.751
|
9.921
|
257.954
|
MT2.06.21
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân
<=10km, xe 4 tấn
|
1 tấn
|
0
|
110.558
|
126.666
|
49.751
|
11.479
|
298.454
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí
máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L
≤ 10
|
1,00
|
10
< L ≤ 15
|
1,18
|
15
< L ≤ 20
|
1,40
|
20
< L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng
rác vào điểm tập trung.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.07.11
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
|
0
|
1.651
|
13.000
|
455
|
604
|
15.710
|
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải xây
dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.08.11
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
|
0
|
1.317
|
10.371
|
363
|
482
|
12.533
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế
thải xây dựng bằng xe tải
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
+ Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi
lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.09.12
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe < 10
tấn
|
1 tấn
|
0
|
9.646
|
69.408
|
2.429
|
3.259
|
84.742
|
MT2.09.22
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe =>
10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
6.307
|
55.423
|
1.940
|
2.547
|
66.216
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT3.01.00 Công tác vận hành bãi chôn
lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ
ruồi, muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ
sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.01.11
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
32.261
|
12.060
|
9.728
|
5.427
|
2.379
|
61.855
|
MT3.02.00 Công tác vận hành
bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
+ Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang
các loại rác không được phép chôn lấp.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác
lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học.
2. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.02.11
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
33.550
|
9.447
|
7.931
|
4.251
|
2.207
|
57.386
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải xây
dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi
an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.04.11
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
0
|
6.951
|
7.503
|
3.128
|
703
|
18.285
|
MT5.01.00 Công tác quét đường phố
bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch
trình quy định, tới điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm
tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h - 5km/h.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải
đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.01.01
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
loại xe 5m3, đô thị loại III - V
|
1km
|
1.640
|
0
|
51.518
|
1.803
|
2.198
|
57.159
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định,
các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị
trí cao.
+ Để miệng téc đúng họng nước, khi
téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
+ Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2
+ Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước rửa đường phố bằng
xe < 10m3
|
1 km
|
49.000
|
0
|
254.962
|
8.924
|
12.515
|
325.401
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường phố bằng
xe ô tô 16m3
|
1 km
|
49.000
|
0
|
246.495
|
8.627
|
12.165
|
316.287
|
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước rửa đường.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
+ Kiểm tra cầu
dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng
nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
+ Đóng mở van xả
nước khi xe đến lấy nước.
+ Định kỳ bảo dưỡng
động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước
cung cấp nước rửa đường
|
100m3
nước
|
0
|
78.975
|
42.963
|
35.539
|
6.299
|
163.776
|
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu
đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt
đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung
cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng);
6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.01.11
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm nước chạy bằng xăng 3CV
|
100m2/lần
|
3.500
|
11.067
|
15.605
|
4.980
|
1.406
|
36.558
|
CX1.01.12
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm nước, máy bơm điện 1,5 KW
|
100m2/lần
|
3.500
|
14.648
|
15.947
|
6.591
|
1.627
|
42.313
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
3.500
|
19.530
|
0
|
8.789
|
1.273
|
33.091
|
CX1.01.31
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
16.112
|
31.292
|
1.095
|
2.080
|
54.080
|
CX1.01.32
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
16.112
|
24.094
|
7.251
|
2.038
|
52.995
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.200
|
24.901
|
0
|
11.205
|
1.612
|
41.918
|
CX1.01.61
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
4.200
|
14.648
|
34.137
|
1.195
|
2.167
|
56.347
|
CX1.01.62
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
4.200
|
14.648
|
19.913
|
6.591
|
1.814
|
47.166
|
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng
và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm,
tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.02.11
|
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt
cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
26.898
|
12.166
|
12.104
|
2.047
|
53.215
|
CX1.02.12
|
Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng
máy cắt cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
20.034
|
9.079
|
9.015
|
1.525
|
39.654
|
CX1.02.21
|
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
0
|
77.625
|
0
|
34.931
|
4.502
|
117.059
|
CX1.02.22
|
Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
0
|
62.100
|
0
|
27.945
|
3.602
|
93.647
|
CX1.03.00
Xén lề cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.03.11
|
Xén lề cỏ lá tre
|
100md/lần
|
0
|
51.750
|
0
|
23.288
|
3.002
|
78.039
|
CX1.03.12
|
Xén lề cỏ nhung
|
100md/lần
|
0
|
77.625
|
0
|
34.931
|
4.502
|
117.059
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.04.11
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
0
|
51.750
|
0
|
23.288
|
3.002
|
78.039
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm
nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.05.11
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
26.243
|
23.633
|
0
|
10.635
|
2.420
|
62.931
|
CX1.05.12
|
Trồng dặm cỏ lá nhung
|
1m2/lần
|
39.525
|
13.283
|
0
|
5.977
|
2.351
|
61.136
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu
cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.06.11
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
705
|
13.171
|
0
|
5.927
|
792
|
20.594
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích
thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.07.11
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.500
|
16.695
|
0
|
7.513
|
1.508
|
39.216
|
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực
xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới
và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định
như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới
140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
3.500
|
23.599
|
0
|
10.619
|
1.509
|
39.227
|
CX2.01.31
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
16.275
|
31.609
|
1.106
|
2.100
|
54.589
|
CX2.01.32
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
16.275
|
24.221
|
7.324
|
2.053
|
53.373
|
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới
tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.02.11
|
Công tác thay hoa bồn hoa giống
|
100m2/lần
|
14.000.000
|
517.500
|
0
|
232.875
|
590.015
|
15.340.390
|
CX2.02.12
|
Công tác thay hoa bồn hoa giỏ
|
100m2/lần
|
12.800.000
|
465.750
|
0
|
209.588
|
539.014
|
14.014.351
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.03.11
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
705
|
30.979
|
0
|
13.940
|
1.825
|
47.449
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.04.11
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
47.500
|
55.836
|
0
|
25.126
|
5.138
|
133.600
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.05.11
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng
rào
|
100m2/năm
|
6.440.600
|
3.288.915
|
0
|
1.480.012
|
448.381
|
11.657.908
|
CX2.05.12
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng
rào
|
100m2/năm
|
9.656.820
|
4.138.505
|
0
|
1.862.327
|
626.306
|
16.283.958
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường
viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.06.11
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
cao < 1m
|
100m2/năm
|
30.150
|
2.095.875
|
0
|
943.144
|
122.767
|
3.191.936
|
CX2.06.12
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
cao => lm
|
100m2/năm
|
30.150
|
3.329.250
|
0
|
1.498.163
|
194.303
|
5.051.865
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào,
đường viền.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.07.11
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
|
17.250
|
5.859
|
0
|
2.637
|
1.030
|
26.775
|
CX2.08.00
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn
cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng
nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi phí quản lý
chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, cây cảnh tạo
hình bằng thủ công
|
100cây/lần
|
3.500
|
21.971
|
0
|
9.887
|
1.414
|
36.773
|
CX2.08.31
|
Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo
hình bằng xe bồn 6m3
|
100cây/lần
|
3.500
|
16.112
|
31.292
|
1.095
|
2.080
|
54.080
|
CX2.08.32
|
Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo
hình bằng xe bồn 9m3
|
100cây/lần
|
3.500
|
143.220
|
21.799
|
64.449
|
9.319
|
242.287
|
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.09.11
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100cây/năm
|
200.680
|
8.597.925
|
0
|
3.869.066
|
506.707
|
13.174.378
|
Ghi chú: Đối với công tác duy trì
cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số
K = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng dặm cây cảnh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.10.11
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
1.500.000
|
2.197.125
|
0
|
988.706
|
187.433
|
4.873.265
|
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo
hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.11.11
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
195.510
|
7.145.460
|
0
|
3.215.457
|
422.257
|
10.978.684
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng
chậu.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn
cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn
nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3
lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%;
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100chậu/lần
|
2.100
|
16.112
|
0
|
7.251
|
1.019
|
26.481
|
CX2.12.31
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 6m3
|
100chậu/lần
|
2.100
|
10.253
|
20.862
|
730
|
1.358
|
35.303
|
CX2.12.32
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 9m3
|
100chậu/lần
|
2.100
|
11.718
|
17.210
|
5.273
|
1.452
|
37.753
|
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu cảnh.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.13.11
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100
chậu/lần
|
1.470.000
|
1.669.500
|
0
|
751.275
|
155.631
|
4.046.406
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng
chậu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.14.11
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu/năm
|
132.510
|
5.342.400
|
0
|
2.404.080
|
315.160
|
8.194.150
|
CX2.15.11
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu
|
1.522.500
|
1.464.750
|
0
|
659.138
|
145.856
|
3.792.243
|
CX2.16.11
|
Thay chậu hỏng,
vỡ
|
100
chậu/lần
|
15.000.000
|
1.380.000
|
0
|
621.000
|
680.040
|
17.681.040
|
CX3.01.00 Duy trì cây bóng mát mới
trồng
Phân loại
cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi
trồng được 90 ngày đến 2 năm.
