|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1813/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính năng lượng nguyên tử Sở Khoa học Cao Bằng
Số hiệu:
|
1813/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1813/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 05
tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NĂNG
LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực nguyên
tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
1792/QĐ-BKHCN ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số
297/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền
cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang và cấp
Chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn tại cơ sở X-quang chẩn
đoán y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và
phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ
tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân; lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Khoa học và Công nghệ.
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực nguyên tử, an toàn bức
xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số
3950/QĐ-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng Các Sở, Ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN; LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH MỚI BAN HÀNH (07 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
07 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
- Phí: Không.
- Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng
chỉ.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
18 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường
Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép:
+ Sử dụng thiết bị
X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di
động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn
đoán thông thường: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ
xương: 3.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang
tăng sáng truyền hình: 5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp
cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT:
16.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định
về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng
lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 18 ngày làm việc.
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
18 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
- Phí thẩm định cấp giấy
phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới.
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không.
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số
18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP
ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt
động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 18 ngày làm việc.
|
4
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
07 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
Năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc.
|
5
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
18 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
Năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 25 ngày làm việc xuống 18 ngày làm việc
|
6
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
07 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng Năng
lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải quyết
từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc.
|
7
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
03 ngày (kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong,
phường Hợp Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng)
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 4.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử
số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008.
- Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc
tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng
Năng lượng nguyên tử.
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử.
|
Cắt giảm thời gian giải 05
ngày làm việc xuống 03 ngày làm việc.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH BỊ BÃI BỎ (11 TTHC)
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I
|
LĨNH VỰC NGUYÊN TỬ, AN
TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
6
|
Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng
chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND ngày
07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
7
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị
X-quang y tế)
|
Quyết định số 512/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Nghị định số
142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
|
II
|
LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
|
|
|
8
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số
03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
9
|
Thay đổi, điều chỉnh trong
quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai
đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số
03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
10
|
Chấm dứt hợp đồng trong quá
trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số 03/2021/TT-BKHCN
ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương
trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
11
|
Đánh giá, nghiệm thu và công
nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
|
Quyết định số 2159/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
|
Thông tư số
03/2021/TT-BKHCN ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
quản lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ đến năm 2030
|
TTHC công bố: 18 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới: 07 TTHC
- Bãi bỏ: 11 TTHC
Qua dịch vụ công trực tuyến mức
độ 4: 07 TTHC
Qua dịch vụ bưu chính công ích:
07 TTHC
Cắt giảm thời hạn giải quyết:
07 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1813/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. Nhóm quy
trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
2. Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
3. Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
07 ngày làm việc
|
II. Nhóm Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
2. Thủ tục gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
3. Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức
phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
13,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ
và Sở hữu trí tuệ
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
18 ngày làm việc
|
III. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Thủ tục
khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn phụ
trách giải quyết TTHC của Sở KH&CN để thụ lý hồ sơ
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công công chức phòng
chuyên môn thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét kết quả giải quyết TTHC
|
Công chức phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công
nghệ và Sở hữu trí tuệ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ
và chuyển kết quả đến Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở KH&CN
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo
cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC:
|
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định 1813/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1813/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
488
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|