THỦ TƯỚNG CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 147/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI
ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT
SỐ CHỈ TIÊU MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020; số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; số 24/2021/QH15
ngày 28 tháng 7 năm 2021; số 25/2021/QH15
ngày 28 tháng 7 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP
ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách
trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và Ủy ban nhân
dân các tỉnh nhận hỗ trợ từ ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục
tiêu quốc gia theo quy định tại các Nghị quyết của Quốc hội số: 120/2020/QH14,
24/2021/QH15, 25/2021/QH15 (gọi chung là các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương) tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu mục tiêu, nhiệm vụ giai
đoạn 2021 - 2025 tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ cho một số địa phương thực hiện các
chương trình mục tiêu quốc gia: phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi, xây dựng nông thôn mới tại Phụ lục kèm theo.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ
Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu
và nội dung báo cáo, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách
trung ương giai đoạn 2021 - 2025 bổ sung cho các bộ, cơ quan trung ương và địa
phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia
1. Ủy ban Dân tộc, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam và Ủy ban nhân dân các
tỉnh trực thuộc trung ương căn cứ kế hoạch bổ sung vốn đầu tư công trung hạn
nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 và kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ
giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh được giao tại Điều 1, Điều 2 Quyết định này
thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách
trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị, cấp trực thuộc bảo đảm
phù hợp với các quy định Luật Đầu tư công, Nghị
quyết số 659/NQ-UBTVQH ngày 14 tháng 12 năm
2022, các Nghị quyết của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư, các Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình mục tiêu quốc gia và các
quy định của pháp luật liên quan.
2. Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn các bộ,
cơ quan trung ương và địa phương tổ chức thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm
vụ được bổ sung kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Bộ Y tế
hướng dẫn các địa phương triển khai Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y
tế cơ sở vùng khó khăn theo quy định.
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám sát, đôn đốc
tình hình triển khai kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách trung ương
thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 tại các bộ,
cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung
ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ
trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ (danh sách kèm theo);
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Cơ quan (phụ lục kèm theo);
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (2).
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Lê Minh Khái
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
888.816
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
888.816
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
888.816
|
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị
sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1)
|
888.816
|
Ghi chú:
(1): Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường:
Đại học Tây Bắc, Đại học Tây Nguyên.
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
60.000
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
60.000
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền
thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch(1)
|
60.000
|
Ghi chú:
(1): Đầu tư xây dựng mô hình bảo tàng
sinh thái nhằm bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng các dân
tộc thiểu số, hướng tới phát triển cộng đồng và phát triển du lịch.
Ủy
ban Dân tộc
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
1.185.089
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
1.185.089
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ
sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các
đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
|
1.185.089
|
Tiểu dự án 2: Đầu tư cơ sở vật chất các đơn vị
sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc(1)
|
1.185.089
|
Ghi chú:
(1) : Đầu tư cơ sở vật chất cho các Trường:
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Trung ương, Trường Dự bị Đại học Dân tộc Sầm Sơn,
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang, Trường Dự bị Đại học Thành phố Hồ Chí
Minh, Trường Phổ thông Vùng cao Việt Bắc.
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
4.906
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
4.906
|
Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực
hiện Chương trình
|
4.906
|
Tiểu dự án 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ
trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân
tộc thiểu số và miền núi
|
4.906
|
Ghi chú:
(1): Xây dựng chợ sản phẩm trực tuyến
vùng đồng bào dân tộc thiểu và miền núi.