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <=
6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <=
12m và có đường kính gốc <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >
12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện
trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng
kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không
thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống, sửa cây nghiêng: thực hiện
trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định,
thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng cộng
|
CX3.01.11
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
cây/năm
|
93.624
|
180.090
|
113.791
|
81.041
|
18.742
|
487.287
|
CX3.02.00 Duy trì thảm cỏ gốc bóng
mát (Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn;
+ Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12
lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ
thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung
bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2;
Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.02.11
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
67.101
|
677.075
|
343.704
|
304.684
|
55.703
|
1.448.266
|
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại
1
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.03.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
cây/năm
|
6.675
|
75.128
|
0
|
33.807
|
4.624
|
120.234
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại
2
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.04.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.365
|
473.025
|
112.985
|
212.861
|
32.009
|
832.246
|
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại
3
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.05.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
2.262
|
966.455
|
185.819
|
434.905
|
63.578
|
1.653.018
|
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh
chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.06.11
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 1
|
cây
|
0
|
50.085
|
12.086
|
22.538
|
3.388
|
88.098
|
CX3.06.12
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 2
|
cây
|
1.434
|
200.340
|
71.107
|
90.153
|
14.521
|
377.555
|
CX3.06.13
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 3
|
cây
|
1.720
|
333.900
|
91.228
|
150.255
|
23.084
|
600.188
|
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Thành phần công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây
về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.10.11
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1
|
cây
|
0
|
541.660
|
95.922
|
243.747
|
35.253
|
916.582
|
CX3.10.12
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2
|
cây
|
0
|
2.120.265
|
814.616
|
954.119
|
155.560
|
4.044.560
|
CX3.10.13
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3
|
cây
|
0
|
3.589.425
|
1.446.439
|
1.615.241
|
266.044
|
6.917.149
|
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi
vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: tính
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.11.11
|
Quét vôi gốc cây loại 1
|
cây
|
300
|
4.883
|
0
|
2.197
|
295
|
7.675
|
CX3.11.12
|
Quét vôi gốc
cây loại 2
|
cây
|
1.075
|
8.138
|
0
|
3.662
|
515
|
13.389
|
CX3.11.13
|
Quét vôi gốc cây loại 3
|
cây
|
2.150
|
18.391
|
0
|
8.276
|
1.153
|
29.969
|
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC ĐÔ THỊ
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
1. Thành phần công việc:
+ Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới
đèn.
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả
đèn sáng, đèn tối.
+ Xử lý sự cố nhỏ:
tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CS.6.01.1
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ công,
chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
74.200
|
0
|
33.390
|
4.304
|
111.894
|
CS.6.01.2
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
57.505
|
0
|
25.877
|
3.335
|
86.718
|
CS.6.01.3
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
46.375
|
0
|
20.869
|
2.690
|
69.934
|
CS.6.01.4
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi
tối), chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
85.330
|
0
|
38.399
|
4.949
|
128.678
|
CS.6.01.5
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
63.070
|
0
|
28.382
|
3.658
|
95.110
|
CS.6.01.6
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
48.230
|
0
|
21.704
|
2.797
|
72.731
|
CS.6.01.7
|
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn
công cộng
|
Lần
kiểm tra
|
0
|
59.360
|
0
|
26.712
|
3.443
|
89.515
|
TN1.01.10
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
+ Đặt biển báo công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
TN1.01.11
|
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công,
trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
614.933
|
0
|
276.720
|
35.666
|
927.318
|
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét
bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn
khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
TNT.01.20 Nạo vét bùn cống ngầm (cống
tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
TN1.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống <= 200(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
1.011.231
|
0
|
455.054
|
58.651
|
1.524.936
|
TN1.01.22
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống 300 - 600(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
983.011
|
0
|
442.355
|
57.015
|
1.482.380
|
TN1.01.23
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống 700- 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết
tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
945.383
|
0
|
425.423
|
54.832
|
1.425.638
|
TN1.01.24
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống > 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết
tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
921.866
|
0
|
414.840
|
53.468
|
1.390.175
|
Ghi chú:
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có
trong cống trước khi nạo vét: <= 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định
tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét
bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân
công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
PHẦN II -ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
MT1.01.00 Công tác duy trì vệ sinh
đường phố ban ngày bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên
đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Di chuyển công cụ thu gom rác đến
điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.
- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tinh: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công
|
1km
|
0
|
173.280
|
0
|
77.976
|
10.050
|
261.306
|
MT1.02.00 Công tác quét, gom rác
đường phố bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
+ Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa
hè.
+ Hốt xúc rác, cát bụi vào công cụ
thu chứa.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm
tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết rác sau
khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.02.01
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
10.000m2
|
0
|
361.000
|
0
|
162.450
|
20.938
|
544.388
|
MT1.03.00 Công tác duy trì dải
phân cách bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
+ Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường
đặt dải phân cách.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết sau khi
chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
1km
|
0
|
115.520
|
0
|
51.984
|
6.700
|
174.204
|
MT1.04.00 Công tác tua vỉa hè, thu
dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm
ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung
quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.04.01
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
0
|
115.520
|
0
|
51.984
|
6.700
|
174.204
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh
ngõ xóm
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ,
gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
+ Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè,
rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe gom; Dùng chổi
quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.05.01
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng
thủ công
|
1km
|
0
|
187.720
|
0
|
84.474
|
10.888
|
283.082
|
MT1.06.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống
rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện
xúc rác, cất vào nơi quy định.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ về nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.06.01
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm
tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn
|
0
|
126.350
|
0
|
56.858
|
7.328
|
190.536
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe,
phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập
kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.07.01
|
Công tác xúc dọn phế thải xây dựng
bằng thủ công
|
1 tấn
|
0
|
81.225
|
0
|
36.551
|
4.711
|
122.487
|
MT2.01.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận
chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
- Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ
thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe
qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
- Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.01.21
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly từ 15km < L <= 20km,
xe <= 5 tấn
|
1 tấn
|
0
|
30.324
|
119.374
|
4.178
|
6.155
|
160.031
|
MT2.01.22
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
23.646
|
107.354
|
3.757
|
5.390
|
140.147
|
MT2.01.23
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km < L <=20, xe => 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
16.787
|
91.027
|
3.186
|
4.440
|
115.439
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của
đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 Công tác thu gom rác
sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm
tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để
đổ rác theo đúng quy định trong bãi
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe
qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.02.21
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe <= 5 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
50.179
|
248.411
|
8.694
|
12.626
|
328.270
|
MT2.02.22
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
35.739
|
215.200
|
7.532
|
10.673
|
277.505
|
MT2.02.23
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe => 10 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
33.934
|
191.429
|
6.700
|
9.617
|
250.040
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L
≤ 15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển rác
sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe,
vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.03.12
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km,
xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
10.108
|
117.740
|
4.121
|
5.279
|
137.248
|
MT2.03.22
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km,
xe > 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
7.220
|
84.100
|
2.944
|
3.771
|
98.034
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L
≤ 15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00 Công tác vệ sinh thùng
thu gom rác sinh hoạt
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
+ Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt
thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà
phòng cọ rửa thùng.
+ Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.04.11
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100
thùng
|
0
|
323.950
|
0
|
145.778
|
18.789
|
488.517
|
MT2.06.00 Công tác thu gom, vận
chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét
dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt,
buộc dây
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe
qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe
qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.06.11
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <=
10km, xe 2 tấn
|
1 tấn
|
0
|
107.578
|
86.978
|
48.410
|
9.719
|
252.685
|
MT2.06.21
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <=
10km, xe 4 tấn
|
1 tấn
|
0
|
107.578
|
126.096
|
48.410
|
11.283
|
293.368
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
10
|
1,00
|
10
< L ≤ 15
|
1,18
|
15
< L ≤ 20
|
1,40
|
20
< L ≤ 25
|
1,60
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng
rác vào điểm tập trung.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.07.11
|
Công tác xúc rác sinhh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
|
0
|
1.606
|
12.956
|
453
|
601
|
15.616
|
MT2.08.00 Công tác xúc phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên
xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.08.11
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
|
0
|
1.282
|
10.335
|
362
|
479
|
12.458
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển phế
thải xây dựng bằng xe tải
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
lấy phế thải xây dựng.
+ Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi
lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.09.12
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
9.386
|
69.148
|
2.420
|
3.238
|
84.192
|
MT2.09.22
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe =>
10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
6.137
|
55.253
|
1.934
|
2.533
|
65.856
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các Hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT3.01.00 Công tác vận hành
bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập
kết.
+ Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác
lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ
ruồi, muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ
sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến
0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.01.11
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
32.261
|
11.760
|
9.688
|
5.292
|
2.360
|
61.361
|
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi
chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
+ Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được
phép chôn lấp.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ
ruồi, muỗi.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học.
2. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.02.11
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
33.550
|
9.212
|
7.897
|
4.145
|
2.192
|
56.997
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế thải
xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây dựng thành đống
để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây dựng đến khi hết
ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.04.11
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/nsày
|
1 tấn
|
0
|
6.741
|
7.475
|
3.033
|
690
|
17.940
|
MT5.01.00 Công tác quét đường phố
bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch
trình quy định, tới điểm quét đổ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m,
bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h - 5km/h.
+ Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải
đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.01.01
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
loại xe 5m3, đô thị loại III - V
|
1km
|
1.640
|
0
|
51.358
|
1.798
|
2.192
|
56.987
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa
đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định,
các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.
+ Để miệng téc
đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp
téc, khóa chặt.
+ Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2
+ Tiến hành phun tưới nước rửa đường
theo đúng lộ trình quy định.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước rửa đường phố bằng
xe < 10m3
|
1 km
|
49.000
|
0
|
253.962
|
8.889
|
12.474
|
324.324
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường phố bằng
xe ô tô 16m3
|
1 km
|
49.000
|
0
|
245.715
|
8.600
|
12.133
|
315.448
|
MT5.03.00 Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước
rửa đường.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống,
téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động
tốt.
+ Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy
nước.
- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm,
téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống bơm nước
cung cấp nước rửa đường
|
100m3
nước
|
0
|
76.725
|
42.298
|
34.526
|
6.142
|
159.691
|
Chương II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần
chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ
hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2
(cỏ không thuần chủng); số lần tưới
140 lần/năm.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.01.11
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm nước chạy bằng xăng 3CV
|
100m2/lần
|
3.500
|
10.727
|
15.265
|
4.827
|
1.373
|
35.692
|
CX1.01.12
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm nước, máy bơm điện 1,5 KW
|
100m2/lần
|
3.500
|
14.198
|
15.497
|
6.389
|
1.583
|
41.167
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
3.500
|
18.930
|
0
|
8.519
|
1.238
|
32.186
|
CX1.01.31
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
15.617
|
31.144
|
1.090
|
2.054
|
53.405
|
CX1.01.32
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
15.617
|
23.999
|
7.028
|
2.006
|
52.150
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.200
|
24.136
|
0
|
10.861
|
1.568
|
40.765
|
CX1.01.61
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
4.200
|
14.198
|
33.975
|
1.189
|
2.142
|
55.704
|
CX1.01.62
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
4.200
|
14.198
|
19.819
|
6.389
|
1.784
|
46.389
|
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần chủng
và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm
cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều
kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.02.11
|
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt
cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
26.173
|
11.865
|
11.778
|
1.993
|
51.808
|
CX1.02.12
|
Phát thảm cỏ không thuần chủng
bằng máy cắt cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
19.494
|
8.854
|
8.772
|
1.485
|
38.606
|
CX1.02.21
|
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
0
|
75.375
|
0
|
33.919
|
4.372
|
113.666
|
CX1.02.22
|
Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
0
|
60.300
|
0
|
27.135
|
3.497
|
90.932
|
CX1.03.00
Xén lề cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách
bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.03.11
|
Xén lề cỏ lá tre
|
100md/lần
|
0
|
50.250
|
0
|
22.613
|
2.915
|
75.777
|
CX1.03.12
|
Xén lề cỏ nhung
|
100md/lần
|
0
|
75.375
|
0
|
33.919
|
4.372
|
113.666
|
CX1.04.00
Làm cỏ tạp
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần
chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.04.11
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
0
|
50.250
|
0
|
22.613
|
2.915
|
75.777
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm
nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.05.11
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
26.243
|
22.948
|
0
|
10.326
|
2.381
|
61.898
|
CX1.05.12
|
Trồng dặm cỏ lá nhung
|
1m2/lần
|
39.525
|
12.898
|
0
|
5.804
|
2.329
|
60.555
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu
cỏ
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,
dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
+ Chùi rửa,
cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.06.11
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
705
|
12.816
|
0
|
5.767
|
771
|
20.059
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên
toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.07.11
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.500
|
16.245
|
0
|
7.310
|
1.482
|
38.537
|
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng
khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy
từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực
xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2;
Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
3.500
|
22.874
|
0
|
10.293
|
1.467
|
38.134
|
CX2.01.31
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
15.775
|
31.459
|
1.101
|
2.073
|
53.908
|
CX2.01.32
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
15.775
|
24.126
|
7.099
|
2.020
|
52.520
|
CX2.02.00 Công tác thay hoa bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo
đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.02.11
|
Công tác thay hoa bồn hoa giống
|
100m2/lần
|
14.000.000
|
502.500
|
0
|
226.125
|
589.145
|
15.317.770
|
CX2.02.12
|
Công tác thay
hoa bồn hoa giỏ
|
100m2/lần
|
12.800.000
|
452.250
|
0
|
203.513
|
538.231
|
13.993.993
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.03.11
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
705
|
30.144
|
0
|
13.565
|
1.777
|
46.190
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý đất bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.04.11
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
47.500
|
54.331
|
0
|
24.449
|
5.051
|
131.330
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh lá mầu
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây
xấu, xới đất, trồng dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại;
cắt tỉa bấm ngọn.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.05.11
|
Dùy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng rào
|
100m2/năm
|
6.440.600
|
3.200.265
|
0
|
1.440.119
|
443.239
|
11.524.224
|
CX2.05.12
|
Dùy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào
|
100m2/năm
|
9.656.820
|
4.026.955
|
0
|
1.812.130
|
619.836
|
16.115.741
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng rào, đường
viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.06.11
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
cao < 1m
|
100m2/lần
|
30.150
|
2.035.125
|
0
|
915.806
|
119.243
|
3.100.325
|
CX2.06.12
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
cao => 1m
|
100m2/lần
|
30.150
|
3.232.750
|
0
|
1.454.738
|
188.706
|
4.906.343
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây
hàng rào, đường viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,
dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón
phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.07.11
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
|
17.250
|
5.679
|
0
|
2.556
|
1.019
|
26.504
|
CX2.08.00 Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau: Lượng
nước tưới: 5lít/m2; Số lần
tưới 150 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.08.21
|
Tưới nước cây ra hoa, cây cảnh tạo hình bằng thủ
công
|
100 cây/lần
|
3.500
|
21.296
|
0
|
9.583
|
1.375
|
35.755
|
CX2.08.31
|
Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe
bồn 6m3
|
100 cây/lần
|
3.500
|
15.617
|
31.144
|
1.090
|
2.054
|
53.405
|
CX2.08.32
|
Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe
bồn 9m3
|
100 cây/lần
|
3.500
|
138.820
|
21.714
|
62.469
|
9.060
|
235.563
|
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ
sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.09.11
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100 cây/năm
|
200.680
|
8.366.175
|
0
|
3.764.779
|
493.265
|
12.824.899
|
Ghi chú: Đối với công tác
duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh
trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng dặm cây cảnh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.10.11
|
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
|
100 cây
|
1.500.000
|
2.129.625
|
0
|
958.331
|
183.518
|
4.771.475
|
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh tạo
hình
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định,
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.11.11
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100
cây/năm
|
195.510
|
6.952.860
|
0
|
3.128.787
|
411.086
|
10.688.243
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh
trồng chậu.
