|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
146/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Lò Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
14/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
146/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 14 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 PHẦN VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước,
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 17 tháng
10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai
đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 02
tháng 4 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai
đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 08
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu
chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 08
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa
phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2021 - 2025, trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Căn cứ Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 2
năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát
triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình
mục tiêu quốc gia và điều chỉnh một số chỉ tiêu, nhiệm vụ của 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Văn bản số 1486/BNN-VPĐP ngày 13 tháng 3
năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn triển khai vốn bổ
sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch vốn ngân
sách Trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới;
Xét Tờ trình số 2849/TTr-UBND, ngày 07 tháng 7
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện
03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên; Báo cáo thẩm tra
số 34/BC-BDT, ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Dân tộc HĐND tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách
Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển
nguồn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện
03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên tỉnh giao là
482.560 triệu đồng, trong đó:
1.1. Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Tổng vốn giao là 20,023
tỷ đồng, bao gồm:
- Dự án 3: phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền
vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo
chuỗi giá trị (cho tiểu dự án 2) là 5,607 tỷ đồng.
- Dự án 10: truyền thông, tuyên truyền, vận động
trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thực hiện Chương trình,“Tiểu
dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm
bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi” là 14,416 tỷ
đồng.
1.2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững: Tổng số vốn giao là 171,489 tỷ đồng cho 02 huyện trong danh sách thoát
nghèo theo Quyết định 880/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ, cụ thể:
- Huyện Mường Ảng: 79,958 tỷ đồng.
- Huyện Tuần Giáo: 91,531 tỷ đồng.
1.3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới: Tổng số 291,048 tỷ đồng (thực hiện theo hướng dẫn tại Văn bản số
1486/BNN-VPĐP ngày 13/3/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), bao gồm:
a) Chương trình mỗi xã một sản phẩm: phân bổ
10 tỷ đồng.
b) Vốn nước ngoài thực hiện chương trình: đầu
tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn) là 159,868 tỷ đồng.
c) Hỗ trợ huyện trắng xã nông thôn mới: tổng
số là 100 tỷ đồng bố trí cho 04 huyện Mường Chà, Tủa Chùa, Điện Biên Đông và Tuần
Giáo để thực hiện xoá huyện trắng xã nông thôn mới theo mục tiêu Kế hoạch giao
tại văn bản số 1986/KH-UBND ngày 29/6/2022 của UBND tỉnh Điện Biên; bình quân
phân bổ cho mỗi huyện là 25 tỷ đồng.
d) Vốn thực hiện các mục tiêu kế hoạch nhiệm vụ của
cấp huyện, xã: Tổng số là 21.180 triệu đồng bố trí cấp huyện, xã kiểu mẫu,
nâng cao, cụ thể:
d1) Cấp huyện:
- Thị xã Mường Lay là 3,860 tỷ đồng.
- Thành phố Điện Biên phủ là 5,260 tỷ đồng.
d2) Cấp xã:
- Xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu:
huyện Điện Biên là 12,060 tỷ đồng.
2. Vốn đối ứng thực hiện chương
trình: UBND cấp huyện có trách nhiệm bố trí đảm bảo vốn đối ứng tối thiểu
theo tỷ lệ % tổng số vốn đầu tư thực hiện các chương trình và đảm bảo tỷ lệ vốn
đối ứng hàng năm theo số vốn ngân sách trung ương giao để thực hiện chương
trình theo quy định, cụ thể:
- Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi tối thiểu là 5%.
- Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững tối thiểu là 3%.
- Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới tối thiểu là 5%.