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
256.593
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
31.802
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
193.581
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
31.210
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của
Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
Tỉnh
Hà Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn
2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và
miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50,6
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50,6
|
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
240.070
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
74.706
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
13.456
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
61.250
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
165.364
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
165.364
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn thực hiện Chương
trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số
919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Tuyên Quang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
258.795
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
24.867
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
171.488
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
62.440
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một
số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Cao Bằng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
51,1
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
51,1
|
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
150.133
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
13.623
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
86.270
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
50.240
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh
Lạng Sơn
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
74,6
|
%
|
63,5
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
23,7
|
%
|
27,8
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu
|
%
|
9,6
|
%
|
10,4
|
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
144.531
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
16.532
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
95.739
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
32.260
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
Tỉnh
Lào Cai
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn
2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Yên Bái
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
100.749
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
14.899
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
85.850
|
Ghi chú:
(1) : Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2) : Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương
trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số
919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Yên Bái
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
huyện
|
6
|
huyện
|
5
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
92,7
|
%
|
84
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
41,7
|
%
|
35,7
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu
|
%
|
13,7
|
%
|
14,3
|
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
117.574
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
2.394
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
115.180
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà
nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Thái Nguyên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
72.245
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
15.935
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
56.310
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà
nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Bắc Kạn
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG
NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50,8
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50,8
|
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
269.951
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
87.848
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
4.088
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
83.760
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
182.103
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
182.103
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Phú Thọ
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
246.360
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
175.428
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
10.001
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
89.427
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
76.000
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
70.932
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(4)
|
70.932
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Bắc Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
173.850
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
14.761
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
95.739
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
63.350
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà
nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Hòa Bình
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
76,7
|
%
|
65
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
37,4
|
%
|
26,4
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt nông thôn kiểu mẫu
|
%
|
8,1
|
%
|
6,2
|
Tỉnh
Sơn La
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
161.594
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
24.991
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
87.323
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
49.280
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
Tỉnh
Sơn La
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
197.510
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
136.327
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
14.627
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
101.000
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
20.700
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
61.183
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
61.183
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Lai Châu
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50,5
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50,5
|
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
482.560
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
322.692
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
20.023
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
171.489
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
131.180
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
159.868
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(4)
|
159.868
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022
của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà
nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Điện Biên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC HIỆN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 652/QĐ-TTG
NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn
2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50,9
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50,9
|
Tỉnh
Nam Định
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
46.420
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
46.420
|
Tỉnh
Thái Bình
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
58.510
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới (1)
|
58.510
|
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một
số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Quảng Ninh
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
440.055
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
3.635
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
202.000
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
234.420
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương
trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số
919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ
tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Thanh Hóa
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
413.280
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
171.221
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
17.251
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
153.970
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
242.059
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
242.059
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Nghệ An
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
226.525
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
226.525
|
- Vốn trong nước(1)
|
61.410
|
- Vốn nước ngoài(2)
|
165.115
|
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Hà Tĩnh
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ
THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới/đạt
chuẩn nông thôn mới
|
tỉnh
|
1
|
tỉnh
|
1
|
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
56.702
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
1.692
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
55.010
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Quảng Bình
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
57,1
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
57,1
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
-
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
90,6
|
%
|
87
|
-
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
33,6
|
%
|
34,8
|
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
34.116
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
4.296
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
29.820
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh
Quảng Trị
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
147.369
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
7.746
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
97.843
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
41.780
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Thừa Thiên Huế
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
60
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
60
|
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
438.527
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
287.402
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
14.656
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
170.436
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
102.310
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
151.125
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(4)
|
151.125
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Quảng Nam
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
52,6
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
52,6
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
66.830
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
13.530