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực,
nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định
như sau: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100
chậu/lần
|
2.100
|
15.617
|
0
|
7.028
|
990
|
25.735
|
CX2.12.31
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 6m3
|
100
chậu/lần
|
2.100
|
9.938
|
20.763
|
727
|
1.341
|
34.869
|
CX2.12.32
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 9m3
|
100
chậu/lần
|
2.100
|
11.358
|
17.142
|
5.111
|
1.428
|
37.140
|
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu
cảnh.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được
trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.13.21
|
Thay đất, phân chậu cảnh
|
100
chậu/lần
|
1.470.000
|
1.624.500
|
0
|
731.025
|
153.021
|
3.978.546
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh
trồng chậu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không
thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.14.11
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu /năm
|
132.510
|
5.198.400
|
0
|
2.339.280
|
306.808
|
7.976.998
|
CX2.15.11
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu
|
1.522.500
|
1.419.750
|
0
|
638.888
|
143.246
|
3.724.383
|
CX2.16.11
|
Thay chậu hỏng , vỡ
|
100
chậu /năm
|
15.000.000
|
1.340.000
|
0
|
603.000
|
677.720
|
17.620.720
|
CX3.01.00 Duy trì cây bóng
mát mới trồng
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi
trồng được 90 ngày đến 2 năm.
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <=
6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <=
12m và có đường kính gốc <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >
12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu
cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng
kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần
tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống, sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định,
thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.01.11
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
cây/năm
|
93.624
|
174.870
|
113.251
|
78.692
|
18.417
|
478.853
|
CX3.02.00
Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình
quân 3m2/bồn)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn.
+ Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12
lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ
thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Phòng trừ sâu
cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi
thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu
được quy định như sau: Lượng nước tưới: 15 lít/m2;
Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.02.11
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
67.101
|
658.825
|
341.984
|
296.471
|
54.575
|
1.418.956
|
CX3.03.00 Duy trì cây bóng
mát loại 1
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực
hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện
trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.03.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
cây/năm
|
6.675
|
73.103
|
0
|
32.896
|
4.507
|
117.180
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại
2
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch
thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao
động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.04.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.365
|
460.275
|
111.415
|
207.124
|
31.207
|
811.386
|
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại
3
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô,
mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.05.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
2.262
|
940.405
|
183.219
|
423.182
|
61.963
|
1.611.031
|
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây
gẫy
1. Thành phần công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây
gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.06.11
|
Giải tỏa cành
cây gẫy loại 1
|
cây
|
0
|
48.735
|
11.771
|
21.931
|
3.297
|
85.734
|
CX3.06.12
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 2
|
cây
|
1.434
|
194.940
|
70.122
|
87.723
|
14.169
|
368.387
|
CX3.06.13
|
Giải tỏa cành
cây gẫy loại 3
|
cây
|
1.720
|
324.900
|
90.008
|
146.205
|
22.513
|
585.347
|
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Thành phần công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt
điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây
thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành
lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển
trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn
giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.10.11
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1
|
cây
|
0
|
527.060
|
93.422
|
237.177
|
34.306
|
891.965
|
CX3.10.12
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2
|
cây
|
0
|
2.063.115
|
803.296
|
928.402
|
151.793
|
3.946.605
|
CX3.10.13
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3
|
cây
|
0
|
3.492.675
|
1.425.349
|
1.571.704
|
259.589
|
6.749.317
|
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vôi và nước tôi vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ
mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.11.11
|
Quét vôi gốc cây loại 1
|
cây
|
300
|
4.733
|
0
|
2.130
|
286
|
7.449
|
CX3.11.12
|
Quét vôi gốc cây loại 2
|
cây
|
1.075
|
7.888
|
0
|
3.549
|
500
|
13.012
|
CX3.11.13
|
Quét vôi gốc cây loại 3
|
cây
|
2.150
|
17.826
|
0
|
8.022
|
1.120
|
29.117
|
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC ĐÔ THỊ
CS.6.01.00
Duy trì trạm đèn
1. Thành phần công việc:
+ Hàng ngày
đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả
đèn sáng, đèn tối.
+ Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Đọc chỉ số đồng hồ công tơ điện.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng cộng
|
CS.6.01.1
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ
công, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
72.200
|
0
|
32.490
|
4.188
|
108.878
|
CS.6.01.2
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
55.955
|
0
|
25.180
|
3.245
|
84.380
|
CS.6.01.3
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
45.125
|
0
|
20.306
|
2.617
|
68.049
|
CS.6.01.4
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi
tối), chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
83.030
|
0
|
37.364
|
4.816
|
125.209
|
CS.6.01.5
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
61.370
|
0
|
27.617
|
3.559
|
92.546
|
CS.6.01.6
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/
ngày
|
0
|
46.930
|
0
|
21.119
|
2.722
|
70.770
|
CS.6.01.7
|
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn
công cộng
|
Lần
kiểm tra
|
0
|
57.760
|
0
|
25.992
|
3.350
|
87.102
|
TN1.01.10
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
+ Đặt biển báo công trường.
+ Mở nắp ga, cậy
tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
TN1.01.11
|
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công,
trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
598.358
|
0
|
269.261
|
34.705
|
902.323
|
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung
chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân công được điều chỉnh với
các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
TN1.01.20
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương
đương) bằng thủ công.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
+ Dùng quả găng luồn qua cống, gạt
bùn về hố ga.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
TN1.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống <= 200(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
986.076
|
0
|
443.734
|
57.192
|
1.487.003
|
TN1.01.22
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng thủ công, ĐK cống 300 - 600(mm), trung chuyển
tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
958.558
|
0
|
431.351
|
55.596
|
1.445.505
|
TN1.01.23
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống 700 - 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết
tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
921.866
|
0
|
414.840
|
53.468
|
1.390.175
|
TN1.01.24
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống >1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
898.934
|
0
|
404.520
|
52.138
|
1.355.593
|
Ghi chú:
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có
trong cống trước khi nạo vét: <= 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng
bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống
thì định mức quy định tại bảng trên điều chỉnh với Hệ số K
= 0,80.
Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.
Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định
thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
PHẦN III - ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
Chương I - ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ
MT1.01.00 Công tác duy trì
vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên
đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm
việc.
+ Di chuyển công
cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe
chuyên dùng.
+ Dọn sạch rác tại các điểm tập kết
rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.01.01
|
Công tác duy trì vệ sinh đường phố
ban ngày bằng thủ công
|
1km
|
0
|
187.680
|
0
|
84.456
|
10.885
|
283.021
|
MT1.02.00 Công tác quét,
gom rác đường phố bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công
cụ thu chứa đến nơi làm việc.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Quét rác trên đường phố, vỉa hè,
gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng trên đường (nếu
có).
+ Thu gom rác đống
trên đường phố, vỉa hè.
+ Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ
thu chứa.
+ Di chuyển công cụ thu chứa về điểm
tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết rác sau
khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.02.01
|
Công tác quét, gom rác đường phố bằng
thủ công
|
10.000m2
|
0
|
391.000
|
0
|
175.950
|
22.678
|
589.628
|
MT1.03.00 Công tác duy trì
dải phân cách bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển dụng cụ thu chứa đến nơi
làm việc.
+ Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao
thông.
+ Dùng chổi quét sạch đường sát dải
phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom.
Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn
quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết
rác để chuyển sang xe chuyên dùng.
+ Dọn sạch các điểm tập kết sau khi
chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì dải phân cách bằng
thủ công
|
1km
|
0
|
125.120
|
0
|
56.304
|
7.257
|
188.681
|
MT1.04.00 Công tác tua vỉa
hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa
và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng
gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.
+ Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột
điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung
quanh
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ
gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về
nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.04.01
|
Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải
ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
0
|
125.120
|
0
|
56.304
|
7.257
|
188.681
|
MT1.05.00 Công tác duy trì vệ sinh
ngõ xóm
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển công cụ thu chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng
đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác
dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.
+ Đối với những
ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên
xe gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập
kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng,
+ Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung dụng cụ, phương
tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.05.01
|
Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm bằng
thủ công
|
1km
|
0
|
203.320
|
0
|
91.494
|
11.793
|
306.607
|
MT1.06.00 Công tác xúc rác
sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị
bảo hộ lao động.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên
công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ôtô, quét dọn xung quanh bể
rác và đống rác, phủ bạt trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.