(Chi tiết như Phụ
lục I, I.1, I.2 và I.3 kèm theo Nghị quyết này)
3. Giao chỉ tiêu kế hoạch thực hiện hoàn
thành 03 chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025
(Chi tiết như Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị Quyết theo quy định của pháp luật.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách trung ương
giai đoạn 2021 - 2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục
tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư
công, Luật Ngân sách, Nghị Quyết 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban
thường vụ quốc hội. Phân kỳ đầu tư chi tiết đến nội dung danh mục và các dự án
thành phần đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu
Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên Khóa XV, kỳ họp thứ Mười một thông
qua ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
PHỤ LỤC I.1
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục Dự án
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 bổ sung
|
Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn
|
Ghi chú
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Dự kiến năm 2023
|
Dự kiến năm 2024
|
Dự kiến năm 2025
|
Vốn NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
313,040
|
291,048
|
21,992
|
104,873
|
92,571
|
12,302
|
122,514
|
116,791
|
5,723
|
85,654
|
81,686
|
3,968
|
|
|
A
|
PHÂN BỔ CHO CẤP
TỈNH
|
175,301
|
159,868
|
15,433
|
49,673
|
40,000
|
9,673
|
62,814
|
59,934
|
2,880
|
62,814
|
59,934
|
2,880
|
|
|
I
|
Sở Y Tế
|
175,301
|
159,868
|
15,433
|
49,673
|
40,000
|
9,673
|
62,814
|
59,934
|
2,880
|
62,814
|
59,934
|
2,880
|
|
|
I.1
|
Chương trình đầu
tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và vốn viện trợ
không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
175,301
|
159,868
|
15,433
|
49,673
|
40,000
|
9,673
|
62,814
|
59,934
|
2,880
|
62,814
|
59,934
|
2,880
|
|
|
*
|
Xây mới
|
127,337
|
116,126
|
11,210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TYT xã Huổi Lèng
|
6,479
|
5,908
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TYT xã Nậm Nèn
|
6,479
|
5,908
|
570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
TYT Chà Nưa
|
6,382
|
5,820
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
TYT Si Pa Phìn
|
6,640
|
6,056
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
TYT Mường Mùn
|
6,737
|
6,144
|
593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
TYT Quài Tở
|
6,737
|
6,144
|
593
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
TYT Huổi Xó
|
6,382
|
5,820
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TYT xã Búng Lao
|
6,640
|
6,056
|
585
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
TYT Mường Thín
|
6,382
|
5,820
|
562
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
TYT Na Son
|
6,517
|
5,943
|
574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
TYT Noong Luống
|
6,181
|
5,636
|
544
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TYT Mường Phăng
|
6,227
|
5,679
|
548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TYT Núa Ngam
|
6,227
|
5,679
|
548
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
TYT Thanh Yên
|
6,303
|
5,748
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
TYT Thanh Luông
|
6,351
|
5,792
|
559
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
TYT Noọng Hẹt
|
6,092
|
5,556
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
TYT Tênh Phông
|
6,093
|
5,556
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
TYT Na Ư
|
6,093
|
5,556
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
TYT Thanh Hưng
|
6,303
|
5,748
|
555
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
TYT Phu Luông
|
6,093
|
5,556
|
536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Nâng cấp, sửa chữa
|
47,964
|
43,742
|
4,223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
TYT Xã Hùa Ngài
|
2,710
|
2,471
|
239