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
53.300
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một
số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Quảng Ngãi
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
120.388
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
3.362
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
84.166
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
32.860
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh
Bình Định
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
57,1
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
57,1
|
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
118.420
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
33.249
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
1.849
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
31.400
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
85.171
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
85.171
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong
thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Phú Yên
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Khánh Hòa
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
94.596
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
3.065
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
91.531
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
Tỉnh
Khánh Hòa
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
71.791
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
7.911
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
63.880
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Ninh Thuận
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
154.558
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
47.652
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
482
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
47.170
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
106.906
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
106.906
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Bình Thuận
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Đắk Lắk
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
167.878
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
14.001
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
94.687
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
59.190
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Đắk Lắk
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn
2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
2.1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn nông
thôn mới nâng cao
|
huyện
|
1
|
huyện
|
không giao mục
tiêu
|
2.2
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao
|
%
|
30
|
%
|
20
|
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
300.802
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
166.665
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
7.532
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
87.323
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
71.810
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
134.137
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(4)
|
134.137
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(4): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Đắk Nông
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
253.330
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
162.662
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
7.012
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
155.650
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
90.668
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
90.668
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Gia Lai
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50,2
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50,2
|
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng Chính
phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
135.670
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
72.483
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
13.803
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
58.680
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
63.187
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
63.187
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Kon Tum
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn
2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
51,2
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
51,2
|
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
41.117
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
757
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
40.360
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh
Lâm Đồng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai đoạn
2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
51
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
51
|
Tỉnh
Bình Phước
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
163.246
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
51.593
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
823
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
50.770
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
111.653
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
111.653
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Bình Phước
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021 -2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
52
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
52
|
Tỉnh
Tây Ninh
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
35.520
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
35.520
|
Tỉnh
Long An
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
68.380
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
68.380
|
Tỉnh
Tiền Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
56.530
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(1)
|
56.530
|
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Bến Tre
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
76.290
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(1)
|
76.290
|
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
38.552
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi (1)
|
7.912
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
30.640
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 3 và Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Trà Vinh
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Vĩnh Long
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
39.254
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
314
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
38.940
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai đoạn
2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh
Vĩnh Long
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã giao
tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Hậu Giang
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các chương
trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
25.565
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
305
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
25.260
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
212.391
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
46.527
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
2.697
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
43.830
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
165.864
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
165.864
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một
số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Sóc Trăng
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã giao
tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28
tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
51,1
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
51,1
|
Tỉnh
An Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
155.568
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
1.090
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững(2)
|
79.958
|
3
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
74.520
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện hỗ trợ các huyện nghèo phấn đấu thoát nghèo theo quy
định tại Quyết định số 880/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ thuộc nội dung Tiểu dự án 2, Dự án 1 của
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
(3): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
Tỉnh
An Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Đồng Tháp
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
64.780
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(1)
|
64.780
|
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ và một số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng,
Nhà nước trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
47.832
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
332
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
47.500
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện một
số nhiệm vụ chỉ đạo điểm của lãnh đạo Đảng, Nhà nước trong thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Kiên Giang
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
50
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
50
|
Tỉnh
Bạc Liêu
PHỤ LỤC
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
Tổng số
|
16.900
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới
|
16.900
|
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục các
chương trình
|
Kế hoạch 2021 -
2025 bổ sung
|
|
Tổng số
|
148.714
|
I
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
|
54.049
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi(1)
|
869
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(2)
|
53.180
|
II
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
|
94.665
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới(3)
|
94.665
|
Ghi chú:
(1): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Dự án 10 của Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
(2): Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện
Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết
định số 919/QĐ-TTg ngày 01 tháng 8 năm
2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới.
(3): Bổ sung vốn đầu tư phát triển giai
đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở
trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Tỉnh
Cà Mau
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU GIAO NHIỆM VỤ THỰC
HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
652/QĐ-TTG
NGÀY 28 THÁNG 5 NĂM 2022 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 23 tháng 02 năm 2023 của Thủ tướng
Chính phủ)
Danh mục mục tiêu,
nhiệm vụ
|
Chỉ tiêu đã
giao tại Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày
28 tháng 5 năm 2022
|
Điều chỉnh, bổ
sung chỉ tiêu giao nhiệm vụ giai đoạn 2021 - 2025
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch giai
đoạn 2021-2025 (phấn đấu đến năm 2025)
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Thôn ra khỏi địa bàn đặc biệt khó khăn
|
|
|
|
|
Tỷ lệ
|
Tỷ lệ xã (%)
|
51,2
|
Tỷ lệ thôn (%)
|
51,2
|