+ Vệ sinh dụng cụ, công cụ về nơi quy
định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.06.01
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại
điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn
|
0
|
136.850
|
0
|
61.583
|
7.937
|
206.370
|
MT1.07.00 Công tác xúc dọn
phế thải xây dựng bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng
và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước
khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được
thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập
kết về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT1.07.01
|
Công tác xúc dọn phế thải
xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn
|
0
|
87.975
|
0
|
39.589
|
5.103
|
132.666
|
MT2.01.00 Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào
máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và
xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ
rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.01.21
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly từ 15km < L <= 20km, xe <= 5 tấn
|
1 tấn
|
0
|
32.844
|
120.634
|
4.222
|
6.308
|
164.008
|
MT2.01.22
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự Iy 15km < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
25.611
|
108.333
|
3.792
|
5.509
|
143.245
|
MT2.01.23
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển
đến địa điểm đổ rác với cự ly 15km < L <= 20km, xe
=> 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
18.182
|
91.726
|
3.210
|
4.525
|
117.642
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.02.00 Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ thùng rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm
tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.
+ Vận hành hệ thống chuyên dùng ép
rác.
+ Thu gom, quét
dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm tập kết
rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.
+ Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.02.21
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe <= 5 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
54.349
|
251.033
|
8.786
|
12.901
|
335.429
|
MT2.02.22
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, 5 tấn < xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
38.709
|
217.164
|
7.601
|
10.873
|
282.707
|
MT2.02.23
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ
thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với
cự ly bình quân 15 < L <= 20km, xe => 10 tấn
|
1 tấn
|
8.360
|
36.754
|
192.899
|
6.751
|
9.791
|
254.555
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.03.00 Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến điểm thu
gom rác.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn
rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên
xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe
qua cân để
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.03.12
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km,
xe < 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
10.948
|
118.580
|
4.150
|
5.347
|
139.026
|
MT2.03.22
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng
xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển 15 < L <= 20km,
xe > 10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
7.820
|
84.700
|
2.965
|
3.819
|
99.304
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi
thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều
chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT2.04.00
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
đặt thùng.
+ Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt
thùng.
+ Dùng giẻ lau, bàn
chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.
+ Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc
khử mùi bên trong thùng.
+ Tiếp tục công việc cho đến hết ca
làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.04.11
|
Công tác vệ sinh thùng thu gom rác
sinh hoạt
|
100
thùng
|
0
|
352.450
|
0
|
158.603
|
20.442
|
531.495
|
MT2.06.00 Công tác thu gom,
vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
+ Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao
thông trong khi tác nghiệp.
+ Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét
dọn rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến địa điểm thu gom
kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải xây dựng, phủ
bạt, buộc dây.
+ Điều khiển xe về bãi đổ.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng
tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.06.11
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <=
10km, xe 2 tấn
|
1 tấn
|
0
|
116.518
|
89.213
|
52.433
|
10.327
|
268.491
|
MT2.06.21
|
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải
xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân <=
10km, xe 4 tấn
|
1 tấn
|
0
|
116.518
|
127.806
|
52.433
|
11.870
|
308.628
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly (km)
|
Hệ số
|
L ≤ 10
10 < L ≤ 15
15 < L ≤ 20
20 < L ≤ 25
|
1,00
1,18
1,40
1,60
|
MT2.07.00 Công tác xúc rác sinh hoạt
tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
xúc rác.
+ Lái xe xúc điều
khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.
+ Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc
đầy xe.
+ Điều khiển gàu
xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben
tiếp theo cho đến hết ca làm việc.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT2.07.11
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại các
điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
|
0
|
1.740
|
13.089
|
458
|
611
|
15.899
|
MT2.08.00 Công tác xúc phế
thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng
cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm
thu gom phế thải xây dựng.
+ Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế
thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây dựng lên xe tải
ben cho đến lúc đầy xe.
+ Điều khiển gàu
xúc vun gọn rác trên xe tải ben.
+ Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp
theo cho đến hết ca làm việc,
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng cộng
|
MT2.08.11
|
Công tác xúc phế thải xây dựng tại
các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới
|
1 tấn
|
0
|
1.388
|
10.442
|
365
|
488
|
12.683
|
MT2.09.00 Công tác vận chuyển
phế thải xây dựng bằng xe tải
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy
phế thải xây dựng.
+ Khi phế thải được xúc đầy lên xe,
vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi
lên xe.
+ Điều khiển xe về bãi đổ rác.
+ Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải
xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định
trong bãi.
+ Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để
đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải
trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).
+ Di chuyển xe về bãi tập kết.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao
ca.
2. Đơn
giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng cộng
|
MT2.09.12
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <=2 0km, xe < 10
tấn
|
1 tấn
|
0
|
10.166
|
69.928
|
2.447
|
3.302
|
85.843
|
MT2.09.22
|
Công tác vận chuyển phế thải xây dựng
bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 15km < L <= 20km, xe =>
10 tấn
|
1 tấn
|
0
|
6.647
|
55.763
|
1.952
|
2.574
|
66.936
|
Ghi chú:
Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình
quân thay đổi thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy thi công của đơn
giá trên được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự
ly L (km)
|
Hệ
số
|
L ≤
15
|
0,95
|
15
< L ≤ 20
|
1,00
|
20
< L ≤ 25
|
1,11
|
25
< L ≤ 30
|
1,22
|
30
< L ≤ 35
|
1,30
|
35
< L ≤ 40
|
1,38
|
40
< L ≤ 45
|
1,45
|
45
< L ≤ 50
|
1,51
|
50
< L ≤ 55
|
1,57
|
55
< L ≤ 60
|
1,62
|
60
< L ≤ 65
|
1,66
|
MT3.01.00 Công tác vận hành
bãi chôn lấp rác thái sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang
bị bảo hộ lao động.
+ Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân
điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Gạt ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa
chất để diệt trừ ruồi, muỗi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực
bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.
+ Duy trì cây xanh khu vực bãi.
+ Hết ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi,
tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.01.11
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi <= 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
32.261
|
12.660
|
9.808
|
5.697
|
2.417
|
62.843
|
MT3.02.00 Công tác vận hành bãi
chôn lấp rác thải sinh hoạt, công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và bảo hộ lao động,
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
+ Đổ rác từ trên xe xuống, đảm bảo
khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được
phép chôn lấp.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi các đống rác thành bãi phẳng,
đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ
một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ
ruồi, muỗi.
+ Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải
Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.
+ San ủi rác đến khi hết ca làm việc.
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập
trung về nơi quy định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Có hệ thống xử lý nước rác theo
phương pháp sinh học.
2. Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để
phủ đất là 2m.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.02.11
|
Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử
lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
33.550
|
9.917
|
7.998
|
4.463
|
2.237
|
58.164
|
MT3.04.00 Công tác xử lý phế
thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ
đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo
không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải
xây dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải
xây dựng đến khi hết ca làm việc
+ Quét đường, rửa đường (ngoài bãi
rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở
bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT3.04.11
|
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại
bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1 tấn
|
0
|
7.371
|
7.559
|
3.317
|
730
|
18.977
|
MT5.01.00 Công tác quét đường
phố bằng cơ giới
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe ôtô quét hút theo đúng lịch
trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác,
+ Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt
từ 4km/h - 5km/h.
+ Khi rác đầy
thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.01.01
|
Công tác quét đường phố bằng cơ giới
loại xe 5m3, đô thị loại III - V
|
1km
|
1.640
|
0
|
51.838
|
1.814
|
2.212
|
57.504
|
MT5.02.00 Công tác tưới nước rửa đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động
và trang bị bảo hộ lao động.
+ Xe lấy nước
vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để
ở vị trí cao.
- Để miệng téc
đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ
6km/giờ, bép chếch 5o, áp lực phun nước 5kg/cm2.
+ Tiến hành phun
tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.
+ Sau khi xả hết téc nước xe về điểm
lấy nước và lặp lại thao tác như trên.
+ Sau khi hoàn thành công việc xoay
bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết
về địa điểm quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước rửa đường phố bằng
xe < 10m3
|
1 km
|
49.000
|
0
|
256.962
|
8.994
|
12.598
|
327.553
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước rửa đường phố bằng
xe ô tô 16m3
|
1 km
|
49.000
|
0
|
248.055
|
8.682
|
12.229
|
317.967
|
MT5.03.00
Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp
nước rửa đường
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.
+ Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước,
đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.
+ Đóng cầu dao điện bơm nước lên téc.
+ Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.
+ Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước,
họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.
+ Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
MT5.03.01
|
Công tác vận hành hệ thống
bơm nước cung cấp nước rửa đường
|
100m3
nước
|
0
|
84.475
|
44.293
|
37.564
|
6.613
|
171.945
|
Chương
II - ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
CX1.01.00 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không
thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
1. Thành phần công việc
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ,
tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm
cỏ được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5 lít/m2
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.01.11
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng
máy bơm nước chạy bằng xăng 3CV
|
100m2/lần
|
3.500
|
11.747
|
16.285
|
5.286
|
1.473
|
38.291
|
CX1.01.12
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần
chủng bằng máy bơm nước, máy bơm điện 1,5 KW
|
100m2/lần
|
3.500
|
15.548
|
16.847
|
6.996
|
1.716
|
44.607
|
CX1.01.21
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
thủ công
|
100m2/lần
|
3.500
|
20.730
|
0
|
9.329
|
1.342
|
34.901
|
CX1.01.31
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
17.102
|
31.589
|
1.106
|
2.132
|
55.429
|
CX1.01.32
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng
xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
17.102
|
24.283
|
7.696
|
2.103
|
54.684
|
CX1.01.51
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo) bằng thủ công
|
100m2/lần
|
4.200
|
26.431
|
0
|
11.894
|
1.701
|
44.226
|
CX1.01.61
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
4.200
|
15.548
|
34.461
|
1.206
|
2.217
|
57.631
|
CX1.01.62
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng
(dải phân cách, tiểu đảo...) bằng xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
4.200
|
15.548
|
20.102
|
6.996
|
1.874
|
48.720
|
CX1.02.00 Phát thảm cỏ thuần
chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì
thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và
điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.02.11
|
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng máy cắt
cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
28.348
|
12.769
|
12.756
|
2.155
|
56.028
|
CX1.02
12
|
Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng
máy cắt cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
21.114
|
9.529
|
9.501
|
1.606
|
41.751
|
CX1.02.21
|
Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ
công
|
100m2/lần
|
0
|
82.125
|
0
|
36.956
|
4.763
|
123.845
|
CX1.02.22
|
Phát thảm cỏ không thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
0
|
65.700
|
0
|
29.565
|
3.811
|
99.076
|
CX1.03.00 Xén lề cỏ
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.03.11
|
Xén lề cỏ lá tre
|
100md/lần
|
0
|
54.750
|
0
|
24.638
|
3.176
|
82.563
|
CX1.03.12
|
Xén lề cỏ nhung
|
100md/lần
|
0
|
82.125
|
0
|
36.956
|
4.763
|
123.845
|
CX1.04.00 Làm cỏ tạp
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất
dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.04.11
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
0
|
54.750
|
0
|
24.638
|
3.176
|
82.563
|
CX1.05.00 Trồng dặm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ
được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
cỏ rác trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.05.11
|
Trồng dặm cỏ lá tre
|
1m2/lần
|
26.243
|
25.003
|
0
|
11.251
|
2.500
|
64.996
|
CX1.05.12
|
Trồng dặm cỏ lá nhung
|
1m2/lần
|
39.525
|
14.053
|
0
|
6.324
|
2.396
|
62.297
|
CX1.06.00 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ
sâu cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.06.11
|
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
705
|
13.881
|
0
|
6.246
|
833
|
21.665
|
CX1.07.00 Bón phân thảm cỏ
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm
việc.
+ Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX1.07.11
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
13.500
|
17.595
|
0
|
7.918
|
1.561
|
40.573
|
CX2.01.00 Duy trì bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần
tưới 180 lần/năm
* Lượng nước tưới và số
lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như
sau: Lượng nước tưới: 5lít/m2;
Số lần tưới 140 lần/năm
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.01.21
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
3.500
|
25.049
|
0
|
11.272
|
1.593
|
41.414
|
CX2.01.31
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 6m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
17.275
|
31.909
|
1.117
|
2.152
|
55.952
|
CX2.01.32
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây
hàng rào bằng xe bồn 9m3
|
100m2/lần
|
3.500
|
17.275
|
24.411
|
7.774
|
2.118
|
55.078
|
CX2.02.00 Công tác thay hoa
bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư,
dụng cụ đến nơi làm việc,
+ Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo chủng loại được chọn,
dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị tính: Đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.02.11
|
Công tác thay hoa bồn hoa giống
|
100m2/lần
|
14.000.000
|
547.500
|
0
|
246.375
|
591.755
|
15.385.630
|
CX2.02.12
|
Công tác thay hoa bồn hoa giỏ
|
100m2/lần
|
12.800.000
|
492.750
|
0
|
221.738
|
540.580
|
14.055.067
|
CX2.03.00 Phun thuốc trừ sâu bồn
hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.
+ Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn
giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.03.11
|
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
705
|
32.649
|
0
|
14.692
|
1.922
|
49.967
|
CX2.04.00 Bón phân và xử lý
đất bồn hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Trộn phân với thuốc xử lý đất theo
đúng tỷ lệ.
+ Bón đều phân vào gốc cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn
rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.04.11
|
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
47.500
|
58.846
|
0
|
26.480
|
5.313
|
138.139
|
CX2.05.00 Duy trì bồn cảnh
lá mầu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.05.11
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu, có hàng
rào
|
100m2/lần
|
6.440.600
|
3.466.215
|
0
|
1.559.797
|
458.664
|
11.965.276
|
CX2.05.12
|
Duy trì bồn cảnh lá mầu, không hàng rào
|
100m2/lần
|
9.656.820
|
4.361.605
|
0
|
1.962.722
|
639.246
|
16.620.392
|
CX2.06.00 Duy trì cây hàng
rào, đường viền
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh,
đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.
+ Bón phân vi sinh.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.06.11
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
cao < 1m
|
100m2/năm
|
30.150
|
2.217.375
|
0
|
997.819
|
129.814
|
3.375.158
|
CX2.06.12
|
Duy trì cây hàng rào, đường viền
cao => 1m
|
100m2/năm
|
30.150
|
3.522.250
|
0
|
1.585.013
|
205.497
|
5.342.910
|
CX2.07.00 Trồng dặm cây hàng rào,
đường viền.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng
dặm.
+ Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn,
bón phân hữu cơ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.07.….
|
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
|
m2
|
17.250
|
6.219
|
0
|
2.799
|
1.051
|
27.318
|
…………. Tưới nước cây cảnh ra
hoa và cây cảnh tạo hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước
ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu
vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những
khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần
tưới 150 lần/năm.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
…….
|
Tưới nước cây ra hoa, cây cảnh tạo
hình bằng thủ công
|
100cây/lần
|
3.500
|
23.321
|
0
|
10.495
|
1.493
|
38.808
|
…….
|
Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo
hình bằng xe bồn 6m3
|
100cây/lần
|
3.500
|
17.102
|
31.589
|
1.106
|
2.132
|
55.429
|
…….
|
Tưới nước cây ra hoa và cây cảnh tạo
hình bằng xe bồn 9m3
|
100cày/lần
|
3.500
|
152.020
|
21.970
|
68.409
|
9.836
|
255.735
|
CX2.09.00 Duy trì cây cảnh
trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ
sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.09.11
|
Duy trì cây cảnh trổ hoa
|
100cây/năm
|
200.680
|
9.061.425
|
0
|
4.077.641
|
533.590
|
13.873.336
|
Ghi chú: Đối với công tác
duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX2.10.00 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất,
trồng dặm cây cảnh,
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.10.11
|
Trồng dặm cây
cảnh trổ hoa
|
100
cây
|
1.500.000
|
2.332.125
|
0
|
1.049.456
|
195.263
|
5.076.845
|
CX2.11.00 Duy trì cây cảnh
tạo hình
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo hình quy định.
+ Bón phân vi sinh.
+ Phun thuốc trừ sâu cho cây.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.11.11
|
Duy trì cây cảnh tạo hình
|
100cây/năm
|
195.510
|
7.530.660
|
0
|
3.388.797
|
444.599
|
11.559.566
|
CX2.12.00 Tưới nước cây cảnh trồng
chậu.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun
cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước
máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc
bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất
dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau: Lượng nước tưới: 3
lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.12.21
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
thủ công
|
100chậu/lần
|
2.100
|
17.102
|
0
|
7.696
|
1.076
|
27.974
|
CX2.12.31
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 6m3
|
100chậu/lần
|
2.100
|
10.883
|
21.060
|
737
|
1.391
|
36.171
|
CX2.12.32
|
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng
xe bồn 9m3
|
100chậu/lần
|
2.100
|
12.438
|
17.345
|
5.597
|
1.499
|
38.979
|
CX2.13.00 Thay đất, phân chậu
cảnh.