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
TYT Nậm Kè
|
1,364
|
1,244
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
TYT Pa Tần
|
2,642
|
2,410
|
233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
TYT Tỏa Tình
|
2,211
|
2,017
|
195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
TYT Pa Thơm
|
1,980
|
1,805
|
174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
TYT Sín thầu
|
3,187
|
2,906
|
281
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
TYT Mường Luân
|
1,502
|
1,369
|
132
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
TYT Tủa Thàng
|
2,028
|
1,849
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
TYT Trung Thu
|
2,297
|
2,095
|
202
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
TYT Sín Chải
|
2,071
|
1,889
|
182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
TYT Ảng tở
|
2,931
|
2,673
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
TYT Xuân Lao
|
2,882
|
2,629
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
TYT Nậm Lịch
|
2,406
|
2,194
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
TYT Ẳng Cang
|
2,856
|
2,604
|
251
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
TYT Nà Khoa
|
2,167
|
1,976
|
191
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
TYT Nậm Khăn
|
2,280
|
2,079
|
201
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
TYT xã Ma Thì Hồ
|
2,707
|
2,469
|
238
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
TYT Mường Báng
|
2,981
|
2,719
|
262
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
TYT Thanh nưa
|
2,303
|
2,100
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
TYT Phìn Hồ
|
2,460
|
2,243
|
217
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHO CẤP
HUYỆN
|
137,739
|
131,180
|
6,559
|
55,200
|
52,571
|
2,629
|
59,700
|
56,857
|
2,843
|
22,840
|
21,752
|
1,088
|
|
|
I
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
|
12,663
|
12,060
|
603
|
4,002
|
3,811
|
191
|
5,250
|
5,000
|
250
|
3,411
|
3,249
|
162
|
|
|
a)
|
Đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao, kiểu mẫu
|
12,060
|
12,060
|
-
|
3,811
|
3,811
|
-
|
5,000
|
5,000
|
-
|
3,249
|
3,249
|
-
|
|
|
*
|
Xã Noong Hẹt
|
12,060
|
12,060
|
-
|
3,811
|
3,811
|
-
|
5,000
|
5,000
|
-
|
3,249
|
3,249
|
-
|
|
|
1
|
Cổng chào xã Noong
Hẹt, huyện Điện Biên
|
200
|
200
|
|
200
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng,
kè và lát vỉa hè 2 bên lề đường trục chính; cải tạo hệ thống thoát nước 2 bên
đường xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên
|
4,500
|
4,500
|
|
500
|
500
|
|
4,000
|
4,000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường Bê tông nội
thôn Văn Biên, Văn Tân xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên
|
1,111
|
1,111
|
|
1,111
|
1,111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đường Bê tông nội thôn
thôn Hợp Thành, xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đường Bê tông nội
thôn thôn Tân Lập xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đường BT nội thôn của
Bản Mớ, Bản Noong Hẹt, Thôn 24 xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng hệ thống
rãnh thoát nước thải sinh hoạt khu dân cư khu vực Bản Phủ xã Noong Hẹt, huyện
Điện Biên
|
800
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
800
|
|
|
|
9
|
Nâng cấp đường Bê
tông và Cầu từ QL 279 đến kênh Đại thủy nông xã Noong Hẹt, huyện Điện Biên
|
2,449
|
2,449
|
|
|
|
|
|
|
|
2,449
|
2,449
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
603
|
|
603
|
191
|
|
191
|
250
|
|
250
|
162
|
|
162
|
|
|
II
|
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ĐÔNG
|
26,250
|
25,000
|
1,250
|
7,875
|
7,500
|
375
|
13,808
|
13,150
|
658
|
4,568
|
4,350
|
218
|
|
|
a)
|
Hỗ trợ thêm vốn
cho huyện "trắng xã nông thôn mới"
|
25,000
|
25,000
|
-
|
7,500
|
7,500
|
-
|
13,150
|
13,150
|
-
|
4,350
|
4,350
|
-
|
|
|
*
|
Xã Chiềng Sơ
|
25,000
|
25,000
|
-
|
7,500