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.13.11
|
Thay đất, phân
chậu cảnh
|
100 chậu/lần
|
1.470.000
|
1.759.500
|
0
|
791.775
|
160.851
|
4.182.126
|
CX2.14.00 Duy trì cây cảnh trồng chậu
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Cắt tai cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
+ Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun
thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4
lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX2.14.11
|
Duy trì cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu/năm
|
132.510
|
5.630.400
|
0
|
2.533.680
|
331.864
|
8.628.454
|
CX2.15.11
|
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
|
100
chậu
|
1.522.500
|
1.554.750
|
0
|
699.638
|
151.076
|
3.927.963
|
CX2.16.11
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100
chậu/lần
|
15.000.000
|
1.460.000
|
0
|
657.000
|
684.680
|
17.801.680
|
CX3.01.00 Duy trì cây bóng
mát mới trồng
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới
trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
+ Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <=
6m và có đường kính gốc cây <= 20 cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <=
12m và có đường kính gốc <= 50 cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >
12m hoặc có đường kính gốc > 50 cm.
1. Thành phần công việc:
+ Tưới nước ướt
đẫm gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện
trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo
hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không
thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống, sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại
quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định,
thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.01.11
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
cây/năm
|
93.624
|
190.530
|
114.871
|
85.739
|
19.391
|
504.153
|
CX3.02.00
Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát (Diện tích thảm cỏ bình
quân 3m2/bồn)
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ
đến nơi làm việc.
+ Tưới nước bằng xe bồn;
+ Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ
sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
+ Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12
lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung
bình 6 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để
duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau: Lượng nước
tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.02.11
|
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
|
bồn/năm
|
67.101
|
713.575
|
347.144
|
321.109
|
57.957
|
1.506.886
|
CX3.03.00 Duy trì cây bóng mát loại
1
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực
hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây
nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ
sinh nơi làm việc sau khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại
nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.03.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 1
|
cây/năm
|
6.675
|
79.178
|
0
|
35.630
|
4.859
|
126.341
|
CX3.04.00 Duy trì cây bóng mát loại
2
1. Thành
phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật
tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ
cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công; chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.04.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 2
|
cây/năm
|
1.365
|
498.525
|
116.125
|
224.336
|
33.614
|
873.966
|
CX3.05.00 Duy trì cây bóng mát loại
3
1. Thành phần công việc:
+ Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa,
khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi
làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt
phải an toàn lao động.
+ Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân
đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường;
Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.05.11
|
Duy trì cây bóng mát loại 3
|
cây/năm
|
2.262
|
1.018.555
|
191.019
|
458.350
|
66.807
|
1.736.993
|
CX3.06.00 Giải tỏa cành cây gẫy
1. Thành
phần công việc:
+ Cảnh giới giao thông.
+ Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh
chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận
chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.06.11
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 1
|
cây
|
0
|
52.785
|
12.716
|
23.753
|
3.570
|
92.825
|
CX3.06.12
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 2
|
cây
|
1.434
|
211.140
|
73.077
|
95.013
|
15.227
|
395.890
|
CX3.06.13
|
Giải tỏa cành cây gẫy loại 3
|
cây
|
1.720
|
351.900
|
93.668
|
158.355
|
24.226
|
629.869
|
CX3.10.00 Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Thành phần công việc:
+ Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ
cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ cây, chặt,
cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào gốc san lấp
hoàn trả mặt bằng.
+ Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây
về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
2. Đơn giá
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.10.11
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1
|
cây
|
0
|
570.860
|
100.922
|
256.887
|
37.147
|
965.816
|
CX3.10.12
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2
|
cây
|
0
|
2.234.565
|
837.256
|
1.005.554
|
163.095
|
4.240.470
|
CX3.10.13
|
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3
|
cây
|
0
|
3.782.925
|
1.488.619
|
1.702.316
|
278.954
|
7.252.815
|
CX3.11.00 Quét vôi gốc cây
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước
tôi vôi.
+ Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau
khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CX3.11.11
|
Quét vôi gốc cây loại 1
|
cây
|
300
|
5.183
|
0
|
2.332
|
313
|
8.127
|
CX3.11.12
|
Quét vôi gốc cây loại 2
|
cây
|
1.075
|
8.638
|
0
|
3.887
|
544
|
14.143
|
CX3.11.13
|
Quét vôi gốc cây loại 3
|
cây
|
2.150
|
19.521
|
0
|
8.784
|
1.218
|
31.673
|
Chương III - ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC DUY TRÌ TRẠM ĐÈN, DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT
NƯỚC ĐÔ THỊ
CS.6.01.00 Duy trì trạm đèn
1. Thành phần công việc:
+ Hàng ngày
đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn.
+ Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm
tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy.
+ Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối.
+ Xử lý sự cố nhỏ:
tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn.
+ Đọc chỉ số đồng
hồ công tơ điện.
+ Kiến nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
CS.6.01.1
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng thủ
công, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
78.200
|
0
|
35.190
|
4.536
|
117.926
|
CS.6.01.2
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
60.605
|
0
|
27.272
|
3.515
|
91.392
|
CS.6.01.3
|
Duy trì trạm 01 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
48.875
|
0
|
21.994
|
2.835
|
73.704
|
CS.6.01.4
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng tay (buổi
tối), chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
89.930
|
0
|
40.469
|
5.216
|
135.614
|
CS.6.01.5
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
66.470
|
0
|
29.912
|
3.855
|
100.237
|
CS.6.01.6
|
Duy trì trạm 02 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm = 1500m
|
1 trạm/ngày
|
0
|
50.830
|
0
|
22.874
|
2.948
|
76.652
|
CS.6.01.7
|
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn
công cộng
|
Lần
kiểm tra
|
0
|
62.560
|
0
|
28.152
|
3.628
|
94.340
|
TN1.01.10
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công
1. Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
+ Đặt biển báo công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc
bay đi.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào
phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ
sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
TN1.01.11
|
Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công,
trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1 km
|
m3
bùn
|
0
|
648.083
|
0
|
291.637
|
37.589
|
977.308
|
Ghi chú:
Trường hợp không phải trung chuyển
bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87. Trường hợp nạo vét
bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì định mức nhân
công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
TN1.01.20
Nạo vét bùn cống ngầm (cống tròn và các loại cống khác có tiết diện tương đương) bằng thủ công.
1. Thành
phần công việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt
bằng làm việc.
+ Đặt biển báo hiệu công trường.
+ Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Dùng quả găng
luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.
+ Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay).
+ Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm
với cự ly bình quân 1000m.
+ Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy
tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.
+ Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng
làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn vị
tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 45%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
cộng
|
TN1.01.21
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống <= 200(mm), trung chuyển tới nơi tập kết
tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
1.061.541
|
0
|
477.693
|
61.569
|
1.600.804
|
TN1.01.22
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống 300 - 600(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
1.031.917
|
0
|
464.362
|
59.851
|
1.556.130
|
TN1.01.23
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống 700 - 1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết
tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
992.417
|
0
|
446.588
|
57.560
|
1.496.565
|
TN1.01.24
|
Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ
công, ĐK cống >1000(mm), trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
967.730
|
0
|
435.479
|
56.128
|
1.459.337
|
Ghi chú:
Đơn giá trên tương ứng: Lượng bùn có
trong cống trước khi nạo vét: <= 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước
khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì định mức quy định
tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.
Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì định mức nhân công được điều chỉnh hệ số K =
0,87. Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy
định thì định mức nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:
+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15
+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27
BẢNG
GIÁ VẬT LIỆU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên vật liệu
|
ĐVT
|
Giá vật liệu
|
1
|
Vôi bột
|
tấn
|
1.500.000
|
2
|
Đất chôn lấp
|
m3
|
45.000
|
3
|
Hóa chất diệt ruồi
|
lít
|
120.000
|
4
|
EM thứ cấp
|
lít
|
21.000
|
5
|
Bokashi
|
kg
|
56.000
|
6
|
Chổi xe quét
|
bộ
|
250.000
|
7
|
Nước
|
m3
|
7.000
|
8
|
Cỏ
|
m2
|
45.000
|
9
|
Phân hữu cơ, phân ủ
|
kg
|
4.200
|
10
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
47.000
|
11
|
Hoa giống
|
cây
|
5.600
|
12
|
Hoa giỏ
|
giỏ
|
8.000
|
13
|
Phân vô cơ
|
kg
|
13.000
|
14
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
125.000
|
15
|
Cây cảnh
|
cây
|
20.000
|
16
|
Cây hàng rào
|
cây
|
500
|
17
|
Đất mùn đen trộn cát mịn
|
m3
|
65.000
|
18
|
Cây giống
|
cây
|
15.000
|
19
|
Chậu cảnh
|
chậu
|
150.000
|
20
|
Cây chống phi 60
|
cây
|
16.000
|
21
|
Dây kẽm 1mm
|
kg
|
22.000
|
22
|
Vôi bột
|
kg
|
1.500
|
23
|
Sơn
|
kg
|
56.500
|
24
|
Xăng
|
lít
|
16.773
|
25
|
Nẹp gỗ
|
cây
|
10.000
|
26
|
Đinh
|
kg
|
22.000
|
27
|
A dao
|
kg
|
20.000
|
28
|
Chổi tre 1,2m
|
cái
|
20.000
|
29
|
Xẻng xúc
|
cái
|
35.000
|
30
|
Xe gom rác
|
cái
|
3.000.000
|
31
|
Chổi xuể
|
cái
|
20.000
|
32
|
Quốc bàn
|
cái
|
40.000
|
33
|
Thùng rác nhựa
|
cái
|
1.900.000
|
34
|
Cỏ lá tre
|
kg
|
10.000
|
35
|
Cỏ nhung
|
kg
|
36.000
|
36
|
Phân vi sinh
|
kg
|
4.500
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(ban
hanh kèm theo Quyết định
số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của
UBND tỉnh)
STT
|
Tên
ca máy và thiết bị
|
ĐVT
|
Giá
ca máy và thiết bị
|
1
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.053.168
|
2
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.155.584
|
3
|
Xe bồn 9m3
|
ca
|
1.274.808
|
4
|
Xe bồn nước 16m3
|
ca
|
1.580.098
|
5
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
1.778.387
|
6
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.432.985
|
7
|
Máy ủi 170CV (160cv)
|
ca
|
2.942.855
|
8
|
Ô tô quét (xe nhặt rác)
|
ca
|
1.609.928
|
9
|
Máy bơm chạy dầu diezel 5CV
|
ca
|
243.008
|
10
|
Máy bơm chạy
xăng 3CV
|
ca
|
229.482
|
11
|
Máy bơm xăng 6CV
|
ca
|
264.060
|
12
|
Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
ca
|
177.189
|
13
|
Máy bơm chạy điện 4,5KW
|
ca
|
197.185
|
14
|
Máy bơm chạy điện 22 KW
|
ca
|
323.031
|
15
|
Máy cắt cỏ công suất 3CV (0,8kw)
|
ca
|
201.765
|
16
|
Xe thang cao 12m
|
ca
|
1.771.752
|
17
|
Cưa máy cầm tay công suất 1,3 kw
|
ca
|
191.844
|
18
|
Xe thang cao 18m
|
ca
|
2.039.357
|
19
|
Xe ép rác 4 Tấn
|
ca
|
1.426.116
|
20
|
Xe ép rác 7 Tấn
|
ca
|
1.649.007
|
21
|
Xe ép rác 10 Tấn
|
ca
|
1.958.361
|
22
|
Xe bồn hút bùn 3 Tấn
|
ca
|
1.252.657
|
23
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.107.506
|
24
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T (3,0T)
|
ca
|
1.190.758
|
25
|
Ô tô tải 2 tấn
|
ca
|
588.747
|
26
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
ca
|
1.111.107
|
27
|
Xe tải 7 tấn
|
ca
|
1.334.763
|
28
|
Xe tải 10 tấn
|
ca
|
1.630.079
|
29
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0 m3
|
ca
|
1.460.681
|
30
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65 m3
|
ca
|
2.499.920
|
31
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3 m3
|
ca
|
2.704.219
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 547/QĐ-UBND ngày
31/5/2017 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
ca máy và thiết bị
|
ĐVT
|
Giá
ca máy và thiết bị
|
1
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.048.618
|
2
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.150.584
|
3
|
Xe bồn 9m3
|
ca
|
1.269.808
|
4
|
Xe bồn nước 16m3
|
ca
|
1.575.098
|
5
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
1.768.387
|
6
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.422.985
|
7
|
Máy ủi 170CV (160cv)
|
ca
|
2.932.855
|
8
|
Ô tô quét (xe nhặt rác)
|
ca
|
1.604.928
|
9
|
Máy bơm chạy dầu diezel 5CV
|
ca
|
238.008
|
10
|
Máy bơm chạy
xăng 3CV
|
ca
|
224.482
|
11
|
Máy bơm xăng 6CV
|
ca
|
259.060
|
12
|
Máy bơm chạy điện 1,5KW
|
ca
|
172.189
|
13
|
Máy bơm chạy điện 4,5KW
|
ca
|
192.185
|
14
|
Máy bơm chạy điện 22 KW
|
ca
|
318.031
|
15
|
Máy cắt cỏ công suất 3CV (0,8kw)
|
ca
|
196.765
|
16
|
Xe thang cao 12m
|
ca
|
1.761.752
|
17
|
Cưa máy cầm tay công suất 1,3 kw
|
ca
|
186.844
|
18
|
Xe thang cao 18m
|
ca
|
2.029.357
|
19
|
Xe ép rác 4 Tấn
|
ca
|
1.421.116
|
20
|
Xe ép rác 7 Tấn
|
ca
|
1.644.007
|
21
|
Xe ép rác 10 Tấn
|
ca
|
1.953.361
|
22
|
Xe bồn hút bùn 3 Tấn
|
ca
|
1.247.657
|
23
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.102.506
|
24
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T (3,0T)
|
ca
|
1.180.758
|
25
|
Ô tô tải 2 tấn
|
ca
|
583.747
|
26
|
Ô tô tự đổ 5 tấn
|
ca
|
1.106.107
|
27
|
Xe tải 7 tấn
|
ca
|
1.329.763
|
28
|
Xe tải 10 tấn
|
ca
|
1.625.079
|
29
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0 m3
|
ca
|
1.455.681
|
30
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65 m3
|
ca
|
2.489.920
|
31
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3 m3
|
ca
|
2.694.219
|
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ VÙNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
ca máy và thiết bị
|
ĐVT
|
Giá
ca máy và thiết bị
|
1
|
Xe bồn 6m3
|
ca
|
1.063.618
|
2
|
Xe bồn 7m3
|
ca
|
1.165.584
|
3
|
Xe bồn 9m3
|
ca
|
1.284.808
|
4
|
Xe bồn nước 16m3
|
ca
|
1.590.098
|
5
|
Máy ủi 110CV
|
ca
|
1.798.387
|
6
|
Máy ủi 140CV
|
ca
|
2.452
985
|
7
|
Máy ủi 170CV (160cv)
|
ca
|
2.962.855
|
8
|
Ô tô quét (xe nhặt rác)
|
ca
|
1.619.928
|
9
|
Máy bơm chạy dầu diezel 5CV
|
ca
|
253.008
|
10
|
Máy bơm chạy xăng 3CV
|
ca
|
239.482
|
11
|
Máy bơm xăng 6CV
|
ca
|
274.060
|
12
|
Máy bơm chạy điện 1,5 KW
|
ca
|
187.189
|
13
|
Máy bơm chạy điện 4,5 KW
|
ca
|
207.185
|
14
|
Máy bơm chạy điện 22 KW
|
ca
|
333.031
|
15
|
Máy cắt cỏ công suất 3CV (0,8 kw)
|
ca
|
211.765
|
16
|
Xe thang cao 12m
|
ca
|
1.791.752
|
17
|
Cưa máy cầm tay công suất 1,3 kw
|
ca
|
201.844
|
18
|
Xe thang cao 18m
|
ca
|
2.059.357
|
19
|
Xe ép rác 4 Tấn
|
ca
|
1.436.116
|
20
|
Xe ép rác 7 Tấn
|
ca
|
1.659.007
|
21
|
Xe ép rác 10 Tấn
|
ca
|
1.968.361
|
22
|
Xe bồn hút bùn 3 tấn
|
ca
|
1.262.657
|
23
|
Xe ép rác kín (xe hooklip)
|
ca
|
2.117.506
|
24
|
Ô tô có cẩu tự hành 2,5T (3,0T)
|
ca
|
1.210.758
|
25
|
Ô tô tải 2 tấn
|
ca
|
598.747
|
26
|
Ô tô tự đổ 5 lấn
|
ca
|
1.121.107
|
27
|
Xe tải 7 tấn
|
ca
|
1.344.763
|
28
|
Xe tải 10 tấn
|
ca
|
1.640.079
|
29
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 1,0 m3
|
ca
|
1.470.681
|
30
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 1,65 m3
|
ca
|
2.519.920
|
31
|
Máy xúc lật - dung tích gầu 2,3 m3
|
ca
|
2.724.219
|