|
7,500
|
-
|
13,150
|
13,150
|
-
|
4,350
|
4,350
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường liên
bản Ten Luống - Thẩm Trẩu xã Chiềng Sơ
|
3,000
|
3,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường liên
bản Bản Mẽ - Háng Tầu xã Chiềng Sơ
|
4,000
|
4,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường Điện Bản Háng
Pa xã Chiềng Sơ ( 51 hộ)
|
4,500
|
4,500
|
|
2,000
|
2,000
|
|
2,500
|
2,500
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Đường Điện bản Háng
Tầu Chiềng Sơ (59 hộ)
|
3,640
|
3,640
|
|
1,500
|
1,500
|
|
2,140
|
2,140
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Đường Điện Bản Thẳm
Trẩu xã Chiềng Sơ (40 hộ)
|
5,350
|
5,350
|
|
|
|
|
2,000
|
2,000
|
|
3,350
|
3,350
|
|
|
|
6
|
Đường Điện Bản Keo
Đứa xã Chiềng Sơ (53 hộ)
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
1,000
|
1,000
|
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
7
|
Đường Điện Bản Nà
Ly xã Chiềng Sơ (44 hộ)
|
2,510
|
2,510
|
|
|
|
|
2,510
|
2,510
|
|
-
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
1,250
|
|
1,250
|
375
|
|
375
|
658
|
|
658
|
218
|
|
218
|
|
|
III
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
26,250
|
25,000
|
1,250
|
16,170
|
15,400
|
770
|
10,080
|
9,600
|
480
|
-
|
-
|
-
|
|
|
a)
|
Hỗ trợ thêm vốn
cho huyện "trắng xã nông thôn mới"
|
25,000
|
25,000
|
0
|
15,400
|
15,400
|
0
|
9,600
|
9,600
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
*
|
Xã Quài Tở
|
19,000
|
19,000
|
0
|
11,100
|
11,100
|
0
|
7,900
|
7,900
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản
Bông Ban + bản Băng Sản
|
6,000
|
6,000
|
|
3,600
|
3,600
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường giao thông Hới
Nọ
|
5,100
|
5,100
|
|
2,600
|
2,600
|
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường giao thông bản
Ngúa
|
6,000
|
6,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp thủy lợi bản
Có - bản Lạ
|
1,900
|
1,900
|
|
1,900
|
1,900
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã Quài Cang
|
3,200
|
3,200
|
0
|
1,500
|
1,500
|
0
|
1,700
|
1,700
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản
Cuông + bản Giăng
|
3,200
|
3,200
|
|
1,500
|
1,500
|
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Xã Quài Nưa
|
2,800
|
2,800
|
0
|
2,800
|
2,800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Đường giao thông bản
Cang
|
2,800
|
2,800
|
|
2,800
|
2,800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
1,250
|
|
1,250
|
770
|
|
770
|
480
|
|
480
|
|
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN TỦA CHÙA
|
26,250
|
25,000
|
1,250
|
9,975
|
9,500
|
475
|
9,394
|
8,947
|
447
|
6,881
|
6,553
|
328
|
|
|
a)
|
Hỗ trợ thêm vốn
cho huyện "trắng xã nông thôn mới"
|
25,000
|
25,000
|
-
|
9,500
|
9,500
|
-
|
8,947
|
8,947
|
-
|
6,553
|
6,553
|
|
|
|
*
|
Xã Mường Báng
|
25,000
|
25,000
|
-
|
9,500
|
9,500
|
-
|
8,947
|
8,947
|
-
|
6,553
|
6,553
|
-
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp
đường ra khu sản xuất thôn Tiên Phong, xã Mường Báng
|
5,000
|
5,000
|
|
5,000
|
5,000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
đường nội thôn Phai Tung, xã Mường Báng
|
2,500
|
2,500
|
|
2,500
|
2,500
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường
nội thôn Sung Ún, xã Mường Báng
|
2,000
|
2,000
|
|
2,000
|
2,000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4
|
Nước sinh hoạt thôn
Pú Ôn, xã Mường Báng
|
3,000
|
3,000
|
|
-
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
đường nội thôn cụm 1 thôn Pú Ôn, xã Mường Báng
|
2,500
|
2,500
|
|
-
|
|
|
2,500
|
2,500
|
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
nước sinh hoạt thôn Long Hung và khu trung tâm hành chính xã mới
|
3,447
|
3,447
|
|
-
|
|
|
3,447
|
3,447
|
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Nước sinh hoạt thôn
Háng Chở, xã Mường Báng
|
1,500
|
1,500
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
8
|
Nước sinh hoạt thôn
Nà Áng, xã Mường Báng
|
3,000
|
3,000
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
9
|
Sửa chữa, nâng cấp
nước sinh hoạt thôn Kể Cải, xã Mường Báng
|
2,053
|
2,053
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
2,053
|
2,053
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
1,250
|
|
1,250
|
475
|
|
475
|
447
|
|
447
|
328
|
|
328
|
|
|
V
|
HUYỆN MƯỜNG CHÀ
|
26,250
|
25,000
|
1,250
|
7,350
|
7,000
|
350
|
14,070
|
13,400
|
670
|
4,830
|
4,600
|
230
|
|
|
a)
|
Hỗ trợ thêm vốn
cho huyện "trắng xã nông thôn mới"
|
25,000
|
25,000
|
-
|
7,000
|
7,000
|
-
|
13,400
|
13,400
|
-
|
4,600
|
4,600
|
-
|
|
|
*
|
Xã Nậm Nèn
|
11,000
|
11,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,400
|
6,400
|
-
|
4,600
|
4,600
|
-
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa - thể
thao xã Nậm Nèn
|
3,000
|
3,000
|
-
|
|
|
|
3,000
|
3,000
|
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Đường ngõ xóm các bản
Nậm Nèn 1, Nậm Nèn 2, Hô Mức, Cứu Táng xã Nậm Nèn
|
3,400
|
3,400
|
|
|
|
|
3,400
|
3,400
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nước sinh hoạt bản
Phiêng Đất A, xã Nậm Nèn
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
|
|
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp đường bê
tông từ đường QL6 vào bản Nậm Nèn 1, 2
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
|
|
|
|
2,200
|
2,200
|
|
|
|
*
|
Xã Mường Tùng
|
14,000
|
14,000
|
-
|
7,000
|
7,000
|
-
|
7,000
|
7,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường giao thông từ
Tỉnh lộ 150 - bản Nậm Piền, xã Mường Tùng
|
14,000
|
14,000
|
-
|
7,000
|
7,000
|
|
7,000
|
7,000
|
|
-
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
1,250
|
|
1,250
|
350
|
|
350
|
670
|
|
670
|
230
|
|
230
|
|
|
VI
|
HUYỆN NẬM PỒ
|
10,500
|
10,000
|
500
|
3,150
|
3,000
|
150
|
4,200
|
4,000
|
200
|
3,150
|
3,000
|
150
|
|
|
1
|
Phân bổ vốn thực hiện
chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021-2025
|
10,000
|
10,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
-
|
Mô hình phát triển sản
phẩm OCOP về du lịch bản Nà Sự, xã Chà Nưa huyện Nậm Pồ
|
10,000
|
10,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
4,000
|
4,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
*
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
500
|
|
500
|
150
|
|
150
|
200
|
|
200
|
150
|
|
150
|
|
|
VII
|
THỊ XÃ MƯỜNG LAY
|
4,053
|
3,860
|
193
|
4,053
|
3,860
|
193
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
a)
|
Đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
3,860
|
3,860
|
-
|
3,860
|
3,860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
*
|
Xã Lay Nưa
|
3,860
|
3,860
|
-
|
3,860
|
3,860
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội
bản Tạo Sen xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay
|
860
|
860
|
|
860
|
860
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hệ thống nước sinh
hoạt (nước sạch) các bản, xã Lay Nưa
|
3,000
|
3,000
|
|
3,000
|
3,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
193
|
|
193
|
193
|
|
193
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
THÀNH PHỐ ĐIỆN
BIÊN PHỦ
|
5,523
|
5,260
|
263
|
2,625
|
2,500
|
125
|
2,898
|
2,760
|
138
|
-
|
-
|
-
|
|
|
a)
|
Xã đạt chuẩn
nông thôn mới nâng cao
|
5,260
|
5,260
|
-
|
2,500
|
2,500
|
-
|
2,760
|
2,760
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường bê
tông lên khu sản xuất pha I, bản Nà Nghè, xã Thanh Minh
|
5,260
|
5,260
|
|
2,500
|
2,500
|
|
2,760
|
2,760
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
263
|
|
263
|
125
|
|
125
|
138
|
|
138
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC I.2
KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
PHẦN VỐN BỔ SUNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
GIAI ĐOẠN 2021-2025, TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng.
TT
|
Danh mục Dự án Sở Kế hoạch và Đầu tư rà soát, thẩm định
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 Sở Kế hoạch và Đầu
tư rà soát, thẩm định
|
Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn
|
Ghi chú
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Dự kiến năm 2023
|
Dự kiến năm 2024
|
Dự kiến năm 2025
|
|
Vốn NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
1
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG CỘNG
|
185,585
|
171,489
|
38,600
|
58,133
|
58,133
|
18,000
|
83,771
|
83,771
|
10,600
|
29,585
|
29,585
|
10,000
|
|
|
Huyện Mường Ảng
|
94,054
|
79,958
|
|
33,133
|
33,133
|
-
|
37,771
|
37,771
|
|
9,054
|
9,054
|
|
|
1
|
Đường liên xã Mường
Đăng - Ngối Cáy (từ bản Chan I đi Chan II xã Mường Đăng đi Chan III xã Ngối
Cáy)
|
40,000
|
25,904
|
|
18,133
|
18,133
|
|
7,771
|
7,771
|
|
|
|
|
Dự án lồng ghép vốn
Tiểu dự án 1, Dự án 1, đã khởi công năm 2022
Quy mô dự kiến:
L=11km Quy mô: GTNT B miền núi
|
2
|
Đường từ xã Nặm Lịch
- Pá Khôm - Trung tâm xã Mường Lạn
|
54,054
|
54,054
|
|
15,000
|
15,000
|
|
30,000
|
30,000
|
|
9,054
|
9,054
|
|
Quy mô dự kiến:
L=16,5km; đường Cấp 6 miền núi
|
|
Huyện Tuần Giáo
|
91,531
|
91,531
|
|
25,000
|
25,000
|
|
46,000
|
46,000
|
|
20,531
|
20,531
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 6 -
Khu du lịch nước nóng xã Quài Cang - xã Tỏa Tình
|
35,000
|
35,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
16,000
|
16,000
|
|
9,000
|
9,000
|
|
Quy mô dự kiến:
L=13Km, trong đó:
Km0-Km1+350: đường
đô thị (10,5-11,5m)
Km1+350 - Km13:
GTNT B và C
|
2
|
Đường liên xã Chiềng
Đông - Chiềng Sinh - Nà Sáy
|
56,531
|
56,531
|
|
15,000
|
15,000
|
|
30,000
|
30,000
|
|
11,531
|
11,531
|
|
Quy mô đầu tư: 'L=8,5km
Quy mô: Đường GTNT
A (Bn=6m, Bm=3,5m
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỐI
ỨNG NSĐP
|
38,600
|
-
|
38,600
|
-
|
-
|
18,000
|
10,600
|
-
|
10,600
|
10,000
|
-
|
10,000
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp vỉa
hè và hạ tầng kỹ thuật đường nội thị (QL279) qua thị trấn Mường Ảng
|
34,000
|
-
|
34,000
|
|
|
14,000
|
10,000
|
|
10,000
|
10,000
|
|
10,000
|
Lồng ghép vốn đấu
giá đất của huyện
Quy mô đầu tư dự kiến:
L = 4,03 km, lát đá xẻ, rãnh hộp bê tông, tấm nắp chịu lực
|
2
|
Nâng cấp cầu khối Đồng
Tâm + mặt đường khối Huổi Củ, thị trấn Tuần Giáo
|
4,600.0
|
|
4,600
|
|
|
4,000
|
600
|
|
600
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo cầu,
mặt đường
|
PHỤ LỤC I.3
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025,
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục Dự án
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021-2025 đã phê duyệt
|
Kế hoạch 5 năm giai đoạn
2021-2025 bổ sung
|
Dự kiến bố trí vốn trong giai đoạn
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Tổng số tất cả các nguồn vốn
|
Trong đó
|
Dự kiến năm 2023
|
Dự kiến năm 2024
|
Dự kiến năm 2025
|
|
Vốn NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Vốn NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
Tổng số NSTW
|
Vốn cân đối NSĐP
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
72,864
|
72,864
|
-
|
21,024
|
20,023
|
1,001
|
12,297
|
12,247
|
62
|
40,400
|
40,300
|
400
|
40,470
|
40,340
|
539
|
|
|
|
I
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
44,131
|
44,131
|
-
|
15,137
|
14,416
|
721
|
247
|
247
|
12
|
28,300
|
28,300
|
300
|
30,000
|
30,000
|
408
|
|
|
|
a)
|
Dự án 10: Truyền
thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
44,131
|
44,131
|
-
|
15,137
|
14,416
|
721
|
247
|
247
|
12
|
28,300
|
28,300
|
300
|
30,000
|
30,000
|
408
|
|
|
|
*
|
Tiểu dự án 2: Ứng
dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh
trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
44,131
|
44,131
|
-
|
15,137
|
14,416
|
721
|
247
|
247
|
12
|
28,300
|
28,300
|
300
|
30,000
|
30,000
|
408
|
|
|
|
1
|
Hệ thống ứng dụng
công nghệ thông tin cấp xã
|
44,131
|
44,131
|
|
14,416
|
14,416
|
|
247
|
247
|
|
28,300
|
28,300
|
|
30,000
|
30,000
|
|
|
|
|
*
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
|
|
|
721
|
|
721
|
|
|
12
|
|
|
300
|
|
|
408
|
|
|
|
II
|
HUYỆN TUẦN GIÁO
|
28,733
|
28,733
|
-
|
5,887
|
5,607
|
280
|
12,050
|
12,000
|
50
|
12,100
|
12,000
|
100
|
10,470
|
10,340
|
130
|
|
|
|
1
|
Dự án 3: Phát triển
sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng
miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
28,733
|
28,733
|
|
5,607
|
5,607
|
|
12,000
|
12,000
|
|
12,000
|
12,000
|
|
10,340
|
10,340
|
|
Phần vốn bổ sung 5,607 để thực hiện tiểu dự án 2, của
Dự án 3
|
|
|
*
|
Vốn đối ứng (tỷ
lệ 5%)
|
|
|
|
280
|
|
280
|
50
|
|
50
|
100
|
|
100
|
130
|
|
130
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HOÀN THÀNH 03 CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Nghị quyết số: 146/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Điện Biên)
TT
|
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
Huyện Điện Biên
|
Huyện Điện Biên Đông
|
Huyện Mường Ảng
|
Huyện Tuần Giáo
|
Huyện Tủa Chùa
|
Huyện Mường Chà
|
Huyện Nậm Pồ
|
huyện Mường Nhé
|
Thị xã Mường Lay
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
1
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Giảm tỉ lệ hộ nghèo
hằng năm giai đoạn 2022-2025 vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
%
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1.2
|
Xã ra khỏi địa bàn
đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số xã
|
Xã
|
45
|
1
|
7
|
5
|
5
|
9
|
5
|
4
|
4
|
5
|
|
-
|
Tỷ lệ xã
|
%
|
47.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Thôn ra khỏi địa
bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số thôn
|
Thôn
|
29
|
8
|
11
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
-
|
Tỷ lệ xã
|
%
|
50.9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo
hằng năm giai đoạn 2022-2025
|
%
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
-
|
Số huyện hoàn thành
chỉ tiêu thoát nghèo
|
Huyện
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số đơn vị cấp huyện
được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/ hoàn thiện nhiệm vụ xây dựng nông
thôn mới
|
Huyện
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
Số huyện cơ bản đạt
chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Số huyện hoàn thành
trắng xã nông thôn mới
|
Huyện
|
4
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
3.2
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Xã
|
38
|
5
|
14
|
1
|
3
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
+
|
Xã đạt chuẩn
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
|
Xã
|
21
|
4
|
12
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
+
|
Xã đạt chuẩn
nông thôn mới giai đoạn 2021-2025
|
Xã
|
17
|
1
|
1
|
3
|
1
|
3
|
3
|
3
|
1
|
1
|
0
|
|
Trong đó có 6 xã
phấn đấu
|
|
6
|
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn
nông thôn mới
|
%
|
33.04
|
4.35
|
12.17
|
0.87
|
2.61
|
1.74
|
0.87
|
0.87
|
1.74
|
1.74
|
0.87
|
-
|
Xã nông thôn mới
nâng cao( Trong đó có xã Noong Hẹt nâng cao lên kiểu mẫu)
|
Xã
|
9
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn
mới nâng cao
|
%
|
23.68
|
80
|
28.57
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
-
|
Xã đạt nông thôn kiểu
mẫu( Là xã Noong Hẹt)
|
Xã
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông
thôn kiểu mẫu
|
%
|
11.11
|
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 146/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sáchTrung ương giai đoạn 2021-2025 phần vốn bổ sung thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Điện Biên
319
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|